Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Vận đơn đường biển pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.88 KB, 24 trang )

III- Vận đơn đường biển (B/L)
III- Vận đơn đường biển (B/L)
4- Nguồn luật điều chỉnh BL
4- Nguồn luật điều chỉnh BL
Công ước Bruxelles 1924
Công ước Bruxelles 1924


Quy tắc Hague 1924
Quy tắc Hague 1924
Quy tắc Hague-Visby 1968 (SDR Protocole 1979)
Quy tắc Hague-Visby 1968 (SDR Protocole 1979)
Quy tắc Hamburg 1978
Quy tắc Hamburg 1978
IV- Trách nhiệm của người chuyên
IV- Trách nhiệm của người chuyên
chở theo các Quy tắc
chở theo các Quy tắc
1- Khái niệm
1- Khái niệm
Cơ sở TN
Cơ sở TN
Thời hạn TN
Thời hạn TN
Giới hạn TN
Giới hạn TN
IV- Trách nhiệm của người chuyên
IV- Trách nhiệm của người chuyên
chở theo các Quy tắc
chở theo các Quy tắc
2-Cơ sở TN


2-Cơ sở TN
Hague và Hague-Visby: người chuyên chở có 3
Hague và Hague-Visby: người chuyên chở có 3
TN và 17 miễn trách
TN và 17 miễn trách




Miễn trách vô lý: lỗi hàng vận (nautical
Miễn trách vô lý: lỗi hàng vận (nautical
faults)
faults)
Hamburg: TN dựa trên nguyên tắc: lỗi hoặc sơ
Hamburg: TN dựa trên nguyên tắc: lỗi hoặc sơ
suất suy đoỏn lỗi
suất suy đoỏn lỗi
IV- Tr
IV- Tr
á
á
ch nhiệm của người chuy
ch nhiệm của người chuy
ê
ê
n
n
chở theo c
chở theo c
á

á
c Quy tắc
c Quy tắc
3-Thời hạn TN
3-Thời hạn TN


Hague và Hague-Visby: móc cẩu đến móc cẩu
Hague và Hague-Visby: móc cẩu đến móc cẩu
(
(
from hook to hook, from tackle to tackle)
from hook to hook, from tackle to tackle)


Hamburg: từ khi nhận hàng ở cảng đi đến khi
Hamburg: từ khi nhận hàng ở cảng đi đến khi
giao hàng ở cảng đến
giao hàng ở cảng đến
IV- Trách nhiệm của người chuyên chở theo các
IV- Trách nhiệm của người chuyên chở theo các
Quy tắc
Quy tắc
4-Giới hạn TN
4-Giới hạn TN
Hague:
Hague:
100 GBP / kiện hoặc đơn vị hàng hóa
100 GBP / kiện hoặc đơn vị hàng hóa
Hague-Visby:

Hague-Visby:
10.000 Fr vàng/kiện hoặc đơn vị hàng
10.000 Fr vàng/kiện hoặc đơn vị hàng
hoặc 30 Fr vàng/kg, chủ hàng lựa
hoặc 30 Fr vàng/kg, chủ hàng lựa
chọn cách tính cao hơn
chọn cách tính cao hơn
Nghị định thư SDR (Hamburg) 1979:
Nghị định thư SDR (Hamburg) 1979:
666,67 SDR/kiện hoặc đơn vị hàng
666,67 SDR/kiện hoặc đơn vị hàng
hóa
hóa
hoặc 2 SDR/kg, chủ hàng lựa chọn
hoặc 2 SDR/kg, chủ hàng lựa chọn
cách tính cao hơn
cách tính cao hơn
IV- Trách nhiệm của người chuyên chở theo các
IV- Trách nhiệm của người chuyên chở theo các
Quy tắc
Quy tắc
4-Giới hạn TN
4-Giới hạn TN
Hamburg:
Hamburg:
835 SDR/kiện hoặc đơn vị hàng hóa
835 SDR/kiện hoặc đơn vị hàng hóa
hoặc 2,5 SDR/kg, chủ hàng lựa chọn
hoặc 2,5 SDR/kg, chủ hàng lựa chọn
cách tính cao hơn

cách tính cao hơn
đối với giao chậm: 2,5 lần tiền cước của số
đối với giao chậm: 2,5 lần tiền cước của số
hàng giao chậm, không lớn hơn tổng tiền cước
hàng giao chậm, không lớn hơn tổng tiền cước
theo hợp đồng
theo hợp đồng
V- Thông báo tổn thất và khiếu nại người chuyên chở
V- Thông báo tổn thất và khiếu nại người chuyên chở
1-Thông báo tổn thất
1-Thông báo tổn thất
Cách thức và thời hạn thông báo tổn thất
Cách thức và thời hạn thông báo tổn thất
Tổn thất rõ rệt: lập Biên bản dỡ hàng COR
Tổn thất rõ rệt: lập Biên bản dỡ hàng COR
và gửi
và gửi
trong thời hạn:
trong thời hạn:
+Hague và Hague-Visby: trước hoặc vào lúc giao
+Hague và Hague-Visby: trước hoặc vào lúc giao
hàng
hàng
+Hamburg: không muộn hơn ngày làm việc sau
+Hamburg: không muộn hơn ngày làm việc sau
ngày giao hàng cho người nhận hàng
ngày giao hàng cho người nhận hàng
V- Thông báo tổn thất và khiếu nại người chuyên
V- Thông báo tổn thất và khiếu nại người chuyên
chở

chở
1-Thông báo tổn thất
1-Thông báo tổn thất
Tổn thất không rõ rệt: lập Thư dự kháng
Tổn thất không rõ rệt: lập Thư dự kháng
, gửi
, gửi
trong thời hạn:
trong thời hạn:
+Hague và Hague-Visby: 3 ngày kể từ ngày giao
+Hague và Hague-Visby: 3 ngày kể từ ngày giao
hàng
hàng
+Hamburg: 15 ngày kể từ ngày giao hàng
+Hamburg: 15 ngày kể từ ngày giao hàng
Giao chậm hàng:
Giao chậm hàng:
Hamburg: thông báo bằng văn bản trong vòng
Hamburg: thông báo bằng văn bản trong vòng
60 ngày liên tục sau ngày hàng đã giao hoặc
60 ngày liên tục sau ngày hàng đã giao hoặc
đáng lẽ phải giao.
đáng lẽ phải giao.
V- Thông báo tổn thất và khiếu nại người chuyên
V- Thông báo tổn thất và khiếu nại người chuyên
chở
chở
2-Khiếu nại người chuyên chở
2-Khiếu nại người chuyên chở
2.1- Hồ sơ:

2.1- Hồ sơ:
Chứng minh hàng hóa chuyên chở
Chứng minh hàng hóa chuyên chở
Chứng minh tổn thất hay mức độ thiệt hại
Chứng minh tổn thất hay mức độ thiệt hại
Chứng minh lỗi của người chuyên chở
Chứng minh lỗi của người chuyên chở
2.2- Thời hạn:
2.2- Thời hạn:
V- Thông báo tổn thất và khiếu nại người chuyên
V- Thông báo tổn thất và khiếu nại người chuyên
chở
chở
2.2- Thời hạn:
2.2- Thời hạn:
Hague: 1 năm kể từ ngày giao hàng hoặc đáng lẽ
Hague: 1 năm kể từ ngày giao hàng hoặc đáng lẽ
hàng phải giao
hàng phải giao
Hague-Visby: 1 năm, có thể thỏa thuận kéo dài
Hague-Visby: 1 năm, có thể thỏa thuận kéo dài
Hamburg: 2 năm, có thể thỏa thuận kéo dài
Hamburg: 2 năm, có thể thỏa thuận kéo dài
VI- Phương thức thuê tàu chuyến
VI- Phương thức thuê tàu chuyến
1-Khái niệm
1-Khái niệm
+định nghĩa:
+định nghĩa:
+đặc điểm:

+đặc điểm:
Tàu chạy theo yêu cầu của chủ hàng
Tàu chạy theo yêu cầu của chủ hàng
Hợp đồng thuê tàu chuyến (VCP; CP) là văn bản điều
Hợp đồng thuê tàu chuyến (VCP; CP) là văn bản điều
chỉnh quan hệ giữa các bên
chỉnh quan hệ giữa các bên
Tự do thoả thuận cước p
Tự do thoả thuận cước p


, c
, c
á
á
c điều khoản
c điều khoản
Cước ph
Cước ph
í
í
thấp hơn trong thu
thấp hơn trong thu
ê
ê
tàu chợ, c
tàu chợ, c
ó
ó
thể kh

thể kh
ô
ô
ng bao
ng bao
gồm I, O, S(t)
gồm I, O, S(t)
Thời gian chuy
Thời gian chuy
ê
ê
n chở nhanh hơn
n chở nhanh hơn
3- Các hình thức thuê tàu chuyến
3- Các hình thức thuê tàu chuyến
Thuê chuyến một
Thuê chuyến một
Thuê chuyến khứ hồi
Thuê chuyến khứ hồi
Thuê chuyến một liên tục
Thuê chuyến một liên tục
Thuê khóan
Thuê khóan
VI- Phương thức thuê tàu chuyến
VI- Phương thức thuê tàu chuyến
4- Hợp đồng thuê tàu chuyến (
4- Hợp đồng thuê tàu chuyến (
charter party –
charter party –
CP)

CP)
Khái niệm
Khái niệm
Các mẫu CP
Các mẫu CP
+nhóm tổng hợp: GENCON (1922), NUVOY
+nhóm tổng hợp: GENCON (1922), NUVOY
(1964)
(1964)
+nhóm chuyên dụng: Shellvoy5, Gasvoy,
+nhóm chuyên dụng: Shellvoy5, Gasvoy,
Mobilvoy 96, Polcoalvoy 1971, Nograin 89,
Mobilvoy 96, Polcoalvoy 1971, Nograin 89,
Cemenco, Cuba Sugar,…
Cemenco, Cuba Sugar,…
VI- Phương thức thuê tàu chuyến
VI- Phương thức thuê tàu chuyến
5.1. Quy định về hàng h
5.1. Quy định về hàng h
ó
ó
a: T
a: T
ê
ê
n hàng, Ký m
n hàng, Ký m
ã
ã



hiệu, Loại bao b
hiệu, Loại bao b
ì
ì
, Số trọng lượng hoặc thể t
, Số trọng lượng hoặc thể t
í
í
ch…
ch…


đơn vị đo lường (MT, long ton, short ton,…)
đơn vị đo lường (MT, long ton, short ton,…)


c
c
á
á
ch ghi số trọng lượng:
ch ghi số trọng lượng:


quy định hàng h
quy định hàng h
ó
ó
a thay thế

a thay thế
5.2. Quy định về tàu: tên tàu, tuổi tàu, quốc tịch,
5.2. Quy định về tàu: tên tàu, tuổi tàu, quốc tịch,
cờ tàu, trọng tải, mớn nước, BH trách nhiệm,…
cờ tàu, trọng tải, mớn nước, BH trách nhiệm,…


quy định tàu thay thế (
quy định tàu thay thế (
substitute’ sister ship)
substitute’ sister ship)
5.3. Thời gian tàu đến cảng xếp hàng
5.3. Thời gian tàu đến cảng xếp hàng
là thời gian tàu phải có mặt tại cảng quy định và
là thời gian tàu phải có mặt tại cảng quy định và
sẵn sàng xếp hàng
sẵn sàng xếp hàng
có 2 cách quy định:
có 2 cách quy định:
+ngày cụ thể
+ngày cụ thể
+ khỏang thời gian
+ khỏang thời gian
5- Nội dung cơ bản của CP
5- Nội dung cơ bản của CP
5.3. Thời gian tàu đến cảng xếp hàng
5.3. Thời gian tàu đến cảng xếp hàng
-hủy hợp đồng khi tàu không đến trong thời hạn
-hủy hợp đồng khi tàu không đến trong thời hạn
quy định, tùy

quy định, tùy
-tàu được coi là sẵn sàng xếp dỡ khi:
-tàu được coi là sẵn sàng xếp dỡ khi:
+đã đến vùng thương mại của cảng
+đã đến vùng thương mại của cảng
+sẵn sàng xếp dỡ về mọi mặt
+sẵn sàng xếp dỡ về mọi mặt
+NOR
+NOR
đã được trao và chấp nhận
đã được trao và chấp nhận
5- Nội dung cơ bản của CP
5- Nội dung cơ bản của CP
5.4. Quy định cảng xếp dỡ hàng
5.4. Quy định cảng xếp dỡ hàng
-số cảng, cầu cảng
-số cảng, cầu cảng
-có thể quy định vùng cảng hoặc khu vực cảng
-có thể quy định vùng cảng hoặc khu vực cảng
-cảng an tòan:
-cảng an tòan:
+an tòan về mặt hàng hải
+an tòan về mặt hàng hải
+an tòan về mặt chính trị
+an tòan về mặt chính trị
5.5. Quy định về chi phí xếp dỡ
5.5. Quy định về chi phí xếp dỡ
-là việc phân chia chi phí xếp dỡ giữa chủ hàng
-là việc phân chia chi phí xếp dỡ giữa chủ hàng
và người chuyên chở

và người chuyên chở
-tại sao lại phải có quy định này?
-tại sao lại phải có quy định này?
-
-
cách quy định chi phí xếp dỡ (
cách quy định chi phí xếp dỡ (
15 USD/MT FIO):
15 USD/MT FIO):
điều kiện tàu chợ (liner terms), FI, FO, FIO, FIS,
điều kiện tàu chợ (liner terms), FI, FO, FIO, FIS,
FIOS(t), liner in free out, free in liner out…
FIOS(t), liner in free out, free in liner out…
5- Nội dung cơ bản của CP
5- Nội dung cơ bản của CP
5.6. Quy định về cước phí và thanh tóan cước phí
5.6. Quy định về cước phí và thanh tóan cước phí
-mức giá cước
-mức giá cước
-đồng tiền thanh tóan cước
-đồng tiền thanh tóan cước
-khối (trọng) lượng tính cước
-khối (trọng) lượng tính cước
-thời gian thanh tóan cước
-thời gian thanh tóan cước
5.7. Quy định về thời gian xếp dỡ và thưởng phạt xếp dỡ
5.7. Quy định về thời gian xếp dỡ và thưởng phạt xếp dỡ
-quy định thời gian làm hàng chung hoặc xếp dỡ
-quy định thời gian làm hàng chung hoặc xếp dỡ
riêng biệt

riêng biệt
-khái niệm: ngày
-khái niệm: ngày


phải định nghĩa rõ như thế
phải định nghĩa rõ như thế
nào gọi là ngày ?
nào gọi là ngày ?
+ngày liên tục theo lịch
+ngày liên tục theo lịch
+ngày làm việc
+ngày làm việc
+ngày làm việc 24h
+ngày làm việc 24h
+ngày làm việc 24h liên tục
+ngày làm việc 24h liên tục
+ngày làm việc thời tiết tốt (WWD:
+ngày làm việc thời tiết tốt (WWD:
weather
weather
working day)
working day)
5- Nội dung cơ bản của CP
5- Nội dung cơ bản của CP
5.7. Quy định thời gian xếp dỡ, thưởng phạt xếp
5.7. Quy định thời gian xếp dỡ, thưởng phạt xếp
dỡ
dỡ
-mốc tính thời gian xếp dỡ: căn cứ vào việc trao

-mốc tính thời gian xếp dỡ: căn cứ vào việc trao
và chấp nhận NOR
và chấp nhận NOR
-theo mẫu GENCON:
-theo mẫu GENCON:
+nếu NOR trao và chấp nhận buổi sáng
+nếu NOR trao và chấp nhận buổi sáng
(trước 12h)
(trước 12h)


tính từ 13h cùng ngày
tính từ 13h cùng ngày
+nếu NOR trao và chấp nhận buổi chiều
+nếu NOR trao và chấp nhận buổi chiều
tính từ 6h sáng ngày hôm sau
tính từ 6h sáng ngày hôm sau
5.7. Quy định về thời gian xếp dỡ và thưởng phạt
5.7. Quy định về thời gian xếp dỡ và thưởng phạt
xếp dỡ
xếp dỡ
-
-
NOR được gửi khi hội tụ đủ 3 yếu tố:
NOR được gửi khi hội tụ đủ 3 yếu tố:
+tàu đã vào khu vực xếp dỡ hàng của cảng
+tàu đã vào khu vực xếp dỡ hàng của cảng
+tàu đã làm xong các thủ tục xếp dỡ
+tàu đã làm xong các thủ tục xếp dỡ
+tàu sẵn sàng xếp dỡ

+tàu sẵn sàng xếp dỡ
-thưởng phạt xếp dỡ dựa trên nguyên tắc:
-thưởng phạt xếp dỡ dựa trên nguyên tắc:
+mức phạt gấp đôi mức thưởng
+mức phạt gấp đôi mức thưởng
+phạt thỡ phạt liên tiếp không kể CN, ngày
+phạt thỡ phạt liên tiếp không kể CN, ngày
lễ (kể từ ngày 15 trở đi phạt lưu tàu)
lễ (kể từ ngày 15 trở đi phạt lưu tàu)
+thưởng cho thời gian làm việc tiết kiệm
+thưởng cho thời gian làm việc tiết kiệm
được hay tòan bộ thời gian tiết kiệm được
được hay tòan bộ thời gian tiết kiệm được
5.7. Quy ®Þnh vÒ thêi gian xÕp dì vµ th ëng ph¹t xÕp dì
5.7. Quy ®Þnh vÒ thêi gian xÕp dì vµ th ëng ph¹t xÕp dì
-cách tính thưởng phạt xếp dỡ (lập
-cách tính thưởng phạt xếp dỡ (lập
Time sheet)
Time sheet)
+xem quy định về thời gian xếp dỡ
+xem quy định về thời gian xếp dỡ
+xem mốc tính thời gian xếp dỡ
+xem mốc tính thời gian xếp dỡ
+xem thực tế sử dụng hết bao lâu cho việc
+xem thực tế sử dụng hết bao lâu cho việc
xếp dỡ, căn cứ vào Biên bản thực tế
xếp dỡ, căn cứ vào Biên bản thực tế
5- Nội dung cơ bản của CP
5- Nội dung cơ bản của CP
5.8. Luật lệ và trọng tài

5.8. Luật lệ và trọng tài
nếu không quy định
nếu không quy định


luật lệ và trọng tài London
luật lệ và trọng tài London
(luật Anh) hoặc New York (luật Mỹ)
(luật Anh) hoặc New York (luật Mỹ)
5.9. Các điều khỏan khác
5.9. Các điều khỏan khác
-điều khỏan áp dụng bộ luật ISM
-điều khỏan áp dụng bộ luật ISM
-
-
Both to blame collision clause
Both to blame collision clause
-điều khỏan New Jason và Tổn thất chung
-điều khỏan New Jason và Tổn thất chung
-các điều khỏan liên quan đến trách nhiệm của
-các điều khỏan liên quan đến trách nhiệm của
chủ hàng về thuế, lệ phí, phí, vật liệu chèn lót,
chủ hàng về thuế, lệ phí, phí, vật liệu chèn lót,
chi phí lõng hàng, chi phí di chuyển cầu cảng,
chi phí lõng hàng, chi phí di chuyển cầu cảng,
thông báo ETA,…
thông báo ETA,…

×