ĐIỀU TRA ĐÁNH GIÁ TÀI NGUYÊN ĐẤT NÔNG NGHIỆP,
ĐỀ XUẤT BỐ TRÍ CƠ CẤU CÂY TRỒNG
Ở HUYỆN TUẦN GIÁO TỈNH ĐIỆN BIÊN
Trn Anh Tun
1
, Trương Xuân Cưng
1
,
Nguyn Văn o
1
Summary
Investigation and evaluation of agriculture land resource to propose crop systems
in Tuan Giao district, Dien Bien province
Tuan Giao is a mountains district with high potentiality in agricultural production of Dien Bien
province. This study focused on compiling soil map, land evaluation to serve the changes crop
system in Tuan Giao district. The results of study are as following: 700 soil profiles have been
studied and 6.600 soil samples have been analyzed, soil map at scale of 1/25.000 have been
complied. There are 4 soil groups, 9 soil units, 11 soil subunits and 16 lower soil subunits were
found. There are 27 land units and 20 land suitability units were determined. The optimum crop
system and land use as well as the respective area for each village have been found out bases on
research results.
Keyword: Crop system, land evaluation, land ability, soil unit.
I. T VN
Huyn Tun Giáo là mt trong nhng
huyn min núi ca tnh in Biên vi
tng din tích t nhiên là 113.776,82 ha;
trong ó t sn xut nông nghip là
26.269,87 ha. Sn xut nông nghip óng
vai trò quan trng trong nn kinh t
chung ca huyn. Hu ht din tích t
trên a bàn huyn u có dc ln,
mt s xã có vùng thung lũng rng là
tim năng cho phát trin lúa nưc, mt s
xã vùng cao do iu kin khí hu thun
li ã to iu kin cho phát trin các
cây hàng năm như ngô, u tương và mt
s cây trng cn khác. Tun Giáo ưc
xem là mt trong nhng huyn vùng kinh
t im ca tnh in Biên, tuy nhiên
vic s dng t ai trong nông lâm
nghip còn thiu quy hoch, b trí cơ cu
cây trng còn manh mún, u tư chăm
sóc còn chưa hp lý. Mt khác, cho n
nay, huyn vn chưa có cơ s d liu
khoa hc v ánh giá mc thích hp
t ai theo phương pháp ca FAO
làm cơ s cho vic hoch nh các chin
lưc phát trin kinh t và bo v môi
trưng sinh thái. Chính vì vy, vic tin
hành tài “Điều tra đánh giá tài
nguyên đất nông nghiệp, đề xuất bố trí
cơ cấu cây trồng ở huyện Tuần Giáo
tỉnh Điện Biên” là rt cn thit.
II. NI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CU
1. ội dung nghiên cứu
- iu tra, ánh giá, phân loi t, xây
dng bn t t l 1/25000 trên t sn
xut nông nghip ca huyn Tun Giáo.
- Thu thp các tài liu, s liu v iu
kin t nhiên, bn và các kt qu nghiên
1
Vin Th nhưng Nông hóa.
cu ã có liên quan ti t ai, cây trng
phc v cho vic ánh giá kh năng thích
hp t ai huyn Tun Giáo.
- Xây dng cơ s d liu v tài nguyên
t trên cơ s ánh giá mc thích hp
t ai cho các loi cây trng.
- xut phương hưng s dng, khai
thác tài nguyên t và b trí cơ cu cây
trng phù hp huyn Tun Giáo.
2. Phương pháp nghiên cứu
- Thu thp các tài liu, s liu, bn
v iu kin t nhiên, khí hu, cây trng ti
các phòng ban ca huyn.
- iu tra, ly mu t và chnh lý bn
theo quy nh FAO - UNESCO t l
1:25.000. Tin hành ly mu b sung và
hoàn thin quá trình iu tra. iu tra nông
h theo mu câu hi ưc son sn cho
vùng nghiên cu.
- Phân tích mu t theo phương pháp
hin hành ca FAO - ISRIC (1987, 1995)
và ca Vin Th nhưng Nông hóa (1998).
- Tính toán hiu qu kinh t s dng
t, x lý phiu iu tra bng phn mm
chuyên dng.
- Xây dng bn : Cơ s d liu và
thông tin v tài nguyên t, cây trng ưc
s hóa, chng xp và lưu tr bng các phn
mm GIS (Mapinfor, Arcinfor, ArcView ).
III. KT QU NGHIÊN CU VÀ
THO LUN
1. Xây dựng bản đồ đất
Tin hành iu tra ly 700 phu din
t trên din tích 29.560,93 ha t nông
nghip ca huyn, trong ó có 100 phu
din chính có phân tích, 600 phu din
chính không phân tích. Ngoài ra ã thu thp
ưc 300 mu nông hóa ánh giá phì
nhiêu t tng canh tác. Kt qu nghiên cu
cho thy, t sn xut nông nghip ca
huyn ưc chia thành 4 Nhóm t chính, 9
ơn v t, 11 ơn v t ph và 16 loi
dưi ơn v t ph. Bn t ưc xây
dng t l 1:25.000 (bng 1).
Bảng 1. Phân loại đất vùng nghiên cứu của huyện Tuần Giáo
Tên đất theo Vệt Nam Tên đất theo FAO - UNESSCO Diện tích (Ha)
1. Đất phù sa Fluvisols 881,14
2. Đất tầng mỏng Leptosols 275,24
3. Đất xám Acrisols 27.156,20
4. Đất dốc tụ Regosols 1.248,35
Kt qu phân tích các tính cht lý hc,
hóa hc t ca 100 phu din chính vi
3.600 ch tiêu lý hc, hóa hc và 300 mu
nông hóa vi 3.000 ch tiêu lý hc, hóa hc
cho thy: Các nhóm t này có thành phn
cơ gii bin i t cát pha tht n tht pha
sét. Dung trng t 1,2 - 1,5 g/cm
3
; xp
xp x 50%. Hu ht là t có phn ng
chua,
OH
2
pH t 4,2 - 5,5; pH
KCl
t 3,8 - 4,8.
Các loi t u có dung tích hp thu và
no bazơ t trung bình ti thp, CEC trong
t t 8,0 - 20,0 meq/100 g t và 12,0 -
39,0 meq/100 g sét. no bazơ thp, t 12
- 50%. OC thưng bin ng trong khong
0,5 - 2,0%OC. m tng s t 0,04 -
0,30%N. Lân tng s trung bình thp; lân
d tiêu không cao, dao ng trong khong
0,7 - 12,5 mgP
2
O
5
/100 g t. Kali tng s
dao ng trong khong 0,3 - 3,0%K
2
O và
kali d tiêu dao ng trong khong 2,2 -
17,0 mgK
2
O/100 g t.
2. Xây dựng bản đồ đơn vị đất đai
Da và kt qu iu tra và phân tích
ánh giá các yêu cu v s dng t ai ca
các loi cây trng trên a bàn huyn, chúng
tôi la chn các yu t sau xây dng bn
ơn v t ai huyn Tun Giáo như sau:
Loi t (11 cp), dc (6 cp), thành
phn cơ gii (5 cp), mc á ln (5 cp),
kh năng tưi (2 cp), dày tng t mn
(5 cp), các ch tiêu hóa hc khác như:
Dung tích hp thu (CEC), no bazơ (BS),
tng cation kim trao i (TBC), pH và
cacbon hu cơ (OC). Các lp bn ơn
tính trên ưc chng ghép theo th t bng
k thut GIS. Kt qu to ra mt bn t
hp duy nht cha ng thông tin thuc
tính ca tt c các lp. Cui cùng, các
thông tin trên bn t hp ưc sp xp,
thng kê, chnh lý xây dng nên bn
ơn v t ai huyn Tun Giáo t l
1:25.000, vi 27 ơn v t ai trên tng
din tích 29.560,93 ha t ưc iu tra.
3. Đánh giá mức độ thích hợp đất đai đối
với cây trồng
Tin hành la chn 21 loi cây trng
ưa vào ánh giá kh năng thích hp t
ai, bao gm: Lúa nưc, lúa nương, ngô,
sn, khoai lang, khoai tây, u tương, u
, lc, chè, cao su, cà phê, bông, cà chua,
ci bp, nhãn vi, ào, mơ (mn), xoài, cây
có múi (cam, quýt, bưi), c.
Kt qu ánh giá ưc 20 kiu thích
hp trong tng s 27 V. Mi kiu cho
thy kh năng thích hp t ai ca mi
mt loi cây trng i vi các V c
th (bng 2).
Các kiu thích hp s 1 n s 3 cho
thy hu ht các loi cây trng ưa vào
ánh giá u có mc thích hp cao nhưng
ch chim din tích rt nh; cây cà phê, cây
khoai tây mc thích hp trung bình, duy
nht có cây chè mc kém thích hp. t
sn xut nông nghip thích hp cao vi cây
lúa không nhiu, ch yu là nhng vùng t
thp, có kh năng ch ng ưc nưc tưi.
Phn ln các loi t có mc thích hp
trung bình i vi các loi cây trng, in
hình là kiu thích hp s 4 n s 14. i
vi nhng kiu kém thích hp và không
thích hp (t 15 n 20) do nhiu nguyên
nhân khác nhau: Do t có dc quá ln
và không ch ng ưc tưi tiêu, t quá
nhiu si sn hoc tng t quá mng.
4. Đánh giá hiệu quả kinh tế sử dụng đất
Trong quá trình iu tra, ti mi xã
la chn ngu nhiên t 10 - 15 nông h
vi nh hưng sao cho 1/3 trong s ó là
h giàu và khá, 1/3 là h trung bình và 1/3
là h nghèo theo quan im ánh giá ca
a phương. Các h này phi ang thc
hin canh tác trên các ơn v t ai khác
nhau vi các loi hình s dng t khác
nhau. S liu iu tra ưc x lý trên
phn mm EXCEL. thun li cho vic
ánh giá và la chn chính xác các loi
hình s dng t, các ch tiêu kinh t ưc
phân thành 5 cp: Rt cao, cao, trung
bình, thp và rt thp. Kt qu iu tra
kinh t nông h và tng hp, x lý s liu
phiu iu tra trên máy tính cho thy các
loi hình s dng t ca huyn Tun
Giáo còn ơn gin, chưa a dng, hiu
qu kinh t ca chúng t ưc mc
trung bình khá (các loi hình chuyên lúa,
chuyên màu, luân canh lúa màu và cây ăn
qu thưng cho hiu qu cao). Các loi
hình s dng t trên loi t khác nhau
thì cho hiu qu kinh t khác nhau.
Bảng 2. Tổ hợp các kiểu thích hợp đất đai trên đất sản xuất nông nghiệp huyện Tuần Giáo
Ki
ểu
TH
Lnc
Lng
Ngo
San
KL
KT
DTg
DDo
La
CB
CCh
Bg
Che
Csu
Cf
Da/Le
Mo/
Ma
Xo
Nha/
Va
CMU
Co
DT (ha)
1 S1
S1
S1 S1
S1
S1
S1 S1 S1
S1
S1 S1
S3 S2 S1
S1 S1
S1
S1 S1 S1
19,68
2 S1
S1
S1 S2
S1
S1
S1 S1 S1
S1
S1 S1
S3 S2 S2
S1 S1
S1
S1 S1 S1
15,16
3 S1
S1
S2 S1
S1
S2
S1 S1 S2
S2
S1 S2
S1 S1 S2
S1 S1
S1
S1 S1 S2
439,79
4 S1
S1
S2 S2
S2
S2
S2 S2 S3
S2
S2 S2
S2 S2 S2
S2 S2
S2
S2 S2 S1
353,07
5 S2
S1
S2 S1
S1
S2
S1 S1 S2
S2
S1 S2
S1 S2 S2
S1 S1
S1
S1 S1 S1
494,36
6 S2
S1
S2 S1
S1
S2
S1 S2 S2
S2
S1 S2
S1 S2 S2
S1 S1
S1
S1 S1 S2
1.035,30
7 S2
S1
S2 S2
S2
S2
S2 S2 S2
S2
S1 S2
S2 S2 S2
S1 S2
S2
S2 S1 S2
1.014,06
8 S2
S1
S2 S2
S2
S2
S2 S2 S3
S2
S2 S2
S2 S2 S2
S2 S2
S2
S2 S2 S1
90,53
9 S2
S2
S1 S1
S1
S1
S1 S1 S2
S2
S2 S2
S2 S2 S2
S1 S1
S2
S2 S1 S2
234,51
10 S2
S2
S2 S1
S1
S2
S2 S2 S3
S3
S1 S2
S2 S2 S2
S1 S1
S2
S1 S1 S2
1.086,20
11 S2
S2
S2 S1
S2
S3
S2 S2 S3
S3
S1 S3
S2 S2 S2
S2 S2
S2
S2 S1 S2
9.052,70
12 S2
S2
S2 S2
S2
S2
S2 S2 S3
S2
S2 S3
S2 S3 S2
S2 S2
S2
S2 S2 S2
234,29
13 S2
S2
S2 S2
S2
S2
S2 S2 S3
S3
S2 S2
S2 S2 S3
S2 S2
S2
S2 S2 S2
252,95
14 S2
S2
S2 S3
S2
S2
S2 S2 S3
S3
S2 S2
S1 S1 S2
S2 S2
S2
S1 S2 S2
685,92
15 S3
S2
S2 S2
S2
S3
S2 S2 S3
S3
S2 S3
S2 S2 S2
S2 S2
S2
S2 S2 S2
107,78
16 S3
S2
S2 S2
S2
S3
S2 S2 S3
N S3 S3
S2 N S3
S2 S2
S2
S2 S2 S3
10.250,75
17 S3
S2
S2 S3
S3
S3
S3 S3 N
N S3 S3
S2 N S3
S3 S3
S3
S3 S3 S3
1.149,63
18 N S3
S3 S3
N
N
S3 S3 N
N N S3
S3 N S3
S3 S3
S3
S3 S3 S3
2.134,32
19 N S3
S3 S3
N
N
S3 S3 N
N N N
N N N
N N N
N N S3
462,69
20 N N S3 N N
N
N N N
N N N
N N N
N N N
N N N
275,24
Tổng diện tích điều tra 29.560,93
T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam
5
5. Đề xuất sử dụng đất, bố trí cơ cấu cây trồng
Kt hp ánh giá hiu qu kinh t ca các loi hình s dng t vi kt qu ánh giá
thích hp t ai và mc tiêu phát trin sn xut nông lâm nghip. Tin hành la chn và
xut 24 cơ cu cây trng vi tiêu chí: Khai thác trit qu t ai cho các mc ích
s dng, c bit t i núi chưa s dng. Ly giá tr sn xut trên mt ơn v din tích
t ai làm ch tiêu chuyn i cơ cu cây trng. Cân i qu t nông nghip phân
b din tích các loi cây trng cho phù hp. m bo mc tiêu an ninh lương thc, phát
trin các cây trng ang là th mnh ca vùng như: Ngô, u tương, cây ăn qu ôn i.
Khai thác s dng t phi gn lin vi b sung cht dinh dưng, tăng phì cho t,
ngăn chn xói mòn, ô nhim môi trưng t. Tng hp din tích xut các cơ cu cây
trng, th hin bng 3:
Bảng 3. Tổng hợp diện tích canh tác các cơ cấu cây trồng chính đến năm 2015 (ha)
Mã số Cơ cấu cây trồng đề xuất Tổng cộng
1 Lúa mùa 1.200,67
2 Lúa M - Khoai tây Đ 33,20
3 Lúa ĐX - Lúa M 1.116,77
4 Lúa nương 4.599,94
5 Ngô XH 8.500,52
6 Ngô XH - Ngô T 1.862,34
7 Ngô XH - Lúa M 615,21
8 Sắn 3.726,66
9 Khoai lang X - Lúa M 27,53
10 Đậu tương XH 3.076,50
11 Đậu tương XH - Lúa M 479,98
12 Đậu tương XH - Đậu tương T 771,98
13 Đậu đỗ XH - Đậu đỗ TĐ 297,39
14 Lạc XH - Lúa M 141,33
15 Lạc XH - Lạc T 272,68
16 Bông HT 205,26
17 Rau X - Rau TĐ 108,43
18 Đào, lê 38,23
19 Mơ, mận 45,02
20 Xoài 17,56
21 Nhãn, vải 29,45
22 Cam, quýt, bưởi 46,97
23 Cà phê 51,01
24 Trồng cỏ 47,98
25 Trồng rừng 2.328,32
Các cơ cu cây trng ưc xut cho tng vùng c th trong ó có 11 cơ cu 2 v.
c bit xut phát trin mnh vùng cây công nghip ngn ngày như: Ngô, lc, u
tương, u , bông, cà phê các xã Pú Nhung, Mưng Mùn, Mùn Chung, Mưng Thín,
Nà Sáy. Các xã Ta Ma, Phình Sáng, Tênh Phông, Ta Tình ưc xut trng: Lúa
nương, ngô, sn, mt s cây ăn qu như: ào, lê, nhãn, vi, cam, xoài.
IV. KT LUN
- c im t nông nghip huyn Tun Giáo:
T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam
6
Trên a bàn huyn có 4 nhóm t chính vi 27 ơn v t ai. Các nhóm t này có
thành phn cơ gii bin i t cát pha tht n tht pha sét, hu ht t có phn ng chua,
các yu t dinh dưng ca các loi t u ch t mc trung bình n thp.
- Kh năng thích hp vi cây trng:
Nhìn chung ã ánh giá ưc mc thích hp ca 21 cây trng i vi t ai. Tuy
nhiên din tích mc thích hp cao S1 không nhiu, phn ln vn là mc trung bình S2
và mc kém thích hp S3.
- Phương án xut:
ã xut s dng t chi tit cho 24 cơ cu cây trng chính làm cơ s d liu phc
v cho quy hoch s dng t trên a bàn toàn huyn. Trong ó phát trin mnh vùng cây
công nghip ngn ngày (u tương, u , lc) các xã Pú Nhung, Mưng Mùn, Mùn
Chung, Mưng Thín, Nà Sáy.
TÀI LIU THAM KHO
1 Bộ ông nghiệp và PTT, 1999. Tiêu chuNn Ngành. Quy trình ánh giá t ai phc
v nông nghip. 10 TCN 343 - 98. NXB. Nông nghip. Hà Ni.
2 Hồ Quang Đức, 1999. ng dng phương pháp phân loi t ca FAO - UNESCO
xây dng bn t t l trung bình và ln. Kt qu nghiên cu khoa hc - Vin Th
nhưng Nông hóa. NXB. Nông nghip Hà Ni.
3 Hội Khoa học Đất Việt am, 1999. S tay iu tra phân loi ánh giá t. NXB.
Nông nghip, Hà Ni.
4 UBND huyn Tun Giáo. Báo cáo thuyết minh tổng thể Quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất giai đoạn 2007 - 2010, định hướng đến năm 2020 huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên.
Tun Giáo, 2007.
5 ISRIC, 1987. Procedure for Soil Analysis (2nd Ed.), ISRIC. Wageningen.
6 ISSS/ISRIC/FAO, 1998. World Reference Base for Soil Resources. World Soil Resource
reports No 84, Rome.
gười phản biện: Hồ Quang Đức