Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Cơ Cấu Vốn Doanh Nghiệp potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (297.9 KB, 13 trang )

CHƯƠNG 5:

Cấu
Vốn
CHƯƠNG

5:


Cấu
Vốn
Doanh Nghiệp
Nội dung nghiên cứu
 Chi Phí VốnCổ Phần
Chi



Chi
phí
v

nnợ
 Chi phí vốnbìnhquân
 Chi phí vốncủadự án

Chi
phí
phát
hành
chứng


khoán

Chi

phí
phát
hành
chứng
khoán
Chi Phí VốnCổ Phần
(Cost of equity)
Chi
p
hí vốncổ
p
hầnlàl

isuất
y
êu cầucủa nhà
p
p

y
đầutưđốivới khoản đầutư củahọ vào một công ty.
Phươn
g
p

p

xác đ

nh chi
p
hí vốncổ
p
hần: Mô
g
pp

p
p
hình tăng trưởng cổ tức đềuvàđường thị trường
chứn
g
khoán SML.
g
Chi Phí VốnCổ Phần
Xác định chi phí vốncổ phần qua mô hình tăng trưởng cổ tức đều:
P
0
=
D
1
/
(R
E
–g)
R
E

=
D
1
/
P
0
+g
R
E
D
1
P
0
+g
Do R
E
là lợisuấtyêucầucủa nhà đầutư khi đầutư cổ phiếucủa công ty
nên R
E
có thểđược coi là chi phí vốncổ phần.
Ví dụ: Công ty A trả cổ tức4$/CPnămngoái.Giácổ phiếuhiệntạilà
60$/CP. Bạn ướctínhlàcổ tứcsẽ tăng trưởng ổn định mãi mãi 6%/năm.
Hãy
tính
chi
phí
vốn
cổ
phần
của

công
ty
A
Hãy
tính
chi
phí
vốn
cổ
phần
của
công
ty
A
.
Trả lời:
D
1
= D
0
(1+g)=4*1,06=4,24$
R
D
/
P
+g 4 24/60+6% 13 07%
R
E
=
D

1
/
P
0
+g
=
4
,
24/60+6%
=
13
,
07%
Chi phí vốncổ phầncủa công ty A là 13,07%.
Chi Phí VốnCổ Phần
Ước tính g :
+ Dùng số liệu quá khứ
+
Sử
dụng
số
dự
báo
của
chuyên
viên
phân
tích

Sử

dụng
số
dự
báo
của
chuyên
viên
phân
tích
Ví dụ: Hãy xác định tốc độ tăng trưởng g của công ty B dựatrên
các thông tin quá khứ sau đây:

NămC

tức($) Tăng trưởng (%)
1998 1.10 -
1999
120
9 09%
1999
1
.
20
9
.
09%
2000 1.35 12.50%
2001 1.40 3.70%
2002 1.55 10.71%
g (9.09+12.50+3.70+10.71)/4=9%

Chi Phí VốnCổ Phần
•Ưu điểmcủamôhìnhtăng trưởng cổ tức đều:
¾
Đơ
iả
dễ

d
à
dễ
hiể
¾
Đơ
ng
iả
n,
dễ
s

d
ụng v
à
dễ
hiể
u
•Nhược điểm:
¾
Chỉ
áp
dụng

được
đối
với
các
công
ty

trả
¾
Chỉ
áp
dụng
được
đối
với
các
công
ty

trả
cổ tức và các công ty có cổ tứctăng trưởng đều
¾Chi phí vốncổ phầnrấtnhạycảmvớitốc độ
tăng trưởng g
¾Chưa đánh giá được đầy đủ rủiro.
Chi Phí VốnCổ Phần




Xác định chi

p
hí v

nc

p
h

n
bằ
n
g
phương pháp SML
R
E
=
R
f
+ β
E
(
R
M

R
f
)
R
E:
Chi phí vốncổ phần



ế
β
E:
Rủirohệ th

n
g
củac

p
hi
ế
usovới
mứcrủirocủatoànthị trường

R
f
: Lãi su

t
p
hi rủiro
R
M
:Lợisuấtcủathị trường

R
M


R
f
:Ph

n
b
ùrủiro
Chi Phí VốnCổ Phần
-R
f
: Lãi suấtcủa trái phiếu chính phủ



-Ph

n
b
ùrủirovà
b
eta có th

l
ấy
thôn
g
tin t

Bloomber

g
.com

dụ
:
Công
ty
IBM

hệ
số
beta

0
95
hãy
tính
chi
phí
vốn

dụ
:
Công
ty
IBM

hệ
số
beta


0
.
95
,
hãy
tính
chi
phí
vốn
cổ phầncủa công ty IBM biếtrằng phầnbùrủirolà9,1%và
lãi su

t
p
hi rủirolà2%.
p
R
IBM
= 2% + 0.95 x9.1%=10.65%
Chi Phí VốnCổ Phần
•Ưu điểmcủaphương pháp SML
¾
Đã
tí h
đế
ế
tố
ủi
¾

Đã

n
h
đế
n
yế
u
tố
r
ủi
ro
¾Áp dụng đượcchotấtcả các công ty
Nh
điể

Nh
ược
điể
m:
¾Phải ước tính rủiro(β) và phầnbùrủiro
¾
D
đ á
t
li
d


liệ

á
khứ
¾
D

đ
o
á
n
t
ươn
g
l
a
i
d
ựa
t
r
ê
ns

liệ
uqu
á
khứ
Chi Phí VốnNợ
Chi phí vốnnợ: Làlợisuất mà nhà cung cấp tín dụng yêu cầu đốivới khoảnvốn
mà họ cho công ty vay.
•Chi

p
hí vốnn

chính là chi
p
hí lãi va
y
mà côn
g
t
y
p
hảitrả cho các khoảnn

mới.
p

p
y
g
y
p

Ví dụ:
8nămtrước công ty General Tool phát hành trái phiếuthờihạn30năm, lãi suất
danh nghĩalà7%/năm. Hiệntại trái phiếunàyđượcbánvớigiábằng 96% mệnh giá

(960 USD). Hãy tính chi
p
hí v


nn

của công ty General Tool.
Trả lời:
PMT=70 USD, FV=1000 USD, PV=960 USD, N=22
Tí h
YR

n
h
Y
=
R
D
YR
7 37%
Y
=
R
D
=
7
.
37%

Chi Phí VốnCổ Phiếu Ưu Đãi
R
P
=D/P

0
Trong đó:
R
p
: Chi
p
hí v

nc

p
hi
ế
u ưu đãi
p
p
p
D: Cổ tức ưu đãi
P
0
:
Giá cổ phiếu ưu đãi

d
Ngà
04
tháng
9
năm
2001

Công
t
Alabama
Po er
phát
hành
hai
loại
cổ
phiế
ư

d
ụ:
Ngà
y
04
tháng
9
năm
2001
,
Công
t
y
Alabama
Po
w
er
phát

hành
hai
loại
cổ
phiế
u
ư
u
đãi. Cổ phiếu ưu đãi A trả cổ tức 1.30$/nămvàđượcbánvới giá 21.25$/cổ phiếu. Cổ phiếu
ưu đãi B trả cổ tức 1.46$/nămvàđượcbánvới giá 23.05$/cổ phiếu. Hãy tính chi phí vốn
cổ phiếu ưu đãi của công ty Alabama Power.
Trả lời:
Chi phí vốncổ phiếu ưu đãi A:
R
P
= D/P
0
=1.30/21.25=6.12%
Chi
phí
vốn
cổ
phiếu
ưu
đãi
B
:
Chi
phí
vốn

cổ
phiếu
ưu
đãi
B
:
R
p=
D/P
0
= 1.46/23.05=6.33%
Chi phí vốncổ phiếu ưu đãi của công ty Alabama Power nằm trong khoảng từ 6.12% đến
6.33%.
Chi Phí Vốn Bình Quân
Cấutrúcvốn:
V=E+ D
V: Giá trị thị trường củavốnnợ và vốncổ phần
E: Giá trị thị trường củavốncổ phần
D:
Giá
trị
thị
trường
của
vốn
nợ
D:

Giá
trị

thị
trường
của
vốn
nợ
Tỷ trọng vốnnợ
Tỷ trọng vốn
cổ
phần
cổ
phần
Chi Phí Vốn Bình Quân
Chi phí vốn bình quân (weighted average cost of capital-
WACC)

chi
phí
bình
quân
trong
số
của
chi
phí
vốn
cổ
WACC)


chi


phí
bình
quân
trong
số
của
chi

phí
vốn
cổ
phần và chi phí vốnnợ sau thuế.
WACC= (E/V) x R
E
+ (D/V) x R
D
x (1-t)
T
đó
T
rong
đó
:
WACC: Chi phí vốn bình quân
E/V: Tỷ trọng vốncổ phần
R
E
: Chi phí vốncổ phần
D/V: Tỷ trọng vốnnợ

R
D
Chi
phí
vốn
nợ
R
D
:
Chi

phí
vốn
nợ
t: thuế suất
Chi Phí Vốn Bình Quân
9 Tạisaolạiphảilấy chi phí vốnnợ sau thuế?
9Chi phí vốnbìnhquânlàmứclợisuấtmà
côn
g
t
y
cần
p
hải đ

t đư

c để du
y

trì
g
iá tr

của
g
y
p


y
g

cổ phiếu. Đây là mứclợisuấtyêucầu đốivới
b
ấtk

khoản đầutư nào củacôn
g
t
y
có cùn
g

g
y
g
mứcrủirovớimứcrủirohiệntạicủa công ty.
Chi Phí Vốn Bình Quân
 Nếu công ty có thêm cổ phiếu ưu đãi thì:

WACC= (E/V) x R
E
+(P/V)* R
P
+ (D/V) x R
D
x (1-t)
Trong đó:
WACC: Chi phí vốn bình quân
E/V: T

tr

n
g
v

nc

p
h

n

ọ g
p
P/V: Tỷ trọng vốncổ phiếu ưu đãi
R
P:
Chi phí vốncổ phiếu ưu đãi

R
:Chi
phí
vốn
cổ
phần
R
E
:

Chi

phí
vốn
cổ
phần
D/V: Tỷ trọng vốnnợ
R
D:
Chi phí vốnnợ
h ế

t: t
h
u
ế
su

t
Chi Phí Vốn Bình Quân

Ví dụ: Công ty Lean Co có 1,4 triệucổ phiếuphổ thông
đang lưu hành. Giá hiệntạicủamỗicổ phiếu là 20$. Trái
ế

p
hi
ếu
công ty đượcgiaodịch đại chúng vớigiáb

ng 93%
mệnh giá. Tổng mệnh giá của trái phiếulà5triệuUSDvới
mứclãisuất đạohạnhiệntạilà11%.Lãisuất phi rủirolà


8%,
p
h

nbùrủirolà7%,hệ s

beta ước tính củaLeanlà
0.74, thuế thu nhập doanh nghiệplà34%.HãytínhWACC
của công ty Lean.
Chi Phí Vốn Bình Quân
Trả lời:
•Chi phí vốncổ phầncủa công ty Lean:
R
E
=
R

f
+
β
(R
M

R
f
)
E
f
β
(
M
f
)
Trong đó: R
f
=8%;R
M
–R
f
=7%;β=0.74
R
E
= 8% + 0,74x7%=13,18%
•Giá trị thị trường củavốncổ phần:
E= 1.400.000 x 20= 28 triệu(USD)
•Chi phí vốnnợ: R
D

= lãi suất đáo hạnhiệntạicủa trái phiếu=11%
•Giá trị thị trường củavốnnợ
D 5 000 000*0 93 4 65
iệ
(USD)
D
=
5
.
000
.
000*0
,
93
=
4
,
65
tr
iệ
u
(USD)
•Tổng giá trị thị trường củavốnnợ và vốncổ phầncủa công ty Lean
V= 28+4,65=32,65 triệuUSD

Chi
phí
vốn
bình
quân

của
công
ty
Lean

Chi

phí
vốn
bình
quân
của
công
ty
Lean
WACC=(E/V) xR
E
+ (D/V) xR
D
(1-t)
WACC=0,8576 x13,18% + 0,1424 x 11% (1-0,34)=12,34%
Chi Phí VốnDự Án
•Nếudự án có cùng mứcrủirovới công ty thì WACC của công ty chính là
chi phí vốncủadự án

Nếu
dự
án

mức

rủi
ro
khác
với
mức
rủi
ro
của
công
ty
thì
:
Nếu
dự
án

mức
rủi
ro
khác
với
mức
rủi
ro
của
công
ty
thì
:
¾WACC của công ty được dùng để đánh giá dự án và WACC được điều

chỉnh dựatrênβ của các công ty hoạt động cùng ngành vớidự án.
¾Xác đ

nh
β
TS
: rủirotàisảncủacôn
g
t
y
tươn
g
đồn
g

β
TS

g
y
g
g
(
)


















+
=
D
t
ETS
1
1
1
ββ
(
)









+
E
t
1
1
Trong đó:
β
TS
: Rủirotàisảncủa công ty tương đồng
β
E:
Rủirovốncổ phầncủa công ty tương đồng
E:
D/E: Hệ số nợ của công ty tương đồng
t: thuế suất
Chi Phí VốnDự Án
Xác định β củadự án




D
()














+
=
E
D
t
TSDA
11
β
β
Tron
g
đó:
g
β
DA
: Là beta vốncổ phầncủadự án
β
TS:
là beta của công ty tương đồng
D/E

hệ
số
nợ

của
công
ty

dự
án
D/E


hệ
số
nợ
của
công
ty

dự
án
t: thuế suất
Chi Phí VốnCủaDự Án
Ví dụ:AcmeIncđang xem xét mộtdự án trong lĩnh vực phân
phốithựcphẩm. Công ty có hệ số D/E là 2, thuế suất pháp định là
40
%

chi
phí
vốn
nợ
của

công
ty

14
%
Balfor
một
công
ty
đã
40
%

chi
phí
vốn
nợ
của
công
ty

14
%
.
Balfor
,
một
công
ty
đã

đượcgiaodịch đại chúng chỉ hoạt động trong ngành phân phối
thựcphẩmcóchỉ số D/E là 1,5, thuế suất pháp định là 30% và chỉ






s

beta v

nc

p
h

n là 0,9. Lãi su

t
p
hi rủirolà5%vàlợisu

tkỳ
vọng củatoànthị trườnglà12%.Hãytínhhệ số beta tài sảncủa
côn
g
t
y
Balfor

,
h

s

beta v

nc

p
h

ncủad

án và t

l

WACC
g
y
,

p



để đánh giá dự án.
Chi Phí VốnCủaDự Án
Hệ số beta tài sảncủa Balfor:

H

s

beta v

nc

p
h

ncủad

án
439,0)
)5,1)(3,01(1
1
(9,0 =
−+
=
TS
β
(
)
(
)
[
]
966,024,011439,0 =


+
=
DA
β

p

Chi phí vốncổ phầndự án=5%+0,966(12%-5%)=11,762%.
Đê tính tỷ trọng nợ và vốncổ phầnsử dụng hệ số D/E và cho vốn
chủ
sở
hữu
giá
trị

1 Ở
đây
D/E=2

vật
nếu
E=1 D=2
Tỷ
(
)
(
)
[
]
DA

β
chủ
sở
hữu
giá
trị

1
.


đây
D/E=2


vật
nếu
E=1
,
D=2
.
Tỷ
trọng củanợ, (D/(D+E)=2/(2+1)=2/3, và tỷ trọng củavốnchủ là
E/(D+E)=1/(2+1)=1/3. WACC để đánh giá dự án là
%52,9)4,01%)(14(
3
2
%)762,11(
3
1

=−+
Chi
Phí
Phát
Hành
Chi

Phí
Phát
Hành
(Flotation costs)
Chi phí phát chứng khoán là khoản phí phảitrả cho ngân hàng đầu
tư khi công ty huy động vốntừ bên ngoài. Chi phí phát hành có thể
khá
lớn

thường
bằng
khoảng
2
%
7
%
tổng
vốn
cổ
phần
dự
kiến
khá

lớn

thường
bằng
khoảng
2
%
-
7
%
tổng
vốn
cổ
phần
dự
kiến
huy động .

Chi
p

p
hát hành có được tính vào chi
p
hí v

ncủa công ty không?
Tạisao?
Chi Phí Phát Hành
Chi phí phát hành đượchoạch toán vào chi phí

b
đầ
d
á
hứ
khô
b

b
an
đầ
ucủa
d

á
nc
hứ
khô
n
g
b
ao
gồ
mtron
g
chi phí vốn vì chi phí phát hành chỉ phát sinh

lầ
m


t
lầ
n.
Chi Phí Phát Hành
Omni Corporation đang xem xét mộtdự án cần 400.000
USD
vốn
đầu

Dự
án
này
dự
kiến
đem
lại
dòng
tiền
USD
vốn
đầu

.
Dự
án
này
dự
kiến
đem
lại

dòng
tiền
150,000 USD/năm trong vòng 4 nămtới. Thuế suấtcủa công
ty là 35% và chi phí nợ trướcthuế là 6,5%. Giá thị trường

ế

ế
hiệntạicủac

p
hi
ế
uOmnilà36USD/C
P
và c

tứcd

ki
ế
n
năm sau là 2USD/CP. Tỷ lệ tăng trưởng dự kiếncủa công ty
là 5
%
.
G
iả
đị
nh


n
g
t
y
tài tr

dự
án
vớ
i

cấu
là 50
%
n

%
.
G
đị
cô g
y

dự
vớ

c u
%


và 50% vốnchủ, chi phí phát hành cổ phần là 4,5%. Tỷ lệ
chiếtkhấuhợplýchodự án là WACC.
Hãy
tính
NPV
của
dự
án
Hãy
tính
NPV
của
dự
án
.
Chi Phí Phát Hành
Trả lời:
- Chi phí nợ sau thuế=6,5%(1-0,35)=4,23%



-Chi
p
hí v

nc

p
h


n=(2/36) +0,05=10,55%
-WACC=0,5*0,0423+0,5*0,1055=7,39%
-Do d

án đư

ctàitr

với 50% v

nchủ nên lư

n
g
v

nc

p
h

nc

nhu
y



ợ g
p

y
động là :0,50x400,000=200,000
-Chi phí phát hành là 4,5% tương đương với 200,000x4,5%=9,000 USD.
$640,94
0730,1
000,150
0730,1
000,150
0730,1
000,150
0739.1
000.150
000.9000.400
432
=++++−−=NPV

×