Tải bản đầy đủ (.pdf) (75 trang)

Kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH DS outdoor VN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.88 MB, 75 trang )

BỘ CÔNG THƯƠNG

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CƠNG NGHIỆP TP.HCM
KHOA KẾ TỐN - KIỂM TỐN
******

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:

KẾ TỐN DOANH THU,
CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI
CÔNG TY TNHH DS OUT DOOR VN

Giảng viên hướng dẫn: Th.S Dương Thị Ngọc Bích
Nhóm sinh viên thực hiện
STT

Họ và tên

MSSV

Lớp

1

Phan Trường Giang

15029711


DHKT 11C

2

Nguyễn Thụy Thảo Nguyên

15026091

DHKT 11B

3

Nguyễn Thị Thanh Trúc

15025821

DHKT 11A

4

Phạm Thị Bé Tin

15026101

DHKT 11A

5

Nguyễn Thị Yến


15016771

DHKT 11A

TP. HCM, THÁNG 4/2019


BỘ CÔNG THƯƠNG

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CƠNG NGHIỆP TP.HCM
KHOA KẾ TỐN - KIỂM TỐN
******

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:

KẾ TỐN DOANH THU,
CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI
CÔNG TY TNHH DS OUT DOOR VN

Giảng viên hướng dẫn: Th.S Dương Thị Ngọc Bích
Nhóm sinh viên thực hiện
STT

Họ và tên

MSSV


Lớp

1

Phan Trường Giang

15029711

DHKT 11C

2

Nguyễn Thụy Thảo Nguyên

15026091

DHKT 11B

3

Nguyễn Thị Thanh Trúc

15025821

DHKT 11A

4

Phạm Thị Bé Tin


15026101

DHKT 11A

5

Nguyễn Thị Yến

15016771

DHKT 11A

TP. HCM, THÁNG 4/2019


LỜI CAM ĐOAN
Nhóm chúng tơi xin cam đoan đề tài “ Kế tốn doanh thu, chi phí, xác định kết quả kinh
doanh tại Công ty TNHH DS OUT DOOR VN” là cơng trình nghiên cứu độc lập của nhóm
chúng tơi. Luận văn này là sản phẩm mà nhóm đã nỗ lực nghiên cứu trong quá trình học
tập tại trường cũng như tham gia thực tập tại công ty TNHH DS OUT DOOR VN. Trong
q trình viết có sự tham khảo một số tài liệu có nguồn gốc rõ ràng, dưới sự hướng dẫn của
Cơ Dương Thị Ngọc Bích. Các số liệu, nội dung được trình bày trong nội dung này là hoàn
toàn hợp lệ và đảm bảo tuân thủ các quy định về bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ.


LỜI CẢM ƠN
Báo cáo khóa luận tốt nghiệp được hồn thành tại Cơng ty TNHH DS OUT DOOR VN.
Nhóm chúng tôi xin chân thành cảm ơn đến Công ty TNHH DS OUT DOOR VN, Phịng
Kế tốn và đặc biệt là Kế tốn trưởng đã trực tiếp hướng dẫn, dìu dắt, giúp đỡ chúng tôi với
những chỉ dẫn quý giá trong suốt q trình triển khai, nghiên cứu và hồn thành báo cáo.

Xin chân thành cảm ơn các Thầy Cô Khoa Kế toán – Kiểm toán đã trực tiếp giảng dạy
truyền đạt những kiến thức chuyên ngành kế toán trong suốt q trình học tập.
Xin ghi nhận cơng sức và những đóng góp q báu và nhiệt tình của các bạn trong nhóm
thực tập đã đóng góp ý kiến và giúp đỡ cùng nhau triển khai, điều tra thu thập số liệu. Có
thể khẳng định sự thành cơng của báo cáo này, trước hết thuộc về công lao của tập thể, của
nhà trường và cơng ty.
Cuối cùng chúng tơi kính chúc quý thầy, cô dồi dào sức khỏe và thành công trong sự
nghiệp cao q. Đồng kính chúc các cơ, chú, anh, chị trong Công ty TNHH DS OUT DOOR
luôn dồi dào sức khỏe, đạt được nhiều thành công tốt đẹp trong cơng việc.
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 4 năm 2019.


MỤC LỤC
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH DS OUT DOOR VN ................................ 1
1.1 Giới thiệu khái quát về Công ty TNHH DS OUT DOOR VN ........................................ 1
1.2 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý tại Công ty TNHH DS OUT DOOR VN ..................... 2
1.2.1. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý tại Công ty ............................................................... 2
1.2.2. Chức năng và nhiệm vụ từng phòng ban ................................................................... 2
1.3 Tổ chức cơng tác kế tốn tại Cơng ty TNHH DS OUT DOOR VN ................................ 5
1.3.1 Cơ cấu tổ chức bộ máy kế tốn tại Cơng ty................................................................. 5
1.3.2 Chức năng, nhiệm vụ của Phịng kế tốn .................................................................... 5
1.4 Chính sách kế tốn áp dụng tại Cơng ty TNHH DS OUT DOOR VN........................... 8
1.4.1 Đặc điểm tổ chức sổ sách kế tốn ................................................................................. 8
1.4.2 Hình thức kế tốn áp dụng tại cơng ty......................................................................... 8
1.4.2.1 Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức kế tốn trên máy vi tính ........................... 8
1.4.2.2 Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức Nhật ký chung ........................................... 9
1.4.2.3 Chế độ kế toán áp dụng tại cơng ty ......................................................................... 10
1.4.3 Các chính sách kế tốn tại công ty ............................................................................. 10
CHƯƠNG 2 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH ............................................................................................................................. 12

2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ......................................................... 12
2.1.1 Khái niệm ..................................................................................................................... 12
2.1.2 Nguyên tắc ghi nhận .................................................................................................... 12
2.1.3 Chứng từ và sổ sách kế toán ....................................................................................... 13
2.1.4 Tài khoản kế toán ....................................................................................................... 13
2.1.5 Phương pháp hạch toán tài khoản 511 ...................................................................... 13
2.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu .......................................................................... 14
2.2.1 Khái niệm ..................................................................................................................... 14
2.2.2 Chứng từ và sổ sách kế toán ....................................................................................... 15
2.2.3 Tài khoản kế toán ........................................................................................................ 15
2.2.4 Phương pháp hạch toán tài khoản 521 ...................................................................... 15
2.3 Doanh thu hoạt động tài chính ........................................................................................ 16
2.3.1 Khái niệm ..................................................................................................................... 16
2.3.2 Chứng từ kế toán ......................................................................................................... 16
2.3.3 Tài khoản kế toán ........................................................................................................ 17
2.3.4 Phương pháp hạch toán tài khoản 515 ...................................................................... 17


2.4

Kế toán thu nhập khác ................................................................................................. 19

2.4.1 Khái niệm ..................................................................................................................... 19
2.4.2 Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng ........................................................................ 19
2.4.3 Tài khoản kế toán sử dụng.......................................................................................... 19
2.4.4 Phương pháp hạch toán tài khoản 711 ...................................................................... 20
2.5 Kế toán giá vốn hàng bán ................................................................................................. 21
2.5.1 Khái niệm ..................................................................................................................... 21
2.5.2 Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng ........................................................................ 22
2.5.3 Tài khoản kế toán sử dụng......................................................................................... 22

2.5.4 Phương pháp hạch toán tài khoản 632 ...................................................................... 22
2.6 Kế toán chi phí hoạt động tài chính ................................................................................ 24
2.6.1 Khái niệm ..................................................................................................................... 24
2.6.2 Chứng từ và sổ sách kế toán ....................................................................................... 24
2.6.3 Tài khoản kế toán ........................................................................................................ 24
2.6.4 Phương pháp hạch toán tài khoản 635 ...................................................................... 25
2.7 Kế tốn chi phí bán hàng ................................................................................................. 27
2.7.1 Khái niệm ..................................................................................................................... 27
2.7.2 Chứng từ và sổ sách kế toán ....................................................................................... 27
2.7.3 Tài khoản kế toán ........................................................................................................ 27
2.7.4 Phương pháp hạch toán tài khoản 641 ...................................................................... 27
2.8 Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ............................................................................ 29
2.8.1 Khái niệm ..................................................................................................................... 29
2.8.2 Chứng từ và sổ sách kế toán ....................................................................................... 29
2.8.3 Tài khoản kế toán ........................................................................................................ 29
2.8.4 Phương pháp hạch toán tài khoản 642 ...................................................................... 30
2.9 Kế tốn chi phí khác ......................................................................................................... 32
2.9.1 Khái niệm ..................................................................................................................... 32
2.9.2 Chứng từ và sổ sách kế toán ....................................................................................... 32
2.9.3 Tài khoản kế toán ........................................................................................................ 33
2.9.4 Phương pháp hạch toán tài khoản 811 ...................................................................... 33
2.10 Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ............................................................... 34
2.10.1 Khái niệm ................................................................................................................... 34
2.10.2 Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng ...................................................................... 34
2.10.3 Tài khoản kế toán sử dụng........................................................................................ 34


2.10.4 Phương pháp hạch toán tài khoản 821 .................................................................... 35
2.11 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ........................................................................... 36
2.11.1 Khái niệm ................................................................................................................... 36

2.11.2 Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng ...................................................................... 36
2.11.3 Tài khoản sử dụng ..................................................................................................... 37
2.11.4 Phương pháp hạch toán tài khoản 911 .................................................................... 37
CHƯƠNG 3 THỰC TRẠNG VỀ KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH DS OUT DOOR VN ....................................... 40
3.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ......................................................... 40
3.1.1 Nội dung ....................................................................................................................... 40
3.1.2 Chứng từ kế tốn và quy trình luân chuyển chứng từ ............................................. 41
3.1.3 Tài khoản sử dụng ....................................................................................................... 41
3.1.4 Nghiệp vụ thực tế phát sinh ........................................................................................ 42
3.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu .......................................................................... 43
3.3 Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính........................................................................... 43
3.3.1 Nội dung ....................................................................................................................... 43
3.3.2 Chứng từ kế tốn và quy trình luân chuyển chứng từ ............................................. 43
3.3.3 Tài khoản sử dụng ....................................................................................................... 43
3.3.4 Nghiệp vụ thực tế phát sinh ........................................................................................ 43
3.4 Kế toán thu nhập khác ..................................................................................................... 44
3.4.1 Nội dung ....................................................................................................................... 44
3.4.2 Tài khoản sử dụng ....................................................................................................... 44
3.4.3 Chứng từ kế tốn và quy trình ln chuyển chứng từ ............................................. 44
3.4.4 Nghiệp vụ thực tế phát sinh ........................................................................................ 44
3.5. Kế toán giá vốn hàng bán ................................................................................................ 44
3.5.1 Nội dung ....................................................................................................................... 44
3.5.2 Chứng từ kế tốn và quy trình ln chuyển chứng từ ............................................. 45
3.5.3 Tài khoản sử dụng ....................................................................................................... 45
3.5.4 Nghiệp vụ thực tế phát sinh ........................................................................................ 45
3.6. Kế toán chi phí tài chính ................................................................................................. 46
3.6.1 Nội dung hạch tốn ...................................................................................................... 46
3.6.2 Chứng từ kế tốn và quy trình ln chuyển chứng từ ............................................. 46
3.6.3 Tài khoản sử dụng ....................................................................................................... 46

3.6.4 Nghiệp vụ thực tế phát sinh ........................................................................................ 46


3.7 Kế tốn chi phí bán hàng ................................................................................................. 47
3.7.1 Nội dung ....................................................................................................................... 47
3.7.2 Chứng từ sử dụng và quy trình luân chuyển chứng từ ............................................ 47
3.7.3 Tài khoản sử dụng ....................................................................................................... 47
3.7.4 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh ........................................................................................ 47
3.8 Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ............................................................................ 48
3.8.1 Nội dung ....................................................................................................................... 48
3.8.2 Chứng từ kế toán và quy trình luân chuyển chứng từ ............................................. 48
3.8.3 Tài khoản sử dụng ....................................................................................................... 48
3.8.4 Nghiệp vụ thực tế phát sinh ........................................................................................ 49
3.9 Kế tốn chi phí khác ......................................................................................................... 49
3.9.1 Nội dung .......................................................................................................................... 49
3.9.2 Chứng từ kế tốn và quy trình ln chuyển chứng từ ............................................. 49
3.9.3 Tài khoản sử dụng ....................................................................................................... 50
3.9.4 Nghiệp vụ thực tế phát sinh ........................................................................................ 50
3.10 Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ............................................................... 50
3.10.1 Nội dung ..................................................................................................................... 50
3.10.2 Chứng từ kế toán và quy trình luân chuyển chứng từ ........................................... 50
3.10.3 Tài khoản sử dụng ..................................................................................................... 50
3.10.4 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh ...................................................................................... 51
3.11 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ........................................................................... 51
3.11.1 Nội dung ..................................................................................................................... 51
3.11.2 Chứng từ kế toán và quy trình luân chuyển chứng từ ........................................... 51
3.11.3 Tài khoản sử dụng ..................................................................................................... 51
3.11.4 Nghiệp vụ thực tế phát sinh ...................................................................................... 51
CHƯƠNG 4 NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ NHẰM CÔNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU,
CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY DS

OUT DOOR VN ........................................................................................................................... 55
4.1 Nhận xét chung.................................................................................................................. 55
4.1.1 Nhận xét về bộ máy kế tốn tại cơng ty ..................................................................... 55
4.1.2 Nhận xét về cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt đông
kinh doanh ............................................................................................................................. 55
4.2 Kiến nghị nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh tại Công ty TNHH DS OUT DOOR VN ........................................................... 57
4.2.1 Về bộ máy kế toán ....................................................................................................... 57


4.2.2 Về phân bổ chi phí giá vốn.......................................................................................... 57
4.2.3 Về xác định kết quả kinh doanh cho từng đơn hàng................................................ 57
4.2.4 Về theo dõi nguyên vật liệu nhận gia công ................................................................ 57
4.2.5 Về xác định định mức chi phí gia cơng cho sản phẩm ............................................. 57
4.2.6 Về chi phí nhân cơng ................................................................................................... 58
4.2.7 Về chi phí khác............................................................................................................. 58
4.2.8 Về chi phí quản lý doanh nghiệp ................................................................................ 58


DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
STT

Từ viết tắt

Diễn giải

1

TNHH


Trách nhiệm hữu hạn

2

TSCĐ

Tài sản cố định

3

NKC

Nhật ký chung

4

TK

Tài khoản

5



Hóa đơn

6

GTGT


Giá trị gia tăng

7

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

8

XDCB

Xấy dựng cơ bản

9

CCDC

Công cụ dụng cụ

10

HĐTC

Hoạt động tài chính

11

TTĐB


Tiêu thụ đặt biệt

12

XK

Xuất khẩu

13

BVMT

Bảo vệ môi trường

14

CKTM

Chiết khấu thương mại

15

GGHB

Giảm giá hàng bán

16

HBBTL


Hàng bán bị trả lại

17

NVL

Ngun vật liệu

18

CP NCTT

Chi phí nhân cơng trực tiếp

19

CP SXC

Chi phí sản xuất chung

20

BCTC

Báo cáo tài chính

21

GVHB


Giá vốn hàng bán

22

BĐSĐT

Bất động sản đầu tư


DANH MỤC ĐỒ THỊ VÀ SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1 Sơ đồ cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý tại Công ty TNHH DS OUT DOOR VN
Sơ đồ 1.2 Sơ đồ bộ máy kế tốn tại Cơng ty TNHH DS OUT DOOR VN
Sơ đồ 1.3 Trình tự ghi sổ trên máy tính
Sơ đồ 1.4 Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức Nhật ký chung
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ hạch toán tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ hạch toán tài khoản 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ hạch toán tài khoản 515 – Doanh thu hoạt động tài chính
Sơ đồ 2.4: Sơ đồ hạch toán tài khoản 711 – Thu nhập khác
Sơ đồ 2.5: Sơ đồ hạch toán tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán
Sơ đồ 2.6: Sơ đồ hạch toán tài khoản 635 – Chi phí hoạt động tài chính
Sơ đồ 2.7: Sơ đồ hạch toán tài khoản 641 – Chi phí bán hàng
Sơ đồ 2.8: Sơ đồ hạch tốn tài khoản 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp
Sơ đồ 2.9: Sơ đồ hạch toán tài khoản 811 – Chi phí khác
Sơ đồ 2.10: Sơ đồ hạch tốn tài khoản 8211 – Chi phí thuế TNDN hiện hành
Sơ đồ 2.11: Sơ đồ hạch toán tài khoản 8212 – Chi phí thuế TNDN hỗn lại
Sơ đồ 2.12: Sơ đồ hạch toán tài khoản 911 – Xác định kết quả kinh doanh


PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài

Nhìn chung, nền kinh tế thị trường thế giới hiện nay ngày càng phát triển đã mở ra nhiều
cơ hội lẫn thách thức cho các doanh nghiệp. Để có thể tồn tại và vươn lên thì các doanh
nghiệp phải chủ động trong sản xuất kinh doanh, hiểu rõ các thông tin kinh tế tài chính một
cách nhanh chóng và chính xác.
Nền kinh tế nước ta đang trên đà đổi mới, phát triển thành kinh tế thị trường có định
hướng xã hội chủ nghĩa và hòa nhập vào nền kinh tế thế giới. Khi mà chúng ta hòa nhập
vào thị trường kinh tế thế giới có nghĩa là chấp nhận sự cạnh tranh gay gắt, quyết liệt không
chỉ ở các tổ chức kinh tế trong nước mà ở cả nước ngoài. Mục tiêu hàng đầu của các doanh
nghiệp là tối đa hóa lợi nhuận mang lại hiệu quả kinh tế cao nhất. Doanh thu, chi phí và xác
định kết quả hoạt động kinh doanh là những thông tin then chốt không chỉ đối với doanh
nghiệp mà còn quan trọng đối với nhà nước, nhà đầu tư, các tổ chức tài chính,... Các thơng
tin này được kế toán tập hợp, phản ánh dưới dạng các con số và chỉ tiêu kinh tế tài chính.
Việc xác định đúng doanh thu, chi phí tạo điều kiện thuận lợi cho nhà quản trị đưa ra quyết
định đúng đắn, chính xác và kịp thời trong việc quản lý, điều hành và phát triển của doanh
nghiệp.
Nhận thức được tầm quan trọng của vấn đề trên, qua quá trình trải nghiệm thực tế tại
Công ty TNHH DS OUT DOOR VN, chúng tôi đã đi sâu vào nghiên cứu đề tài “Kế tốn
doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH DS
OUT DOOR VN”.
2. Ý nghĩa thực tiễn
Về mặt lý luận: Khóa luận đã tổng quan những vấn đề về kế toán doanh thu, chi phí và
xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại doanh nghiệp.
Về mặt thực tiễn: Khóa luận đưa ra được thực trạng, nhận xét thực trạng về kế toán doanh
thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH DS OUT DOOR
VN. Trên cơ sở đó đề xuất các kiến nghị hồn thiện cơng tác doanh thu, chi phí và xác định
kết quả hoạt động kinh doanh.


3. Mục tiêu nghiên cứu
Khóa luận trình bày cơ sở lý luận cơ bản về doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt

động kinh doanh. Đồng thời tìm hiểu về thực trạng cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và
xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Cơng ty TNHH DS OUT DOOR VN. Qua đó
nhận xét những ưu điểm và nhược điểm trong công tác kế toán xác định kết quả hoạt động
kinh doanh của doanh tại Cơng ty.
Đề xuất các kiến nghị hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả
hoạt động kinh doanh tại doanh nghiệp.
4. Đối tượng nghiên cứu
Khóa luận tập trung nghiên cứu kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động
kinh doanh tại Công ty TNHH DS OUT DOOR VN.
5. Phương pháp nghiên cứu
Thực hiện phỏng vấn trực tiếp kế tốn trưởng, kế tốn viên trong phịng kế tốn tại Công
ty TNHH DS OUT DOOR VN.
Phương pháp quan sát, phương pháp nghiên cứu tài liệu, phương pháp phân tích xử lý
số liệu, phương pháp thống kê để từ đó làm cơ sở đánh giá thực trạng hoạt động kế toán
doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty và rút ra kết luận
cho vấn đề được nghiên cứu làm căn cứ cho các giải pháp hoàn thiện phù hợp với mục tiêu
đề tài.
6. Phạm vi nghiên cứu
Về không gian: Công ty TNHH DS OUT DOOR VN
Về thời gian: đề tài được thực hiện từ ngày 25/01/2018 đến ngày 21/4/2019.
Số liệu phân tích: Số liệu kế tốn năm 2018 tại Cơng ty TNHH DS OUT DOOR VN
7. Bố cục khóa luận
Bố cục khóa luận gồm phần mở đầu và 4 chương:
- Chương 1: Tổng quan về Công ty TNHH DS OUT DOOR VN
- Chương 2: Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh
doanh
- Chương 3: Thực trạng về cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt
động kinh doanh tại Công ty TNHH DS OUT DOOR VN



- Chương 4: Nhận xét và kiến nghị nhằm hoàn thiện cơng tác kết tốn doanh thu, chi phí và
xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH OUT DOOR VN


Khóa luận tốt nghiệp

CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ CƠNG TY TNHH DS OUT DOOR VN
1.1 Giới thiệu khái quát về Công ty TNHH DS OUT DOOR VN
Công ty TNHH DS OUT DOOR VN được cấp giấy phép thành lập số 1100681467 ngày
01 tháng 10 năm 2005, đăng ký thay đổi lần thứ 1 ngày 20 tháng 02 năm 2017 do Sở Kế
Hoạch và Đầu Tư Tỉnh Long An cấp. Công ty TNHH DS OUT DOOR VN là nhà máy sản
xuất lều cắm trại xuất khẩu.
Tên Cơng ty : CƠNG TY TNHH DS OUT DOOR VN
-

Địa chỉ : Ấp Bình Tiền 2, Xã Đức Hòa Hạ, Huyện Đức Hòa, Tỉnh Long An.

-

Điện thoại : 02723.779.157

-

Số Fax : 02723.779.157

-

Mã số thuế : 1101681467


-

Email :

-

Giám đốc : LEE SUK KI

-

Vốn điều lệ : 11.778.479.028 (tương đương 600.000 USD )

Trước đây trong nền kinh tế hóa tập trung các cơng ty Nhà nước quyết định mọi hoạt
động trong nền kinh tế nước ta. Các mối quan hệ giao dịch kinh tế chỉ được phép giới hạn
giữa các cơng ty Nhà nước chính điều đó đã làm hạn chế nền kinh tế của Nhà nước ta vì
vậy sau năm 1989 nền kinh tế đất nước chuyển sang nền kinh tế thị trường có sự quản lý
của Nhà nước, Nhà nước cho phép ra đời nhiều loại hình doanh nghiệp mới bên cạnh các
cơng ty xí nghiệp phổ biến vẫn là những công ty TNHH.
Nhằm tạo ra những sản phẩm dịch vụ ngày càng hoàn hảo hơn. Vì vậy, Cơng Ty TNHH
DS OUT DOOR VN đã nhận được sự tín nhiệm ngày càng cao của khách hàng, đối tác và
cộng đồng. Để đáp lại sự tín nhiệm và kỳ vọng đó tập thể lãnh đạo và nhân viên công ty
cam kết sẽ không ngừng nỗ lực, sát cánh cùng khách hàng, đối tác và cộng đồng hướng tới
một tương lai tươi đẹp hơn.
Lĩnh vực hoạt động: Sản xuất và thương mại
Ngành nghề kinh doanh: Sản xuất lều cắm trại xuất khẩu.

GVHD: Th.S Dương Thị Ngọc Bích

1



Khóa luận tốt nghiệp

1.2 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý tại Công ty TNHH DS OUT DOOR VN
1.2.1 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý tại Công ty
Hệ thống tổ chức quản lý tại Công ty TNHH DS OUT DOOR VN được áp dụng theo
mơ hình tập trung. Mơ hình này cho phép nhà quản trị có toàn quyền quản lý, chỉ đạo và
phát huy chức năng của các phòng ban trực thuộc. Các phòng ban tiến hành nghiên cứu
theo nhiệm vụ và chức năng của mình, sau đó đề xuất ý kiến để Ban Giám Đốc đưa ra quyết
định cuối cùng.
Hiện tại Cơng ty có 7 phịng ban chức năng hoạt động theo mơ hình tập trung sau:
Giám đốc

Phịng
tổ
chức

Phịng
hành
chính

Phịng
kế
tốn

Phịng
xuất
nhập
khẩu


Phịng
mẫu

Xưởng
sản
xuất

Kho

Sơ đồ 1.1: Sơ đồ cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý tại Công ty TNHH DS OUT DOOR VN
(Nguồn: Phịng kế tốn Cơng ty TNHH DS OUT DOOR VN)
1.2.2 Chức năng và nhiệm vụ từng phòng ban
Giám đốc
 Đứng đầu Cơng ty, có quyền quản lý, điều hành mọi hoạt động của Cơng ty, có trách
nhiệm pháp lý đối với mọi hoạt động của Công ty. Thực hiện quản lý Cơng ty theo đúng
đường lối chính sách của Nhà nước
 Ra quyết định cho các hoạt động tổng thể của công ty và chịu trách nhiệm về mọi
quyết định của mình
 Tổ chức bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức các chức danh trong công ty
 Quyết định phương án tổ chức bộ máy của công ty
 Ban hành quy chế quản lý nội bộ của công ty

GVHD: Th.S Dương Thị Ngọc Bích

2


Khóa luận tốt nghiệp

 Ra quyết định tuyển dụng lao động

 Tổ chức thực hiện kế hoạch kinh doanh và đầu tư
 Ký kết các hợp đồng kinh tế theo pháp luật và theo quy định của ban điều lệ
 Nghiên cứu thị trường, giá cả nhằm đề ra chính sách tiếp thị, hoạch định chiến lược
tổng hợp tình hình kinh doanh thường kỳ
Phòng tổ chức
 Giám sát, hỗ trợ Ban Giám Đốc, giám sát nhân viên
 Lập và quản lý hồ sơ nhân sự nhân viên của công ty
 Tổ chức, phân bổ địa bàn hoạt động cho từng tổ kinh doanh
 Xây dựng và triển khai chiến lược kinh doanh phù hợp với mục tiêu, chủ trương, chính
sách của cơng ty
Phịng kế tốn
 Tham mưu cho Giám đốc trong việc sử dụng nguồn vốn có hiệu quả
 Kiểm tra quản lý chặt chẽ và thường xuyên việc sử dụng vốn tại Công ty
 Tham mưu cho Giám đốc cơng ty về chế độ kế tốn và cơng tác quản lý của doanh
nghiệp
 Thực hiện các nghiệp vụ kế tốn theo quy định của nhà nước
 Quản lý cơng tác tài chính theo Luật kế tốn, Luật Doanh nghiệp, Điều lệ của công ty
 Lập kế hoạch thu - chi hàng tháng, quý, năm đảm bảo hoạt động sản xuất kinh doanh
có hiệu quả, cân đối thu - chi và điều hòa sử dụng vốn
 Phối hợp với các phịng ban có liên quan làm việc với các tổ chức tín dụng về các vấn
đề liên quan đến các hoạt động vay vốn
 Chịu trách nhiệm trước Giám đốc trong việc quản lý nguồn vốn của công ty
 Hàng tháng tổng hợp và đề xuất công nợ phải thu – nợ phải trả lâu năm, tham mưu
cho Giám đốc xử lý theo quy định
 Kiểm tra việc quản lý, kiểm soát sử dụng tài sản, hạch toán theo chế độ
 Quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp
 Bảo quản lưu trữ chứng từ kế toán
GVHD: Th.S Dương Thị Ngọc Bích

3



Khóa luận tốt nghiệp

 Tổ chức hệ thống chứng từ kế toán, tổ chức việc ghi chép ban đầu và luân chuyển
chứng từ khoa học, hợp lý trong từng đơn vị kế toán
 Tổ chức hệ thống tài khoản kế toán, hệ thống sổ sách kế toán, luân chuyển chứng từ
khoa học, hợp lý trong từng đơn vị kế toán
 Tổ chức thực hiện chế độ báo cáo kế toán đúng quy định và phù hợp với yêu cầu quản
lý của Công ty và từng đơn vị phù hợp
 Tổ chức lưu trữ tài liệu kế tốn theo quy định
Phịng mẫu
 Cùng với các phịng ban khác của cơng ty sản xuất hàng mẫu theo từng mặt hàng chủ
lực, theo từng thời kỳ
 Tham mưu cho Ban Giám đốc quá trình sản xuất hàng mẫu mới
 Giúp Ban Giám đốc kiểm tra tình hình thực hiện kế hoạch, phát hiện các vấn đề và đề
xuất hướng giải quyết
 Quản lý chất lượng hàng hóa
Phịng hành chính
 Thực hiện cơng tác nhân sự, tổ chức quản lý lao động
 Thống kê về số lượng, chất lượng làm việc của cán bộ công nhân viên, lập kế hoạch
nhân sự phục vụ cho công ty
 Tham mưu cho Giám đốc vế tuyển dụng nhân sự cũng như chính sách đối với người
lao động
 Tổ chức bộ máy nhân sự trong công ty sao cho làm việc có hiệu quả nhất
 Kiểm sốt, xem xét các giấy tờ hồ sơ, các thủ tục hành chính của các phịng ban với
các tổ chức, cơ quan nhà nước vế vấn đề pháp lý của công ty
 Lập kế hoạch tài chính năm
 Lập kế hoạch báo cáo tài chính định kỳ để trình lên Giám đốc
Phịng xuất nhập khẩu

 Phụ trách xuất nhập khẩu sản phẩm, hàng hóa
 Theo dõi chặt chẽ hàng hóa để tránh tình trạng hàng hóa giao chậm tiến độ và nhập
GVHD: Th.S Dương Thị Ngọc Bích

4


Khóa luận tốt nghiệp

khẩu nguyên vật liệu về để kịp tiến độ sản xuất
Xưởng sản xuất
 May gia công, sản xuất hàng theo yêu cầu của khách hàng
 Tham mưu cho Ban Giám đốc trong lĩnh vực kỹ thuật sản xuất
Kho
 Quản lý hàng khi hàng nhập khẩu về công ty và kiểm hàng dựa trên Tờ khai nhập khẩu
 Xuất hàng khi có yêu cầu
 Bảo đảm và lưu giữ hàng hóa: Đảm bảo hàng hóa đầy đủ về số lượng, chất lượng trong
suốt quá trình tác nghiệp, tận dụng tối đa diện tích và dung tích kho, chăm sóc giữ gìn hàng
hóa trong kho
1.3 Tổ chức cơng tác kế tốn tại Cơng ty TNHH DS OUT DOOR VN
1.3.1 Cơ cấu tổ chức bộ máy kế tốn tại Cơng ty
Hình thức tổ chức bộ máy kế tốn tập trung: Theo hình thức này tất cả các cơng việc kế
tốn như phân loại chứng từ, kiểm tra chứng từ ban đầu, định khoản kế toán, ghi sổ tổng
hợp và chi tiết, tính giá thành, lập báo cáo, thơng tin kinh tế... đều được thực hiện tập trung
tại phịng kế tốn cơng ty.
KẾ TỐN
TRƯỞNG

KẾ TỐN
TỔNG

HỢP

KẾ TỐN
TIỀN

KẾ TỐN
TÀI SẢN
CỐ ĐỊNH

KẾ TỐN
CƠNG NỢ

THỦ QUỸ

Sơ đồ 1.2: Sơ đồ bộ máy kế toán tại Cơng ty TNHH DS OUT DOOR VN
(Nguồn: Phịng kế tốn Công ty TNHH DS OUT DOOR VN)
1.3.2 Chức năng, nhiệm vụ của Phịng kế tốn
Kế tốn trưởng
+ Tổ chức cơng tác kế tốn tại cơng ty, lập kế tốn tài chính năm, cân đối thu – chi;
+ Tính thuế GTGT, TNDN và lập báo cáo thuế
GVHD: Th.S Dương Thị Ngọc Bích

5


Khóa luận tốt nghiệp

+ Cuối kỳ lập báo cáo tài chính
+ Chịu sự lãnh đạo của Giám đốc Cơng ty, tham mưu cho kế tốn tài chính
+ Thiết lập đầy đủ, kịp thời, chính xác báo cáo kế tốn, tiền tệ, thống kê theo quy định của

pháp luật
+ Quản lý, điều hành hoạt động của phịng kế tốn theo quy định của công ty và bảo đảm
tiến độ công việc của bộ phận kế toán trong doanh nghiệp
+ Chịu trách nhiệm trước Giám đốc về kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao
+ Tổ chức cơng việc kế tốn của doanh nghiệp, kiểm tra, giám sát việc sử dụng nguồn tài
sản, tài chính trong doanh nghiệp
+ Phụ trách việc lập và trình duyệt kế hoạch cơng việc, các mẫu hồ sơ, giấy tờ thuộc bộ
phận kế toán để áp dụng cho việc thể hiện các hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
+ Theo dõi, giám sát việc phân tích và tổng hợp thơng tin tài chính
+ Tổ chức việc kiểm kê tài sản, dòng tiền cũng như các nguồn tài sản khác có liên quan đến
hoạt động kinh doanh hoặc quyền lợi của doanh nghiệp
+ Đảm bảo tính hợp pháp, tính kịp thời và tính chính xác trong việc lập sổ sách hồ sơ kế
toán, mức lương, các bút toán tính thuế, bảo hiểm, cơng nợ với chủ đầu tư, khách hàng,
ngân hàng
+ Tham gia vào việc lập hồ sơ giải quyết các vấn đề liên quan đến việc mất mát, thất thoát
tài sản của doanh nghiệp
+ Đảm bảo việc tn thủ các ngun tắc tài chính kế tốn, ngun tắc quỹ cũng như các
nguyên tắc khác
Kế toán tổng hợp
+ Kiểm tra đối chiếu số liệu giữa các đơn vị nội bộ, dữ liệu chi tiết và tổng hợp
+ Kiểm tra các định khoản nghiệp vụ phát sinh
+ Kiểm tra số dư cuối kỳ có hợp lý và khớp đúng với các báo cáo chi tiết
+ Hạch toán doanh thu, thu nhập, chi phí, khấu hao, TSCĐ, cơng nợ, xác định kết quả kinh
doanh
+ Theo dõi công nợ, quản lý tổng qt cơng nợ tồn cơng ty. Xác định và đề xuất lập dự
phịng hoặc xử lý cơng nợ phải thu khó địi tồn cơng ty
GVHD: Th.S Dương Thị Ngọc Bích

6



Khóa luận tốt nghiệp

+ In sổ chi tiết và tổng hợp khối văn phịng, tổng hợp theo cơng ty theo quy định
+ Hướng dẫn xử lý và hạch toán các nghiệp vụ kế tốn
+ Tham gia phối hợp cơng tác kiểm tra, kiểm kê tại các đơn vị cơ sở
+ Cải tiến phương pháp hạch toán và chế độ báo cáo
+ Thống kê và tổng hợp số liệu kế toán khi có yêu cầu
+ Cung cấp số liệu cho Ban Giám đốc hoặc các đơn vị chức năng khi có yêu cầu
+ Kiến nghị và đề xuất biện pháp khắc phục cải tiến
+ Lưu trữ dữ liệu kế toán theo quy định
Kế toán tiền (Tiền mặt và tiền gửi)
+ Theo dõi khoản tiền gửi ngân hàng, lập ủy nhiệm chi đồng thời theo dõi tình hình thanh
tốn với ngân hàng
+ Theo dõi tình hình tiền mặt tại Cơng ty, lập các phiếu thu - chi khi có nghiệp vụ kinh tế
phát sinh
+ Lập các chứng từ thu, chi theo đúng chế độ
+ Đối chiếu chứng từ kế toán với sổ sách kế toán
Kế toán tài sản cố định
+ Theo dõi tình hình tăng, giảm TSCĐ, cuối tháng tính tốn phân bổ khấu hao cho từng đối
tượng, đồng thời giám sát chặt chẽ việc sử dụng nguồn vốn hình thành và trích khấu hao
theo đúng chế độ quy định
+ Lập báo cáo về TSCĐ đồng thời tiến hành phân tích tình hình bảo quản và sử dụng TSCĐ
nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế của TSCĐ
Kế tốn cơng nợ
+ Chịu trách nhiệm ghi chép và quản lý các khoản phải thu, phải trả tại công ty đồng thời
mở sổ chi tiết theo dõi công nợ từng khách hàng, nhà cung cấp
+ Xác định và đề xuất lập dự phòng hoặc xử lý cơng nợ phải thu khó địi tồn cơng ty
Thủ quỹ
+ Bộ phận độc lập thực hiện thu - chi tiển theo lệnh của Giám đốc

+ Ghi chép chi tiết từng khoản thu chi phát sinh trong ngày
+ Theo dõi chặt chẽ tình hình thu chi, tạm ứng và nắm giữ tiền mặt hiện có
GVHD: Th.S Dương Thị Ngọc Bích

7


Khóa luận tốt nghiệp

+ Lập báo cáo tình hình tiền biến động theo yêu cầu của Giám đốc
+ Đối chiếu sổ sách với kế toán tiền mặt về số tiền tồn quỹ
+ Lưu trữ hồ sơ, sổ sách có liên quan
+ Đảm bảo số dư tồn quỹ phục vụ kinh doanh và chi trả lương cho nhân viên bằng việc
thông báo kịp thời số dư tồn quỹ cho kế tốn tổng hợp
1.4 Chính sách kế tốn áp dụng tại Cơng ty TNHH DS OUT DOOR VN
1.4.1 Đặc điểm tổ chức sổ sách kế tốn
Hiện nay tại cơng ty đã sử dụng máy tính để thay thế kế tốn thủ cơng, đưa phần mềm
tin học vào quản lý công tác kế tốn.
Để phù hợp với tình hình hoạt động hiện nay, cơng ty đã chọn hình thức kế tốn Nhật ký
chung nhằm theo dõi kịp thời các biến động về chi phí và đảm bảo khớp đúng giữa sổ sách
thực tế và sổ sách kế tốn.
1.4.2 Hình thức kế tốn áp dụng tại công ty
Hiện nay công ty đang sử dụng hình thức kế tốn trên máy vi tính, sử dụng phần mềm
MISA để hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Ngồi ra sổ sách kế tốn được ghi sổ và quản lý theo hình thức nhật ký chung.
1.4.2.1 Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức kế tốn trên máy vi tính
Hàng ngày, kế tốn căn cứ vào chứng từ kế toán hoặc Bảng tổng hợp chứng từ kế toán
cùng loại đã được kiểm tra, được dùng làm căn cứ ghi sổ, xác định tài khoản ghi Nợ, tài
khoản ghi Có để nhập dữ liệu vào máy vi tính theo các bảng, biểu được thiết kế sẵn trên
phần mềm kế tốn.

Theo quy trình của phần mềm kế tốn, các thông tin được tự động nhập vào sổ kế toán
tổng hợp (Sổ Cái hoặc Nhật ký- Sổ Cái...) và các sổ, thẻ kế toán chi tiết liên quan. Cuối
tháng (hoặc bất kỳ vào thời điểm cần thiết nào), kế toán thực hiện các thao tác khoá sổ
(cộng sổ) và lập báo cáo tài chính. Việc đối chiếu giữa số liệu tổng hợp với số liệu chi tiết
được thực hiện tự động và ln đảm bảo chính xác, trung thực theo thông tin đã được nhập
trong kỳ. Người làm kế tốn có thể kiểm tra, đối chiếu số liệu giữa sổ kế tốn với báo cáo
tài chính sau khi đã in ra giấy.
Thực hiện các thao tác để in báo cáo tài chính theo quy định.

GVHD: Th.S Dương Thị Ngọc Bích

8


Khóa luận tốt nghiệp

Cuối tháng, cuối năm sổ kế tốn tổng hợp và sổ kế toán chi tiết được in ra giấy, đóng
thành quyển và thực hiện các thủ tục pháp lý theo quy định về sổ kế toán ghi bằng tay
Căn cứ vào số liệu kế toán trên sổ, thẻ chi tiết lập bảng tổng hợp chi tiết, đồng thời đối
chiếu số liệu giữa bảng tổng hợp chi tiết và sổ cái để lập bảng cân đối tài khoản và báo cáo
tài chính.
SỔ TỔNG
HỢP

CHỨNG TỪ
KẾ TỐN

SỔ CHI TIẾT
PHẦN MỀM KẾ TỐN
(MISA)

BẢNG TỔNG HỢP
CHỨNG TỪ KẾ
TỐN CÙNG LOẠI

BÁO CÁO TÀI
CHÍNH

Sơ đồ 1.3 Trình tự ghi sổ trên máy vi tính
(Nguồn: Phịng kế tốn Cơng ty TNHH DS OUT DOOR VN)
Ghi chú:
: Nhập dữ liệu hàng ngày
: Đối chiếu, kiểm tra
: In sổ, báo cáo cuối năm, cuối tháng

1.4.2.2 Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức Nhật ký chung
Hằng ngày, căn cứ vào chứng từ đã kiểm tra được dùng làm căn cứ ghi sổ, trước hết ghi
nghiệp vụ phát sinh vào sổ Nhật ký chung, sau đó căn cứ số liệu đã ghi trên sổ Nhật ký
chung để ghi vào Sổ cái theo các tài khoản kế toán phù hợp. Nếu đơn vị có mở sổ, thẻ kế
tốn chi tiết thì sau khi ghi sổ NKC kế tốn ghi vào các Sổ chi tiết liên quan.
Cuối tháng, cuối quý, cuối năm, cộng số liệu trên Sổ cái, lập Bảng cân đối phát sinh. Sau
khi đã kiểm tra đối chiếu khớp, đúng số liệu ghi trên Sổ cái và Bảng tổng hợp chi tiết được
dùng để Báo cáo tài chính. Về nguyên tắc, Tổng số phát sinh Nợ và Tổng số phát sinh Có
trên Bảng cân đối phát sinh phải bằng Tổng số phát sinh Nợ và Tổng số phát sinh Có trên
sổ Nhật kí chung cùng kỳ.

GVHD: Th.S Dương Thị Ngọc Bích

9



Khóa luận tốt nghiệp

CHƯƠNG 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH
2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2.1.1 Khái niệm
Theo Chuẩn mực số 14 kế toán Việt Nam “Doanh thu và thu nhập" định nghĩa doanh thu
là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các
hoạt động sản xuất, kinh doanh thơng thường của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn
chủ sở hữu.
Theo chuẩn mực kế toán quốc tế (IAS 18) định nghĩa doanh thu là tổng lợi ích kinh tế
(tiền mặt, khoản phải thu, tài sản khác) phát sinh từ các hoạt động thông thường của một
thực thể (như bán hàng hóa, bán dịch vụ, tiền lãi, tiền bản quyền và cổ tức).
Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC định nghĩa doanh thu là lợi ích kinh tế thu được làm
tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp ngoại trừ phần đóng góp thêm của các cổ đơng.
Doanh thu được ghi nhận tại thời điển giao dịch phát sinh, khi chắc chắn thu được lợi ích
kinh tế, được xác nhận theo giá trị hợp lí của các khoản được quyền nhận, không phân biệt
đã thu được tiền hay sẽ thu được tiền.
Như vậy, doanh thu là tổng giá trị lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được và chắc chắn
thu được từ các giao dịch kinh tế phát sinh làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp ngoại
trừ các khoản góp vốn.
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu được và sẽ thu được từ
các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu như: bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch
vụ cho khách hàng bao gồm cả khoản phụ thu và phí thu thêm (nếu có).
2.1.2 Ngun tắc ghi nhận
Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC doanh nghiệp ghi nhận doanh thu bán hàng khi đồng
thời thỏa mãn 5 điều kiện sau:
-


Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản
phẩm hoặc hàng hóa cho người mua;

-

Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa
GVHD: Th.S Dương Thị Ngọc Bích

12


Khóa luận tốt nghiệp

hoặc quyền kiểm sốt hàng hóa;
-

Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;

-

Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;

-

Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.

2.1.3 Chứng từ và sổ sách kế tốn
 Chứng từ kế tốn:
-


Chứng từ gốc: Hóa đơn GTGT

-

Chứng từ ghi sổ: Phiếu xuất kho, Phiếu thu, Bảng kê bán hàng, Giấy báo có,…

 Sổ sách kế tốn:
-

Sổ cái TK 511

-

Sổ nhật ký chung

2.1.4 Tài khoản kế toán
Tài khoản 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, có 6 tài khoản cấp 2
-

Tài khoản 5111 - Doanh thu bán hàng hoá

-

Tài khoản 5112 - Doanh thu bán các thành phẩm

-

Tài khoản 5113 - Doanh thu cung cấp dịch vụ

-


Tài khoản 5114 - Doanh thu trợ cấp, trợ giá

-

Tài khoản 5117 - Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư

-

Tài khoản 5118 - Doanh thu khác

GVHD: Th.S Dương Thị Ngọc Bích

13


×