Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

(TIỂU LUẬN) báo cáo bài tập lớn môn điện tử tương tự II đề tài khảo sát các loại mạch phối hợp trở kháng hình chữ l, t, π

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (284.62 KB, 17 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐIỆN – ĐIỆN TỬ

Báo cáo bài tập lớn
Môn Điện tử tương tự II
Đề tài:

Khảo sát các loại mạch phối hợp trở
kháng hình chữ L, T, Π
Sinh viên thực hiện:
Số hiệu sinh viên:
Lớp:
Mã lớp bài tập:

Nguyễn Thị Quỳnh Trang
20193147
Điện tử 03 – K64
133335

Giảng viên hướng dẫn:

TS. Nguyễn Nam Phong

Hà Nội, tháng 07/2022
1


MỤC LỤC

DANH MỤC HÌNH VẼ................................................................................................................
DANH MỤC BẢNG BIỂU...........................................................................................................


1. MẠCH PHỐI HỢP TRỞ KHÁNG HÌNH CHỮ L...................................................................

1.1. Mạch phối hợp trở kháng hình chữ L loại 2.................................................

1.2. Mạch phối hợp trở kháng hình chữ L loại 3.................................................

1.3. Mạch phối hợp trở kháng hình chữ L loại 4.................................................
2. MẠCH PHỐI HỢP TRỞ KHÁNG HÌNH CHỮ T ..................................................................
2.

1.Mạch phối hợp trở kháng low-pass hình chữ T .................

2.

2.Mạch phối hợp trở kháng high-pass hình chữ T ................

3. MẠCH PHỐI HỢP TRỞ KHÁNG HÌNH Π.............................................................................
3.

1.Mạch phối hợp trở kháng low-pass hình Π........................

3.

2.Mạch phối hợp trở kháng high-pass hình Π.......................

4. ƯU ĐIỂM VÀ NHƯỢC ĐIỂM CỦA 3 LOẠI MẠCH L, T, Π................................................
5. KHÁC BIỆT CỦA 3 LOẠI MẠCH L, T, Π ............................................................................
TÀI LIỆU THAM KHẢO.............................................................................................................

2



DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1.1 Mạch phối hợp trở kháng hình chữ L loại 2
Hình 1.2 Mạch phối hợp trở kháng hình chữ L loại 3.............................................................................. 06
Hình 1.3 Mạch phối hợp trở kháng hình chữ L loại 4.............................................................................. 07
Hình 2.1 Mạch phối hợp trở kháng hình chữ T......................................................................................... 08
Hình 2.2 Mạch chữ T sau khi tách làm 2 mạch chữ L............................................................................. 08
Hình 2.3 Mạch song song tương đương...................................................................................................... 09
Hình 2.4 Mạch phối hợp trở kháng low-pass hình chữ T....................................................................... 09
Hình 2.5 Mạch phối hợp trở kháng high-pass hình chữ T...................................................................... 10
Hình 3.1 Mạch phối hợp trở kháng hình Π................................................................................................ 11
Hình 3.2 Mạch hình Π sau khi tách làm 2 mạch chữ L........................................................................... 11
Hình 3.3 Mạch nối tiếp tương đương........................................................................................................... 11
Hình 3.4 Mạch phối hợp trở kháng low-pass hình Π............................................................................... 12
Hình 3.5 Mạch phối hợp trở kháng high-pass hình Π.............................................................................. 13

3


DANH MỤC BẢNG BIỂU

Bảng 4.1 Ưu điểm và nhược điểm 3 loại mạch Π, T, L 3
Bảng 5.1 Khác biệt của 3 loại mạch Π, T, L

4


1.


Mạch phối hợp trở kháng hình chữ L
1.1. Mạch phối hợp trở kháng hình chữ L loại 2

Hình 1.1: Mạch phối hợp trở kháng hình chữ L loại 2
Ta có:

=

=

Z¿ ZC1


Khi phần ảo bằng 0, ta có:





C= 1 1+

1

L

L(

= 1(1+Q2)

R2L


R2 )

L

ω2 L21 R2L

Khi Q2P ≫1, ta có:

ℜ{Z¿}=

1.2.

Mạch phối hợp trở kháng hình chữ L loại 3
5

P


Hình 1.2: Mạch phối hợp trở kháng hình chữ L loại 3
Ta có:
(ZL1+RL)

Z
C1

Z ¿=
ZC 1

+ZL1+RL


ω2 L12

Phần thực

Khi phần ảo bằng 0, ta có: −ωC1+
RL



{ Z¿}

=


Khi đó, ℜ{ Z¿}=
R2L

6

ωC1+

 C1(1+
 C1=
Khi Q2S ≫1, ta có:

R2L

1.3.


Mạch phối hợp trở kháng hình chữ L loại 4

Hình 1.3: Mạch phối hợp trở kháng hình chữ L loại 4
Ta có:
Z
L1

Z ¿=

(ZC1


Z

L1

+ZC1+RL

¿

1
RL

Khi phần ảo bằng 0, ta có:
7

Khi đó, ℜ{ Z¿}=


L =R C

 1 L 1
2. Mạch phối hợp trở kháng hình chữ T




Hình 2.1 Mạch phối hợp trở kháng hình chữ T Tách mạch
ra làm 2 mạch chữ L, ta có:

Hình 2.2 Mạch chữ T sau khi tách làm 2 mạch chữ L
Ta có:
Q1=

X1
R¿

;Q2=

2

RL

Biến đổi mạch sang dạng song song, ta có:

8


Hình 2.3 Mạch song song tương đương
Ta có:
Q1=


RI

RI

;Q2=

XA
R¿

XB

2
, p=RI=R¿(1+Q1 );

 Q1=



RL, p =RI=RL(1+Q22)

R I
R ¿ −1;Q2=



Q=Q +Q =

RI
R L −1


R I −1+
R I −1
R¿
RL
Mạch phối hợp trở kháng low-pass hình chữ T
1

2.1.




2

Hình 2.4 Mạch phối hợp trở kháng low-pass hình chữ
T Ta có X1 =ω L1 và X2 =ω L2
 Q1=
 L1=

Q R
1

ω

¿

;C2=

Q R

2

L

ω

Tụ C p được chia thành hai tụ C A và CB, tương ứng có
 Q1=

RI

=RI ωCA;Q2=

X AXB

9

RI

X =
A

ωC

=RI ωCB

1
A




X =
B

ωC

1
B

:


Q1

 C A=

Q2

;CB=

RIωRIω
 C=C A+CB=

2.2.

Q

1

+


Q

2

=

Q +Q
1

2

RIω RIω RIω

Mạch phối hợp trở kháng high-pass hình chữ T

Hình 2.5 Mạch phối hợp trở kháng high-pass hình chữ T
Ta có

X =
1

Cuộn cảm LP được chia thành hai cuộn cảm LA và LB với X A =ω LA và
X B=ω LB nên ta có:
Q
1

 LA=



1

=

RI

; LB=

ωQ1
1 1
+

LLALB

 L=

10

RI
ωQ2


3. Mạch phối hợp trở kháng hình Π

Hình 3.1 Mạch phối hợp trở kháng hình
Tách mạch ra làm 2 mạch chữ L, ta có:

Hình 3.2 Mạch hình Π sau khi tách làm 2 mạch chữ L
Ta có:


Biến đổi mạch sang dạng nối tiếp tương đương, ta có:

Hình 3.3 Mạch nối tiếp tương đương
Q1=

XA
RI

;Q2=

XB

RI

11


 R¿ ,s =RI =
Q=





R¿ −1;Q =
2
R I

Q=Q +Q =




3.1.

1

1

2





R ¿ −1+
RI

R L −1
RI



R L −1
RI


Mạch phối hợp trở kháng low-pass hình Π

Hình 3.4 Mạch low-pass hình Π
Ta có:

Q
1

Với

X =
1

Vì X A =ω L1 và X B=ω L2 nên Q1=



1
X =
1
ωC 1 và 2
ωC 2

X A ω L1

L1=

=

;Q2 =

RI

RI


R Q
I

ω

L=L1+L2=

1

XB

=

ω L2

RI

; L2=

ω

R Q
I

R I
ω (Q1+Q2)

12

RI

2


3.2.

Mạch phối hợp trở kháng high-pass hình Π

Hình 3.5 Mạch high-pass hình Π
Ta có:
Q
1

 L1=

R¿

; L2=

R¿

ωQ1ωQ2

Với

X =
A

1

ωC


1



X =
B

1
ωC 2 , ta có:

 Q1=

4.

 C=C1+C2=
Ưu điểm và nhược điểm của 3 loại mạch L, T, Π

Ưu
điểm

13


suất của
các trở
nhau củ
cấp và t
Mạch
kháng

chữ L là
hài, tiến
hiệu
muốn
thường
trong cá

Nhược
điểm

Trong một số trường

Hệ số Q bé.
Mạch phụ thuộc nhiề

5.

Khác biệt của 3 loại mạch Π, T, L

Đáp ứng tần số
Pha
Biên độ
14


Bảng 5.1 Khác biệt của 3 loại mạch Π, T, L
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Behzad Razavi, RF Microelectronics. Prentice Hall
Communications Engineering and Emerging Technologies, 2011
[2] />[3] />[4] M. Şengül and G. Yeşilyurt, "Real frequency design of Pi and T

matching networks with complex terminations," 2017 10th International
Conference on Electrical and Electronics Engineering (ELECO), 2017, pp.
1328-1331.
[5] />3206/back-to-basics-impedance-matching
[1]

15



×