Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

(TIỂU LUẬN) báo cáo bài tập NHÓM PHÂN TÍCH và THIẾT kế HƯỚNG đối TƯỢNG tên đề tài hệ thống quản lý vật nuôi và hoạt động của cơ sở chăn nuôi tại thành phố đà nẵng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.06 MB, 31 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG Á

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
----------------------

BÁO CÁO BÀI TẬP NHĨM
PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI
TƯỢNG
Tên đề tài: Hệ thống quản lý vật nuôi
và hoạt động của cơ sở chăn nuôi tại
thành phố Đà Nẵng.
Sinh viên thực hiện:
Lớp:

Đà Nẵng, 03/2022


2|Page


MỤC LỤC
DANH MỤC HÌNH ẢNH...................................................................................3
DANH MỤC BẢNG BIỂU.................................................................................4
CHƯƠNG 1. KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG HỆ THỐNG................................. 5
1.1. Khảo sát hiện trạng..................................................................................5
1.2. Nghiệp vụ phần mềm...............................................................................5
1.3. Phát biểu bài toán.................................................................................... 5
CHƯƠNG 2. PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG......................................6
2.1. Biểu đồ Use case....................................................................................... 6
2.2. Biểu đồ lớp..............................................................................................10
2.3. Biểu đồ tuần tự....................................................................................... 13


2.4. Biểu đồ hoạt động...................................................................................14
2.5. Biểu đồ trạng thái...................................................................................15
2.6. Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý...................................................................17
2.7. Thiết kế giao diện...................................................................................21
CHƯƠNG 3. KẾT LUẬN VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN................................27
3.1. Thực hiện được.......................................................................................27
3.2. Chưa thực hiện được............................................................................. 27
3.3. Hướng phát triển....................................................................................27
TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................................28

3|Page


DANH MỤC HÌNH ẢNH

Hình 1: Biểu đồ Use Case Quản lý giám sát chó mèo phịng chống bệnh dại..6
Hình 2: Biểu đồ Use Case Quản lý vật ni.......................................................6
Hình 3: Biểu đồ Use Case Quản lý thơng tin chó mèo.......................................7
Hình 4: Biểu đồ Use Case Quản lý thông tin kế hoạch tiêm phịng chó mèo...7
Hình 5: Biểu đồ Use Case Quản lý thơng tin thực hiện tiêm phịng chó mèo. .7
Hình 6: Biểu đồ Use Case Báo cáo thống kê......................................................8
Hình 7: Biểu đồ Use Case Quản lý thông tin cơ sở, hộ chăn ni....................8
Hình 8: Biểu đồ Use Case Quản lý thông tin vật nuôi, hoạt động chăn nuôi các
cơ sở, hộ chăn ni..............................................................................................8
Hình 9: Biểu đồ Use Case Báo cáo thống kê số lượng vật ni........................8
Hình 10: Biểu đồ Use Case Danh mục loại vật ni..........................................9
Hình 11: Biểu đồ tuần tự quản lý thơng tin chó mèo.......................................13
Hình 12: Biểu đồ tuần tự quản lý tiêm phịng chó mèo...................................13
Hình 13: Biểu đồ tuần tự quản lý vật ni.......................................................14
Hình 14: Biểu đồ hoạt động.............................................................................. 14

Hình 15: Biểu đồ trạng thái...............................................................................15
Hình 16: Giao diện quản lý thơng tin chó mèo................................................ 21
Hình 17: Giao diện thêm mới thơng tin chó mèo.............................................21
Hình 18: Giao diện hiệu chỉnh thơng tin chó mèo...........................................21
Hình 19: Giao diện xem chi tiết thơng tin chó mèo..........................................22
Hình 20: Giao diện quản lý thơng tin kế hoạch tiêm phịng............................22
Hình 21: Giao diện thêm mới thơng tin kế hoạch tiêm phịng........................22
Hình 22: Giao diện thơng tin kế hoạch tiêm phịng chó mèo.......................... 23
Hình 23: Giao diện xem chi tiết thông tin kế hoạch tiêm phịng.....................23
Hình 24: Giao diện báo cáo thống kê dữ liệu giám sát chó mèo phịng chống
bệnh dại.............................................................................................................. 23
Hình 25: Giao diện quản lý thông tin cơ sở, hộ chăn ni..............................24
Hình 26: Giao diện thêm mới thơng tin cơ sở, hộ chăn ni..........................24
Hình 27: Giao diện hiệu chỉnh thơng tin cơ sở, hộ chăn ni........................24
Hình 28: Giao diện xem chi tiết thơng ti cơ sợ hộ chăn ni..........................24
Hình 29: Giao diện quản lý hoạt động chăn ni............................................25
Hình 30: Giao diện thêm mới hoạt động chăn ni.........................................25
Hình 31: Giao diện hiệu chỉnh hoạt động chăn ni...................................... 26
Hình 32: Giao diện xem chi tiết hoạt động chăn ni..................................... 26
Hình 33: giao diện báo cáo thống kê hoạt động chăn nuôi.............................26

4|Page


DANH MỤC BẢNG BIỂU

Bảng 1: chomeo_thongtinchomeo.....................................................................16
Bảng 2: chomeo_chuquanly..............................................................................16
Bảng 3: chomeo_dmgiong.................................................................................17
Bảng 4: chomeo_loaidongvat............................................................................17

Bảng 5: chomeo_kehoachtiemphong................................................................17
Bảng 6: chomeo_kehoach2tiemphong..............................................................18
Bảng 7: qlvatnuoi_cosochannuoi......................................................................18
Bảng 8: qlvatnuoi_hoatdongchannuoi..............................................................19
Bảng 9: qlvatnuoi_loaivatnuoi.......................................................................... 19

5|Page


CHƯƠNG 1. KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG HỆ THỐNG
1.1. Khảo sát hiện trạng
Hiện nay, sở nông nghiệp phát triển nông thôn thành phố Đà Nẵng chưa có phân
hệ hệ thống quản lý vật ni và quản lý chó mèo trên địa bàn thành phố chủ yếu chỉ
lấy thông tin từ tờ khai. Chính vì vậy sở NNPTNT đưa ra đề xuất áp dụng công nghệ
thông tin để xây dựng một hệ thống quản lý nội bộ nhằm giải quyết các vấn đề sau
như: Nhập thông tin cơ sở chăn nuôi, thông tin chi tiết của chủ quản lý và các thông
tin để quản lý chó mèo,... trực tiếp trên hệ thống hoặc Import dữ liệu thơng tin chó
mèo từ file excel một cách nhanh chóng để cán bộ cập một cách chính xác hơn.

1.2. Nghiệp vụ phần mềm
-

Hệ thống quản lý này gồm các chức năng chính cần giải quyết :
+
+
+
+
+
+
+

+

-

Quản lý thơng tin chó mèo,
Quản lý thơng tin kế hoạch tiêm phịng chó mèo,
Quản lý thơng tin thực hiện tiêm phịng chó mèo,
Quản lý thơng tin cơ sở, hộ chăn nuôi,
Quản lý hoạt động chăn nuôi,
Báo cáo thống kê số lượng vật nuôi
Danh mục loại vật nuôi
Báo cáo thống kê tổng hợp.

Các quy trình nghiệp vụ phần mềm: Cán bộ đơn vị có thể xem danh sách, xem

chi tiết thơng tin, thêm mới thơng tin, chỉnh sửa thơng tin, xóa thơng tin, tìm kiếm
thơng tin, xuất file báo cáo thống kê.

1.3. Phát biểu bài toán
Hệ thống quản lý hoạt động nội bộ trong sở nông nghiệp phát triển nông thôn
thành phố Đà Nẵng, đáp ứng nhu cầu tương tác với các cán bộ, giúp cán bộ có thể
nhập trực tiếp các thông tin thu thập từ các cơ sở chăn nuôi và chủ quản lý về vật nuôi,
báo cáo thống kê một cách kịp thời, nhanh chóng, chính xác và thông tin này được bảo
vệ nội bộ.
+ Hệ thống quản lý nội dung,quản trị thơng tin,
+ Hệ thống có giao diện dễ sữ dụng,
+ Hệ thống được sắp xếp hiển thị hợp lý theo danh mục, bố cục rõ ràng.

6|Page



CHƯƠNG 2. PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG
2.1. Biểu đồ Use case
2.1.1. Biểu đồ use case tổng quát

Hình 1: Biểu đồ Use Case Quản lý giám sát chó mèo phịng chống bệnh dại

Hình 2: Biểu đồ Use Case Quản lý vật nuôi

7|Page


2.1.2. Biểu đồ use case chi tiết

Hình 3: Biểu đồ Use Case Quản lý thơng tin chó mèo

Hình 4: Biểu đồ Use Case Quản lý thông tin kế hoạch tiêm phịng chó mèo

Hình 5: Biểu đồ Use Case Quản lý thơng tin thực hiện tiêm phịng chó mèo

8|Page


Hình 6: Biểu đồ Use Case Báo cáo thống kê

Hình 7: Biểu đồ Use Case Quản lý thông tin cơ sở, hộ chăn ni

Hình 8: Biểu đồ Use Case Quản lý thông tin vật nuôi, hoạt động chăn nuôi các cơ
sở, hộ chăn ni


Hình 9: Biểu đồ Use Case Báo cáo thống kê số lượng vật nuôi

9|Page


Hình 10: Biểu đồ Use Case Danh mục loại vật
ni 2.1.3. Xây dựng các kịch bản cho Use case

Cán bộ đăng
nhập : Đăng nhập:

Mục đích: Đăng nhập tài khoản được cấp.
Hoạt động: lúc đầu vào giao diện phần mềm.
Điều kiện tiên quyết: Đúng tài khoản được cấp.
Ngoại lệ: sai tài khoản mật khẩu.
Mơ tả:
Cán bộ vào url giao diện chính.
Hệ thống hiển thị trang đăng nhập.
User nhập thông tin.
Hệ thống hiển thị đăng nhập thành công.
Kết quả: Hiển thị trang nội dung chính.
Tên use-case: login

Cán bộ tìm kiếm thơng tin
Mục đích: Tìm kiếm thơng tin.
Hoạt động: Chọn từ giao diện.
Điều kiện tiên quyết: nội dung cần tìm kiếm.
Ngoại lệ: Khơng có thơng tin cần tìm.
Mơ tả: User gõ nội dung, chọn nội dung theo hệ thống có sẵn sau đó hiển thị thơng
tin tìm được trong cơ sở dữ liệu.

Kết quả: Hiển thị thông tin.
Tên use-case: chomeo_thongtinchomeo, chomeo_chuquanly, chomeo_dmgiong,
chomeo_loaidongvat, chomeo_kehoachtiemphong, chomeo_kehoach2tiemphong,
qlvatnuoi_cosochannuoi, qlvatnuoi_hoatdongchannuoi, qlvatnuoi_loaivatnuoi.
 Cán bộ thêm,sửa thơng tin
Mục đích: thêm mới hoặc sửa thơng tin đã có.
Hoạt động: Chọn từ giao diện.
Điều kiện tiên quyết: nội dung cần sửa, hoặc thêm mới nội dung khác.
Ngoại lệ: Điền thiếu thông tin .
Mô tả: cán bộ gõ nội dung, chọn nội dung theo hệ thống có sẵn sau đó nhấn lưu
thơng tin để hệ thống nhập vào cơ sở dữ liệu.

10 | P a g e


Kết quả: Thêm mới và chỉnh sửa nội dung.
Tên use-case: chomeo_thongtinchomeo, chomeo_chuquanly, chomeo_dmgiong,
chomeo_loaidongvat, chomeo_kehoachtiemphong, chomeo_kehoach2tiemphong,
qlvatnuoi_cosochannuoi, qlvatnuoi_hoatdongchannuoi, qlvatnuoi_loaivatnuoi.
 Cán bộ xóa thơng tin
Mục đích: xóa thơng tin đã có.
Hoạt động: Chọn từ giao diện.
Điều kiện tiên quyết: Không.
Ngoại lệ: Không.
Mô tả: cán bộ sẽ chọn nội dung cần xóa và xác nhận đồng ý khi hệ thống hiện
thơng báo, sau đó hệ thống sẽ xóa thơng tin đó.
Kết quả: xóa thơng tin đã có.
Tên use-case: chomeo_thongtinchomeo, chomeo_chuquanly, chomeo_dmgiong,
chomeo_loaidongvat, chomeo_kehoachtiemphong, chomeo_kehoach2tiemphong,
qlvatnuoi_cosochannuoi, qlvatnuoi_hoatdongchannuoi, qlvatnuoi_loaivatnuoi.

 Cán bộ thống kê và xuất file exel thông tin
Mục đích: báo cáo thống kê và xuất file exel thơng tin đã có.
Hoạt động: Chọn từ giao diện.
Điều kiện tiên quyết: nội dung cần thống kê.
Ngoại lệ: Khơng tìm thấy nội dung cần tìm.
Mơ tả: cán bộ gõ nội dung, chọn nội dung theo hệ thống có sẵn sau đó nhấn thống kê,
và nhấn xuất file exel lưu về máy.
Kết quả: thống kê thông tin và xuất thành file exel thông tin cần báo cáo.
Tên use-case: baocaothongke.

2.2. Biểu đồ lớp
Sau đây lần lượt gồm:
+ Biểu đồ class quản lý chó mèo,
+ Biểu đồ class quản lý vật ni.

11 | P a g e


dm_phuongxa
«column»

«column»

*PK

*PK id: bigint

«FK
»


ten: varchar(250)
ma: varchar(50)

FK

trangthai: smallint
daxoa: smallint
1

FK quanhuyen_id: bigint

dm_gi
ong
«column»
*PK id: bigint
FK loaidongvat_id:
bigint
ten: varchar(250)
ma: varchar(50)
trangthai: smallint
daxoa: smallint
nguoitao:
varchar(250)
ngaytao:
timestamp
nguoicapnhat:
varchar(250)
ngaycapnhat:
timestamp


«FK»

+FK_dm_phuongxa_dm_quanhuyen(bigin

«FK»
+
FK_chomeo_chuquanly_d
m_phuongxa(bigint)
«PK»
+
gint)

«PK»
1 «FK
»0..*

+PK_dm_phuongxa(bigint)

PK_chomeo_chuquanly(bi

1«FK
»0..*

1

«FK»

«FK»
0..*


+
FK_d
m_giong_dm_loai
dongvat(bigint)

chomeo_thongtinchomeo

«PK»
+
P
K
_
d
m
_
g
i
o

«column»
*PK id: bigint
loaidongvat_id: bigint
tenconvat: varchar(250)
namsinh: varchar(4)
FK giong_id: bigint
maulong: varchar(250)
tinhbiet: smallint
trangthai: smallint
FK chuquanly_id: bigint
daxoa: boolean

nguoitao: varchar(250)
ngaytao: timestamp
nguoicapnhat: varchar(250)
ngaycapnhat: timestamp

*PK id: bigint
FK thongtinchomeo_id: bigint
daxoa: boolean

+
FK_chomeo_thongtincho
meo_chomeo_chuquanly(bigint)
+
FK_chomeo_thongtincho
meo_dm_giong(bigint)

g

b

«column»

«FK»

n

(

chomeo_kehoach2c


nguoitao: varchar(250)
ngaytao: timestamp

«PK»

nguoicapnhat: varchar(250)

+
PK_chomeo_thongtincho
meo(bigint)

ngaycapnhat: timestamp

i
g
i
n

FK kehoachtiemphong_id: bigint
1

trangthaitiem: boolean

«FK»
0..*

ngaytiemphong: date
«PK»

t

)

+

PK_chomeo_kehoach2chomeo(bigint)

+
+

FK_chomeo_kehoach2chomeo_chomeo_kehoachtiemphong(bigint)
FK_chomeo_kehoach2chomeo_chomeo_thongtinchomeo(bigint)

«FK»

0
.
.
*
«FK»

1
dm_loaidong
v at
«FK»
«column»
*PK id: bigint
1

chomeo_kehoachtiemphong


«column»
*PK id: bigint
sokehoach: varchar(50)
ngaybanhanh: date


ten:
varcha
r(250)
ma:
varcha
r(50)
trangth
ai:
smallin
t
daxoa:
smallin
t
nguoit
ao:
varcha
r(250)
ngayta
o:
timesta
mp
nguoic
apnhat
:

varcha
r(250)
ngayca
pnhat:
timesta
mp

chomeo_thongtinchomeo
_import

tenkehoach: varchar(500)
noidung: text

«column»
*PK id: bigint
chuho: varchar(250)
diachi: varchar(250)
phuongxa: varchar(250)
quanhuyen: varchar(250)
dienthoai: varchar(20)
loaidongvat: varchar(50)
tenconvat: varchar(250)
namsinh: varchar(4)
giong: varchar(50)
maulong: varchar(250)
tinhbiet: varchar(50)
trangthai: varchar(250)
FK thongtinchomeo_id: bigint
trangthaiimport: boolean


ngaydukien_tungay: date
ngaydukien_denngay: date

daxoa: boolean
nguoitao: varchar(250)
ngaytao: timestamp
nguoicapnhat: varchar(250)
ngaycapnhat: timestamp

«FK»
+
FK_chomeo_thongtinchomeo_i
mport_chomeo_thongtinchomeo(bigint)
«PK»
+
PK_chomeo_thongtinchomeo_i
mport(bigint)

«PK»
+
PK_d
m_loai
dongv
at(bigi
nt)

«PK»
+PK_chomeo_kehoachtiemphong(bigint)

1

«FK»

chomeo_filedinhkemkehoach
«column»
*PK id: bigint
filedinhkem_id: bigint
FK kehoachtiemphong_id: bigint
daxoa: boolean
nguoitao: varchar(250)
ngaytao: timestamp
nguoicapnhat: varchar(250)
ngaycapnhat: timestamp

12 | P a g e


class Data Model

qlv atnuoi_cosochannuoi

«column»

*PK id: bigint

tencoso: varchar(250)

tenchucoso: varchar(250)

diachi: varchar(250)


dienthoai: varchar(50)

email: varchar(50)

phuongxa_id: bigint

quanhuyen_id: bigint


nguoitao: varchar(250)

ngaytao: timestamp

nguoicapnhat: varchar(250)

ngaycapnhat: timestamp

ghichu: text

«PK»
+PK_qlvatnuoi_cosochannuoi(bigint)


2.3. Biểu đồ tuần tự

Hình 11: Biểu đồ tuần tự quản lý thơng tin chó mèo

Hình 12: Biểu đồ tuần tự quản lý tiêm phịng chó mèo

14 | P a g e



Hình 13: Biểu đồ tuần tự quản lý vật ni

2.4. Biểu đồ hoạt động

Hình 14: Biểu đồ hoạt động

15 | P a g e


2.5. Biểu đồ trạng thái

Hình 15: Biểu đồ trạng thái

16 | P a g e


17 | P a g e


2.6. Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý
Các bảng cơ sở dữ liệu trong hệ thống:
Tên thuộc tính
id
tenchu
tenchomeo
diachi
phuongxa_id
quanhuyen_id

dienthoai
email
namsinh
dmgiong_id
nguoicapnhat
ngaycapnhat
daxoa

Tên thuộc tính
id
chuho
diachi
phuongxa_id
quanhuyen_id
dienthoai
email
namsinh
nguoicapnhat
ngaycapnhat
daxoa

18 | P a g e


Tên thuộc tính
id
ten
ma
trangthai
nguoicapnhat

ngaycapnhat
daxoa
Tên thuộc tính
id
ten
ma
trangthai
nguoicapnhat
ngaycapnhat
daxoa

Tên thuộc tính
id
sokehoach
ngaybanhanh
noidung
ngaydukien_tungay
ngaydukien_denngay
diadiemthuchien
nguoicapnhat
ngaycapnhat

daxoa
Tên thuộc tính

19 | P a g e


id
thongtinchomeoid

kehoachtiemphongid
trangthaitiem
ngaytiemphong
nguoicapnhat
ngaycapnhat
daxoa

Tên thuộc tính
id
tencoso
tenchucoso
diachi
phuongxa_id
quanhuyen_id
dienthoai
email
namsinh
nguoicapnhat
ngaycapnhat
nguoitao
ngaytao
daxoa

Tên thuộc tính

Ý nghĩa

Kiểu dữ liệu

Ghi chú


20 | P a g e


id
loaivatnuoi_id
donvitinh
soluongnuoi
thoigianbatdaunuoi
thoigianxuat
slvatnuoixuat
sanluongxuat
ghichu
namchannuoi_id
cosochannuoi_id
nguoicapnhat
ngaycapnhat
daxoa

Tên thuộc tính Ý nghĩa
id
ten
trangthai
nguoicapnhat
ngaycapnhat
daxoa

2.7. Thiết kế giao diện

21 | P a g e



Hình 16: Giao diện quản lý thơng tin chó mèo

Hình 17: Giao diện thêm mới thơng tin chó mèo

Hình 18: Giao diện hiệu chỉnh thơng tin chó mèo

22 | P a g e


Hình 19: Giao diện xem chi tiết thơng tin chó mèo

Hình 20: Giao diện quản lý thơng tin kế hoạch tiêm phịng

Hình 21: Giao diện thêm mới thơng tin kế hoạch tiêm phòng

23 | P a g e


×