Tải bản đầy đủ (.pdf) (129 trang)

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “HB Tech Vina”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.64 MB, 129 trang )

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “HB Tech Vina”
MỤC LỤC
CHƯƠNG I...................................................................................................................... 8
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ................................................................ 8
1.1. Tên chủ dự án đầu tư: ............................................................................................... 8
1.2. Tên dự án đầu tư: ......................................................................................................8
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư: ...............................................10
1.3.1. Công suất của dự án đầu tư: ................................................................................10
1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất
của dự án đầu tư:............................................................................................................12
1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư:.................................................................................20
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn
cung cấp điện, nước của dự án đầu tư: ..........................................................................21
1.4.1. Nhu cầu nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu trong quá trình xây dựng của dự án:..21
1.4.2. Nhu cầu nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu trong quá trình hoạt động của dự án:.22
1.4.2. Nhu cầu sử dụng nước của dự án trong quá trình hoạt động............................... 23
1.4.3. Nhu cầu sử dụng điện của dự án trong quá trình hoạt động ................................ 24
1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư (nếu có): .......................................24
CHƯƠNG II .................................................................................................................. 25
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI
CỦA MÔI TRƯỜNG ....................................................................................................25
2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trường: ...............................................................................25
2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường: ..............26
CHƯƠNG III .................................................................................................................28
ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ ..28
3.1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật: ......................................28
3.2. Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án: .............................................28
3.3. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường đất, nước, khơng khí nơi thực hiện
dự án: ............................................................................................................................. 28
CHƯƠNG IV .................................................................................................................33


ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ
XUẤT CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG ........................ 33
Chủ dự án: Cơng ty TNHH HB Tech
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường Etech

1


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “HB Tech Vina”
4.1. Đánh giá tác động và đề xuất các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường trong
giai đoạn triển khai xây dựng dự án đầu tư ...................................................................33
4.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động: ...........................................................................33
4.1.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện: ....................... 54
4.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường trong
giai đoạn dự án đi vào vận hành .................................................................................... 63
4.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động: ...........................................................................63
4.2.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện: ....................... 87
4.3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường .........................109
4.3.1. Danh mục công trình, biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án đầu tư: ............109
4.3.2 Kế hoạch xây lắp các cơng trình xử lý chất thải, bảo vệ môi trường, thiết bị quan
trắc nước thải, khí thải tự động, liên tục: .....................................................................109
4.3.3. Kế hoạch tổ chức thực hiện các biện pháp bảo vệ mơi trường khác: ................109
4.3.4. Tóm tắt dự tốn kinh phí đối với từng cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường:
.....................................................................................................................................110
4.3.5. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình bảo vệ mơi trường. ...........110
4.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo: .........112
CHƯƠNG V ................................................................................................................115
PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MƠI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN BỒI HỒN
ĐA DẠNG SINH HỌC ...............................................................................................115
CHƯƠNG VI ...............................................................................................................116

NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG .....................116
6.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải: .....................................................116
6.1.1. Nguồn phát sinh nước thải.................................................................................116
6.1.2. Vị trí xả nước thải, phương thức xả thải............................................................116
6.1.3. Cơng trình, biện pháp thu gom, xử lý nước thải và hệ thống ............................116
6.1.4. Kế hoạch vận hành thử nghiệm .........................................................................117
6.1.5. Các yêu cầu về bảo vệ môi trường ....................................................................117
6.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải: ........................................................118
6.2.1. Nguồn phát sinh khí thải: ..................................................................................118
6.2.2. Cơng trình, biện pháp thu gom, xử lý khí thải ..................................................119
6.2.3. Kế hoạch vận hành thử nghiệm .........................................................................119
Chủ dự án: Công ty TNHH HB Tech
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường Etech

2


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “HB Tech Vina”
6.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung: .........................................120
6.3.1. Nguồn phát sinh tiếng ồn ...................................................................................120
6.3.2. Vị trí phát sinh tiếng ồn, độ rung .......................................................................120
6.3.3. Quy chuẩn so sánh .............................................................................................120
6.3.4. Yêu cầu về bảo vệ môi trường đối với tiếng ồn, độ rung ..................................121
6.4. Nội dung đề nghị cấp phép đối với chất thải rắn, chất thải nguy hại ...................121
6.4.1. Quản lý chất thải ................................................................................................121
6.4.2. u cầu phịng ngừa, ứng phó sự cố môi trường ..............................................122
CHƯƠNG VII .............................................................................................................124
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ............................124
7.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án đầu tư: ......124

7.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm: ..........................................................124
7.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình, thiết bị
xử lý chất thải: .............................................................................................................124
7.2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của
pháp luật. .....................................................................................................................125
7.2.1. Đối với nước thải ...............................................................................................125
7.2.1. Đối với khí thải ..................................................................................................126
7.3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm.............................................126
CHƯƠNG VIII ............................................................................................................127
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ..................................................................127
PHỤ LỤC BÁO CÁO .................................................................................................129
Phụ lục 1: ....................................................................... Error! Bookmark not defined.

Chủ dự án: Công ty TNHH HB Tech
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường Etech

3


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “HB Tech Vina”
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BTN&MT

Bộ Tài nguyên và Môi trường

BOD

Nhu cầu oxy sinh hố

BTCT


Bê tơng cốt thép

BVMT

Bảo vệ mơi trường

BYT

Bộ Y tế

CBCNV

Cán bộ công nhân viên

CTR

Chất thải rắn

CO

Cacbon monoxyt

CO2

Cacbon dioxyt

COD

Nhu cầu oxy hóa học


CHXHCN

Cộng Hịa Xã hội Chủ Nghĩa

CP

Chính Phủ

CTNH

Chất thải nguy hại

GPMB

Giải phóng mặt bằng

KCN

Khu cơng nghiệp

KT-XH

Kinh tế – xã hội

MPN/100mL Số xác xuất lớn nhất / 100 mililít


Nghị định


NOx

Nitơ oxit

PCCC

Phịng cháy chữa cháy

QCCP

Quy chuẩn cho phép

QCVN

Quy chuẩn Việt Nam



Quyết định

SO2

Lưu huỳnh đioxit

THC

Tetrahydrocannabinol

TNHH


Trách nhiệm hữu hạn

TT

Thông tư

TSS

Tổng chất rắn lơ lửng

UBND

Ủy ban nhân dân

Chủ dự án: Công ty TNHH HB Tech
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường Etech

4


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “HB Tech Vina”
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Tiến độ thực hiện dự án ..................................................................................9
Bảng 1.2. Quy mô, công suất của dư án đầu tư ............................................................. 10
Bảng 1.3. Quy mô, công suất của dư án đầu tư ............................................................. 11
Hình 1.4. Quy trình sản xuất vỏ máy rút tiền tự động ................................................... 15
Bảng 1.4. Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ cho quá trình sản xuất ....................... 19
Bảng 1.5. Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ cho q trình sản xuất ....................... 20
Bảng 1.6. Khối lượng nguyên vật liệu chính phục vụ quá trình xây dựng dự án .........21
Bảng 1.7. Nhu cầu nguyên vật liệu của dự án trong quá trình hoạt động ..................... 22

Bảng 1.8. Nhu cầu sử dụng hoá chất dự kiến ................................................................ 23
Bảng 1.9. Nhu cầu sử dụng nước của nhà máy ............................................................. 24
Bảng 3.1. Kết quả quan trắc nước thải sau hệ thống xử lý ngày 21/03/2022................29
Bảng 3.2. Kết quả quan trắc nước thải sau hệ thống xử lý ngày 22/03/2022................30
Bảng 3.3. Kết quả quan trắc nước thải sau hệ thống xử lý ngày 23/03/2022................30
Bảng 3.4. Kết quả quan trắc nước thải sau hệ thống xử lý ngày 24/03/2022................31
Bảng 3.5. Kết quả quan trắc nước thải sau hệ thống xử lý ngày 25/03/2022................31
Bảng 4.1. Nguồn phát sinh chất thải..............................................................................33
Bảng 4.2. Lượng phát thải do máy trộn bê tơng ............................................................ 36
Bảng 4.3. Thành phần bụi khói một số loại que hàn ..................................................... 37
Bảng 4.4. Tải lượng các chất ơ nhiễm phát sinh trong q trình hàn ............................ 37
Bảng 4.5. Lượng khí thải phát sinh từ q trình hàn trong giai đọan xây dựng ..........38
Bảng 4.6. Hệ số ô nhiễm đối với các loại xe của một số chất ơ nhiễm chính ...............39
Bảng 4.7. Tải lượng các chất ô nhiễm từ các phương tiện vận chuyển........................ 39
Bảng 4.8. Tải lượng và nồng độ các chất gây ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt tại
công trường .................................................................................................................... 43
Bảng 4.9. Hệ số dòng chảy theo đặc điểm mặt phủ ...................................................... 44
Bảng 4.10. Nồng độ chất ô nhiễm trong nước mưa chảy tràn .......................................45
Bảng 4.11. Bảng kê các loại chất thải rắn xây dựng ..................................................... 47
Bảng 4.12. Thành phần một số CTNH phát sinh trong quá trình xây dựng.................. 48
Bảng 4.13. Tiếng ồn của một số máy móc thiết bị thi công xây dựng .......................... 48

Chủ dự án: Công ty TNHH HB Tech
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường Etech

5


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “HB Tech Vina”
Bảng 4.14. Mức ồn của một số máy móc thiết bị thi cơng xây dựng với các khoảng

cách khác nhau...............................................................................................................50
Bảng 4.15. Giới hạn rung của các thiết bị xây dựng cơng trình ....................................51
Bảng 4.16. Đối tượng, quy mô chịu tác động giai đoạn thi công xây dựng dự án ........52
Bảng 4.16. Tổng hợp các nguồn gây tác động của dự án ..............................................64
Bảng 4.18. Tác động của các chất ơ nhiễm có trong nước thải trong giai đoạn vận hành
của Nhà máy .................................................................................................................. 78
Bảng 4.19. Thành phần và khối lượng chất thải rắn công nghiệp thông thường phát
sinh trong giai đoạn vận hành của Dự án ......................................................................80
Bảng 4.20. Các thông số cơ bản của Hệ thống xử lý khí thải phát sinh từ cơng đoạn
đúc nhựa ........................................................................................................................ 91
Bảng 4.20. Các thông số cơ bản của Hệ thống xử lý khí thải phát sinh từ cơng đoạn vệ
sinh bề mặt ..................................................................................................................... 93

Chủ dự án: Công ty TNHH HB Tech
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường Etech

6


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “HB Tech Vina”
DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1.1. Quy trình sản xuất bộ phản xạ .......................................................................12
Hình 1.2. Quy trình sản xuất bộ phản xạ .......................................................................13
Hình 1.3. Quy trình sản xuất thanh rung .......................................................................14
Hình 1.5. Quy trình gia cơng sửa chữa khuôn kim loại dùng để sản xuất linh kiện trạm
thu phát sing antenna và sửa chữa linh kiện của trạm thu phát sóng antenna (do cơng ty
sản xuất) ......................................................................................................................... 16
Hình 1.6. Quy trình lắp ráp gia cơng linh kiện, cụm linh kiện của trạm thu phát sóng
antenna ........................................................................................................................... 17
Hình 1.7. Quy trình thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu và quyền phân phối

bán buôn (không gắn với thành lập cơ sở bán bn) .................................................... 18
Hình 1.8. Quy trình thực hiện quyền cho th văn phịng, nhà xưởng ......................... 18
Hình 4.1. Sơ đồ dây chuyền công nghệ Hệ thống xử lý khí thải phát sinh từ cơng đoạn
đúc nhựa của Dự án .......................................................................................................90
Hình 4.2. Sơ đồ dây chuyền cơng nghệ Hệ thống xử lý khí thải phát sinh từ cơng đoạn
vệ sinh bề mặt của Dự án............................................................................................... 92
Hình 4.3. Mơ hình quản lý, vận hành các cơng trình bảo vệ môi trường....................111

Chủ dự án: Công ty TNHH HB Tech
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường Etech

7


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “HB Tech Vina”
CHƯƠNG I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1.1. Tên chủ dự án đầu tư:
Công ty TNHH HB Tech
- Địa chỉ văn phịng: Lơ CN5-1, KCN n Phong II-C, huyện Yên Phong, tỉnh
Bắc Ninh, Việt Nam.
- Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở:
Họ và tên: Ơng Jeong Myongchul

Giới tính: Nam

Chức vụ: Giám đốc
Ngày sinh: 26/01/1975

Quốc tịch: Hàn Quốc


Loại giấy tờ pháp ký của cá nhân: Hộ chiếu nước ngoài
ố giấy tờ pháp ký của cá nhân: M23089010
Ngày cấp: 25/11/2021

Nơi cấp: Bộ ngoại giao Hàn Quốc

Địa chỉ thường trú: 1201 ho Gyeongin-ro, Bucheon – si, Gyeonggi – do, Hàn
Quốc.
Địa chỉ liên lạc: Nhà 07 – Khu B, dự án khu nhà ở để bán Mễ Trì, phường Mễ
Trì, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
- Điện thoại: 02222220415
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên mã số doanh nghiệp: 2301030499 do Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Bắc Ninh cấp
cho Công ty TNHH HB Tech đăng ký lần đầu ngày 29/05/2018, đăng ký thay đổi lần
thứ 4 ngày 22/02/2022.
- Mã số thuế: 2301030499
- Giấy chứng nhận đầu tư số 3282915556 do Ban quản lý các KCN tỉnh Bắc
Ninh cấp lần đầu ngày 27 tháng 08 năm 2020, thay đổi lần thứ 04 ngày 16 tháng 03
năm 2022
1.2. Tên dự án đầu tư:
HB Tech Vina
- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: Lô CN5-1, KCN Yên Phong II-C, huyện Yên
Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam.
- Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường số 737/QĐSTNMT ngày 26 tháng 11 năm 2020 đối với dự án HB Tech Vina tại Lô CN 5 – 1,
KCN Yên Phong II – C, tỉnh Bắc Ninh.
Chủ dự án: Công ty TNHH HB Tech
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường Etech

8



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “HB Tech Vina”
- Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu
tư công):
+ Căn cứ mục II phần B, phụ lục số I của nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06
tháng 04 năm 2020 của chính phủ thì dự án thuộc nhóm B với thơng tin cụ thể như
sau:
+ Tổng mức đầu tư của dự án 155.168.350.000VNĐ (Một trăm năm mươi lăm tỷ,
một trăm sáu mươi tám triệu, ba trăm năm mươi nghìn đồng Việt Nam) ≈
6.659.586USD (Sáu triệu, sáu trăm năm chín nghìn, năm trăm tám sáu đơ la mỹ).
+ Căn cứ vào khoảng 2 điều 71 của Nghị định 08/2022/NĐ-CP về quy định chi
tiết một số điều của Luật bảo vệ mơi trường thì dự án phải lập hồ sơ đề nghị cấp giấy
phép môi trường do UBND thẩm định và phê duyệt.
- Tiến độ thực hiện dự án:
Bảng 1.1. Tiến độ thực hiện dự án
STT

Tên hoạt động

Tiến độ
Giai đoạn I

I
1

Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

2


Cấp giấy phép xây dựng và xây dựng
nhà máy

3

Lắp đặt máy móc thiết bị và vận hành
thử ngiệm
Chính thức đi vào hoạt động

4

2
3

Đến quý II/2021
Quý II/2021
Quý III/2021

Giai đoạn 2

II
1

Quý III/2020

Cấp phép xây dựng và xây dựng nhà
máy
Lắp đặt máy móc, thiết bị và vận hành
thửu


Quý II/2022 đến quý IV/2022

Giai đoạn hoạt động

Quý I/2023
Quý II/2023

- Nhu cầu lao động: Số lượng lao động của nhà máy khoảng: 300 người (tính cả
đơn vị cho thuê nhà xưởng).
- Chế độ làm việc: 8 giờ/ca, 1 năm làm việc 312 ngày. Nhân viên và người lao
động được ký hợp đồng lao động theo quy định của Luật lao động và các chế độ khác
theo quy định của Nhà nước.
- Bộ phận chuyên trách môi trường:
+ Quản lý mơi trường: 02 người, trình độ đại học.
+ Vệ sinh môi trường nhà máy: 5 – 10 người, trình độ phổ thơng.
Chủ dự án: Cơng ty TNHH HB Tech
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường Etech

9


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “HB Tech Vina”
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư:
1.3.1. Công suất của dự án đầu tư:
1.3.1.1. Quy mô, công suất của dự án:
a, Mục tiêu của dự án:
- Sản xuất các linh kiện của ăng – ten trạm thu phát sóng, linh kiện của ăng – ten
5G, linh kiện của bộ lọc thiết bị (RF);
- Sản xuất vỏ máy rút tiền tự động (ATM);
- Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu và quyền phân phối bán buôn

(không gắn với thành lập cơ sở bán bn) hàng hóa theo quy định;
- Gia cơng, sửa chữa khuôn kim loại dùng để sản xuất linh kiện trạm thu phát
sóng antenna;
- Lắp ráp gia cơng linh kiện, cụm linh kiện của trạm thu phát sóng antenna;
- Sửa chữa linh kiện của trạm thu phát sóng antenna (do cơng ty sản xuất);
- Cho th văn phịng, nhà xưởng.
b, Quy mô, công suất của dự án:
Bảng 1.2. Quy mô, công suất của dư án đầu tư
Theo quyết định số
737/QĐ-STNMT

Sau mở rộng

TT

Sản phẩm

1

Linh kiện của ăng – ten trạm thu phát
sóng

200.000

300

200.000

300


2

Linh kiện của ăng – ten 5G

200.000

200

200.000

200

3

Linh kiện của bộ lọc thiết bị (RF)

100.000

100

100.000

100

400.000

1.000

400.000


1.000

120

120

120

120

-

-

50

2,1

-

-

500.000

-

-

9.000


4

5

6
7
8

Linh kiện cơ khí của vỏ máy rút tiền tự
động (ATM)
Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền
nhập khẩu và quyền phân phối bán
buôn (không gắn với thành lập cơ sở
bán bn) hàng hóa theo quy định
Gia cơng, sửa chữa khuôn kim loại
dùng để sản xuất linh kiện trạm thu
phát sóng antenna
Lắp ráp gia cơng linh kiện, cụm linh
kiện của trạm thu phát sóng antenna
Sửa chữa linh kiện của trạm thu phát

sản
sản
Tấn/năm
Tấn/năm
phẩm/năm
phẩm/năm

Chủ dự án: Công ty TNHH HB Tech
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường Etech


1.500
11
10


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “HB Tech Vina”
sóng antenna (do cơng ty sản xuất)
9

Cho th văn phịng, nhà xưởng

5.900m2

-

(Nguồn: Cơng ty TNHH HB Tech)
1.3.1.2. Quy mơ các hạng mục cơng trình của dự án
Dự án “HB Tech Vina” được thực hiện tại Lô CN5-1, KCN Yên Phong II-C, Xã
Tam Giang và Thị trấn Chờ, Huyện Yên Phong, Tỉnh Bắc Ninh với tổng diện tích đất
thực hiện là 20.000m2.
Các hạng mục cơng trình của Dự án được thể hiện trong bảng sau:
Bảng 1.3. Quy mô, cơng suất của dư án đầu tư
Hạng mục

TT

Đơn
vị


Diện
tích xây
dựng

I

Các hạng mục cơng trình chính

1

Nhà xưởng 1

m2

3.600

2

Nhà xưởng 2 + văn phòng + nhà ăn

m2

3.600

3

Nhà xưởng 3 + văn phòng

m2


3.160

II

Các hạng mục cơng trình phụ trợ

1
2
3
4
5
6
7
8

Nhà bảo vệ
Nhà để xe
Phịng bơm
Bể nước (950m3)
Phòng điều hành của trạm xử lý nước thải
Khu mái che của nhà xưởng 1 + 2
Khu mái che của nhà xưởng 3
Khu đất cây xanh

m2
m2
m2
m2
m2
m2

m2
m2

23,4
250
38,7
440
12,6
1.160,9
59,1
4.022,2

9

Khu sân đường nội bộ

m2

5.019

Ghi chú

Khoảng 1.400m2
cho thuê.
Toàn bộ nhà
xưởng cho thuê.
Chưa xây dựng

III Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ mơi trường
1 Hệ thống thu gom và thốt nước mưa

2 Hệ thống thu gom và thoát nước thải
Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt công suất
3
m2
20 m3/ngày đêm
4 Hệ thống xử lý khí thải
m2
5
6

Kho CTR cơng nghiệp thông thường 2
Kho CTR công nghiệp thông thường 3

m2
m2

61,5
24,2

Chủ dự án: Công ty TNHH HB Tech
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường Etech

11


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “HB Tech Vina”
7

Kho CTR sinh hoạt


m2

21

2

8

Kho CTNH

m

21

9
10

Kho CTR công nghiệp thơng thường 1
Hệ thống phịng cháy chữa cháy

m2
m2

22,8
-

(Nguồn: Cơng ty TNHH HB Tech)

Hình 1.1. Quy trình sản xuất bộ phản xạ
1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ

sản xuất của dự án đầu tư:
1.3.2.1. Công nghệ sản xuất
Công ty đã được phê duyệt quyết định báo cáo đánh giá tác động môi trường số
737/QĐ – STNMT ngày 26 tháng 11 năm 2020 đối với dự án HB tech Vina tại Lô
CN5-1, KCN Yên Phong II-C, tỉnh Bắc Ninh với công nghệ sản xuất cụ thể như sau:
+ Quy trình sản xuất của bộ phản xạ (Sản xuất linh kiện của ăng – ten, linh kiện
của bộ lọc thiết bị, vỏ máy ATM);
+ Quy trình sản xuất Thanh rung (Sản xuất linh kiện của ăng-ten);
+ Quy trình sản xuất vỏ máy ATM;
Chủ dự án: Công ty TNHH HB Tech
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường Etech

12


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “HB Tech Vina”
+ Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu và quyền phân phối bán buôn
(không gắn với thành lập cơ sở bán bn) hàng hố có mã HS sau: 8207, 8480;
Năm 2022 cơng ty có thay đổi giấy chứng nhận đầu tư và bổ sung thêm một số
ngành nghề sản xuất để sử dụng hết công năng tối đa của nhà máy cụ thể như sau:
+ Quy trình gia cơng sửa chữa khn kim loại dùng để sản xuất linh kiện trạm
thu phát song antenna và sửa chữa linh kiện của trạm thu phát sóng antenna (do cơng
ty sản xuất);
+ Quy trình lắp ráp gia cơng linh kiện, cụm linh kiện của trạm thu phát sóng
antenna;
+ Quy trình thực hiện cho th văn phịng, nhà xưởng.
Vậy quy trình cơng nghệ sản xuất, vận hành của dự án cụ thể như sau:


Quy trình sản xuất của bộ phản xạ (linh kiện của ăng – ten, linh kiện của


bộ lọc thiết bị)
Ngun liệu
Dập tạo hình

Bụi, Khí thải, CTR

Uốn tạo hình
Bộ phận của sản phẩm
Đinh tán

Ép đinh tán
Sản phẩm

Hóa chất
Etanol, TCE

Vệ sinh bề mặt

Khí thải, nước thải

Đóng gói, lưu kho,
chờ xuất xưởng

CTR

Hình 1.2. Quy trình sản xuất bộ phản xạ
Thuyết minh quy trình sản xuất
Ngun liệu Nhơm được sử dụng để sản xuất bộ phản xạ của ăng-ten, của bộ lọc
Chủ dự án: Công ty TNHH HB Tech

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường Etech

13


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “HB Tech Vina”
thiết bị. Vậy quy trình sản xuất Bộ phản xạ được thực hiện qua các bước như sau:
Ép dập tạo hình: Ngun liệu Nhơm, đồng được đưa vào các máy ép dập để ép
và dập tạo hình theo khn.
Uốn tạo hình: Những tấm Nhơm sau cơng đoạn ép dập tạo hình sẽ tiếp tục được
đưa tới cơng đoạn uốn tạo hình. Cơng đoạn uốn tạo hình được thực hiện tại máy uốn.
Máy uốn có chức năng uốn tạo hình theo khn mẫu của sản phẩm để tạo thành các bộ
phận của sản phẩm.
Ép đinh tán vào sản phẩm: Các bộ phận của sản phẩm sau đó sẽ tiếp tục được ép
đinh tán (hay còn gọi là nút chốt) để ghép lại và kết nối, liên kết lại với nhau tạo thành
sản phẩm hoàn thiện;
Vệ sinh bề mặt: Sản phẩm hồn thiện sau đó sẽ được vệ sinh, làm sạch bề mặt
bằng cách lau sạch bề mặt bằng etanol hoặc ngâm vào hóa chất TCE.
Đóng gói, lưu kho, chờ xuất xưởng: Sản phẩm sau khi làm sạch bề mặt xong sẽ
được đóng gói, lưu kho và chờ xuất xưởng.

Quy trình sản xuất Thanh rung (Linh kiện của ăng-ten):
Nguyên liệu

Nhựa PC

Dập tạo hình

Bụi, Khí thải, CTR


Đúc nhựa

Khí thải

Cắt bavia

CTR

Sản phẩm
Kiểm tra

CTR

Đóng gói, lưu kho,
chờ xuất xưởng

CTR

Hình 1.3. Quy trình sản xuất thanh rung
Thuyết minh quy trình sản xuất Thanh rung:
Nguyên liệu Đồng thau và nhựa PC được sử dụng để sản xuất thanh rung của
ăng-ten. Vậy quy trình sản xuất Thanh rung được thực hiện qua các bước như sau:
Chủ dự án: Công ty TNHH HB Tech
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường Etech

14


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “HB Tech Vina”
Dập tạo hình: Nguyên liệu Đồng thau được đưa vào các máy dập để dập tạo hình

theo khuôn.
Đúc nhựa: Bộ phận của Thanh rung sau khi được tạo thành từ cơng đoạn dập tạo
hình sẽ được đưa tới công đoạn đúc nhựa để thực hiện phủ các lớp nhựa vào các vị trí
cần phủ nhựa trên bộ phận của Thanh rung.
Nhựa được sử dụng cho công đoạn này là nhựa PC. Nhựa sẽ được gia nhiệt ở
nhiệt độ 1210C, trong thời gian 180 phút và sau đó phủ, chèn vào bộ phận được tạo từ
công đoạn trước của sản phẩm để tạo thành sản phẩm cơ bản.
Cắt bavia + Sản phẩm: Sản phẩm cơ bản khi đã phủ nhựa xong sẽ có những bavia
nhựa thừa. Vì vậy công đoạn cắt bavia sẽ được thực hiện để đảm bảo sản phẩm tạo
thành là sản phẩm hồn chỉnh khơng có bavia thừa và được cắt theo đúng kích thước
u cầu của sản phẩm.
Kiểm tra: Sản phẩm sau khi cắt bavia sẽ được kiểm tra ngoại quan toàn bộ và
kiểm tra ngoại quan bề mặt dựa trên các tiêu chuẩn của khách hàng yêu cầu.
Đóng gói, lưu kho, chờ xuất xưởng: Sản phẩm sau làm sạch sẽ được đóng gói,
lưu kho và chờ xuất xưởng.


Quy trình sản xuất Vỏ máy rút tiền tự động (ATM):

Nguyên liệu Thép
mạ điện EGI/SUS
Cắt laser

Bụi

Dập tạo hình

Bụi, Khí thải, CTR

Uốn tạo hình


Sản phẩm

Hóa chất
Etanol, TCE

Kiểm tra

CTR

Vệ sinh bề mặt

Khí thải, nước thải

Đóng gói, lưu kho,
chờ xuất xưởng

CTR

Hình 1.4. Quy trình sản xuất vỏ máy rút tiền tự động
Chủ dự án: Công ty TNHH HB Tech
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường Etech

15


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “HB Tech Vina”
Thuyết minh quy trình sản xuất
Nguyên liệu thép mạ điện EGI/SUS được sử dụng để sản xuất Vỏ máy rút tiền tự
động. Vậy quy trình sản xuất Vỏ máy rút tiền tự động được thực hiện qua các bước

như sau:
Cắt laser: Nguyên liệu thép mạ điện EGI/SUS được đưa vào máy cắt laser để
khắc, cắt nguyên liệu theo hình dáng, kích thước của sản phẩm u cầu.
Dập tạo hình: Nguyên liệu sau cắt laser sẽ được đưa vào máy dập NCT để dập
tạo hình theo khn sản phẩm.
Uốn tạo hình: Những tấm ngun liệu sau cơng đoạn ép dập tạo hình sẽ tiếp tục
được đưa tới cơng đoạn uốn tạo hình. Cơng đoạn uốn tạo hình được thực hiện tại máy
uốn. Máy uốn có chức năng uốn tạo hình theo khn mẫu của sản phẩm để tạo thành
sản phẩm hoàn chỉnh.
Kiểm tra: Sản phẩm sau khi tạo thành sẽ được kiểm tra ngoại quan toàn bộ và
kiểm tra ngoại quan bề mặt dựa trên các tiêu chuẩn của khách hàng yêu cầu.
Vệ sinh bề mặt: Sản phẩm đạt chất lượng sau đó sẽ được vệ sinh, làm sạch bề
mặt bằng cách lau sạch bề mặt bằng etanol hoặc ngâm vào hóa chất TCE.
Đóng gói, lưu kho, chờ xuất xưởng: Sản phẩm sau đó sẽ được đóng gói, lưu kho
và chờ xuất xưởng.

Quy trình gia cơng sửa chữa khuôn kim loại dùng để sản xuất linh kiện
trạm thu phát sóng antenna và sửa chữa linh kiện của trạm thu phát sóng antenna (do
cơng ty sản xuất)
Nhận đơn hàng

Sửa khn hàng

Bụi, CTR

Kiểm tra

Sản phẩm lỗi hỏng

Đóng gói, xuất hàng

Hình 1.5. Quy trình gia cơng sửa chữa khn kim loại dùng để sản xuất linh kiện
trạm thu phát sing antenna và sửa chữa linh kiện của trạm thu phát sóng antenna
(do công ty sản xuất)
Chủ dự án: Công ty TNHH HB Tech
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường Etech

16


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “HB Tech Vina”
Thuyết minh quy trình sản xuất
Chủ dự án chỉ thực hiện gia công sửa chữa các khuôn kim loại và sửa chữa linh
kiện trạm thu phát song antenna (do cơng ty sản xuất). Vì vậy, Sau khi đã tìm kiếm
được khách hàng, trao đổi đơn đặt hàng với khách hàng. Khách hàng đặt đơn hàng.
Sau khi đơn hàng đã chốt, Chủ dự án sẽ thực hiện gia công sửa chữa, sửa chữa
linh kiện của trạm thu phát sóng khn bằng các cơng đoạn như mài, cắt, kiểm tra,…
cho đúng thiết kế.
Sau khi các mặt hàng được sửa chữa sẽ được đưa sang bộ phận kiểm tra lại trước
khí được đóng gói và giao trả khách hàng.


Quy trình lắp ráp gia công linh kiện, cụm linh kiện của trạm thu phát

sóng antenna
Ngun liệu

Gia cơng, lắp ráp

Sản phẩm lỗi


Kiểm tra

CTR

Đóng gói, lưu kho,
chờ xuất xưởng

CTR

Hình 1.6. Quy trình lắp ráp gia công linh kiện, cụm linh kiện của trạm thu phát
sóng antenna
Thuyết minh quy trình sản xuất
Ngun liệu chủ yếu của q trình này bán sản phẩm của cơng ty cũng như các
đơn hàng được nhập về để gia công lắp ráp sản phẩm. Tại công đoạn gia công lắp ráp
công ty chỉ kết nối bằng các khớp nối và công ty không sử dụng thiếc hàn hay kem hàn
nên tại công đoạn này công ty không phát sinh khí thải.
Sau khi lắp ráp xong lại các bán sản phẩm với nhau sẽ được đưa sang bộ phận
kiểm tra trước khi đóng gói, lưu kho, chờ xuất xưởng.

Chủ dự án: Công ty TNHH HB Tech
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường Etech

17


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “HB Tech Vina”


Quy trình thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu và quyền phân


phối bán buôn (không gắn với thành lập cơ sở bán bn):
Tìm kiếm khách hàng
Đơn hàng
Nhập kho

Xuất hàng theo đơn đã yêu cầu
Hình 1.7. Quy trình thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu và quyền phân
phối bán buôn (không gắn với thành lập cơ sở bán bn)
Thuyết minh quy trình sản xuất
Chủ Dự án chỉ thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu và quyền phân phối
bán buôn (không gắn với thành lập cơ sở bán bn) đối với các mặt hàng có mã HS là
8207 và 8480. Để thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu và thực hiện quyền
phân phối bán buôn (khơng gắn với thành lập cơ sở bán bn) thì đầu tiên Cơng ty sẽ
phải tìm kiếm khách hàng.
Sau khi đã tìm kiếm được khách hàng, trao đổi đơn đặt hàng với khách hàng.
Khách hàng đặt đơn hàng.
Sau khi đơn hàng đã chốt, Chủ Dự án sẽ thực hiện nhập hàng hóa thuộc 02 mã đã
được cấp với khối lượng, chủng loại theo đúng yêu cầu của khách hàng. Tùy theo yêu
cầu về thời gian giao hàng mà những loại hàng hóa đó sẽ được lưu tại kho của Nhà
máy hay là xuất thẳng tới kho của khách hàng mà khơng cần lưu kho của Dự án.


Quy trình thực hiện cho th văn phịng, nhà xưởng:
Văn phịng, nhà xưởng có nhu
cầu cho thuê

Cho đơn vị có nhu cầu thuê lại
văn phịng, nhà xưởng

Nước thải, khí thải, CTR,

CTNH

Thu tiền th xưởng
Hình 1.8. Quy trình thực hiện quyền cho th văn phịng, nhà xưởng
Chủ dự án: Công ty TNHH HB Tech
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường Etech

18


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “HB Tech Vina”
Thuyết minh quy trình sản xuất
Cơng ty TNHH HB Tech sẽ ký hợp đồng cho thuê văn phịng, nhà xưởng với đơn
vị có nhu cầu th văn phịng, nhà xưởng với diện tích 5.900m2. Đơn vị th nhà
xưởng có trách nhiệm làm các thủ tục pháp lý về mơi trường liên quan đến dự án của
mình.
Q trình hoạt động của đơn vị thuê nhà xưởng Dự án sẽ phát sinh thêm các loại
chất thải từ quá trình sản xuất, sinh hoạt của các đơn vị thuê nhà xưởng. Các loại chất
thải phát sinh này sẽ do chính đơn vị thuê nhà xưởng phải có trách nhiệm quản lý và
xử lý theo quy định của pháp luật đảm bảo các quy chuẩn, tiêu chuẩn Việt Nam về môi
trường.
Công ty TNHH HB Tech chỉ xử lý nước thải sinh hoạt phát sinh cho đơn vị thuê
nhà xưởng trong khả năng chịu tải của hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt. Việc phân
tích thành phần, tải lượng phát sinh cũng như lập thủ tục các pháp lý về môi trường
của đơn vị thuê nhà xưởng sẽ được trình bày chi tiết trong báo cáo của chính đơn vị
thuê nhà xưởng đó.
Dự kiến khi Dự án đi vào hoạt động ổn định sẽ có 100 lao động của Cơng ty
TNHH HB Tech và 200 lao động của đơn vị thuê Nhà xưởng.
1.3.2.2. Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ giai đoạn vận hành của dự án
Tại thời điểm hiện tại cơng ty đã đầu tư máy móc, thiết bị để phục vụ cho quá

trình sản xuất theo quyết đinh ĐTM 737/QĐ-STNMT ngày 26 tháng 11 năm 2020.
Trong thời gian tới để đáp ứng mục tiêu sản xuất công ty đã đề ra, công ty đã bổ sung
thêm 04 ngành nghề sản xuất theo giấy chứng nhận đầu tư số 3282915556 thay đổi lần
thứu 4 ngày 16 tháng 03 năm 2022. Cơng ty sẽ khơng đầu tư thêm máy móc để phục
vụ cho q trình sản xuất mới mà cơng ty sẽ tận dụng các loại máy móc và thiết bị
hiện có để thực hiện các quy trình mới của cơng ty. Vì vậy danh mục máy móc, thiết bị
phục vụ giai đoạn vận hành ổn định của dự án cụ thể như sau:
Bảng 1.4. Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ cho q trình sản xuất
STT

Tên máy móc,
thiết bị

Đơn vị Số lượng

Tình trạng
hoạt động

Xuất xứ

Năm sản
xuất

1

Máy ép dập

Cái

02


Mới 100%

Hàn Quốc

2020

2

Máy uốn

Cái

03

Mới 100%

Nhật Bản

2020

3

Máy ép đinh tán

Cái

02

Mới 100%


Hàn Quốc

2020

4

Máy dập

Cái

06

Mới 100%

Hàn Quốc

2020

5

Máy đúc nhựa

Cái

07

Mới 100%

Hàn Quốc

Trung Quốc

2020

6

Máy đúc nhựa
tự động

Cái

02

Mới 100%

Hàn Quốc

2020

Chủ dự án: Công ty TNHH HB Tech
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường Etech

19


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “HB Tech Vina”
7

Máy laser


Cái

01

Mới 100%

Trung Quốc

2020

8

Máy dập NCT

Cái

01

Mới 100%

Nhật Bản

2020

9

Máy uốn

Cái


03

Mới 100%

Nhật Bản

2020

10

Tháp giải nhiệt

Cái

01

Mới 100%

Việt Nam

2020

11

Máy tán đinh

Cái

02


Mới 100%

Đài Loan

2020

12

Máy đóng gói

Cái

02

Mới 100%

Trung Quốc

2020

(Nguồn: Cơng ty TNHH HB Tech)
Ngồi những thiết bị kể trên, Chủ dự án cịn sử dụng thêm những thiết bị phục vụ
hoạt động làm việc của người lao động như: máy tính, máy in, điều hịa, cây nước
nóng lạnh, quạt, … Chủ dự án cam kết tất cả những máy móc, thiết bị sử dụng của Dự
án đều không thuộc trong danh mục cấm sử dụng.
1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư:
Bảng 1.5. Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ cho quá trình sản xuất
Theo quyết định số
Sau ổn định
737/QĐ-STNMT

sản
sản
Tấn/năm
Tấn/năm
phẩm/năm
phẩm/năm

TT

Sản phẩm

1

Linh kiện của ăng – ten trạm thu phát
sóng

200.000

300

200.000

300

2

Linh kiện của ăng – ten 5G

200.000


200

200.000

200

3

Linh kiện của bộ lọc thiết bị (RF)

100.000

100

100.000

100

4

Linh kiện cơ khí của vỏ máy rút tiền tự
động (ATM)

400.000

1.000

400.000

1.000


120

120

120

120

-

-

50

2,1

-

-

500.000

1.500

-

-

9.000


11

5

6
7
8
9

Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập
khẩu và quyền phân phối bán buôn
(không gắn với thành lập cơ sở bán
buôn) hàng hóa theo quy định
Gia cơng, sửa chữa khn kim loại dùng
để sản xuất linh kiện trạm thu phát sóng
antenna
Lắp ráp gia công linh kiện, cụm linh
kiện của trạm thu phát sóng antenna
Sửa chữa linh kiện của trạm thu phát
sóng antenna (do cơng ty sản xuất)
Cho th văn phịng, nhà xưởng

-

5.900m2

(Nguồn: Công ty TNHH HB Tech)
Chủ dự án: Công ty TNHH HB Tech
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường Etech


20


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “HB Tech Vina”
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng,
nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư:
1.4.1. Nhu cầu nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu trong quá trình xây dựng của
dự án:
Theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường số 737/QĐSTNMT ngày 26 tháng 11 năm 2020, thì cơng ty có 3 khu nhà xưởng sản xuất. Tuy
nhiên, tại điểm lập báo cáo đề suất cấp giấy phép môi trường công ty đã đầu tư 02 nhà
xưởng là nhà xưởng số 01 và số 02. Tuy nhiên, trong thời gian tới để đáp ứng mục tiêu
sản xuất công ty đã đề ra, công ty sẽ xây dựng và hoàn thiện nhà xưởng số 3 theo tiến
độ thực hiện dự án trong giấy chứng nhận đầu tư số 3282915556 thay đổi lần thứu 4
ngày 16 tháng 03 năm 2022. Vì vậy, ngun liệu, vật liệu chính phục vụ xây dựng dự
án cụ thể như sau:
Bảng 1.6. Khối lượng ngun vật liệu chính phục vụ q trình xây dựng dự án
Loại vật liệu

TT

Đơn vị

Số lượng

Tỷ trọng
quy đổi

Khối lượng
(tấn)


1

Cát đen

m3

900

1,2 tấn/ m3

1.080

2

Đá

m3

950

1,6 tấn/ m3

1.520

3

Xi măng

tấn


700

-

700

4

Gạch bê tông

Viên

43.000

2,3 kg/ viên

98,9

5

Bê tơng thương
phẩm

m3

795

2,4 tấn/ m3


1.908

6

Thép trịn xây dựng

Tấn

350

-

350

7

Thép kết cấu

Tấn

650

7

Các vật liệu khác

Tấn

300


-

300

-

-

5.956,6

Tổng

650

(Nguồn: Thuyết minh thiết kế cơ sở của dự án)
- Nhu cầu cấp nước
+ Nước cấp cho hoạt động sinh hoạt
Tiêu chuẩn cấp nước được lấy theo định mức tại Tiêu chuẩn TCXDVN
33:2006/BXD. Nước cấp phục vụ cho lao động tại dự án được tính tốn theo cơng
thức:
Chủ dự án: Công ty TNHH HB Tech
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường Etech

21


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “HB Tech Vina”
Q = (q x N)/1000 (m3/ngày.đêm)
Trong đó:
q: Tiêu chuẩn dùng nước được quy định TCXDVN 33:2006/BXD.

N: Số người tính tốn.
Theo TCXDVN 33:2006 (Bảng 3.4 – Tiêu chuẩn nước cho nhu cầu sinh hoạt
trong cơ sở sản xuất cơng nghiệp) thì tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt trong cơ sở sản
xuất cơng nghiệp là 80 lít/người/ngày.đêm. Trong giai đoạn xây dựng các hạng mục
cơng trình, trên cơng trường có khoảng 50 cơng nhân tham gia thi cơng. Như vậy, tổng
lượng nước cấp cho hoạt động này là Qnc = 50 người x 80 lit/người/ngđ = 4 m3/ngđ.
+ Nước cấp cho hoạt động xây dựng
Nhu cầu nước cấp cho hoạt động xây dựng dự án chủ yếu cấp cho các hoạt động
như trộn vữa, rửa thiết bị, tưới ẩm khu vực xây dựng,…
Lượng nước cấp cho hoạt động xây dựng được ước tính dựa trên những dự án có
quy mơ trương đương.
Theo đó, lượng nước cấp cho hoạt động rửa xe là khoảng 2m3/ngày; hoạt động
trộn vữa, tưới ẩm vật liệu, rửa vật liệu xây dựng khoảng 5m3/ngày. Vậy lượng nước
cấp cho hoạt động xây dựng dự án trung bình là khoảng 11m3/ngày. Nguồn nước cấp
sử dụng trong giai đoạn xây dựng được lấy từ hệ thống cấp nước của KCN.
1.4.2. Nhu cầu nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu trong quá trình hoạt động của
dự án:
Bảng 1.7. Nhu cầu nguyên vật liệu của dự án trong quá trình hoạt động
TT

Tên nguyên liệu

Đơn vị

Khối lượng

Xuất xứ

Tấn/năm


300

Trung Quốc

Tấn/năm

15

Trung Quốc

1

Nhôm tấm (Al 5052)

2

Đinh
tán
2011/SUS303/SUS304)

3

Đồng thau dạng cuộn C2680

Tấn/năm

300

Hàn Quốc
Trung Quốc


4

Nhựa PC, LCP, AP201
Thành phần: Phenol; Cyclohexan; Tấn/năm
Vinylclorua, Polycarbonate.

160

Hàn Quốc

5

Thép mạ điện EGI/SUS

Tấn/năm

1.200

Hàn Quốc
Trung Quốc

6

Vật liệu đóng gói

Tấn/năm

6,5


Việt Nam

Tấn/năm

1.981,5

Tổng khối lượng

(Al

Chủ dự án: Cơng ty TNHH HB Tech
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường Etech

22


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “HB Tech Vina”
(Nguồn: Công ty TNHH HB Tech, năm 2021)


Nhu cầu sử dụng hóa chất

Số lượng hóa chất sử dụng được thể hiện trong bảng sau:
Bảng 1.8. Nhu cầu sử dụng hố chất dự kiến
STT

Tên hóa chất

Thành phần hóa
học


Đơn vị

Khối lượng

I

Hóa chất sử dụng

1

Dầu cắt
(Để bơi trơn lưỡi dao)

Petroleum distillates
(naphta) 95%,
Synthetic ester 5%

Kg/năm

600

Hóa chất Etanol
(Để vệ sinh bề mặt)
Hóa chất TCE
(Để vệ sinh bề mặt)

Etanol 95%, Nước
5%


Kg/năm

200

Trichcloethylene
>99%

Kg/năm

1.800

2
3
II

Hóa chất sử dụng cho Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt

1

Chlorin dạng viên nén

Cl-

Tổng khối lượng

Kg/năm

31,2

Kg/năm


831,2

(Nguồn: Công ty TNHH HB Tech, năm 2021)
1.4.2. Nhu cầu sử dụng nước của dự án trong quá trình hoạt động
Nhu cầu sử dụng nước: Nhà máy sử dụng nguồn nước sạch của KCN để phục vụ
cho hoạt động của nhà máy.
Hiện tại: Do nhà máy đã đầu tư 02 nhà xưởng và đang trong quá trình lắp ráp và
kiểm tra máy móc. Vì vậy, Nhu cầu sử dụng nước khoảng 2m3/ngđ (theo tổng hợp hóa
đơn tiền nước do chủ đầu tư cung cấp) dùng cho các mục đích sau:
- Nước sinh hoạt: sử dụng khoảng 1,2m3/ngđ
- Nước sản xuất: khoảng 0,5m3/ngđ (Bổ sung do sự bốt hơi nước cho quá trình
làm sạch sản phẩm và làm mát máy móc, thiết bị của q trình đúc nhựa)
- Nước sử dụng cho mục đích khác khoảng 0,3m3/ngđ (dùng cho tưới cây, rửa
đường)
- Nhu cầu nước cho PCCC: Hệ thống cấp nước PCCC được thiết kế điều khiển tự
động và bán tự động.
Sau ổn định: Nhu cầu sử dụng nước của Cơng ty ước tính khoảng 21,5m3/ngđ,
dùng cho các mục đích sau:
- Nước sinh hoạt: sử dụng khoảng 6m3/ngđ
- Nước sản xuất: khoảng 0,5m3/ngđ (Bổ sung do sự bốc hơi nước cho quá trình
làm sạch sản phẩm và làm mát máy móc, thiết bị của q trình đúc nhựa)
- Nước cấp cho các đơn vị thuê xưởng khoảng 12m3/ngđ (khoảng 200 người)
Chủ dự án: Công ty TNHH HB Tech
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường Etech

23


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “HB Tech Vina”

Nước sử dụng cho mục đích khác khoảng 3m3/ngđ (dùng cho tưới cây, rửa
đường).
Nhu cầu nước cho PCCC: Hệ thống cấp nước PCCC được thiết kế điều khiển tự
động và bán tự động
Bảng 1.9. Nhu cầu sử dụng nước của nhà máy
Nhu cầu

STT

Số lượng (m3/ngày.đêm)
Hiện tại

Sau ổn định

1

Nước cấp cho sinh hoạt

1,2

6

2

Nước cấp cho sản xuất

0,5

0,5


3

Nươc cấp cho đơn vị thuê xưởng

-

12

4

Nước cấp cho tưới cây rửa đường

0,3

3

2

21,5

Tổng

1.4.3. Nhu cầu sử dụng điện của dự án trong quá trình hoạt động
Điện phục vụ của dự án được lấy từ hệ thống cấp điện của KCN Yên Phong II-C
thông qua hệ thống đường dây trung thế 22 KV có sẵn của KCN n Phong II – C đến
Cơng ty kinh doanh bất động sản Vilacera thông qua 1 điểm đấu nối. Sau đó dẫn vào
cơng ty qua 01 trạm biến áp.
Điện được sử dụng để phục vụ các nhu cầu:
- Phục vụ cho dây chuyền sản xuất.
- Phục vụ cho nhu cầu của công nhân viên, chiếu sáng xung quanh.

Hiện tại, căn cứ và hóa đơn tiền điện tháng 12/2021 và tháng 01, 02/2022 thì
mức tiêu thụ điện của dự án khoảng 26.452kwh/tháng. Vì vậy, dự kiến mức tiêu thụ
điện năng hàng tháng của công ty khi đi vào hoạt động ổn định là 20.000 –
50.000Kwh/tháng.
1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư (nếu có):
Khơng có

Chủ dự án: Cơng ty TNHH HB Tech
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường Etech

24


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “HB Tech Vina”
CHƯƠNG II
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU
TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG
2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia,
quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường:
Trong công cuộc phát triển vào thời kỳ mới, các KCN, các cơng trình xây dựng ở
các quy mô khác nhau đang được xây dựng hàng loạt và ngày càng nhiều. Xây dựng
và phát triển KCN tập trung là xu hướng chung của các quốc gia đang phát triển trên
thế giới nhằm tạo ra bước chuyển biến vượt bậc trong nền kinh tế của một quốc gia.
Các KCN này có vai trị quan trọng trong việc hình thành lực lượng lao động công
nghiệp cho sự nghiệp CNH - HĐH đất nước. Phát triển các KCN nhằm tạo ra tiền đề
tồn cầu hóa là một chủ trương của Đảng và Nhà nước ta. Qua nhiều năm xây dựng và
trong sự nghiệp CNH – HĐH: là địa chỉ hấp dẫn các nhà đầu tư trong và ngồi nước;
góp phần thúc đẩy hoạt động sản xuất công nghiệp, tạo việc làm, tiếp thu những công
nghệ sản xuất và kỹ năng quản lý tiên tiến, hình thành một hệ thống đơ thị mới ở nơng
thơn và góp phần cơng nghiệp hóa nông thôn nước ta.

Dự án “HB Tech Vina” tại Lô CN5-1, KCN Yên Phong II-C, huyện Yên Phong,
tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam của Công ty TNHH HB Tech được thực hiện trên quỹ đất
khai thác có diện tích là 20.000m2 theo hợp đồng cho thuê lại đất tại KCN Yên Phong
II – C, Bắc Ninh, Việt Nam.
Hiện nay, KCN Yên Phong đã đầu tư hoàn thiện cơ sở hạ tầng bao gồm các hạng
mục cơng trình như: Đường giao thơng, các hệ thống cấp điện, cấp nước, khu xử lý
nước thải tập trung, hệ thống thu gom và thoát nước thải, nước mưa, hệ thống cây
xanh,....
Các quy hoạch phát triển liên quan
- Quyết định số 9028/QĐ - BTC ngày 08/10/2014 của Bộ Công thương phê duyệt
quy hoạch tổng thể phát triển cơng nghiệp hỗ trợ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm
2030;
- Quyết định số 879/QĐ - TTg ngày 09/06/2014 của Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt chiến lượng phát triển cơng nghiệp Việt Nam đến năm 2025 tầm nhìn 2035;
- Quyết định số 1831/QĐ - TTg của Thủ tướng chính phủ: Phê duyệt quy hoạch
tổng thể phát triển kinh tế xã hội tỉnh Bắc Ninh đến năm 2020, định hướng đến năm
2030 ngày 09 tháng 10 năm 2013;
- Quyết định số 347/QĐ-UBND ngày 18 tháng 07 năm 2017 của UBND tỉnh Bắc
Chủ dự án: Công ty TNHH HB Tech
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường Etech

25


×