Baìi giaíng HÇNH HOAû 2005
I HC À NNG
TRNG I HC BÁCH KHOA
KHOA S PHM K THUT
0
BÀI GING
HÌNH HA
GVC - ThS NGUYN
À NNG - 2005
GVC — ThS. Nguyãùn Âäü Khoa Sæ phaûm Kyî thuáût
1
Baỡi giaớng HầNH HOAỷ 2005
M U
A. MC CH V YấU CU
1) Mc ớch
Hỡnh ho l mt mụn hc thuc lnh vc Hỡnh hc, nhm:
Nghiờn cu cỏc phng phỏp biu din cỏc hỡnh trong khụng gian lờn mt mt m thụng
thng l mt phng hai chiu
Nghiờn cu cỏc phng phỏp gii cỏc bi toỏn trong khụng gian bng cach gii chỳng trờn
cỏc hỡnh biu din phng ú
Cung cp mt s kin thc hỡnh hc c bn hc tip mụn V k thut v gii quyt mt s
vn liờn quan n chuyờn mụn.
2) Yờu cu ca hỡnh biu din
Hỡnh biu din phi n gin, rừ rng, chớnh xỏc. Cỏc hỡnh biu din phi tng ng vi mt
hỡnh nht nh trong khụng gian; ngi ta gi tớnh cht ny l tớnh phn chuyn hay tớnh tng
ng hỡnh hc ca hỡnh biu din
3) Mt s ký hiu v quy c
Trong bi ging ny s dựng nhng ký hiu v qui c sau:
im Ch in nh: A, B, C,
ng thng Ch thng nh: a,b,c,
Mt phng Ch Hy lp hoc ch vit hoa nh: , , , , A, B, C,
S liờn thuc Ký hiu nh: im Aa; ng thng a mp ( ), bmp(Q),
Vuụng gúc nh: a b
Giao nh: A= d l
Kt qu = nh: g= mp mp
Song song // nh: d // k
Trựng nh: A B
B. CC PHẫP CHIU
I. PHẫP CHIU XUYấN TM
1) Cỏch xõy dng
Trong khụng gian cho mt phng P v mt im S khụng thuc mp(P ).(Hỡnh 1)
Ngi ta thc hin phộp chiu mt im A bt k nh sau:
V ng thng SA, ng thng ny ct mt phng P ti im A
Ta cú cỏc nh ngha:
P : Mt phng hỡnh chiu
A
A
S
P
S : Tõm chiu
SA : ng thng chiu hoc tia chiu
A : Hỡnh chiu xuyờn tõm ca im A t tõm
chiờỳ S lờn mt phng hỡnh chiu P .
Hỡnh 1
Phộp chiu c xõy dng nh trờn c gi l phộp
chiu xuyờn tõm vi tõm chiu S v mt phng hỡnh
chiu P.
Mt phộp xuyờn tõm c xỏc nh khi bit tõm chiu S v mt phng hỡnh chiu P.
GVC ThS. Nguyóựn ọỹ Khoa Sổ phaỷm Kyợ thuỏỷt
2
Baỡi giaớng HầNH HOAỷ 2005
Chỳ ý
a) Hỡnh l mt tp hp im. Vy chiu mt hỡnh ta chiu mt s im thnh phn ca hỡnh
xỏc nh hỡnh ú
b) Nu trong khụng gian clic ta b sung thờm cỏc yu t vụ tn thỡ:
_ Hai ng thng son g song xem nh ct nhau ti mt im vụ tn:
a // b a b = M
Nh vy biu din mt im vụ tn ta biu din nú bng mt phng ng thng
_ Hai mt phng son g song xem nh ct nhau theo mt ng thng vụ tn
mp // mp mp mp = d
2) Tớnh cht
1. Hỡnh chiu xuyờn tõm ca mt ng thng khụng i qua tõm chiu l mt ng thng
Khi chiu ng thng a, cỏc tia chiu SA, SB hỡnh thnh mt mt phng (SAB) gi l mt
phng chiu. Do ú hỡnh chiu a(A'B')= mp(SAB) mp(P) (hỡnh 2)
2. Hỡnh chiu xuyờn tõm ca nhng ng thng song song núi chung l nhng ng thng
ng qui
Gi s cho a // b nờn cỏc mp(S,a) v mp(S,b) s giao vi mp(P) cho cỏc giao tuyn a, b ct
nhau ti im M (M l hỡnh chiu xuyờn tõm ca im M
ca ng thng a, b) (hỡnh 3)
Hỡnh 2 Hỡnh 3
P
P
S
M'
S
A
B
B'
A
'
a
a'
a
b
b'
a'
A
B
B'
A
II. PHẫP CHIU SONG SONG
1) Cỏch xõy dng
Phộp chiu song song l trng hp c bit ca phộp chiờu xuyờn tõm khi tõm chiu S xa vụ
tn
Nh vy phộp chiu song song c xỏc nh khi bit mt phng hỡnh chiu P v phng chiu s
A
P
A
t
s
H
ỡ
nh 4
Ngi ta chiu song song im A bng cỏch qua A v ng thng t song song vi phng s, v
giao im A = t mp(P ) thỡ A l hỡnh chiu song song ca im A t phng chiu s lờn mt
phng hỡnh chiu P (hỡnh 4).
2) Tớnh cht
Phộp chiu song song l trng hp c bit ca phộp chiờu xuyờn tõm nờn cú nhng tớnh cht
ca phộp chiu xuyờn tõm. Ngoi ra phộp chiu song song cú nhng tớnh cht sau:
GVC ThS. Nguyóựn ọỹ Khoa Sổ phaỷm Kyợ thuỏỷt
3
Baỡi giaớng HầNH HOAỷ 2005
1. Hỡnh chiu song song ca nhng ng thng khụng song song vi phng chiu l nhng
ng thng song song.
Gi s cho a // b nờn cỏc mt phng chiu thuc a, b song song nhau, do ú giao tuyn ca chỳng
vi mt phng hỡnh chiu P l nhng ng thng song song: a // b (hỡnh 5)
Hỡnh 5 Hỡnh 6
P
P
s
s
a
'
b
'
b
a
C
'
B
'
A
'
C
B
A
2. T s n ca ba im phõn bit thng hng bng t s n ca ba im phõn bit hỡnh chiu
ca chỳng
Cho ba im A, B ,C phõn bit thng hng, chiu thnh ba im A, B, C cng phõn bit thng
hng.(hỡnh 6). Theo nh lý Thalet, ta cú:
''
''
BC
AC
CB
CA
=
Ký hiu t s n ca ba im A,B,C nh sau: (ABC) = (ABC)
III. PHẫP CHIU VUễNG GểC
1) Cỏch xõy dng
Phộp chiu vuụng gúc l trng hp c bit ca phộp chiờu
song song khi phng chiu s vuụng gúc vi mt phng hỡnh
chiu P : s P (hỡnh 7)
P
s
Hỡnh 7
2) Tớnh cht
Phộp chiu vuụng gúc cú nhng tớnh cht ca phộp chiu song song; Ngoi ra cũn cú nhiu tớnh
cht, chỳng ta s nghiờn cu cỏc chng sau.
IV. NHN XẫT
Ta cú th dựng cỏc phộp chiu trờn biu din vt th trong khụng gian lờn mt mt phng.
Tuy nhiờn vi mi hỡnh chiờu thỡ cha xỏc nh c mt vt th duy nht trong khụng gian
Vỡ vy mt hỡnh chiu cha m bo c tớnh phn chuyn ca hỡnh biu din.
Trong cỏc bi sau chỳng ta s nghiờn cu phng phỏp cỏc hỡnh chiu vuụng gúc m cỏc
hỡnh biu din m bo tớnh phn chuyn c gi l thc .
========================
GVC ThS. Nguyóựn ọỹ Khoa Sổ phaỷm Kyợ thuỏỷt
4
Baìi giaíng HÇNH HOAû 2005
Bài 1 IM
I. THC CA IM
I.1 H thng hai mt phng hình chiu vuông góc
a) Cách xây dng
Trong không gian cho hai mt phng P
1
và P
2
vuông góc nhau, đ d hình dung đt P
1
nm
ngang, P
2
thng đng. Ta nhn đc h thng hai mt phng hình chiu vuông góc (hình 1.1)
Hình 1.1 Hình 1.2
x
A
x
(III)
Cao<0, xa
<0
(II)
Cao>0, xa <0
(I)
Cao>0, xa >0
A
X
A
2
A
1
A
1
A
2
A
X
P
1
(IV)
Cao<0, xa
>0
P
2
Xét mt đim A bt k trong không gian.
_ Chiu vuông góc đim A ln lt lên P
1
và P
2
ta nhn đc các hình chiu A
1
, A
2
_ Quay mp P
1
quanh trc x mt góc 90
0
theo chiu mi tên qui c nh (hình 1.1) đn trùng
P
2
. Vì mp (A A
1
A
2
) ⊥ P
1
và P
2
nên s vuông góc vi trc x ti đim A
X
. Do đó sau khi
quay đn v trí mi ba đim A
1
, A
X
, A
2
thng hàng và vuông góc trc x (hình1.2)
b) Các đnh ngha
_ P
1
Mt phng hình chiu bng
_ P
2
Mt phng hình chiu đng
_ x = P
1
∩P
2
Trc hình chiu
_ A
1
Hình chiu bng ca đim A
_ A
2
Hình chiu đng ca đim A
_ A
1
A
2
( ⊥ x) ng gióng
_ A
1
A
x
xa ca đim A, qui c dng nu A
1
nm phía di trc x
_ A
2
A
x
cao ca đim A, qui c dng nu A
2
nm phía trên trc x
_ (A
1
, A
2
) Cp đim hình chiu này gi là đ thc ca đim A.Tht vy t A
1
, A
2
ta
có th dng li đc đim A theo th t ngc li vi cách dng đ thc
ca nó
H thng P
1
và P
2
chia không gian ra làm 4 góc phn t:
_
Góc phn t 1 - Là phn không gian nm trên P
1
và trc P
2
_ Góc phn t 2 - Là phn không gian nm trên P
1
và sau P
2
_
Góc phn t 3 - Là phn không gian nm di P
1
và sau P
2
_
Góc phn t 4 - Là phn không gian nm di P
1
và trc P
2
+ Mt phng phân giác 1. Là mt phng phân giác ca P
1
và P
2
đi qua góc phn t th 1 và góc
phn t th 3.
Nhng đim thuc mt phng phân giác1 có đ thc là mt cp đim hình chiu đng và hình
chiu bng đi xng nhau qua trc hình chiu x
GVC — ThS. Nguyãùn Âäü Khoa Sæ phaûm Kyî thuáût
5
Baìi giaíng HÇNH HOAû 2005
+ Mt phng phân giác 2. Là mt phng phân giác ca P
1
và P
2
đi qua góc phn t th 2 và góc
phn t th 4.
Nhng đim thuc mt phng phân giác 2 có đ thc là mt cp đim hình chiu đng và hình
chiu bng trùng nhau
(Hình 1.3) là hình không gian biu din mt phng phân giác 1, mt phng phân giác 2 và các
góc phn t ca h thng hai mt phng hình chiu vuông góc P
1
và P
2
Phân giác 2 Phân giác 1
P
2
P
2
A
A
2
P
1
x
A
1
x
P
1
Hình 1.3 Hình 1.4
Nu ta đt trc hình chiu x vuông góc vi mt phng ca t giy thì h thng hai mt phng
hình chiu P
1
, P
2
và hai mt phng phân giác 1, 2 đc biu din nh (hình 1.4)
Tóm li
thc ca mt đim trong không gian là mt cp đim hình chiu đng và hình chiu bng có
th phân bit hoc trùng nhau
I.2 H thng ba mt phng hình chiu vuông góc
a) Cách xây dng
Thêm vào mt phng P
3
vuông góc vi P
1
và P
2
, thng P
3
đt phía bên phi ngi quan sát, ta
nhn đc h thng ba mt phng hình chiu vuông góc nh (hình 1.5)
Hình 1.5 Hình 1.6
x
A
P
2
y
z
0
A
z
A
1
P
1
x
z
y’
y
A
y
A
1
45
A
y
A
2
A
3
A
y
’
A
z
A
2
A
x
A
3
P
3
0
A
x
Gi y = P
1
∩ P
3
; z = P
2
∩P
3
Xét mt đim A bt k trong không gian.
_ Chiu vuông góc đim A ln lt lên các mt phng P
1
, P
2
, P
3
ta nhn đc các hình chiu
A
1
, A
2
,
A
3
.
_ Quay các mp P
1
, P
3
ln lt quanh các trc x, trc z mt góc 90
0
theo chiu mi tên qui c
nh (hình 1.5). Trc y đc tách ra làm hai phn, mt phn trc y theo mp P
1
đn trùng vi trc
GVC — ThS. Nguyãùn Âäü Khoa Sæ phaûm Kyî thuáût
6
Baỡi giaớng HầNH HOAỷ 2005
z, mt phn trc y theo mp P
3
n trựng vi trc x. Sau khi quay ta nhn c hỡnh biu din
nh (hỡnh1.6)
b) Cỏc nh ngha
_ P
3
Mt phng hỡnh chiu cnh
_ A
2
A
z
xa cnh ca im A, qui c dng nu A
2
nm phớa bờn trỏi trc z
_ A
3
Hỡnh chiu cnh ca im A
Chỳ ý
_ A
2
A
z
= 0 A
y
= 0 A
y
=
A
x
A
1
_ Vỡ hai hỡnh chiu biu din thc ca mt im nờn ta d dng v c hỡnh chiu th ba
ca im ú
Vớ d
Cho thc ca im B (B
1
, B
2
) (hỡnh 1.7a). Hóy v hỡnh chiu th ba ca im B.
Hỡnh 1.7a Hỡnh 1.7b
Hỡnh chiu cnh B
3
ca im B c v theo chiu mi tờn nh (hỡnh 1.7b) ,vi 0B
y'
= 0B
y
II. Quan h gia to cỏc v thc ca mt im trong khụng gian
Nu ly ba mt phng hỡnh chiu P
1
, P
2
, P
3
lm ba mt phng to cỏc; ba trc hỡnh chiu x,
y, z lm ba trc to cỏc (hỡnh 1.8)
Vi im A (x
A
, y
A
, z
A
) bt k trong khụng gian, ta cú:
_ Honh x
A
= 0A
x
: xa cnh ca im A
_ Tung y
A
= A
x
A
1
: xa ca im A
_ Cao z
A
= A
1
A : cao ca im A
Nh vy
Nu cho to cỏc ca mt im trong khụng
gian thỡ ta d dng v c thc cu im ú.
P
2
P
3
0
z
y
x
A
1
A
A
x
y
A
z
A
x
A
x
y
B
2
B
2
B
1
x
B
1
y
B
Z
B
y
B
Y
B
3
Hỡnh 1.8
P
1
Vớ d
Cho to cỏc ca cỏc im A (2, 3, 4); B
(4, -2, -5). Hóy v thc ca chỳng.
-2
+4
y
-
z
+
B
Z
B
Y
y
+
z
-
-5
Hỡnh 1.9
+2
+3
x
-
x
+
x
+
y
+
z
-
A
Y
A
X
A
z
y
-
z
+
+4
A
1
A
2
B
2
B
1
B
X
thc ca cỏc im A, B c biu din nh
(hỡnh 1.9), chỳ ý chiu dng ca cỏc trc x, y,
z .
x
-
Trong ú:
OA
x
= +2; OA
Y
= +3; OA
Z
= +4
OB
x
= +4; OB
Y
= -2; OB
Z
= -5
III. MT VI V D GII SN
Vớ d 1
GVC ThS. Nguyóựn ọỹ Khoa Sổ phaỷm Kyợ thuỏỷt
7
Baìi giaíng HÇNH HOAû 2005
Hãy v đ thc ca các đim sau:
_ im A thuc mt phng P
1
_ im B thuc mt phng P
2
_ im C thuc mt phng Phân giác 1
_ im D thuc mt phng Phân giác 2
_ im E thuc trc hình chiu x
Gii
_ im A thuc mt phng P
1
nên có A
1
≡ A; A
2
∈ x
_ im B thuc mt phng P
2
nên có B
2
≡ B; B
1
∈ x
_ im C thuc mt phng phân giác 1 nên có C
1
và C
2
đi xng nhau qua trc x
_ im D thuc mt phng phân giác 2 nên có D
1
≡ D
2
_ im E thuc trc hình chiu x nên có E
1
≡ E
2
∈ x ; (Hình 1.10)
Hình 1.10 Hình 1.11
F
2
A
1
o
y
y’
z
x
H
Y ’
F
Y
H
3
H
2
H
1
G
2
G
3
G
Y ’
G
1
F
Y ’
F
Y
G
Y
F
3
F
1
E
1
≡E
2
D
1
≡D
2
C
1
C
2
B
1
B
2
x
Ví d 2
Cho đ thc ca các đim F, G, H (hình 1.11). Hãy v hình chiu cnh ca chúng và cho bit
chúng thuc góc phn t th my?
Gii
Hình chiu cnh ca các đim F, G, H đc v theo chièu mi tên bt đu đi t hình chiu bng
F
1
, G
1
, H
1
tip theo là mi tên đi qua hình chiu đng F
2
, G
2
, H
2
. Ta s xác đnh đc các hình
chiu cnh F
3
, G
3
, H
3
; (Hình 1.11)
_ im F có đ cao dng, đ xa âm nên đim F thuc góc phn t th 2
_ im G có đ cao âm, đ xa âm nên đim G thuc góc phn t th 3
_ im H có đ cao âm, đ xa dng nên đim H thuc góc phn t th 4
================
GVC — ThS. Nguyãùn Âäü Khoa Sæ phaûm Kyî thuáût
8
Baìi giaíng HÇNH HOAû 2005
Bài 2 NG THNG
I. THC CA NG THNG
thc ca đng thng đc xác đnh bi đ thc ca hai đim thuc đng thng đó.
Gi s đng thng d đc xác đnh bi hai đim A(A
1
, A
2
) và B (B
1
, B
2
) thì :
Hai đim A
1
, B
1
xác đnh hình chiu bng d
1
ca đng thng d
Hai đim A
2
, B
2
xác đnh hình chiu đng d
2
ca đng thng d (hình 2.1)
B
2
d
1
d
2
A
2
B
1
A
1
x
d
1
d
2
x
Hình 2.1 Hình 2.2
Nu d là đng thng thng (d
1
, d
2
không vuông góc trc hình chiu x ), thì khi biu din đ
thc ca đng thng d không cn biu din hai đim thuc nó (hình 2.2) .
Chú ý
_ Nhng đng thng thuc mt phng phân giác1 có hình chiu đng và hình chiu bng di
xng nhau qua trc hình chiu x
_ Nhng đng thng thuc mt phng phân giác 2 có hình chiu đng và hình chiu bng
trùng nhau
II. CÁC V TRÍ C BIT CA NG THNG
II. 1 Loi đng thng song song vi mt mt phng hình chiu
1) ng bng (h)
a) nh ngha: ng bng là đng thng song song vi mt phng hình chiu bng
Gi h là đng bng, ta có: h // P
1
(hình 2.3a)
h
2
h
1
B
1
A
2
B
2
β
A
1
A
B
A
1
B
1
A
2
B
2
h
1
h
2
h
β
x
x
β
P
2
P
1
Hình 2.3a Hình 2.3b
b) Tính cht:
• Hình chiu đng ca đng bng song song vi trc x : h
2
// x (hình 2.3b)
• Hình chiu bng ca đng bng hp vi trc x mt góc bng góc ca đng bng hp vi
mt phng hình chiu đng : (h
1
, x) = (h , P
2
) = β
GVC — ThS. Nguyãùn Âäü Khoa Sæ phaûm Kyî thuáût
9
Baìi giaíng HÇNH HOAû 2005
• Hình chiu bng ca mt đon thng thuc đng bng, bng chính nó.
Gi s A, B ∈ h ⇒ A
1
B
1
= AB (hình 2.3b)
2) ng mt (f)
a) nh ngha: ng mt là đng thng song song vi mt phng hình chiu đng:
Gi f là đng mt, ta có: f // P
2
(hình 2.4a)
C
D
f
2
f
1
D
1
C
2
D
2
α
C
1
f
1
f
2
f
P
1
P
2
x
x
D
1
C
2
D
2
α
α
C
1
Hình 2.4a Hình 2.4b
b) Tính cht
• Hình chiu bng ca đng mt song song vi trc x : f
1
// x (hình 2.4b)
• Hình chiu đng ca đng mt hp vi trc x mt góc bng góc ca đng mt hp vi
mt phng hình chiu bng : (f
2
, x) = (f , P
1
) = α
• Hình chiu đng ca mt đon thng thuc đng mt, bng chính nó.
Gi s C, D ∈ f ⇒ C
2
D
2
= CD (hình 2.4b)
3) ng cnh (p)
a) nh ngha:
ng cnh là đng thng song song vi mt phng hình chiu cnh: p // P
3
(hình 2.5a)
Hình 2.5a Hình 2.5b
b) Tính cht
• Hình chiu đng và hình chiu bng ca đng cnh, trùng nhau và vuông góc vi trc x:
p
1
≡ p
2
⊥ x
. Hai hình chiu này cha biu din đc mt đng cnh c th trong không
gian. Vì vy đ biu din mt đng cnh c th ta cn phi biu din đ thc ca hai đim
thuc đng cnh đó; (hình 2.5b) biu din đng cnh p đc xác đnh bng hai đim E, F
• Hình chiu cnh ca đng cnh ln lt hp vi trc y’, z các góc bng góc ca đng
cnh hp vi mt phng hình chiu bng và mt phng hình chiu đng :
(p
3
, y’) = (p , P
1
) = α
(p
3
, z) = (p , P
2
) = β
z
x
z
x
P
2
p
2
p
1
E
2
F
2
α
E
1
P
1
α
β
F
1
E
3
F
3
E
1
F
1
E
2
F
2
E
3
F
3
β
β
α
0
y
0
y
’
y
P
3
P
3
p
2
p
1
P
P
3
F
E
• Hình chiu cnh ca mt đon thng thuc đng cnh, bng chính nó.
GVC — ThS. Nguyãùn Âäü Khoa Sæ phaûm Kyî thuáût
10
Baìi giaíng HÇNH HOAû 2005
Gi s E, F ∈ p ⇒ E
3
F
3
= EF (hình 2.5b)
II.2 Loi đng thng vuông góc vi mt mt phng hình chiu
(thì song song vi hai mt phng hình chiu còn li )
1) ng thng chiu bng (d)
a) nh ngha:
ng thng chiu bng là đng thng vuông góc vi mt phng hình chiu bng: d⊥P
1
(Hình 2.6a )
d
2
x
P
2
x
B
2
A
2
A
B
2
A
2
d
2
d
A
1
≡B
1
≡d
1
A
1
≡
B
1
≡
d
1
B
P
1
Hình 2.6a Hình 2.6b
b) Tính cht
• Hình chiu bng ca đng thng chiu bng suy bin thành mt đim: d
1
mt đim
• ng thng chiu bng va là đng mt va là đng cnh nên có nhng tính cht ca hai
loi đng này, tc:
- Hình chiu đng ca đng thng chiu bng vuông góc vi trc x:: d
2
⊥ x
- Hình chiu đng và hình chiu cnh ca đon thng thuc đng thng chiu bng, bng
nhau và bng chính nó. Gi s A, B ∈ d ⇒ A
2
B
2
= A
3
B
3
= AB ; (hình 2.6b)
2) ng thng chiu đng (k)
a) nh ngha:
ng thng chiu đng là đng thng vuông góc vi mt phng hình chiu đng.
Gi k là đng thng chiu đng, ta có: k ⊥P
2
(Hình 2.7a )
Hình 2.7a Hình 2.7b
x
k
1
D
1
C
1
C
2
≡ D
2
≡ k
2
x
P
2
P
1
C
1
C
D
1
D
C
2
≡ D
2
≡ k
2
k
1
k
b) Tính cht:
• Hình chiu đng ca đng thng chiu đng suy bin thành mt đim: k
2
mt đim
• ng thng chiu đng va là đng bng va là đng cnh nên có nhng tính cht ca
hai loi đng này, tc:
- Hình chiu bng ca đng thng chiu đng vuông góc vi trc x: : k
1
⊥ x
- Hình chiu bng và hình chiu cnh ca đon thng thuc đng thng chiu đng bng
nhau và bng chính nó. Gi s C, D ∈ k ⇒ C
1
D
1
= C
3
D
3
= CD (hình 2.7b)
GVC — ThS. Nguyãùn Âäü Khoa Sæ phaûm Kyî thuáût
11
Baìi giaíng HÇNH HOAû 2005
3) ng thng chiu cnh (l)
a) nh ngha
ng thng chiu cnh là đng thng vuông góc vi mt phng hình chiu cnh
Gi l là đng thng chiu cnh, ta có: l ⊥P
3
(Hình 2.8a )
Hình 2.8a Hình 2.8b
b) Tính cht:
- Hình chiu cnh ca đng thng chiu cnh suy bin thành mt đim: l
3
- mt đim
• ng thng chiu cnh va là đng bng va là đng mt nên có nhng tính cht ca hai
loi đng này, tc:
- Hình chiu bng và hình chiu đng ca đng thng chiu cnh song song nhau và song
song vi trc x: l
1
// l
2
// x .
- Hình chiu bng và hình chiu đng ca đon thng thuc đng thng chiu cnh bng
nhau và bng chính nó: Gi s E, F ∈ l ⇒ E
1
F
1
= E
2
F
2
= EF (hình 2.8b)
III. S LIÊN THUC CA IM VÀ NG THNG
Sau đây s trình bày hai đnh lý không chng mimh
1) im thuc đng thng thng
ng thng thng là đng thng không phi là đng đng cnh
nh lý
iu kin cn và đ đ mt đim thuc mt đng thng thng là các hình chiu cùng tên ca
đim và đng thng đó thuc nhau
Cho đim A(A
1
, A
2
) và đng thng d(d
1
, d
2
),
(hình2.9); đnh lý trên đc vit di dng:
Hình 2.9
2) im thuc đng cnh
nh lý
iu kin cn và đ đ đim C thuc đng cnh AB là t s đn ca ba đim A, B, C trên các
hình chiu bng nhau .
Cho đim C (C
1
, C
2
) và đng cnh AB (A
1
B
1
, A
2
B
2
), đnh lý trên đc vit di dng:
⎩
⎨
⎧
∈
∈
⇔∈
22
11
dA
dA
dA
A
1
A
2
d
2
d
1
x
x
P
2
y
z
0
x
z
y'
y
l
2
E
3
≡F
3
≡l
3
l
2
E
2
E
2
F
2
F
1
E
1
F
2
E
1
F
1
E
F
l
1
l
P
1
P
3
E
3
≡ F
3
≡l
3
l
1
0
C ∈ AB ⇔ (A
1
B
1
C
1
) = (A
2
B
2
C
2
)
GVC — ThS. Nguyãùn Âäü Khoa Sæ phaûm Kyî thuáût
12
Baìi giaíng HÇNH HOAû 2005
Ví d
Cho đng cnh AB (A
1
B
1
, A
2
B
2
) và hình chiu đng C
2
ca đim C; (hình 2.10). Hãy v hình
chiu bng C
1
ca đim C bit C∈ AB .
v đim C
1
ta thc hin nh sau:
_ V tia A
1
t bt k, đt trên đó các đim C’, B’sao cho: A
1
C’ = A
2
C
2
; C’B’ = C
2
B
2
_ Ni B’B
1
_ ng thng v qua đim C’song song vi
phng B’B
1
ct đng thng A
1
B
1
ti đim C
1
là
đim cn v;
Tht vy, theo đnh lý Thalet, ta có:
(A
1
B
1
C
1
) = (A
1
B’C‘)
Mà (A
1
B’C‘) = (A
2
B
2
C
2
) ⇒ (A
1
B
1
C
1
) = (A
2
B
2
C
2
)
tho mãn đnh lý trên ; (Hình 2.10)
Hình 2.10
3) Vt ca đng thng
Vt ca đng thng là giao đim ca đng thng vi mt phng hình chiu
t
B
’
C’
C
1
B
1
A
A
C
2
B
2
x
a) Vt bng (M)
_ nh ngha:
Vt bng ca đng thng là giao đim ca đng thng vi mt phng hình chiu bng
Gi M là vt bng ca đng thng d, ta có: M = d ∩ P
1
( Hình 2.11a)
_ Tính cht
+ Hình chiu bng ca vt bng trùng vi chính nó : M
1
≡ M
+ Hình chiu đng ca vt bng thuc trc x : M
2
∈ x ( Hình 2.11b)
d
2
d
1
N
1
M
1
N
2
x
x
M
2
d
2
N
2
≡
N
M
2
N
1
d
1
M
1
≡M
d
P
1
P
2
Hình 2.11a Hình 2.11b
b) Vt đng (N)
_ nh ngha
Vt đng ca đng thng là giao đim ca đng thng vi mt phng hình chiu đng
Gi N là vt đng ca đng thng d, ta có: N = d ∩ P
2
; ( Hình 2.11a)
_ Tính cht
+ Hình chiu đng ca vt đng trùng vi chính nó : N
2
≡ N
+ Hình chiu bng ca vt đng thuc trc x : N
1
∈ x ; (hình 2.11b)
IV.PHNG PHÁP TAM GIÁC
Phng pháp tam giác dùng đ xác đnh đ dài tht ca mt đon thng và góc nghiêng ca đon
thng đó to vi mt phng hình chiu
GVC — ThS. Nguyãùn Âäü Khoa Sæ phaûm Kyî thuáût
13
Baìi giaíng HÇNH HOAû 2005
Gi s có đon thng AB, chiu vuông góc nó xung P
1
đc A
1
B
1
; (hình 2.12).
K AC // A
1
B
1
Trong tam giác vuông ACB, ta có: AC = A
1
B
1
và BC = ⏐BB
1
- AA
1
⏐: Hiu đ cao ca A, B.
Vi nhn xét này ta có th v đc đ dài tht ca đon thng AB nh sau:
“V mt tam giác vuông có mt cnh góc vuông A
1
B
1
là hình chiu bng ca đon thng AB,
cnh góc vuông còn li B
1
B
0
bng hiu đ cao hai đu mút A, B; thì cnh huyn A
1
B
0
là đ dài
tht ca đon thng cn tìm và góc nghiêng
α
= (B
0
A
1
B
1
) là góc ca đon thng AB hp vi
mt phng hình chiu bng “.
Hình 2.12 Hình 2.13
α
P
1
x
B
1
A
1
B
0
B
1
B
2
B
2
A
1
α
C
A
B
Phng pháp xác đnh đ dài tht ca đon thng AB và góc nghiêng ca đon thng đó to vi
mt phng hình chiu bng P
1
đã nêu trên gi là
phng pháp tam giác.
Tng t, ta cng có th xác đnh đc đ dài tht ca đon thng và góc nghiêng ca đon
thng to vi mt phng hình chiu đng; bng cách v mt tam giác vuông có mt cnh góc
vuông là
hình chiu đng ca đon thng, cnh góc vuông còn li bng hiu đ xa ca hai đu
mút đon thng đó
x
C
2
A
2
B
2
N
2
I
2
N
1
B
1
≡ I
1
M
2
A
1
Hình 12.14
C
1
M
1
V. MT VÀI VÍ D GIÃI SN
Ví d 1
Cho đng thng AB. Hãy xác đnh:
a) Vt bng, vt đng ca đng thng AB
b) im C trên đng thng AB có đ cao gp đôi đ xa
Gii
a) Gi M, N ln lt là vt bng và vt đng ca đng
thng AB, ta có :
_ M
2
= A
2
B
2
∩ x ⇒ M
1
∈A
1
B
1
- là vt bng ca AB
_ N
1
= A
1
B
1
∩ x ⇒ N
2
∈ A
2
B
2
- là vt đng ca AB
b) Gi I là đim có đ cao gp đôi đ xa và B
1
≡ I
1
. ng thng N
1
I
2
ct A
2
B
2
ti đim C
2
là
hình chiu đng ca đim C cn tìm.
T C
2
∈ A
2
B
2
⇒ C
1
∈ A
1
B
1
; (Hình 2.14)
Ví d 2
Cho đim A(A
1
, A
2
) và hình chiu đng B
2
ca đim B. Hãy xác đnh hình chiu bng ca đim
B trong các trng hp sau:
GVC — ThS. Nguyãùn Âäü Khoa Sæ phaûm Kyî thuáût
14
Baìi giaíng HÇNH HOAû 2005
a) Bit AB có đ dài l = 30 mm
b) Bit AB hp vi P
1
góc α < 90
0
c) Bit AB hp vi P
2
góc β < 90
0
Gii
a) V tam giác vuông A
1
A
0
B’ vuông ti A
1
có mt cnh góc vuông A
1
A
0
bng hiu đ cao ca
hai đim A, B; cnh huyn A
0
B’ = AB = 30mm.
Theo phng pháp tam giác thì cnh góc vuông còn li A
1
B’ bng hình chiu bng A
1
B
1
ca
AB. Nh vy B
1
là giao đim ca đng tròn (A
1
, A
1
B’) vi đng gióng qua B
2
;
(Hình 2.15a)
β
90
0
-α
l= 30 mm
x
xx
A
2
B
0
A
2
A
2
B
2
B
2
B
2
B’
B
1
H
B’
B
1
B
1
B’
B’
B’
A
0
A
0
A
1
A
1
A
1
Hình 2.15a Hình 2.15b Hình 2.15c
b) V tam giác vuông A
1
A
0
B’ vuông ti A
1
có mt cnh góc vuông A
1
A
0
bng hiu đ cao ca
hai đim A, B. Vì (AB, P
1
) = α nên theo phng pháp tam giác thì cnh huyn A
0
B’ hp vi
cnh A
1
A
0
góc 90
0
- α và cnh góc vuông còn li A
1
B’ bng hình chiu bng A
1
B
1
ca AB.
Nh vy B
1
đc v là giao đim ca đng tròn (A
1
, A
1
B’) vi đng gióng qua B
2
;
(Hình 2.15b)
c) V tam giác vuông A
2
B
2
B
0
vuông ti B
2
có mt cnh góc vuông A
2
B
2
. Vì (AB, P
2
) = β nên
theo phng pháp tam giác thì cnh huyn A
2
B
0
hp vi cnh A
2
B
2
góc β và cnh góc vuông
còn li B
2
B
0
bng hiu đ xa ca hai đim A, B, tc: B
2
B
0
= HB
1
= HB’
1
; (Hình 2.15c)
Ví d 3
Cho đim A(A
1
, A
2
). Hãy v đng thng đi qua đim A và nghiêng vi mpP
1
, mpP
2
ln lt
các góc nhn α, β nh hình 2.16a
Gii
_ Gi s có đon thng AB nghiêng vi mpP
1
, mpP
2
ln lt các góc α, β.
_
Gia hình chiu đng A
2
B
2
, hiu đ xa ca A,B; đ dài tht ca AB và góc nghiêng ca AB
hp vi mpP
2
liên quan nhau bi tam giác vuông A
2
B
2
B
0
; (Hình 2.16b)
_ Gia hình chiu bng A
1
B
1
, hiu đ cao ca A,B; đ dài tht ca AB và góc nghiêng ca AB
vi mpP
1
liên quan nhau bi tam giác vuông A
1
B
1
B
0
; (Hình 2.16b)
GVC — ThS. Nguyãùn Âäü Khoa Sæ phaûm Kyî thuáût
15
Baỡi giaớng HầNH HOAỷ 2005
t
t
x
A
1
A
2
B
2
B
2
B
2
B
1
B
1
B
1
B
1
B
2
B
1
B
2
B
0
A
1
A
2
a) b) c)
Hỡnh 2.16
_ T (Hỡnh 2.16b), ta v thc ca im B (Hỡnh 2.16c) nh sau:
V hai ng thng t, t // x v cỏch A
2
on bng B
1
B
0
(hiu cao ca A, B)
V ng trũn (A
2
, A
2
B
2
), ct t, t ti 4 im B
2
, B
2
, B
1
, B
2
l cỏc hỡnh chiu ng ca
cỏc im B cn dng
ng trũn (A
1
, A
1
B
1
), ct cỏc ng giúng qua cỏc im B
2
, B
2
, B
2
, B
2
ti 4 im B
1
,
B
1
, B
1
, B
1
l cỏc hỡnh chiu bng ca cỏc im B cn dng; (Hỡnh 1.16c)
_
Bi toỏn cú 4 nghim
( hiu k hn hóy tham kho thờm bai s17
*
sỏch
BI TP HèNH HO GII SN ca cựng
tỏc gi)
=====================
GVC ThS. Nguyóựn ọỹ Khoa Sổ phaỷm Kyợ thuỏỷt
16
Baỡi giaớng HầNH HOAỷ 2005
GVC ThS. Nguyóựn ọỹ Khoa Sổ phaỷm Kyợ thuỏỷt
Bi 3 V TR TNG I GIA HAI
NG THNG
Ttrong khụng gian, hai ng thng cú cỏc v trớ tng i: giao nhau, song song v chộo nhau
I. HAI NG THNG GIAO NHAU
1) Hai ng thng thng giao nhau
ng thng thng l ng thng khụng phi l ng cnh 35
nh lý
iu kin cn v hai ng thng thng giao nhau l cỏc hỡnh chiu cựng tờn ca chỳng
giao nhau ti cỏc im nm trờn mt ng giúng
Cho hai ng thng a,b (hỡnh 3.1), nh lý trờn c vit thnh:
a
2
I
2
b
2
17
=
=
x
I
I
I
b a
I
b
=
I
b a
22 2
21
1 1 1
x
b
1
a
1
I
1
a
Hỡnh 3.1
2) Mt ng thng thng v mt ng cnh giao nhau
nh lý
iu kin c
n v mt ng thng thng v mt ng cnh giao nhau l cỏc hỡnh chiu
cựng tờn ca chỳng giao nhau ti cỏc im tho mn thc ca im thuc ng cnh ú
Cho ng thng thng d v ng cnh AB,
nh lý trờn c vit thnh:
Hỗnh 3.2
A
2
t
B
x
d
1
I
2
B
2
A
1
B
1
I
1
I
J
1
J
2
d
2
=
=
=
=
)
(
)
(
1 2221 1
222 2
111 1
I
B
A
I
B
A
I
B
A
d
I
B
A
d
I
A
B
d
Vớ d
Cho ng cnh AB v hỡnh chiu ng d
2
ca ng thng d. Hóy v hỡnh chiu bng d
1
ca
ng thng d, bit d i qua im J v ct AB ti im I
Gii
Hỡnh chiu bng I
1
ca im I AB c v bng cỏch ng dng nh lý
Thalet nh sau:
_ V tia A
1
t bt k ri t lờn ú cỏc on A
1
I = A
2
I
2
v IB = I
2
B
2
_ Ni BB
1
ng thng qua I song song vi BB
1
ct A
1
B
1
ti im I
1
; ta cú:(A
1
B
1
I
1
) = (A
2
B
2
I
2
)
I AB. Vy d
1
I
1
J
1
(Hỡnh 3.2)
Baỡi giaớng HầNH HOAỷ 2005
II. HAI NG THNG SONG SONG
1) Hai ng thng thng song song
nh lý
iu kin cn v hai ng thng thng song song nhau l cỏc cp hỡnh chiu cựng tờn
ca chỳng song song nhau
Cho hai ng thng thg a,b; (hỡnh 3.3),
nh lý trờn c vit thnh:
Hỗnh 3.3
Chng minh
_ iu kin cn: Gi s a // b nờn cỏc cp mt phng chiu qua a, b song song nhau, do ú
chỳng s ct mt phng hỡnh chiu bng v mt phng hỡnh chiu ng theo cỏc cp giao tuyn
song song nhau, tc l a
1
// b
1
v a
2
// b
2
.
_
iu kin : Gi s cú hai ng thng thng a, b tho món a
1
// b
1
v a
2
// b
2
. Bng cỏch
xõy dng ngc li phộp chiu vuụng gúc, cp mt phng song song vuụng gúc vi mt phng
hỡnh chiu bng qua a
1
, b
1
s ct cp mt phng song song vuụng gúc vi mt phng hỡnh chiu
ng qua a
2
, b
2
theo hai giao tuyn a, b song song nhau .
3) Hai ng cnh song song
Xột hai ng cnh cú cỏc cp hỡnh chiu cựng tờn khụng trựng nhau
nh lý
iu kin cn v hai ng cnh song song nhau l cú hai ng thng ta trờn chỳng
giao nhau hoc song song nhau
Cho hai dng cnh EF v GH,
nh lý trờn c vit thnh:
Hỡnh 3.4 Hỡnh 3.5
Chng minh
_ iu kin cn: Gi s EF // GH, thỡ bn im E, F, G, H ng phng nờn s cú hai ng
thng EH, GF ta trờn chỳng giao nhau ti I hoc song song nhau ( õy xột giao nhau)
_
iu kin
:
Gi s cú hai ng cnh EF, GH cú cỏc cp hỡnh chiu cựng tờn khụng trựng
nhau v cú hai ng thng ta trờn chỳng EH GF = I hoc EH // GF. Thỡ bn im E, F, G, H
ng phng nờn hai ng cnh ú song song nhau, tc: EF // GH (Hỡnh 3.4)
Chỳ ý
Ngoi ra ta cú th phỏt biu nh lý trờn nh sau:
iu kin cn v hai ng cnh song song nhau l hỡnh chiu cnh ca chỳng song
song nhau (Hỡnh 3.5)
a
2
b
2
x
b
1
a
1
22
11
//
//
//
ba
ba
ba
x
z
y'
y
E
3
x
0
F
3
H
3
G
3
H
1
G
1
F
1
E
1
H
1
G
1
F
1
E
1
I
1
I
2
G
2
H
2
F
2
E
2
F
2
H
2
G
2
E
2
=
GFEH
IGFEH
GHEF
//
//
GVC ThS. Nguyóựn ọỹ Khoa Sổ phaỷm Kyợ thuỏỷt
18
Baỡi giaớng HầNH HOAỷ 2005
Vớ d
Cho ng cnh AB v im M; (Hỡnh 3.6). Hóy v ng thng MN // AB
Gii
Vỡ AB l ng cnh nờn MN // AB cng l ng cnh. Trong mp(MAB), v N tho món
MN // AB, gi s bit trc N
2
hóy v N
1
nh sau:
Gi I = AN BM I
2
B
2
M
2
M N
2
A
2
I
2
; N
1
A
1
I
1
I
1
B
1
M
1
Hỗnh 3.6 Hỗnh 3.7
x
d
1
d
2
c
1
c
2
N
1
M
1
B
1
A
1
I
1
I
2
M
2
N
2
B
2
A
2
x
III. HAI NG THNG CHẫO NHAU
Hai ng thng khụng tho món song song hoc giao nhau thỡ chộo nhau; (Hỡnh 3.7) biu din
hai ng thng c, d chộo nhau.
IV. HèNH CHIấ CA GểC VUễNG
nh lý
iu kin cn v mt gúc vuụng chiu xung mt phng hỡnh chiu thnh mt gúc vuụng
l gúc vuụng ú cú mt cnh song song vi mt phng hỡnh chiu v cnh gúc vuụng cũn li
khụng vuụng gúc vi mt phng hỡnh chiu ú.
Hỡnh 3.8 Hỡnh 3.9 Hỡnh 3.10
d
1
c
1
c
2
d
2
x
x
B
1
O
1
A
1
A
2
O
2
B
2
A
O
B
1
B
O
1
A
1
P
Chng minh
_ iu kin cn: Gi s cú AOB = 90
0
v OA // P
1
. Chiu vuụng gúc xung mt phng hỡnh
chiu bng ta nhn c A
1
O
1
B
1
(Hỡnh 3.8), cn chng minh A
1
O
1
B
1
= 90
0
Ta cú: A
1
O
1
// AO
AO OB v AO OO
1
AO mp(B OO
1
) AO O
1
B
1
M A
1
O
1
// AO A
1
O
1
O
1
B
1
GVC ThS. Nguyóựn ọỹ Khoa Sổ phaỷm Kyợ thuỏỷt
19
Baỡi giaớng HầNH HOAỷ 2005
_ iu kin : Gi s AOB = 90
0
chiu vuụng gúc xung mt phng hỡnh chiu bng c
gúc A
1
O
1
B
1
= 90
0
, ta cn chng minh gúc vuụng AOB cú mt cnh song song mt phng hỡnh
chiu bng P
1
; ta cú : A
1
O
1
mp(OO
1
B
1
) (1)
B
1
O
1
mp(OO
1
A
1
A) B
1
O
1
AO
M B O AO AO mp(OO
1
B
1
) (2)
T (1) v (2), AO // A
1
O
1
, tc AO // mp(P
1
)
(Hỡnh 3.9) biu din thc ca gúc vuụng AOB, cú cnh OA // mp(P
1
).
Chỳ ý
nh lý trờn cng ỳng cho trng hp hai ng thng chộo nhau m vuụng gúc vi nhau.
(Hỡnh 3.10) biu din hai ng thng c, d chộo nhau m vuụng gúc nhau, vi c // P
1
Vớ d
C
1
x
B
2
C
2
H
1
B
1
A
1
H
2
A
2
Hóy v hỡnh chiu bng C
1
ca im C, bit rng tam giỏc
ABC cõn ti C, cho AB l ng bng, (Hỡnh 3.11) .
Gii
Gi H l trung im ca AB, vỡ tam giỏc ABC cõn ti C nờn
CH AB, v li AB // mp (P
1
)., nờn theo nh lý trờn, ta cú
C
1
H
1
A
1
B
1
.
T ú ta v c C
1
l giao im ca ng giúng qua C
2
vi
ng thng A
1
B
1
ti H
1
Hỗnh 3.11
V. MT VI V D GII SN
d
1
x
c
1
A
2
b
1
B
1
B
2
c
2
d
2
b
2
a
1
A
1
a
2
Vớ d 1
Cho ba ng thng a, b, c chộo nhau; (Hỡnh 3.12). Hóy v
ng thng d song song vi c ct c a v b; trong ú a mp (P
1
)
Gii
Gi s ng thng d cn dng ct a, b ln lt ti A, B. Vỡ a
mp (P
1
) nờn A
1
a
1
. V li d // c nờn d
1
qua A
1
v d
1
// c
1
Vỡ d b = B; t d
1
b
1
= B
1
B
2
b
2
V d
2
qua B
2
v d
2
// c
2
; (Hỡnh 3.12)
Vy d l ng thng thng cn v
Hỡnh 3.12
Vớ d 2
Cho hai ng thng AB, CD chộo nhau; (Hỡnh 3.13). Hóy xỏc nh khong cỏch v dng on
vuụng gúc chung ca hai ng thng ú trong cỏc trng hp sau õy:
a) CD mp (P
1
); AB l ng thng thng
b) CD mp (P
2
); AB l ng cnh
c) CD mp (P
3
); AB l ng thng thng
Gii
a) Gi MN l on vuụng gúc chung ca AB v CD, vi N AB, M CD
Vỡ CD mp (P
1
) nờn M
1
C
1
D
1
v MN l on ng bng
V li MN AB M
1
N
1
A
1
B
1
ti N
1
. T N
1
A
1
B
1
N
2
A
2
B
2
M
2
N
2
// x; (Hỡnh 3.13a)
Kt lun: M
1
N
1
= MN - l khong cỏch gia hai ng thng AB, CD chộo nhau
GVC ThS. Nguyóựn ọỹ Khoa Sổ phaỷm Kyợ thuỏỷt
20
Baỡi giaớng HầNH HOAỷ 2005
b) Gi MN l on vuụng gúc chung ca AB v CD, vi N AB, M CD
Vỡ CD mp (P
2
) nờn M
2
C
2
D
2
v MN l on ng mt
V li MN AB M
2
N
2
A
2
B
2
ti N
2
. T N
2
A
2
B
2
N
1
A
1
B
1
M
1
N
1
// x; (Hỡnh 3.13b)
Kt lun: M
1
N
1
= M
2
N
2
= MN - l khong cỏch gia hai ng thng AB, CD chộo nhau
x
o
z
y
x
A
1
C
1
C
2
C
2
B
3
N
3
B
2
A
2
t
M
1
N
1
B
N
C
1
D
1
B
1
A
1
M
2
C
2
D
2
N
2
B
2
A
2
B
1
N
1
A
1
N
2
A
2
B
2
M
2
M
1
C
1
D
1
D
2
N
1
M
1
M
2
B
1
D
1
D
2
N
2
A
3
M
3
C
3
D
3
x
y
Hỡnh 3.13a Hỡnh 3.12b Hỡnh 3.12c
c) Gi MN l on vuụng gúc chung ca AB v CD, vi N AB, M CD
Vỡ CD mp (P
3
) nờn M
3
C
3
D
3
v MN l on ng cnh
V li MN AB M
3
N
3
A
3
B
3
ti N
3
.
T N
3
A
3
B
3
N
2
A
2
B
2
, M
2
N
2
// z v N
1
A
1
B
1
, M
1
N
1
// y; (Hỡnh 3.13c)
Kt lun: M
3
N
3
= MN - l khong cỏch gia hai ng thng AB, CD chộo nhau
Vớ d 3
x
A
0
f
2
D
2
C
2
B
2
A
2
f
1
D
1
C
1
B
1
A
1
Cho dim A(A
1
, A
2
) v ng mt f (f
1
, f
2
);
(Hỡnh 3.14). Hóy dng hỡnh vuụng ABCD, bit rng
B,C thuc ng mt f
Gii
_ ABCD l hỡnh vuụng nờn AB BC
_ vỡ B,C f nờn AB f A
2
B
2
f
2
B
1
f
1
_ Bng phng phỏp tam giỏc, xỏc nh di tht
ca on AB l on B
2
A
0
_ Vỡ BC = AB B
2
C
2
= B
2
A
0
C
1
f
1
V D tho món AD // BC; (Hỡnh 3.14)
Hỗnh 3.14
===================
GVC ThS. Nguyóựn ọỹ Khoa Sổ phaỷm Kyợ thuỏỷt
21
Baỡi giaớng HầNH HOAỷ 2005
Bi 4 MT PHNG
I . THC CA HAI MT PHNG
thc ca mt phng cú th c xỏc nh bi mt trong cỏc cỏch sau õy:
_ Ba dim phõn bit khụng thng hng, mp(ABC); (Hỡnh 4.1a)
_ Mt im v mt ng thng khụng thuc nhau, mp(M, d) ; (Hỡnh 4.1b)
_ Hai ng thng giao nhau, mp(a, b) ; (Hỡnh 4.1c)
_ Hai ng thng song song, mp(m, l) ; (Hỡnh 4.1d)
a) mp(ABC) b) mp(M, d) c) mp(a, b) d) mp(m // l)
B
2
a
2
M
2
d
2
m
2
A
2
C
2
b
2
l
2
x
x
x
x
a
1
m
1
C
1
d
1
A
1
M
1
l
1
b
1
B
1
Hỡnh 4.1
Ngoi ra ngi ta cũn biu din mt phng bng hai vt ca chỳng nh sau:
VT CA MT PHNG
Vt ca mt phng l giao tuyn ca mt phng vi mt phng hỡnh chiu
1) Vt bng ca mt phng
a) nh ngha:
Vt bng ca mt phng l giao tuyn ca mt phng vi mt phng hỡnh chiu bng
Gi m l vt bng ca mt phng thỡ: m = mp mpP1 ; (Hỡnh 4.2a)
Ký hiu : m
b) Tớnh cht
_ Hỡnh chiu bng ca vt bng trựng vi chớnh nú: m
1
m
_ Hỡnh chiu ng ca vt bng trựng vi trc x : m
2
x ; (hỡnh 4.2b)
Hỡnh 4.2a Hỡnh 4.2b Hỡnh 4.3a Hỡnh 4.3b
2) Vt ng ca mt phng
x
P
2
P
1
m
n
P
2
n
n
n
m
2
n
1
x
m
2
n
1
x
x
m
m m
P
1
GVC ThS. Nguyóựn ọỹ Khoa Sổ phaỷm Kyợ thuỏỷt
22
Baìi giaíng HÇNH HOAû 2005
a) nh ngha:
Vt đng ca mt phng là giao tuyn ca mt phng vi mt phng hình chiu đng
Gi n là vt đng ca mt phng α thì: n = mpα ∩ mpP
2
(Hình 4.2a)
Ký hiu : n
α
b) Tính cht
_ Hình chiu đng ca vt đng trùng vi chính nó: n
2α
≡ n
α
_ Hình chiu bng ca vt đng trùng vi trc x : n
1α
≡ x ; (hình 4.2b)
Chú ý
♦ Thc cht ca vic biu din mt phng α bng hai vt ca chúng là biu din mt phng α
bng hai đng thng m
α
, n
α
ct nhau hoc song song nhau ln lt nm trong mt phng hình
chiu bng và mt phng hình chiu đng. Do đó hai vt m
α
, n
α
ca mt phng α phi ct nhau
ti mt đim nm trên trc x (Hình 4.2a,b) hoc song song vi trc x (Hình 4.3a, b)
♦ ng thng thuc mt phng thì các vt cùng tên ca đng thng và mt phng thuc nhau
II. CÁC V TRÍ C BIT CA MT PHNG
II. 1- Loi mt phng vuông góc vi mt phng hình chiu
1) Mt phng chiu bng
a) nh ngha:
Mt phng chiu bng là mt phng vuông góc vi mt phng hình chiu bng
Gi α là mt phng chiu bng, ta có: mpα ⊥ mpP
1
b) Tính cht
_ Hình chiu bng ca mt phng chiu bng suy bin thành mt đng thng: (α
1
) → 1 đng
thng
_ Hình chiu bng ca đim, đng thng thuc mt phng chiu bng thì thuc đng thng
suy bin ca mt phng chiu bng đó
Gi s : im A ∈ mpα ; d ∈ mpα ⇒ A
1
∈ (α
1
) ; d
1
≡ (α
1
) ;
_ Vt đng ca mt phng chiu bng vuông góc vi trc x : nα ⊥ x ; (Hình 4.4)
Hình 4.4 Hình 4.5
n
α
x
x
m
β
k
2
≡ (β
2
)
d
1
≡ (α
1
)
B
2
B
1
A
2
A
1
d
2
k
1
2) Mt phng chiu đng
a) nh ngha:
Mt phng chiu đng là mt phng vuông góc vi mt phng hình chiu đng
Gi β là mt phng chiu đng: mpβ ⊥ mpP
2
b) Tính cht
_ Hình chiu đng ca mt phng chiu đng suy bin thành mt đng thng: (β
2
) → 1
đng thng
GVC — ThS. Nguyãùn Âäü Khoa Sæ phaûm Kyî thuáût
23
Baìi giaíng HÇNH HOAû 2005
_ Hình chiu đng ca đim, đng thng thuc mt phng chiu đng thì thuc đng thng
suy bin ca mt phng chiu đng đó
Gi s : im B ∈ mpβ ; k ∈ mpβ ⇒ B
2
∈ (β
2
) ; k
2
≡ (β
2
) ;
_ Vt bng ca mt phng chiu đng vuông góc vi trc x : m
β
⊥ x ; (Hình 4.5)
3) Mt phng chiu cnh
a) nh ngha:
Mt phng chiu cnh là mt phng vuông góc vi mt phng hình chiu cnh
Gi γ là mt phng chiu cnh, ta có: mpγ ⊥ mpP3
b) Tính cht
_ Hình chiu cnh ca mt phng chiu cnh suy bin thành mt đng thng: (γ3) → 1 đng
thng
_ Hình chiu cnh ca đim, đng thng thuc mt phng chiu cnh thì thuc đng thng
suy bin ca mt phng chiu cnh đó
Gi s : im C ∈ mpγ ; l ∈ mpγ ⇒ C
3
∈ (γ
3
) ; l
3
≡ (γ
3
) ; (Hình 4.6)
_ Vt bng và vt đng ca mt phng chiu cnh vuông góc vi trc z hay song song vi trc
x
z
l
2
n
γ
(Hình 4.6)
II.2 Loi mt phng song song vi mt mt phng hình chiu
(Thì vuông góc vi hai mt phng hình chiu còn li)
1) Mt phng bng
a) nh ngha:
Mt phng bng là mt phng song song vi mt phng hình chiu bng
Gi α là mt phng bng, ta có: mpα // mpP1
Hình 4.7 Hình 4.8
b) Tính cht
_ Hình chiu đng ca mt phng bng suy bin thành mt đng thng song song vi trc x:
(α
2
) // x
_ Mt phng bng va là mt phng chiu đng va là mt phng chiu cnh nên có nhng tính
cht ca hai loi mt phng này
A
1
B
2
A
2
B
1
C
1
D
1
C
2
(α
2
)
x
E
2
F
1
E
1
F
2
D
2
(β
1
)
x
m
γ
l
3
≡(γ
3
)
C
3
o
C
2
x
⎢
⎣
⎢
⎡
⊥
xnm
znm
////
,
γγ
γγ
y
’
y
GVC — ThS. Nguyãùn Âäü Khoa Sæ phaûm Kyî thuáût
24
Baỡi giaớng HầNH HOAỷ 2005
Gi s A, B, C mp A
2
, B
2
, C
2
(
2
)
_ Hỡnh chiu bng ca mt hỡnh phng thuc mt phng bng thỡ bng chớnh nú
ABC mp A
1
B
1
C
1
= ABC ; (Hỡnh 4.7)
2) Mt phng mt
a) nh ngha
Mt phng mt l mt phng song song vi mt phng hỡnh chiu ng
Gi l mt phng mt, ta cú: mp // mpP
2
b) Tớnh cht
_ Hỡnh chiu bng ca mt phng mt suy bin thnh mt ng thng song song vi trc x:
(
1
) // x
_ Mt phng mt va l mt phng chiu bng va l mt phng chiu cnh nờn cú nhng tớnh
cht ca hai loi mt phng ny
Gi s D, E, F mp D
1
, E
1
, F
1
(
1
)
_ Hỡnh chiu ng ca mt hỡnh phng thuc mt phng mt thỡ bng chớnh nú
DEF mp D
2
E
2
F
2
= DEF ; (Hỡnh 4.8)
3) Mt phng cnh
a) nh ngha
Mt phng cnh l mt phng song song vi mt phng hỡnh chiu cnh
Gi l mt phng cnh, ta cú : mp // mpP
3
b) Tớnh cht
_ Hỡnh chiu bng v hỡnh chiu ng ca mt phng cnh suy bin thnh hai ng thng
trựng nhau v vuụng gúc vi trc x: (1) (2) x
_ Mt phng cnh va l mt phng chiu
bng va l mt phng chiu ng nờn cú
nhng tớnh cht ca hai loi mt phng ny
Gi s :D, K, L mp; (Hỡnh 4.9)
D
1
, K
1
, L
1
(
1
) v D
2
, K
2
,L
2
(
2
)
_ Hỡnh chiu cnh ca mt hỡnh phng thuc
mt phng cnh thỡ bng chớnh nú, gi s :
DKL mp D
3
K
3
L
3
= DKL
Hỡnh 4.9
III. S LIấN THUC CA IM, NG THNG Vi MT PHNG
z
y
x
D
2
(
2
)
K
2
L
2
D
1
L
1
K
1
D
3
K
3
L
3
y
o
(
1
)
x
d
2
A
2
E
1
E
2
F
2
C
2
B
1
Hỡnh410
F
1
C
1
B
2
A
1
d
1
(Bi toỏn c bn trờn mt phng)
Da vo hai tiờn sau õy biu din s liờn thuc ca
im, ng thng vi mt phng
1. Mt ng thng thuc mt mt phng nu nú cú hai
im thuc mt phng ú
2. Mt im thuc mt mt phng nu nú thuc mt
ng thng c
a mt phng ú
GVC ThS. Nguyóựn ọỹ Khoa Sổ phaỷm Kyợ thuỏỷt
25