Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

bai tap tinh theo cong thuc hoa hoc 8 co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (360.08 KB, 25 trang )

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC
A/ Lý thuyết bài: Tính theo cơng thức hóa học
1. Xác định thành phần phần trăm các nguyên tố trong hợp chất
Các bước xác định thành phần phần trăm các nguyên tố của hợp chất?
Cách 1.
+ Tìm khối lượng mol của hợp chất
+ Tìm số mol nguyên tử mỗi nguyên tố trong 1 mol hợp chất rồi quy về khối lượng
+ Tìm thành phần phần trăm các nguyên tố trong hợp chất
Cách 2. Xét cơng thức hóa học: AxByCz
%A =

z.M C
x.M A
y.M B
.100%; %B =
.100%; %C =
.100%
M hc
M hc
M hc

Hoặc %C = 100% - (%A + %B)
Ví dụ: Xác định thành phần phần trăm khối lượng các nguyên tố trong CO2
Cách làm
- Tìm khối lượng mol của hợp chất: mCO2 = 12+16×2 = 44 (g/mol)
- Tìm số mol nguyên tử mỗi nguyên tố trong 1 mol hợp chất:
Trong 1 mol CO2 có 1 mol C; 2 mol O
- Thành phần phần trăm theo khối lượng:
12.100%
 27, 27%


44
%m O = 100% - 27, 27%  72, 73%
%m C =

2. Biết thành phần các ngun tố hãy các định cơng thức hóa học của hợp chất.

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Các bước xác định cơng thức hóa học của hợp chất
+ Bước 1: Tìm khối lượng của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất.
+ Bước 2: Tìm số mol ngun tử của ngun tố có trong 1 mol hợp chất.
+ Bước 3: Lập công thức hóa học của hợp chất.
Ví dụ: Một hợp chất có thành phần các nguyên tố theo khối lượng là 27,27 % C; 72,73 %
O. Xác định CTHH của hợp chất biết M = 44 g/mol
Cách làm
- Tìm khối lượng mỗi nguyên tố trong 1 mol hợp chất
27, 27.44
= 12gam
100
72, 73.44
mO =
= 32 gam
100
mC =

Số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố trong 1 mol hợp chất:
nC =


m C 12
=
 1 mol
M C 12

nO =

n O 32
=
 2 mol
M O 16

Trong 1 phân tử hợp chất khí trên có: 1mol ngun tử C và 2 mol ngun tử O.
Cơng thức hóa học của hợp chất trên là CO2
3. Lập công thức hóa học dựa vào tỉ lệ khối lượng của các nguyên tố.
Bài tập tổng quát: Cho một hợp chất gồm 2 nguyên tố A và B có tỉ lệ về khối lượng là
m
a
a:b Hay  A =  . Tìm công thức của hợp chất
 mB b 

Phương pháp giải

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Gọi cơng thức hóa học tổng qt của 2 nguyên tố có dạng là AxBy. (Ở đây chúng ta
phải đi tìm được x, y của A, B. Tìm tỉ lệ: x:y => x,y)
m A x.M A a

x a.M B
=
=  =
m B y.M B b
y b.M A

=> CTHH
Ví dụ: Tìm cơng thức hóa học của một oxit sắt, biết tỷ lệ khối lượng của sắt và oxi là 7:3
Gọi cơng thức hóa học của oxit sắt cần tìm là: FexOy
Ta có:
x 7.M O
x 7.16 2
=
 =
  x  2; y  3
y 3.M Fe
y 3.56 3

CTHH: Fe2O3
B/ Bài tập tính theo cơng thức hóa học
1. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Cho C2H5OH. Số nguyên tử H có trong hợp chất
A. 1
B. 5
C. 3
D. 6
Câu 2: Tính %mK có trong phân tử K2CO3
A. 56, 502%
B. 56,52%
C. 56,3%

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
D. 56,56%
Câu 3: Biết hợp chất có dA/H2 = 22. Xác định hợp chất biết có duy nhất 1 nguyên tử Oxi
A. NO
B. CO
C. N2O
D. CO2
Câu 4: Tính %mC biết trong 1 mol NaHCO3 có 1 mol Na, 1 mol C và 3 mol O, 1 mol H
A. 14,28 %
B. 14,2%
C. 14,284%
D. 14,285%
Câu 5: Thành phần phần trăm khối lượng của oxi trong Fe2O3
A. 35%
B. 40%
C. 30%
D. 45%
Câu 6: Tính khối lượng của Fe trong 92,8 g Fe3O4
A. 67,2 g
B. 25,6 g
C. 80 g

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
D. 10 g

Câu 7: Tính mAl2O3 biết số mol Al có trong hợp chất là 0,6
A. 30,6 g
B. 31 g
C. 29 g
D. 11,23 g
Câu 8: Tỉ số về số mol của các nguyên tố có trong C3H6O2
A. 3:6:2
B. 1:3:1
C. 36:6:32
D. 12:6:16
Câu 9: Tìm cơng thức hóa học biết chất A có 80% nguyên tử Cu và 20% nguyên tử Oxi,
biết dA/H2 = 40
A. CuO2
B. CuO
C. Cu2O
D. Cu2O2
Câu 10: %mMg trong 1 mol MgO là
A. 60%
B. 40%
C. 50%

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
D. 45%
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Khối lượng của 1 mol NaBr là 103 gam
B. Khối lượng của một phân tử NaBr là 103 gam
C. Phân tử khối của NaBr là 103 đvC

D. Khối lượng của 6.1023 phân tử NaBr là 103 gam
Câu 12. Tính %mK có trong phân tử K2CO3
A. 56,502%
B. 56,52%
C. 56,3%
D. 56,56%
Câu 13. Tìm cơng thức hóa học biết chất A có 80% nguyên tử Cu và 20% nguyên tử Oxi,
biết dA/H2 = 40
A. CuO2
B. CuO
C. Cu2O
D. Cu2O2
Câu 14. Tính khối lượng của Fe trong 92,8 g Fe3O4
A. 67,2g
B. 25,6g
C. 80g

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
D. 10g
Câu 15. Tỉ số về số mol của các nguyên tố có trong C3H6O2
A. 3 : 6 : 2
B. 1 : 3 : 1
C. 36 : 6 : 32
D. 12 : 6 : 16
2. Phần câu hỏi tự luận
Câu 1. Phân đạm urê, có cơng thức hố học là (NH2)2CO. Phân đạm có vai trị rất quan
trọng đối với cây trồng và thực vật nói chung, đặc biệt là cây lấy lá như rau.

a) Khối lượng mol phân tử ure
b) Hãy xác định thành phần phần trăm (theo khối lượng) của các nguyên tố.
Câu 2. Một hợp chất có thành phần các nguyên tố theo khối lượng là: 40% Cu; 20% S và
40%O. Xác định công thức hóa học của chất đó. Biết hợp chất có khối lượng mol là
160g/mol.
Câu 3. Tính thành phần phần trăm (theo khối lượng) của các nguyên tố hóa học có mặt
trong các hợp chất sau:
a) Fe(NO3)2, Fe(NO3)2
b) N2O, NO, NO2
Câu 4. Hãy tìm cơng thức hóa học của chất X có khối lượng mol MX = 170 (g/mol), thành
phần các nguyên tố theo khối lượng: 63,53% Ag; 8,23% N, còn lại O.
Câu 5. Lập cơng thức hóa học của hợp chất A biết:
- Phân khối của hợp chất là 160 đvC

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
- Trong hợp chất có 70% theo khối lượng sắt, còn lại là oxi
C/ Đáp án - Hướng dẫn giải bài tập
1. Phần trắc nghiệm
1D

2B

3C

4D

5C


6A

7A

8A

9B

10A

11B

12B

13B

14A

15A

Câu 2.
%m K =

39.100%
 56,52%
239.2 +12 +16.3

Câu 3.
dA/H2 = 22 → MA = 44 mà có 1 nguyên tử O trong hợp chất

=> 44 – 16 = 28 (N2) ⇒ N2O
Câu 4.
%m C =

12.100%
 14, 285%
23 +12 +1+16.3

Câu 5.
%m O =

16.3.100%
 30%
56.2 +16.3

Câu 6:
nFe3O4 = 92,8/232 = 0,4 mol
Có 3 nguyên tử Fe trong hợp chất →nFe = 1,2 mol
mFe = 1,2.56 = 67,2 g

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Câu 7: Có 2 ngun tử nhơm trong hợp chất mà nAl = 0,6 mol
→ nAl2O3 = 0,3 (mol)
→ mAl2O3 = 0,3.(27.2+16.3) = 30,6 g
Câu 9 : Ta có dA/H2 = 40 → MA = 80
x.100%
<=> x = 64(Cu)

80
y.100%
20% =
<=> y = 16(O)
80
64
n Cu =
= 1mol
64
16
nO =
= 1mol
16

80% =

Có nCu : nO = 1:1 → CuO
Câu 10:
%m Mg =

24.100%
 60%
24 +16

Câu 12.
Khối lượng mol phân tử K2CO3 = 39.1 + 12 + 16.3 = 138 gam/mol
%mK = (39.2)/138 = 56,52%
Câu 13.
Gọi cơng thức hóa học của chất A cần tìm là CuxOy
Khối lượng phân tử A là: 40.2 = 80

Ta có %mCu = 80% => Theo cơng thức ta có: 80% = (64.x)/80.100% => x = 1
=> khối lượng phân tử Oxi trong A là: 80 - 64.1 = 16 => y = 1

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
CTHH hợp chất A là: CuO
Câu 14.
Số mol của Fe3O4 là: 92,8/ 232 = 0,4 mol
Số mol Fe trong phân tử Fe3O4 là: 0,4.3 = 1,2 mol
Khối lượng của Fe trong phân tử Fe3O4 là: 1,2.56 = 67,2 gam
2. Phần câu hỏi tự luận
Câu 1.
a) Xác định khối lượng mol của hợp chất.
M(NH2)2CO = 14.2+ 2.2 + 12 + 16 = 60 g/mol
Tính thành phần % của mỗi nguyên tố.
%m N =

2.M N
2.14
.100 =
.100  46, 67%
M (NH 2 )2 CO
60

%m H =

2.M H
2.1

.100 =
.100  3,33%
M (NH ) CO
60
2 2

%m C =

1M C
1.12
.100 =
.100  20%
M (NH 2 )2 CO
60

%m O = 100%  46, 67%  3,33%  20%  30%

Câu 2.
40.160
= 64gam
100
20.160
mS =
= 32 gam
100
40.160
mO =
= 64 gam
100
m Cu =


Số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố trong 1 mol hợp chất:

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
64
32
64
= 1 mol ; n S =
= 1 mol ; n O =
= 4 mol
64
32
16

n Cu =

Trong 1 phân tử hợp chất khí trên có: 1mol ngun tử Cu; 1 mol nguyên tử S và 4 mol
nguyên tử O.
Cơng thức hóa học của hợp chất trên là CuSO4
Câu 3.
a) Fe(NO3)2 : %mFe = 31,11%; %mN =15,56%; %mO = 53,33%
Fe(NO3)2: %mFe = 23,14%; %mN =17,35%; %mO = 59,51%
b)
N2O: %mN = 63,63%; %mO = 36,37%
NO: %mN = 46,67%; %mO = 53,33%
NO2: %mN = 30,43%; %mO = 69,57%
Câu 4.

Hãy tìm cơng thức hóa học của chất X có khối lượng mol MX = 170 (g/mol), thành phần
các nguyên tố theo khối lượng: 63,53% Ag; 8,23% N, còn lại O.
%mO = 100% - 63,53% - 8,23% = 28,24%
63,53.170
= 108gam
100
8, 23.170
mN =
= 14 gam
100
28, 24.170
mO =
= 48 gam
100
m Ag =

Số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố trong 1 mol hợp chất:
n Ag =

108
14
48
= 1 mol ; n N =
= 1mol ; n O =
= 3 mol
108
14
16

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188



Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Trong 1 phân tử hợp chất khí trên có: 1mol nguyên tử Ag; 1 mol nguyên tử N và 3 mol
ngun tử O.
Cơng thức hóa học của hợp chất trên là AgNO3
Câu 5.
Khối lượng mol: MA = 160 gam/mol
Khối lượng mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất:
m Fe =

160.70
160(100 - 70)
= 112gam; m O =
= 48 gam
100
100

Số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố trong 1 mol hợp chất:
n Fe =

112
48
= 2 mol ; n O =
= 3 mol
56
16

Trong 1 phân tử hợp chất khí trên có: 2 mol nguyên tử Fe; 3 mol nguyên tử O.
Cơng thức hóa học của hợp chất trên là Fe2O3

D. Bài tập tự luyện tập
Bài tập số 1: Tìm cơng thức hóa học của một oxit nito, biết tỉ lệ khối lượng của nito đối
với oxi là 7:16. Tìm cơng thức của oxit đó
Hướng dẫn giải bài tập
CTHH dạng TQ là NxOy
Có: mN/mO = 7/20
=> nN/nO . MN/MO = 7/20
=> nN/nO . 14/16 = 7/20
=> nN/nO = 2/5

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
hay x : y= 2: 5
=> CTHH của oxit là N2O5
Bài tập số 2: Phân tích một oxit của lưu huỳnh người ta thấy cứ 2 phần khối lượng S thì
có 3 phần khối lượng oxi. Xác định công thức của oxit lưu huỳnh?
Đáp án hướng dẫn giải
Gọi CT tổng quát của oxit lưu huỳnh cần tìm là SxOy (x,y: nguyên, dương)
Theo đề bài, ta có:
mS/mO=23 <=> 32x/16y=2/3 <=> x/y = (16.2)/(32.3)=1/ 3=> x = 1;y = 3
Vậy: với x=1; y=3 => CTPT của oxit lưu huỳnh cần tìm là SO3 (lưu huỳnh trioxit).
Bài tập số 3: Một hợp chất có tỉ lệ khối lượng của các nguyên tố Ca:N:O lần lượt là
10:7:24. Xác định công thức hóa học của hợp chất biết N và O hình thành nhóm nguyên
tử, và trong nhóm tỉ lệ số nguyên tử của N: O = 1:3.
Gọi cơng thức hóa học của hợp chất cần tìm là CaxNyOz
Ta có x : y : z =

10 7 24

: :
 0, 25 : 0,5 :1,5
40 14 16

=> x : y : z = 1 : 2 : 6
- Vì trong nhóm ngun tử, tỉ lệ số nguyên tử N : O = 1 : 3
Ta có nhóm (NO3)n và 3. n = 6 => n =2
- Vậy công thức của hợp chất là Ca(NO3)2.
Bài tập số 4: Một hợp chất có thành phần các nguyên tố theo khối lượng là: 40% Cu;
20% S và 40%O. Xác định cơng thức hóa học của chất đó. Biết hợp chất có khối lượng
mol là 160g/mol.
Hướng dẫn giải bài tập

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Giải thích các bước giải:
Gọi cơng thức là Cu(a); S(b); O(c)
Ta có 40% = a.64/160.100 =>a = 1
20% = 32b/160.100 => b = 1
40% = 16c/160.100
=> c = 4
=> CTHH là CuSO4
Bài tập số 5: Hãy tìm cơng thức hóa học của chất X có khối lượng mol MX = 170 (g/mol),
thành phần các nguyên tố theo khối lượng: 63,53% Ag; 8,23% N, còn lại O.
Bài tập số 6: Lập cơng thức hóa học của hợp chất A biết:
Hướng dẫn giải bài tập
Phân khối của hợp chất là 160 đvC
Trong hợp chất có 70% theo khối lượng sắt, còn lại là oxi.

Gọi CTHH của oxit sắt: FexOy
Ta có :
56x/70 = 16y/30 ⇒ x/y = 23
Tỉ lệ số nguyên tử sắt : số nguyên tử O là 2 : 3
Với x = 2 ; y = 3 thì thỏa mãn
Vậy Cơng thức hóa học của hợp chất cần tìm: Fe2O3
Bài tập số 7: Phân đạm urê, có cơng thức hố học là (NH2)2CO. Phân đạm có vai trị rất
quan trọng đối với cây trồng và thực vật nói chung, đặc biệt là cây lấy lá như rau.

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
a) Khối lượng mol phân tử ure
b) Hãy xác định thành phần phần trăm (theo khối lượng) của các nguyên tố
Bài tập số 8: Tính thành phần phần trăm (theo khối lượng) của các nguyên tố hóa học
có mặt trong các hợp chất sau:
a) Fe(NO3)2, Fe(NO3)2
b) N2O, NO, NO2
Bài tập số 9: Phân tích một hợp chất vơ cơ A có thành phần % theo khối lượng như sau:
Cu
chiếm 40 %, S chiếm 20 % và O chiếm 40%. Xác định cơng thức hóa học của A?
Gọi công thức của hợp chất là CuxSyOz
x:y:z=

x: y:z 

%Cu % S %O
:
:

M Cu M S M O
40 20 40
: :
64 32 16

x : y : z = 0,625 : 0,625 : 2,5
=> x: y: z = 1 : 1: 4
Vậy công thức của A là CuSO4
Bài tập số 10: Hợp chất R có khố lượng mol là 94, có thành phần các nguyên tố là:
82,98% K; còn lại là oxi. Hãy xác định cơng thức hố học của hợp chất R.
Đáp án hướng dẫn giải
Khối lượng của mỗi nguyên tố trong 1 mol hợp chất là:
mK = ( 82,98%.94):100 = 78 gam.
%O = 100% - 82,98% = 17,02 %

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
=> mO = (17,02.94) : 100 =1 6 gam
Số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố trong 1 mol hợp chất là:
nK = 78/39 = 2 mol
nO = 16/16 = 1 mol
Vậy cơng thức hố học của hợp chất là K2O
2. Trắc nghiệm tính theo cơng thức hóa học
Câu 1. Cho các oxit sau: CO2, MgO, Al2O3 và Fe3O4. Trong các chất trên chất nào có tỉ lệ
oxi nhiều hơn cả?
A. CO2
B. MgO
C. Al2O3

D. Fe3O4
Câu 2. Trong nơng nghiệp người ta có thể dùng đồng (II) sunfat như một loại phân bón
vi lượng để bón ruộng, làm tăng năng suất cây trồng. Nếu dùng 8 gam chất này thì có
thể đưa vào đất bao nhiêu gam đồng?
A. 3,4 g
B. 3,2 g
C. 3,3 g
D. 4,5 g
Câu 3. Trong các loại phân đạm sau:NH4NO3, (NH4)2SO4, (NH2)2CO, NH4Cl. Phân đạm
nào có tỉ lệ % nitơ cao nhất?
A. NH4NO3,

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
B. (NH2)2CO
C. (NH4)2SO4
D. NH4Cl
Câu 4. Cho các oxit sắt, muối sau: FeO, Fe2O3, Fe3O4, FeSO4. Trong các oxit trên oxit nào
có tỉ lệ nhiều sắt hơn cả?
A. Fe2O3
B. FeO
C. Fe3O4
D. FeSO4
Câu 5. Thành phần phần trăm về khối lượng các nguyên tố đồng và oxi trong CuO lần
lượt là:
A. 70% và 30%
B. 79% và 21%
C. 60% và 40%

D. 80% và 20%
Câu 6. Thành phần % về khối lượng của các nguyên tố đồng, lưu huỳnh và oxi có trong
CuSO4 lần lượt là:
A. 30%; 30% và 40%
B. 25%; 25% và 50%
C. 40%; 20% và 40%
D. Tất cả đều sai.

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Câu 7. Một hợp chất X có phân tử khối bằng 62 đvC. Trong phân tử của hợp chất
nguyên tố O chiếm 25,8% khối lượng, còn lại là nguyên tố Na. Số nguyên tử của O và
Na có trong phân tử hợp chất lần lượt là:
A. 1 và 2
B. 2 và 4
C. 1 và 4
D. 2 và 2
Câu 8. Khi phân tích một mẫu quặng sắt Fe2O3, người ta thấy có 2,8 g Fe. Khối lượng
Fe2O3 có trong mẫu quặng trên là:
A. 6g
B. 5 g
C. 4g
D. 12g
Bài tập số 10: Hợp chất R có khố lượng mol là 94, có thành phần các nguyên tố là:
82,98% K; cịn lại là oxi. Hãy xác định cơng thức hố học của hợp chất R.
Đáp án hướng dẫn giải
Khối lượng của mỗi nguyên tố trong 1 mol hợp chất là:
mK = ( 82,98%.94):100 = 78 gam.

%O = 100% - 82,98% = 17,02 %
=> mO = (17,02.94) : 100 =1 6 gam
Số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố trong 1 mol hợp chất là:
nK = 78/39 = 2 mol

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
nO = 16/16 = 1 mol
Vậy cơng thức hoá học của hợp chất là K2O
2. Trắc nghiệm tính theo cơng thức hóa học
Câu 1. Cho các oxit sau: CO2, MgO, Al2O3 và Fe3O4. Trong các chất trên chất nào có tỉ lệ
oxi nhiều hơn cả?
A. CO2
B. MgO
C. Al2O3
D. Fe3O4
Câu 2. Trong nơng nghiệp người ta có thể dùng đồng (II) sunfat như một loại phân bón
vi lượng để bón ruộng, làm tăng năng suất cây trồng. Nếu dùng 8 gam chất này thì có
thể đưa vào đất bao nhiêu gam đồng?
A. 3,4 g
B. 3,2 g
C. 3,3 g
D. 4,5 g
Câu 3. Trong các loại phân đạm sau:NH4NO3, (NH4)2SO4, (NH2)2CO, NH4Cl. Phân đạm
nào có tỉ lệ % nitơ cao nhất?
A. NH4NO3,
B. (NH2)2CO
C. (NH4)2SO4

D. NH4Cl

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Câu 4. Cho các oxit sắt, muối sau: FeO, Fe2O3, Fe3O4, FeSO4. Trong các oxit trên oxit nào
có tỉ lệ nhiều sắt hơn cả?
A. Fe2O3
B. FeO
C. Fe3O4
D. FeSO4
Câu 5. Thành phần phần trăm về khối lượng các nguyên tố đồng và oxi trong CuO lần
lượt là:
A. 70% và 30%
B. 79% và 21%
C. 60% và 40%
D. 80% và 20%
Câu 6. Thành phần % về khối lượng của các nguyên tố đồng, lưu huỳnh và oxi có trong
CuSO4 lần lượt là:
A. 30%; 30% và 40%
B. 25%; 25% và 50%
C. 40%; 20% và 40%
D. Tất cả đều sai.
Câu 7. Một hợp chất X có phân tử khối bằng 62 đvC. Trong phân tử của hợp chất
nguyên tố O chiếm 25,8% khối lượng, còn lại là nguyên tố Na. Số nguyên tử của O và
Na có trong phân tử hợp chất lần lượt là:
A. 1 và 2
B. 2 và 4
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188



Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
C. 1 và 4
D. 2 và 2
Câu 8. Khi phân tích một mẫu quặng sắt Fe2O3, người ta thấy có 2,8 g Fe. Khối lượng
Fe2O3 có trong mẫu quặng trên là:
A. 6g
B. 5 g
C. 4g
D. 12g
Câu 9. Một loại quặng sắt chứa 90% Fe3O4. Khối lượng sắt có trong 1 tấn quặng đó là:
A.  0,65 tấn

B.  0,651 tấn

C.  0,66 tấn

D.  0,76

tấn
Câu 10. Oxit nào sau đây chứa phần trăm về khối lượng nguyên tố oxi nhiều nhất: CO2,
SO2, Fe2O3 và Cr2O3.
A. CO2

B. Fe2O3

C. SO2

D. Cr2O3


Câu 11. Chọn câu trả lời đúng nhất:
A. Công thức hố học gồm kí hiệu hố học của các ngun tố
B. Cơng thức hố học biểu diễn thành phần phân tử của một chất
C. Cơng thức hố học gồm kí hiệu hố học của các ngun tố và số ngun tử của
các ngun tố đó
D. Cơng thức hố học biểu diễn thành phần nguyên tử tạo ra chất
Câu 12. Trong muối ngậm nước Na2CO3.xH2O, Na2CO3 chiếm 37,07% về khối lượng, x
có giá trị là:
A. 9

B. 8

C. 7

D. 10

Câu 13. Một oxit của sắt có phân tử khối là 160 đvC, thành phần % về khối lượng của
oxi là 30%. Công thức phân tử của oxit sắt là:

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
A. Fe2O3

B . Fe3O4

C. FeO


D. Fe3O2

Câu 14. Khối lượng của kim loại R hoá trị II trong muối cacbonat chiếm 40%. Cơng thức
hố học của muối cacbonat là:
A. CaCO3

B. CuCO3

C. FeCO3

D. MgCO3

Câu 15. Một loại oxit đồng màu đen có khối lượng mol phân tử là 80g. Oxit này có
thành phần % về khối lượng Cu là 80%. Cơng thức hố học của đồng oxit là:
A. Cu2O

B. Cu3O4

C. CuO2

D. CuO

Câu 16. Một hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố P và O, trong đó oxi chiếm 43,64% về khối
lượng, biết phân tử khối là 110. Công thức hoá học của hợp chất là:
A. P2O5

B. P2O3

C. PO


D. P2O

Câu 17. Trong một oxit của nitơ, cứ 7 g N kết hợp với 16 g O. Cơng thức hố học đơn
giản oxit của nitơ là:
A. NO

B. N2O5

C. NO2

D. N2O

Câu 18. Một oxit của kim loại M có hố trị n, trong đó thành phần % về khối lượng của
O chiếm 30%. Biết hoá trị cao nhất của kim loại là III. Oxit kim loại này chỉ có thể
là:
A. CaO

B. Fe2O3

C. MgO

D. CuO

Câu 19. X là hợp chất khí với hiđro của phi kim S, trong hợp chất này S chiếm 94,12%; H
chiếm 5,88%. X là cơng thức hố học nào sau đây. Biết dX/H2 = 17.
A. HS

B. H2S

C. H4S


D. H6S2

Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn 1,37 g một hợp chất X cho 0,392 lít CO2 (đkc) và 2,32 g SO2.
CTHH của X là:
A. CS

B. CS2

C. CS3

D. C2S5

Câu 21. Đốt 0,12 g magiê trong khơng khí, thu được 0,2 g magie oxit. CTHH của magiê
oxit là:
A. MgO

B. Mg2O

C. MgO2

D. Mg2O3

Câu 22. Đốt nóng hỗn hợp bột magiê và lưu huỳnh thu được hợp chất magie sunfua.
Biết 2 nguyên tố kết hợp với nhau theo tỉ lệ khối lượng là mMg : mS = 3: 4. Cơng
thức hố học đơn giản của magie sunfua là:
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

A. MgS2

B. Mg3S2

C. MgS

D. Tất cả đều sai.

Câu 23. Cho 2 g thuỷ ngân kết hợp với clo tạo ra 2,71 g thuỷ ngân clorua. CTHH của
thuỷ ngân clorua là:
A. HgCl

B. HgCl2

C. Hg2Cl

D. Tất cả đều sai.

Câu 24. 0,25 mol oxit sắt chứa 7,5.1023 nguyên tử Fe và O. Cơng thức hố học đơn giản
của oxit sắt là?
A. FeO

B. Fe2O3

C. Fe3O4

D. Fe2O

Câu 25. Một muối clorua của kim loại chì, trong đó chứa 25,54% ngun tố clo. CTHH
của muối chì là:

A. PbCl4

B. PbCl

C. PbCl2

D. Tất cả đều sai.

Câu 26. Hai nguyên tử M kết hợp với một nguyên tử O tạo ra phân tử oxit. Trong phân
tử, nguyên tử oxi chiếm 25,8% về khối lượng. Công thức của oxit là:
A. K2O

B. Cu2O

C. Na2O

D. Ag2O

Câu 27. Một nguyên tử M kết hợp với 3 nguyên tử H tạo thành hợp chất X. Trong phân
tử X, khối lượng H chiếm 17,65%. Công thức đơn giản của X là:
A. PH3

B. CH3

C. NH3

D. Tất cả đều sai.

Câu 28. Một hợp chất Y có nguyên tố cacbon chiếm 80% và 20% là hiđro. Tỉ khối của Y
với hiđro bằng 15. Y là công thức đơn giản nào sau đây:

A. CH3

B. C2H8

C. C2H4

D. C2H6

Câu 29. Một oxit có thành phần là mS: mO = 24: 36. Cơng thức hố học đơn giản của oxit
là:
A. SO3

B. SO2

C. SO4

D. S2O4

Câu 30. Một hợp chất có thành phần là mC: mH = 48: 10. Công thức hoá học đơn giản của
hợp chất là:
A. C4H4

B. C4H10

C. C2H6

D. C4H8

Câu 31. Một oxit của nitơ, có phân tử khối là 108, biết mN : mO =7: 20. CTHH đơn giản
của oxit là:

A. NO

B. N2O4

C. NO2

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188

D. N2O5


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Câu 32.Trong nước mía ép có chứa một loại đường có thành phần các nguyên tố là:
42,11% C; 6,43% H; 51,46% O và phân tử khối là 342. Cơng thức hố học đơn giản
của đường trong nước mía ép là:
A. C6H12O6

B. C12H22O10

C. C12H22O11

D. Tất cả đều sai

Câu 33. Một oxit sắt có thành phần là mFe: mO = 7: 3. Cơng thức hố học đơn giản của
oxit là:
A. FeO

B. Fe2O3

C. Fe3O4


D. FeO2

Câu 34. Đốt 16,8 g sắt kim loại trong bình chứa khí oxi, người ta thu được 23,2 g oxit sắt.
Công thức đơn giản của oxit sắt là:
A. Fe2O3

B. Fe3O4

C. FeO

D. Fe2O

Câu 35. Đốt cháy hoàn tồn 0,74 g chất rắn X cần 1,12 dm3 khơng khí chứa 20% thể tích
O2. Sản phẩm đốt cháy gồm 224 cm3 CO2; 0,53 g Na2CO3 và H2O. Biết thể tích các
khí đo đkc. A có CT PT là:
A. C3H2O4Na2

B. C3H2O2Na2

C. C3H2O3Na2

D. C2H4O4Na2

Câu 36. Đun nóng 3,2 g bột đồng trong khí clo, người ta thu được 6,75 g đồng clorua.
Công thức đơn giản của đồng clorua là công thức nào?
A. CuCl2

B. CuCl


C. CuCl3

D. Cu2Cl2

Câu 37. Một hợp chất X có 85,7% C, cịn lại là ngun tố H, biết hợp chất này có phân tử
khối bằng phân tử khối của khí nitơ. Cơng thức phân tử của hợp chất là:
A. C2H4

B. C2H6

C. C3H8

D. C4H10

Câu 38. Khi đốt nóng 1 g sắt kết hợp với 1,9 g clo tạo ra hợp chất sắt clorua. Biết phân tử
của hợp chất chỉ chứa một nguyên tử sắt. Công thức phân tử của hợp chất là:
A. FeCl3

B. FeCl2

C. FeCl

D. FeCl4

Câu 39. Phân tích một hợp chất có 3 nguyên tố C, H và O. Đốt cháy hồn tồn 1,24 g
hợp chất thì thu được 1,76 g CO2 và 1,08 g H2O. Khối lượng mol của hợp chất là
62 g. Công thức phân tử của hợp chất là:
A. C2H6O

B. C2H6O2


C. C3H6O2

D. CH2O

Câu 40. Một hợp chất có thành phần phần trăm theo khối lượng là: 58,5% C; 4,1% H;
11,4% N và 26% O. Công thức hoá học đơn giản của hợp chất là:

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
A. C6H5NO2

B. C6H4NO2

C. C6H5NO

D. Tất cả đều sai.

Câu 41. Một oxit đồng có tỉ lệ khối lượng giữa Cu và O là 4: 1. CTHH đơn giản của hợp
chất oxit đồng là:
A. CuO

B. Cu2O

C. Cu2O2

D. CuO2


Câu 42: Thành phần các nguyên tố của một hợp chất X có 58,5% C; 4,1% H; 11,4% N và
26% O. Khối lượng mol phân tử của hợp chất X là 123g. CTHH của hợp chất là:
A. C3H5NO2

B. C6H5NO2

C. C6H13NO2

D. C2H5NO2

Xem thêm tài liệu tại đây: />
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


×