Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

giao an de ca met vuong hec to met vuong moi nhat toan lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (386.58 KB, 7 trang )

Giáo án Tốn lớp 5 Ơn tập: Khái niệm về phân số
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Củng cố khái niệm ban đầu về phân số; đọc viết phân số
- Ôn tập cách viết thương, viết STN dưới dạng phân số
2. Kĩ năng.
- Rèn luyện cách viết thương, viết STN dưới dạng phân số.
3. Thái độ: u thích mơn Tốn
II/ Đồ dùng dạy học:

1. Giáo viên : Bìa giấy thể hiện các phân số:
2. Học sinh : Thước kẻ, bút chì.
III/ Các hoạt động dạy – học chủ yếu
Nội dung kiến thức và kĩ
năng cơ bản

Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học
Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

I.Ổn định tổ chức

- Hát đầu giờ.

- học sinh hát.

II. Kiểm tra bài cũ

- GV yêu cầu:


- 2-3 HS TLCH

+ Nhắc lại cách viết thương
phép chia dưới dạng phân
số.

- Nhận xét, bổ sung


III. Bài mới.

- Nêu mục đích tiết học

- HS lắng nghe

1. GTB:
2. HD luyện tập
HĐ1. Ôn khái niệm về phân
số.
MT: Củng cố khái niệm ban
đầu về phân số.

HD ôn tập khái niệm ban
đầu về phân số

- TL:
băng giấy. HS
giải thích.

- Treo bìa (PS ) ? Đã tơ

màu mấy phần PS. Yêu cầu
HS giải thích.
- ? Viết PS thể hiện phần
được tô màu của băng giấy.

- 1 HS lên bảng
- Cả lớp viết vào nháp

- GV làm tương tự với các
hình còn lại
- Yêu cầu học sinh học
HĐ2. Viết thương dưới
dạng phân số
MT: Củng cố cách viết
thương hai STN, cách viết
mỗi STN dưới dạng PS

HD ôn tập cách viết thương
hai STN, cách viết mỗi
STN dưới dạng PS.
a. Viết thương 2 số TN
dưới dạng PS

- 3 HS lên bảng. Lớp làm
ra nháp.
- TL: 1 : 3
- Một số HS lên bảng

- GV viết lên bảng các
phép chia:


- HS giải thích

1 : 3 ; 4 : 10 ; 9 : 2

- HS khá trả lời

? Viết thương của các phép
chia trên dưới dạng phân
số.

- Một số HS lên bảng

- TS và MS bằng nhau

Lớp viết vào nháp


- Nhận xét bài của bạn
? có thể coi là thương của
phép chia nào? (Tương tự
với 2 phép chia còn lại)
b. Viết mỗi STN dưới dạng
PS:
- Viết các STN: 5, 12, ... ?
Hãy viết mỗi STN trên
thành PS có MS là 1
? Giải thích vì sao.
- GV kết luận
? Một số có thể viết thành

PS như thế nào
? Giải thích
? Tìm cách viết 0 thành
phân số.
HĐ3: Luyện tập

- Thực hành

MT: Rèn luyện cách viết
thương, viết STN dưới dạng
phân số.

Bài 1: Đọc thầm
? BT yêu cầu ta làm gì
Bài 2:
Đọc to đề bài
1 HS lên bảng
Lớp chữa bài


Bài 3: (Tương tự bài 2)
Bài 4:
GV yêu cầu HS đọc đề và
tự làm bài

Nhắc lại yêu cầu HS làm
bài, lần lượt đọc bà

a)


1 HS lên bảng
Nhận xét bài làm của bạn
IV. Củng cố

V. Dặn dò.

- Yêu cầu hs nhắc lại nội
dung tiết học.
- GV nhận xét tiết học
- Yêu cầu HS nắm vững và
hiểu nội dung bài học.

IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
..............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
V. BÀI TẬP ÔN TẬP: KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Phân số chỉ phần được tô màu trong hình vẽ là:

- 1,2 học sinh trả lời.


A. 14
B. 12
C. 18
D. 16
Câu 2: Số thích hợp được điền vào chỗ chấm 983:389=.....389 là:
A. 389
B. 983

C. 938
D. 398
Câu 3: Phân số 1825 được đọc là:
A. Mười tám phần hai mươi năm
B. Hai mươi lăm phần mười tám
C. Hai lăm phần mười tám
D. Mười tám phần hai mươi lăm
Câu 4: Phép tính nào đúng tương ứng với phân số 47=?
A. 4:7
B. 7:4
C. 4×7


D. 4+7
Câu 5: Phân số biểu diễn số tự nhiên 2018 là:
A. 20182
B. 12018
C. 20181
D. 20180
Câu 6: Trong các đáp án sau, đáp án nào viết sai?
A. 0=021
B. 0=01
C. 0=02018
D. 0=20180
Câu 7: Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:
A. 1=199
B. 1=2010
C. 1=01
D. 1=1515
Câu 8: Phân số “Hai mươi chín phần bốn mươi hai” được viết là:

A. 2942


B. 4229
C. 9224
D. 2924
Câu 9:
a) Đọc các phân số sau :
518: ………………………………………………………………………
1745: ………………………………………………………………………
157: ………………………………………………………………………
b) Viết các phân số sau :
Bốn phần năm : …………………………………………………………
Ba mươi lăm phần bốn mươi tám : ……………………………………..
Bảy mươi tám phần hai trăm linh ba : ………………………………….
Câu 10: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 59=.....36

2460=2.....

b) 7.....=2844

50150=1.....



×