Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de thi thu thpt quoc gia hoa hoc thpt doc binh kieu 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.42 KB, 4 trang )

SỞ GD&ĐT ĐỒNG THÁP
THPT ĐỐC BINH KIỀU
Đề 011

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018
Mơn thi: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

(Đề thi có 04 trang)

Câu 1: Axit hữu cơ X thoả mãn điều kiện sau : a (g) X tác dụng với NaHCO 3 dư thu được V lit khí CO2. Đốt
cháy hồn tồn a (g) X thu được V lít khí CO2 ở cùng điều kiện. X là :
A. axit oxalic hoặc axit Ađipic
B. axit fomic hoặc axit oxalic
C. axit axêtic hoặc axit stêaric
D. axit fomic hoặc axit axêtic
Câu 2: Tất cả các liên kết hoá học trong các phân tử sau đều là liên kết ion :
A. SiF4
B. K2O2
C. Tất cả đều đúng
D. Na2O
Câu 3: Khi nhiệt phân muối sau đây thu được hỗn hợp khí :
A. KMnO4
B. KClO3
C. Cu(NO3)2
D. KNO3
Câu 4: Thuỷ phân hết 7,02 g hỗn hợp X gồm glucôzơ và mantôzơ trong môi trường axit được dung dịch Y.
Trung hoà Y rồi cho tác dụng hết với dung dịch Ag2O/NH3 dư thu được 8,64 g Ag. % khối lượng matôzơ trong
X là :
A. 33,33%
B. 24,45%


C. 48,72%
D. 97,14%
Câu 5: Khi crăckinh hoàn toàn 6,6g propan thu được hỗn hợp khí X. Cho X sục chậm vào 250 ml dung dịch Br 2
thấy dung dịch Br2 mất màu hoàn tồn và cịn lại V lit khí ở đktc và có tỷ khối so với CH4 là 1,1875 [Br2] và V
có giá trị là :
A. 0,4 M và 2,24 lit
B. 0,8 M và 4,48 lit
C. 0,2 M và 4,48 lit
D. 0,4 M và 4,48
lit
Câu 6: Trộn các hỗn hợp sau theo tỷ lệ số mol 1 : 1; 1.) Na và Al ; 2.) K và Zn ; 3.) Na và Al 2O3 ; 4.) Na và
BaO. Các hỗn hợp sau tan hết trong nước dư :
A. Cả 1, 2, 3, 4
B. Chỉ có 1 và 4
C. Chỉ có 2 và 3
D. Chỉ có 1 và 2
Câu 7: X, Y, Z là 3 nguyên tố ở cùng chu kỳ :
Oxit của X tan trong nước tạo ra dung dịch có pH > 7
Oxit của Y tan trong nước tạo ra dung dịch có pH < 7
Oxit của Z vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH. Thứ tự tăng điện tích hạt nhân
của chúng là :
A. X < Z < Y
B. Y < Z < X
C. Y < X < Z
D. X < Y < Z
Câu 8: Nung 5 g hỗn hợp X gồm Ca, CuO, Fe2O3, Al2O3 trong bình chân khơng thu được chất rắn Y. Cho Y tác
dụng hết với dung dịch HNO3 vừa đủ thu được dung dịch Z chứa 4 muối và 0,336 lit khí NO duy nhất ở đktc.
% khối lượng Ca trong hỗn hợp X là :
A. 18%
B. 20%

C. 15%
D. 10%
Câu 9: Pơlyme sau chỉ có thể điều chế được bằng phản ứng trùng ngưng :
A. Tơ enang
B. Tơ Capron
C. Pôlymetylmeta Crylat
D.Polyvinyl axêtat
Câu 10: Điện phân dung dịch chứa x mol NaCl, y mol CuSO4 thu được dung dịch X có pH < 7. Quan hệ giữa x
và y là :
A. x > 2y
B. x = 2y
C. x > y
D. x < y
Câu 11: Cho a mol Mg và b mol Zn dạng bột vào dung dịch chứa c mol Cu(NO3)2 và d mol AgNO3 thu được
dung dịch chứa 3 muối. (Biết a < c +0,5d). Quan hệ giữa a, b, c, d là :
A. b < c - a +

1
d
2

B. b < c +

1
d
2

C. a > c + d -

b

2

D. b > c - a +d

Câu 12: Xác định lượng nước cần lấy để hoà tan 19,5 g K để thu được dung dịch X chứa nồng độ chất tan là
2,8% :

www.Dethiviet.com – Thư viện tài liệu học tập lớn nhất Việt Nam


A. 981g
B. 899g
C. 989g
D. 898g
Câu 13: Phương pháp điều chế rượu etylic từ chất nào sau đây là phương pháp sinh hoá :
A. etylclorua
B. etylen
C. Tinh bột
D. anđehitaxetic
23
24
24
25
Câu 14: Cho 4 nguyên tử 11 X , 11Y , 12 Z , 12T . Chọn cặp nguyên tử có cùng tên gọi hố học :
A. Chỉ có cặp Y, Z
B. Căp X, Y và cặp Z, T
C. Chỉ có cặp X, Y
D. Chỉ có cặp Z, T
Câu 15: Cho 2,84 g hỗn hợp axit axêtic, phênol, axit benzoic tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH
0,1M, làm khô dung dịch thu được sau phản ứng thu được m (g) chất rắn khan. m có giá trị là :

A. 3,29 g
B. 3,50 g
C. 2,28 g
D. 2,16 g
Câu 16: Các kim loại sau đây là kim loại kiềm thổ :
A. Ca, Sr, Ba
B. Mg, Ca, Ba
C. Na, K, Ca
D. Be, Mg, Ca, Sr,
Ba
Câu 17: Có thể dùng các thuốc thử sau để phân biệt dầu mỡ bôi trơn với dầu mỡ động thực vật
A. Các dung dịch CuSO4, HCl, NaOH
B. Dung dịch NaOH, dung dịch CuSO4
C. Dung dịch NaOH, dung dịch MgSO4
D. Cu(OH)2
Câu 18: Cho m1 gam hỗn hợp K2O, Al2O3 tan hết trong nước thu được 100 ml dung dịch Y chỉ chứa 1 muối có
nồng độ 1M. Sục CO2 dư vào dung dịch Y thu được m2 gam kết tủa. m1 và m2 có giá trị là :
A. 4,9 và 3,9
B. 14,7 và 11,7
C. Kết quả khác
D. 9,8 và 7,8
Câu 19: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thu được chất rắn X gồm :
A. CuO, Fe2O3, Ag2O
B. CuO, FeO, Ag
C. Nh4NO2, CuO, FeO, Ag D.CuO, Fe2O3, Ag
Câu 20: Cho 2 lit dung dịch NH3 0,1 M tác dụng với 250 ml dung dịch CuSO4 x mol/l. Lọc kết tủa, nung trong
khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được 3,2g chất rắn. x có giá trị là :
A. 0,12
B. 2,4
C. 0,24

D. 1,2
Câu 21: Chất đồng phân là những chất :
A. Có phân tử khối bằng nhau
B. Có cơng thức cấu tạo khác nhau và tính chất khác nhau
C. Có cùng cơng thức phân tử nhưng có cơng thức cấu tạo khác nhau
D. Có cùng thành phần ngun tố
Câu 22: Có thể dùng chậu nhơm để đựng các dung dịch sau :
A. Dung dịch xút ăn da
B. Dung dịch xôđa
C. Dung dịch amôniac
D. Dung dịch nước vôi trong

2+
2+
Câu 23: Dung dịch X chứa 0,1 mol Mg ; 0,1 mol Ca ; 0,1 mol Cl- và x mol HCO3 làm khơ dung dịch X
bằng cách đun nóng thu được m (g) chất rắn khan. m có giá trị là :
A. 28,25
B. 18,95
C. 15,98
D. 25,28
Câu 24: Trong một bình kín chứa 10,8 g kim loại M chỉ có một hố trị và 0,6 mol O2. Nung bình một thời gian,
sau đó đưa bình về nhiệt độ ban đầu thì áp suất trong bình chỉ cịn bằng 75% so với ban đầu. Lấy chất rắn thu
được cho tác dụng với HCl dư thu được 6,72 lit H2 đktc. M là :
A. Al
B. Fe
C. Zn
D. Mg
Câu 25: Cho các este sau : C3H4O2 ; C4H6O2 ; C3H6O2. este bị thuỷ phân tạo ra 2 sản phẩm đều dự phản ứng
tráng gương là :
A. C3H4O2 và C4H6O2

B. C3H4O2 và C4H8O2
C. C4H6O2
D. C3H4O2
Câu 26: Cho các chất : ankin , etanal, dung dịch fomon, etyl fomiat, metanol, metyl oxalat, canxi fomiat, Natri
phênoat. Số chất có thể dự phản ứng tráng gương là :
A. 2
B. 6
C. 8
D. 4
Câu 27: Khoáng chất nào sau đây không chứa CaCO3 :
A. Đá vôi
B. Thạch cao
C. Quặng Đơlomit
D. Đá hoa cương
Câu 28: Xà phịng hố 22,2 g hỗn hợp X gồm các este CH3COOCH3, HCOOC2H5 bằng dung dịch xut ăn da vừa
đủ thu được 21,8 g muối. Số mol CH3COOCH3 và HCOOC2H5 trong hỗn hợp X là :
A. 0,15 và 0,15
B. 0,1 và 0,2
C. 0,2 và 0,1
D. 0,05 và 0,25
Câu 29: Oxi hoá hợp chất hữu cơ X mạch hở không làm mất màu dung dịch Br 2 thu được chất hữu cơ Y. Cho Y

www.Dethiviet.com – Thư viện tài liệu học tập lớn nhất Việt Nam


tác dụng với NaHCO3 tạo khí làm đục nước vơi trong. Công thức phân tử tổng quát của X là :
A. R-CH2OH
B. CnH2n+1CHO
C. CnH2n+1CH2OH
D. R-CHO

Câu 30: Cơng thức hố học sau vừa là công thức đơn giản nhất, vừa là công thức phân tử :
A. CHO
B. C2H4O3
C. C2H3O
D. C2H5O
Câu 31: Cho viên kẽm vào ống nghiệm đựng dung dịch HCl thấy H2 thoát ra. Lượng H2 thoát ra thay đổi thế
nào nếu nhỏ tiếp vào ống nghiệm vài giọt dung dịch CuSO4.
A. Có thể tăng hoặc giảm
B. Tăng
C. Giảm
D. Khơng thay đổi
Câu 32: Cơng thức nào sau đây có thể có các đồng phân mà khi tác dụng với dung dịch NaOH nóng tạo ra 4 khí
làm xanh q ẩm :
A. C3H9O2N
B. C4H9O2N
C. C3H7O2N
D. C2H7O2N
Câu 33: Cho các phản ứng hoá học sau :
a.) Cl2 + 2KBr → 2KCl + Br2
b.) Cl2 +2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
c.) Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O
d.) Cl2 + Na2SO3 + H2O → Na2SO4 + 2HCl
Clo chỉ đóng vai trị chất oxi hoá trong các phản ứgn sau :
A. a và b
B. cả a, b, c, d
C. a và d
D. c và d
Câu 34: Có thể dùng các dung dịch sau đây để làm giảm độ cứng vĩnh cửu :
A. (NH4)2CO3
B. Ba(OH)2

C. Ca(OH)2
D. NaOH
Câu 35: Có thể dùng các dung dịch sau đây để táchAg ra khỏi hỗn hợp bột Ag, Fe, Cu, Pb mà không làm thay
đổi khối lượng Ag trong hỗn hợp :
A. Fe(NO3)3
B. Fe2(SO4)2
C. Hg(NO3)2
D. AgNO3
Câu 36: X là một dẫn xuất của benzen có cơng thức phân tử C7H9NO2. Khi cho 1 mol X tác dụng đủ với dung
dịch NaOH thu được 144g muối. Công thức cấu tạo của X là :
A. HCOOC6H4NO2
B. H2N-C6H4COOH
C. C6H5COONH4
D. HCOOC6H4NH2
Câu 37: Có thể tồn tại hỗn hợp khí sau :
A. O2 và H2S
B. NH3 và HCl
C. O2 và SO2
D. Cl2 và HBr
Câu 38: Cho hỗn hợp X gồm 0,06 mol Cu2FeS và a mol CuS2 tác dụng đủ với dung dịch HNO3 nóng thu được
dung dịch Y chỉ chứa 2 muối và khí NO duy nhất. a có giá trị là :
A. 0,06
B. 0,03
C. 0,02
D. 0,09
Câu 39: Cho m (g) hỗn hợp Mg, Al, Zn tác dụng với 0,448 lit Cl2 ở đktc, phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
chất rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch axit HCl dư thu được dung dịch Y và 0,672 lit H 2 đktc. Làm khô
dung dịch Y thu được 4,98g chất rắn khan. m có giá trị là :
A. 3,12
B. 1,43

C. 2,14
D. 2,86
Câu 40: Những kim loại sau có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện :
A. Zn, Mg, Ni
B. Al, Fe, Cu
C. Fe, Ni, Cu
D. Cu, Hg, Al
Câu 41: Cho 10,6 g hỗn hợp Al, Mg, Fe tác dụng với V lit hỗn hợp Cl2, O2 có tỷ khối so với H2 là 25,75. Phản
ứng xảy ra hoàn tồn thu được 15,75 g chất rắn. V có giá trị :
A. 3,36
B. 5,60
C. 2,24
D. 1,12
Câu 42: Hợp chất hữu cơ X có cơng thức đơn giản nhất là CH2O. Cho 18 g X tác dụng với dung dịch AgNO3
dư/NH3 thu được 21,6g Ag. Công thức phân tử của X là :
A. CH2O
B. C6H12O6
C. C4H8O4
D. C2H4O2
Câu 43: Theo định nghĩa axit - bazơ của BronStet, có bao nhiêu ion là axit trong số các ion sau : Fe 2+, Al3+,
NH 4+ , I-, NO3− , ClO-, C6H5O-, C6 H 5 NH 3+ .
A. 5
B. 6
C. 7
D. 4
Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn 4,6 g hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ A, B cùng dãy đồng đẳng (chứa C, H, O) thu
được 4,48 lit CO2 ở đktc và 4,8 g H2O. A, B có khả năng phản ứng với :
A. HCl, Na, CuO, C2H5OH và H2SO4 đ
B. Br2, Na, NaOH, NaHCO3
C. Br2, Na, dung dịch HCl D. NaOH, Cu(OH)2, Ag2O/NH3


www.Dethiviet.com – Thư viện tài liệu học tập lớn nhất Việt Nam


Câu 45: Oxi hoá a g rượu metylic bởi CuO nóng thu được hỗn hợp khí và hơi X. Chi X thành 3 phần bằng
nhau.
Phần I cho tác dụng với dung dịch Ag2O dư/NH3 thu được 64,8 g Ag.
Phần II cho tác dụng với NaHCO3 dư thu được 2,24 lit CO2 ở đktc.
Phần III cho tác dụng với Na dư thu được 4,48 lit H2 ở đktc. Hiệu suất phản ứng oxi hoá rượu metylic là :
A. 50%
B. 25%
C. 75%
D. 100%
Câu 46: Xét các phản ứng sau trong dung dịch nước :
a.) CH3COOH + CaCO3 →
b.) CH3COOH + NaCl →
c.) C17H35COONa + H2SO4 →
d.) C17H35COONa + Ca(HCO3)2 →
Có bao nhiêu phản ứng xảy ra được :
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 47: Khi làm thí nghiệm với anilin xong, trước khi rửa lại dụng cụ thí nghiệm bằng nước sạch, nên rửa dụng
cụ thí nghiệm bằng :
A. Dung dịch nước vơi trong
B. Dung dịch HCl loãng
C. Dung dịch muối ăn
D. Dung dịch thuốc tím
Câu 48: Khi trùng ngưng 7,5 g axit aminôaxêtic với hiệu suất 80% người ta thu được m (g) Pôlyme và 1,44 g

nước. Giá trị của m là :
A. 4,25
B. 5,56
C. 4,56
D. 5,25
Câu 49: Có bao nhiêu đipeptit có thể tạo ra từ alanin và glixin :
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Câu 50: Phát biểu nào sau đây đúng :
A. Xenlulôzơ không tan trong nước nguyên chất, nhưng tan được trong nước amoniac bảo hồ có hồ tan
Cu(OH)2
B. Có thể phân biệt glucôzơ và fructôzơ bằng phản ứng tráng gương
C. Khi lên mem glucôzơ chỉ thu được rượu etylic
D. Tinh bột dễ tan trong nước nóng

www.Dethiviet.com – Thư viện tài liệu học tập lớn nhất Việt Nam



×