Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de thi thu thpt quoc gia hoa hoc thpt doc binh kieu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58 KB, 4 trang )

SỞ GD&ĐT ĐỒNG THÁP
THPT ĐỐC BINH KIỀU
Đề 014

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018
Mơn thi: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

(Đề thi có 04 trang)

1). Đốt cháy hồn tồn X thu được CO2 và H2O theo tỷ lệ mol 6:5. Xtác dụng với ddNaHCO3 và Na
đều sinh ra chất khí với số mol đúng bằng số mol X đã dùng.Công thức X là?
A). HO-C4H6O2-COOHB). HOOC-C5H10O2-COOH
C). HO-C5H8O2-COOHD). HO-C3H4-COOH
2). Cho 2,3 gam Na vào nước được 100ml ddX.pH của dd X là?
A). 1
B). 2,3
C). 14
D). 13
3). Tơ caprolactam là một loại tơ:
A). poliamit
B). polieste
C). visco
D). axetat
4). Chọn câu đúng trong số các câu sau?
A). Giá trị pH tăng thì độ axit tăng
B). Dung dịch cópH>7 làm quỳ tím hố đỏ
C). Giá trị pH tăng thì độ axit giảm
D). Dung dịch có pH<7 làm quỳ tím hố xanh
5). Số oxi hố của ngun tố clo trong các hợp chất của dãy nào dưới đây sắp xếp theo chiều tăng
dần?


A). HClO;HClO2;HClO3;HClO4
B). HClO;HClO4;HClO2;HClO3
D). HClO2;HClO;HClO3;HClO4
C). HClO4;HClO3;HClO2;HClO
6). Trong phản ứng : O3 + 2KI + H2O --> 2KOH + I2 + O2.Một phân tử O3đã?
A). Nhận2e
B). Nhường 2e
C). Không nhường cũng không nhận
D). Nhận 6e
7). Chất nào sau đây là nguyên nhân làm tăng nhiệt độ của trái đất?
A). SO2
B). O2
C). CO2
D). NO2
8). Phản ứng oxi hoá khử là phản ứng hố học trong đó có sự thay đổi
A). Số oxi hoá các nguyên tố
B). electron các nguyên tố
C). Notron các nguyên tố
D). Điện tích các nguyên tố
9). Phản ứng: Ca(HCO3)2 --> CaCO3 + CO2 + H2O thuộc loại phản ứng
A). Kết hợp
B). Oxi hoá -khử
C). Trao đổi
D). Thế
10). Khi oxi hố etylenglycol ta có thể thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm hữu cơ?
A). 1
B). 3
C). 5
D). 4
11). Trong phản ứng :O3 + 2KI + H2O--> 2KOH + I2 + O2. O3(ozon)đóng vai trị?

A). Vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá
B). Chất oxi hoá
C). Chất khử
D). Khơng đóng vai trị gì
12). Cho 5,4 gam một axit A đơn chức phẳnngs hết với NaHCO3.Dẫn hết khí CO2 vào bình đựng
ddKOH dư;thấy khối lượng chất tan trong bình tăng2,34gam.CTCT của A là?
A). CH3COOH
B). C2H3COOH
C). C2H5COOH
D). C3H7COOH
13). Trong công nghiệp glyxeryl được điều chế theo sơ đồ nào sau đây?
A). Propan--->propanol--->glyxeryl.
B). Butan--->propen--->1,2,3-điclopropan--->glyxeryl.

www.Dethiviet.com – Thư viện tài liệu học tập lớn nhất Việt Nam


C). Butan--->propan--->1,2,3-điclopropan--->glyxeryl.
D). Propen--->3-clopropen-1--->1,3-điclopropanol-2--->propanđiol-1,2,3.
14). Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y được 2a mol CO2.Mặt khác để trung hoà a mol Y cần
vừa đủ 2 a molNaOH.CTCT của Y là?
A). HOOC-C2H4-COOH B). C2H5COOH
C). CH3COOH
D). HOOC-COOH
15). Cho các chất sau:(1)Etyloxalat;(2)Caprolactam;(3)Glucozo;(4)tinh bột;(5)Sacarozo;(6)Mantozo;
(7)Fructozo. Những chất có phản ứng thuỷ phân là?
A). (1)(2)(4)(6)(7)
B). (1)(4)(5)(6)
C). (1)(2)(4)(5)(6)
D). (1)(3)(4)(5)(6)


→
16). Trong phản ứng 3NO2 + H2O
2HNO3 + NO. NO2 đóng vai trị
A). Khơng đóng vai trị gì
B). Chất khử
C). Vừa là chất khử,vừa là chất oxi hoá
D). Chất oxi hoá
17). Cho 13,44 gam bộtCu vào cốc đựng 500ml ddAgNO3 0,3M.Khuấy đều dd một thời gian sau đó
đem lọc ta thu được 22,56gam chất rắn A và ddB.Nhúng thanh kim loại R nặng 12 gam vào ddB.Để
một thời gian cho phản ứng xẩy ra hồn tồn,sau đó lấy thanh kim loại ra khỏi dd;cân lại thấy nặng
17,73 gam. Giả sử kim loại thoát ra bám vào thanh R.Kim loại R là?
A). Al
B). Fe
C). Mg
D). Zn
18). Cho luồng khí H2 dư điqua ống chứa mgam hh Agồm(CuO;Al2O3;Fe2O3)nung nóng.Sau phản
ứng thu được 49,2 gam rắn Bvà hh khí và hơi được dẫn qua 100gam ddH2SO484%.Sau khi kết thúc thí
nghiệm thấy nồng độ ddH2SO4 giảm chỉ còn74,6%.Giá trị của m là?
A). 70,40gam
B). 40,60gam
C). 60,40gam
D). 60,04gam
19). Khi đơt cháy hồn tồn một amin đơn chức X ,thu được16,8lít CO2,2,8 lít N2,và 20,25 gam
H2O.Các thể tích khí đo ở đktc.CTPT của X là?
A). C3H7N
B). C4H9N
C). C2H7N
D). C3H9N
20). Muối axit là?

A). Muối tạo bởi bazơ yếu và axit mạnh
B). Muối vẫn còn hyđro có khã năng phânli cho ra ion H+
C). Muối có khã năng phản ứng với bazơ
D). Muối vẫn còn hyđro trong phân tử
21). TRong phản ứng :FeS2+HNO3+HCl-->FeCl3+ H2SO4+ NO+ H2O. Một phân tử FeS2 nhường:
A). 12e
B). 9e
C). 15e
D). 1e
22). A chứaC,H,O có %O=53,33.Khi A phản ứng với Na và NaHCO3 có tỷ lệ mol nA:nH2=1:1 và
nA:nCO2=1:1.Vậy CTCT của A là?
A). C3H6O3
C). C2H4O2
B). C4H8O3
D). C3H6O2
23). Trong phản ứng :FeS+H2SO4-->Fe2(SO4)3+SO2+H2O.Chất khử là?
B). FeS
D). S+4
A). S+6
C). Fe+2
24). Thả đinh sắt vào ddCuCl2.Đây là phản ứng:
A). Oxi hoá -khử
B). Hoá hợp
C). Trao đổi
D). Phân huỷ
25). Trong phản ứng :AgNO3 + I2 --> AgI + INO3. I2 đóng vai trị?
A). Chất oxi hố
B). Chất khử
C). Vừa là chất khử vừa là chất oxi hố
D). Khơng đóng vai trị gì

26). Trong phản ứng :Cu + NaNO3 + HCl --> CuCl2 + NaCl + NO + H2O. HCl đóng vai trị?
A). Vừa là chất khử vừa là chất oxi hố
B). Mơi trường tạo muối
C). Chất oxi hố
D). Chất khử
www.Dethiviet.com – Thư viện tài liệu học tập lớn nhất Việt Nam


27). Đốt cháy hoàn toàn 33,4gamhh B gồm các kim loại (Al;Fe;Cu)ngồi khơng khí;thu được 41,4
gam hhC gồm 3 oxit.Cho toàn bộ hh C tác dụng vớidd dd H2SO4(20%;d=1,14g/ml)thu dược dd D
chứa a gam hh gồm các muối sunfat.Giá trị của a là?
A). 82,4gam
B). 84,2gam
C). 81,4gam
D). Khơng xác định
được
28). Hồ tan m(gam) KHSO4 vào nước được 500mlddA.pH của ddA là?
A). pH= -7
B). pH=7
C). pH>7
D). pH<7
29). Số oxi hoá của S trong phân tử Na2S2O3 là?
A). -2 và +6
B). 0 và+4
C). +3
D). -2 và+4
30). Hoà tan 9,2 gam hh A gồm Fe và kim loại M(hố trị khơng đổi)vào dd HCl dư .Sau phản ứng
thu được dd X và 5,6lít H2(đktc).Cơ cạn ddX thu được m gam muối khan.Giá trị của m là?
A). 25,95gam
B). 25,59gam

C). 26,95gam
D). 29,55gam
31). Có dd muối nhơm sunfat có lẫn đồng sunfat.Có thể dùng chất nào sau đây để làm sạch muối
nhôm?
A). Mg
B). Ag
C). Na
D). Al
32). Phản ứng nào là phản ứng oxi hoá-khử?
A). 2KMnO4 --> K2MnO4 + MnO2 + O2
B). Ba(HCO3)2 --> BaCO3+ CO2 + H2O
C). 2Fe(OH)3 --> Fe2O3+ 3H2O
D). CaCO3 --> CaO + CO2
33). Rượu nào sau đây tách nước thu được sản phẩm chính là3-metylbuten-1?
A). 2-metylbutanol-1 B). 3-metylbutanol-2 C). 3-metylbutanol-1 D). 2-metylbutanol-2
34). Trong phản ứng hoá học sau:(NH4)2Cr2O7 --> N2 + Cr2O3 + H2O . Nitơ đóng vai trị?
A). Chất khử
B). Chất Oxi hố
C). Khơng đóng vai trị gì
D). Vừa là chất khử vừa là chất oxi hố
35). Hợp chất lưỡng tính là hợp chất ?
A). Vừa có tính bazơ vừa có tính oxi hố
B). Vừa có tính khử vừa có tính axit
C). Vừa có tính axit,vừa có tính bazơ
D). Vừa có tính khử vừa có tính oxi hố
36). Trong phản ứng:KClO3 --> KCl + KClO4. Clo đóng vai trị?
A). Khơng đóng vai trị gì
B). Vừa là chất khử vừa là chất oxi hố
C). Chất oxi hoá
D). Chất khử

37). Trong phản ứng hoá học sau: 3Cl2 + 6KOH --> 5KCl + KClO3 + 3H2O.Clo đóng vai trị
A). Khơng đóng vai trị gì
B). Chất oxi hoá
C). Vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá
D). Chất khử
38). Hoà tan hết 2,55 gam oxit cần 100ml ddhỗn hợp Ba(OH)2 0,15M và KOH 0,2 M.CT oxit là?
A). Al2O3
B). PbO
C). Cr2O3
D). ZnO
39). Cho phản ứng : R-CH2OH + KMnO4 ---> R-CHO + MnO2 + KOH + H2O. Các hệ số theo thứ tự
lần lượt các chất là?
A). 4,2,4,2,2,2
B). 3,2,32,2,2
C). 1,3,1,3,2,2
D). 3,2,3,2,3,2
40). Trong phản ứng : HNO3 + FeaOb --> Fe(NO3)3 + NO + H2O. FeaOb đóng vai trị?
A). Vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá
B). Chất khử
C). Khơng đóng vai trị gì
D). Chất oxi hố
41). Trong phản ứng :FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 --> Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. H2SO4
đóng vai trị:
A). Chất oxi hố
B). Khơng đóng vai trị gì
C). Mơi trường tạo muối
D). Chất khử

www.Dethiviet.com – Thư viện tài liệu học tập lớn nhất Việt Nam



42). Trong phản ứng:KNO3 + F2 --> KF + FNO3. F2 đóng vai trị?
A). Chất khử
B). Khơng đóng vai trị gì
C). Vừa là chất khử vừa là chất oxi hố
D). Chất oxi hoá
43). Cho hh A gồm bột các kim loại Al;Fe tác dụng với dd BgồmAgNO3;Cu(NO3)2 thu được dd Cvà
chất rắn Dgồm 3 kim loại.Cho D vào dd HCl thấy khi thoát ra.Chất rắn D gồm:?
A). Ag;Fe;Cu
B). Fe;Al;Ag
C). Al;Ag;Cu
D). Al;Fe;Cu
44). Dd nào sau đây có pH>7?
A). AlCl3
D). Na2CO3
B). KNO3
C). NaCl
45). Đốt cháy mgam Chất hữu cơ X thu được 3,08gam CO2 và 0,54 gam nước.Khi cho X tác dụng
với NaOH dư thu được hh 2muối có KLPT trung bình bằng 92. CTCT của X là?
A). HCOOC6H5
B). C6H4(OH)2
C). C6H5COOH
D). C6H4(COOH)2
46). α -Amino axit X chứa một nhóm -NH2.Cho 20,6 gam Xtác dụng với axit HCl dư thu được
27,9gammuối khan.CTCT của X là?
A). NH2CH2COOH
B). CH3CH2CH(NH2)COOH
C). CH3CH(NH2)CH2COOH
D). NH2CH2CH2COOH
47). Trong phản ứng :FeS + H2SO4 --> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Hệ số của phản ứng là?

A). 2,10,1,7,10
B). 2,8,1,7,8
C). 2,10,1,9,10
D). 2,8.1,7,10
48). Dung dịch muối nào sau đây có pH=7?
A). KHSO4
B). Na3PO4
C). KNO3
D). NH4NO3
49). Hoà tan 9,2 gam hh A gồm Fe và kim loại M(hố trị khơng đổi)vào dd HCl dư .Sau phản ứng
thu được dd X và 5,6lítH2(đktc).Mặt khác cho 9,2gam hhA tác dụng với dd HNO3lỗng dư thu được
4,48lít khí NO duy nhất ở đktc. M là kim loại?
A). Zn
B). Mn
C). Mg
D). Al
50). Thuốc thử để phân biệt các chất lỏng:phenol;anilin;metylamin;axitbenzoic là?
A). Dd NaOH và NaHCO3
B). Quỳ tím và dd phenolphtalein
C). Quỳ tím và dd NaHCO3
D). Quỳ tím và dd NaOH

www.Dethiviet.com – Thư viện tài liệu học tập lớn nhất Việt Nam



×