Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

quyet dinh 582 qd ttg danh sach thon dac biet kho khan vung dan toc mien nui giai doan 2016 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.97 KB, 7 trang )

THỦ TƯỚNG CHÍNH
PHỦ
------Số: 582/QĐ-TTg

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------Hà Nội, ngày 28 tháng 04 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN, XÃ KHU VỰC III, KHU
VỰC II, KHU VỰC I THUỘC VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI
ĐOẠN 2016 - 2020
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 100/2015/QH13 ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội về phê
duyệt chủ trương đầu tư các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 76/2014/QH13 ngày 24 tháng 6 năm 2014 của Quốc hội về đẩy
mạnh mục tiêu giảm nghèo bền vững đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 50/2016/QĐ-TTg ngày 03 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng
Chính phủ về tiêu chí xác định thơn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc thiểu số và
miền núi giai đoạn 2016 - 2020;
Xét đề nghị của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh sách 20.176 thơn đặc biệt khó khăn, 1.935 xã khu vực III, 2.018
xã khu vực II và 1.313 xã khu vực I của 51 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có vùng
dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016 - 2020 (danh sách kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có thay đổi, hiệu chỉnh tên thơn, tên xã, tên huyện
trong danh sách kèm theo Quyết định này, ủy quyền cho Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban
Dân tộc xem xét, quyết định điều chỉnh trên cơ sở đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương.


Bãi bỏ các Quyết định của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc: Quyết định số
447/QĐ-UBDT ngày 19 tháng 9 năm 2013 về công nhận thôn đặc biệt khó khăn, xã khu
vực I, khu vực II, khu vực III thuộc vùng dân tộc và miền núi giai đoạn 2012 - 2015;
Quyết định số 601/QĐ-UBDT ngày 29 tháng 10 năm 2015 về công nhận bổ sung, điều
chỉnh thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực I, khu vực II, khu vực III thuộc vùng dân tộc và
miền núi; Quyết định số 73/QĐ-UBDT ngày 29 tháng 02 năm 2016 về điều chỉnh xã khu
vực I, khu vực II, khu vực III thuộc vùng dân tộc và miền núi.


Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Bộ trưởng, Thủ
trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./
THỦ TƯỚNG
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính
phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phịng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;

- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng
TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
- Lưu: VT, QHĐP (3).XH

Nguyễn Xuân Phúc

TỔNG HỢP THƠN ĐẶC BIỆT KHĨ KHĂN, XÃ KHU VỰC III, KHU VỰC II,
KHU VỰC I THUỘC VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN
2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính
phủ)
TT
A

TÊN TỈNH
TỔNG CỘNG

PHÂN LOẠI XÃ THƠN ĐẶC BIỆT
THEO KHU VỰC
KHÓ KHĂN
5.266
20.176


B
1
2

3
4
5
6
7
8
9
10
-

Khu vực I
Khu vực II
Khu vực III
CHI TIẾT CÁC TỈNH
Tỉnh Vĩnh Phúc
Khu vực I
Khu vực II
Khu vực III
Thành phố Hà Nội
Khu vực I
Khu vực II
Khu vực III
Tỉnh Quảng Ninh
Khu vực I
Khu vực II
Khu vực III
Tỉnh Hải Dương
Khu vực I
Khu vực II
Khu vực III

Tỉnh Ninh Bình
Khu vực I
Khu vực II
Khu vực III
Tỉnh Hà Giang
Khu vực I
Khu vực II
Khu vực III
Tỉnh Cao Bằng
Khu vực I
Khu vực II
Khu vực III
Tỉnh Bắc Kạn
Khu vực I
Khu vực II
Khu vực III
Tỉnh Tuyên Quang
Khu vực I
Khu vực II
Khu vực III
Tỉnh Lào Cai
Khu vực I

1.313
2.018
1.935

4.397
15.779


40

3
29
11

3

14
10
4
113

208
64
32
17

30

54
154
1

28
2
62

1
51


30
27
5
195

24
27
1.408

16
45
134
199

159
1.249
1.598

11
49
139
122

168
1.430
607

16
52

54
141

163
444
699

26
54
61
164

127
572
1.007

25


XI
12
13
14
15
16
17
18
19
20
-


Khu vực II
Khu vực III
Tỉnh Yên Bái
Khu vực I
Khu vực II
Khu vực III
Tỉnh Thái Nguyên
Khu vực I
Khu vực II
Khu vực III
Tỉnh Lạng Sơn
Khu vực I
Khu vực II
Khu vực III
Tỉnh Bắc Giang
Khu vực I
Khu vực II
Khu vực III
Thành phố Hải Phòng
Khu vực I
Khu vực II
Khu vực III
Tỉnh Phú Thọ
Khu vực I
Khu vực II
Khu vực III
Tỉnh Điện Biên
Khu vực I
Khu vực II

Khu vực III
Tỉnh Lai Châu
Khu vực I
Khu vực II
Khu vực III
Tỉnh Sơn La
Khu vực I
Khu vực II
Khu vực III
Tỉnh Hịa Bình
Khu vực I
Khu vực II
Khu vực III

37
102
180

166
841
829

31
68
81
124

177
652
542


25
63
36
226

184
358
1.125

38
63
125
188

141
984
407

58
90
40

99
308

14
14

218


451
63
124
31

130

254
197
1.146

14
15
101
108

49
1.097
696

8
38
62
204

141
555
1.708


26
66
112
210

300
1.408
776

52
72
86

119
657


21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
-


Tỉnh Thanh Hóa
Khu vực I
Khu vực II
Khu vực III
Tỉnh Nghệ An
Khu vực I
Khu vực II
Khu vực III
Tỉnh Hà Tĩnh
Khu vực I
Khu vực II
Khu vực III
Tỉnh Quảng Bình
Khu vực I
Khu vực II
Khu vực III
Tỉnh Quảng Trị
Khu vực I
Khu vực II
Khu vực III
Tỉnh Thừa Thiên Huế
Khu vực I
Khu vực II
Khu vực III
Tỉnh Quảng Nam
Khu vực I
Khu vực II
Khu vực III
Tỉnh Quảng Ngãi
Khu vực I

Khu vực II
Khu vực III
Tỉnh Bình Định
Khu vực I
Khu vực II
Khu vực III
Tỉnh Phú Yên
Khu vực I
Khu vực II
Khu vực III
Tỉnh Khánh Hòa
Khu vực I

225

867
42
83
100

252

181
686
1.175

46
112
94
104


282
893
15

15
89
64

15
321

3
21
40
47

27
294
213

6
15
26
48

29
184
63


14
19
15
122

15
48
359

12
47
63
83

48
311
266

4
33
46
53

59
207
197

4
18
31

45

29
168
105

5
24
16
51

29
76
65

6


32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
-


Khu vực II
Khu vực III
Tỉnh Ninh Thuận
Khu vực I
Khu vực II
Khu vực III
Tỉnh Bình Thuận
Khu vực I
Khu vực II
Khu vực III
Tỉnh Kon Tum
Khu vực I
Khu vực II
Khu vực III
Tỉnh Gia Lai
Khu vực I
Khu vực II
Khu vực III
Tỉnh Đắk Lắk
Khu vực I
Khu vực II
Khu vực III
Tỉnh Đắk Nông
Khu vực I
Khu vực II
Khu vực III
Tỉnh Lâm Đồng
Khu vực I
Khu vực II
Khu vực III

Tỉnh Bình Phước
Khu vực I
Khu vực II
Khu vực III
Tỉnh Tây Ninh
Khu vực I
Khu vực II
Khu vực III
Tỉnh Đồng Nai
Khu vực I
Khu vực II
Khu vực III

29
16
37

20
45
77

1
22
14
80

19
58
35


44
27
9
102

20
15
429

25
28
49
222

68
361
664

54
107
61
184

297
367
662

52
87
45

71

234
428
179

15
44
12
147

78
101
150

77
62
8
107

116
34
84

68
30
9
20

55

29
1

19
1
87

1
3

85
2

3


42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
-

Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Khu vực I

Khu vực II
Khu vực III
Tỉnh Trà Vinh
Khu vực I
Khu vực II
Khu vực III
Tỉnh Vĩnh Long
Khu vực I
Khu vực II
Khu vực III
Tỉnh An Giang
Khu vực I
Khu vực II
Khu vực III
Tỉnh Kiên Giang
Khu vực I
Khu vực II
Khu vực III
Thành phố Cần Thơ
Khu vực I
Khu vực II
Khu vực III
Tỉnh Hậu Giang
Khu vực I
Khu vực II
Khu vực III
Tỉnh Sóc Trăng
Khu vực I
Khu vực II
Khu vực III

Tỉnh Bạc Liêu
Khu vực I
Khu vực II
Khu vực III
Tỉnh Cà Mau
Khu vực I
Khu vực II
Khu vực III

30

15
23
7

64

15
196

15
25
24
10

52
144
19

5

3
2
38

5
14
65

10
20
8
70

34
31
53

29
37
4
1

41
12
2

1
32

2

49

14
14
4
98

28
21
337

9
56
33
25

158
179
121

14
11
65

41
80
127

27
29

9

67
60



×