Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

a0001 bai giang lap trinh c morebook vn 581

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.18 MB, 7 trang )

NGƠN NGỮ LẬP C
Giáo viên

Vũ Văn Định
Ngơn ngữ lập trình C - Smith.N Studio!

1


Bài 1: Tổng quan về ngơn ngữ lập
trình C


Ngơn ngữ C có một số các đặc điểm nổi bật
sau :
Bộ lệnh phù hợp với phương pháp lập trình cấu
trúc.
 Kiểu dữ liệu phong phú.
 Một chương trình C bao giờ cũng gồm một hoặc
nhiều hàm và các hàm rời nhau.
 Là ngôn ngữ linh động về cú pháp, chấp nhận
nhiều cách thể hiện chương trình .


Ngơn ngữ lập trình C - Smith.N Studio!

2


I. Hướng dẫn sử dụng môi trương kết hợp Turbo C
1.


Khởi động
C1: Từ DOS [ đường dẫn ]\ TC.EXE
C2: Từ Win C -> TC -> BIN -> TC.EXE
C3: Start -> Run -> C:\TC\BIN\TC.EXE
2.

3.

Mở File
Mở file mới : File -> New
Mở file đã có: File -> Open
Ghi File
Save (F2) : Ghi tệp mới đang soạn thảo vào đĩa
Save as : Ghi tệp đang soạn thảo vào đĩa theo tên
mới hoặc đe lên tệp đã có
Ngơn ngữ lập trình C - Smith.N Studio!

3




Chạy một chương trình
F9 : Biên dịch
 Ctrl F9 : Thực thi chương trình
 Alt F5 : Xem kết quả





Thốt khỏi C
Thoát tạm thời về DOS : Dos Shell
 Thoát hẳn khỏi C: File \ Quit ( Alt + X)


Ngôn ngữ lập trình C - Smith.N Studio!

4


II. Giới thiệu ngơn ngữ lập trình C
1. Các thành phần của NNLT C


Tập các ký tự









Từ khoá






Chữ cái: A .. Z, a .. z
Chữ số : 0..9
Ký hiệu toán học :
+-*/=()
Ký tự gạch nối: _
Các ký hiệu đặc biệt khác như : . , ; : [ ] { } ? ! \ & | % # $,…
Là những từ có một ý nghĩa hồn tồn xác định
Asm, char, do, int, float, for, do, While,…

Tên




Dùng để xác định các đại lượng khác nhau trong một chương trình
Bắt đầu bằng chữ cái hoặc gạch nối
Độ dài cực đại mặc định là 32
Ngơn ngữ lập trình C - Smith.N Studio!

5


3.2 Nhập xuất chuỗi: (Dùng cho kiểu văn bản)
 Ghi một chuỗi:
int fputs(const char *s, FILE *f)
Ghi một chuỗi được chỉ tới bới con trỏ s vào file f.
Kết quả = ký tự cuối được ghi nếu thành công, ngược
lại =EOF
 Ðọc một chuỗi:
char *fgets(const char *s, int n, FILE *f)

Ðọc một chuỗi từ File f và đưa vào vùng nhớ do s trỏ
đến.
Việc đọc kết thúc khi đã đọc được n-1 ký tự , hoặc gặp
ký tự xuống dòng , hoặc gặp ký tự kết thúc File.
Nếu việc đọc có lỗi kết quả của hàm =NULL.
Ngơn ngữ lập trình C - Smith.N Studio!

116


3.3 Ðọc ghi dữ liệu theo khuôn dạng: (Dùng cho kiểu
văn bản)
 Ghi dữ liệu theo khuôn dạng:
int fprintf(FILE *f , const char *đặc tả,....)
... là danh sách các đối số tương ứng với các đặc tả.
Sử dụng giống như hàm printf, dữ liệu sẽ được ghi lên file.
 Ðọc dữ liệu theo khuôn dạng:
fscanf(FILE *f , const char *đặc tả,....)
... là danh sách các đối số tương ứng với các đặc tả.
Sử dụng giống như hàm scanf, dữ liệu sẽ được đọc từ File
f rồi đưa vào các đối số tương ứng.
Ngơn ngữ lập trình C - Smith.N Studio!

117



×