Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Báo cáo " Giao tiếp phi ngôn từ " doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (323.6 KB, 8 trang )

TạpchíKhoahọcĐHQGHN,Ngoạingữ23(2007)76‐83


76
Giaotiếpphingôntừ
NguyễnQuang
*

KhoaNgônngữvàVănhoáAnh‐Mỹ,TrườngĐạihọcNgoạingữ,ĐạihọcQuốcgiaHàNội,
144XuânThủy,CầuGiấy,HàNội,ViệtNam
Nhậnngày1tháng6năm2007

Tómtắt.Bàibáonàycungcấpcácquanđiểmvàsựphânloại“giaotiếpphingônt ừ”củacáchọc
giảkhácnhau.Tácgiảbàibáocũngđưarađịnhnghĩavàgiớithiệusựphânloạiriêngcủamìnhvề
giaotiếpphingôntừ.


1.Giaotiếpphingôntừlàgì?
Có thể khẳngđịnh rằng giao tiếp phi
ngôn
*
từlàmộtbộphậntốiquantr ọng trong
quá trình giao tiếp của con người, “là một
phầncốtyếucủatấtcảcáctìnhhuống“người‐
đối‐người”(person‐to‐personsituations
).Các 
công trình nghiêncứu về giao tiếp hiện nay
đềukhócóthểđượccoilàđầyđủnếukhông,
ởcácmứcđộkhácnhau,đềcậpđếncácbình
diện khác nhau của giao tiếp phi ngôn từ.
TheoKnapp


[1]:
Giaotiếpphingôntừhàmchỉcáchànhđộng
hoặccácbiểuhiệnngoàingôntừ.Cáchànhđộng
hoặcbiểuhiệnvốncóýnghĩađượcchiasẻvềmặt
xãhộiđóđượcgử
iđimộtcáchcóchủ đích hoặc
đượcdiễngiảinhưlàcóchủđíchvàđượcgửiđi
hoặctiếpnhậnmộtcáchcóýthức. [ ]Giaotiếp
phingôntừlàmộtthuật
ngữđểmiêutảtấtcảcác
sựkiệngiaotiếpvượtlêntrênngôntừkhẩungữ
vàbútngữ.
Địnhnghĩanàycólẽchỉchúýđếncáchiện
tốphingôntừđượcsửdụngmộtcách 
cóýthức
vàcóchủđích.Tuynhiên,cácnhànghi êncứu
hiệnnaynhìnchungđềuthốngnhấtrằnggiao 
tiếpphingôn từ baogồmcả cáchiệntố hữu
thứcvàvôthức,chủđịnh
vàvôtình;vàđócũng
_____
*
ĐT:84‐4‐8353360.
là một trong những lí do gây ra các trục trặc
tronggiaotiếpphingôntừkhôngchỉgiaovăn
hoámàthậmchícảnộivănhoá.
LevinevàAdelman[2]chorằng
Giaotiếpphingônt
ừlàngônngữ“imlặng”
(silentlanguage),baogồmviệcsửdụngcửchỉ,diện

hiện [biểuhiệntrên khuônmặt‐NQ],nhãn giao 
[tiếpxúcánhmắt‐NQ],vàkhoảngcáchđốithoại.
Theochúngtôi, cách nhậndiệnnàyhình
như mới chỉ nhấnmạnhvào ngôn ngữ thân
thể và một phần nhỏ của ngôn ngữ môi
trường;vàđiềuđócólẽlàchưađủđểtạora
mộthìnhảnh
rõnétvềgiaotiếpphingôntừ.
Hơnnữacácyếutốcậnngônthuộcgiaotiếp
phing ôntừkhôngphảilàngônngữ“imlặng”.
Dwyer[3]cócách nhìnkháiquáthơnvà,với
cácvídụđikèm,đãýthứcrõhơnvềcácbình
diệnkhácnhaucủagiaotiếpphingôntừnhư
cậnngônvàngoạingôn.Theotácgiả:
Giaotiếpphingôntừbaogồmtoànbộcác
bộphận
củathôngđiệpkhôngđượcmãhoábằngtừngữ,vídụ:
giọngnói,diệnhiệnhoặccửchỉvàchuyểnđộng.
Tuynhiên,cácvídụđượcnêuchỉgiúpta
thấyđượccác yế
utốcậnngôn và ngônngữ
thânthểmàchưagợirađượccácyếutốthuộc
ngônngữvậtthểvàngônngữmôitrường,mà
cácyếutốnày,nhưđãđượcchứngminhcảvề
líthuyết
vàthựctiễn,làkhôngthểthiếuđược
tronggiaotiếpphingôntừ.
NguyễnQuang/TạpchíKhoahọcĐHQGHN,Ngoạingữ23(2007)76‐83
1
Vớinhữnglídotrên,chúngtôixinđược

đưarađịnhnghĩasau:
Giaotiếpphi ngôn từlàtoànbộcácbộphận
kiến tạo nên giao tiếp không thuộc mã ngôn từ
(verbalcode),cónghĩalà
khôngđượcmãhoábằng
từ ngữ, nhưng có thể thuộc về cả hai kênh
(channels) ngônthanh (vocal)và phi ngônthanh
(non‐vocal).Nóbaogồmcácyếutốcậnngôn(phi
ngôntừ‐ngônthanh) như tốcđộ, cường
độ, ngữ
lưu vàcác yếutố ngoại ngôn (phingôn từ‐phi
ngônthanh)thuộcngônngữthânthểnhưcửchỉ,
dángđiệu,diệnhiện ,thuộcngônngữvậtthểnhư
áoquần,trangsức ,và
thuộcngônngữmôitrường
nhưkhoảngcáchđốithoại,địađiểmgiao tiếp 
Ta cóthể xácđịnh giao tiếp phi ngôn từ
theosơđồsau:
Mã
Kênh
Ngôntừ Phingôntừ
Ngônthanh
Nộingôn
(Khẩungữ)
Cậnngôn 
Phingônthanh
Nộingôn
(Bútngữ)
Ngoạingôn
2.Tầmquantrọngcủagiaotiếpphingôn từ

Tầmquantrọngcủagiaotiếpphingôntừ
là không thể chối bỏ. Việc nghiên cứu nó
trongtổngthểgiaotiếplàlẽhiển
nhiên.Song,
điềulạlà trong hàngtriệunămtiếnhoá của
conngười,trongkhilịchsửngh iêncứugiao
tiếpngôntừđãcótừhàngnghìnnămnay,thì
các khía cạnh khác nha u của
 giao tiếp phi
ngôn từ mới chỉ th ực sự được xétđến một
cáchtíchcực,cóchủđích,cóhệthốngtừcuối
những năm 50 của thế kỉ XX. Và có lẽ, mọi
ngườichỉ
thựcsựquantâmđếnvấnđềnàytừ
khi xuất hiện cuốn sách của Julius Fast về
ngôn ngữ thân thể vào năm 1970. Chođến
nay,rấtnh iềucôngtrìnhnghiêncứuvềgiao
tiếp nói chung và giao
 tiếp phi ngôn từ nói
riêngđãlầnlượtrađờinhằmkhẳngđịnhtầm
quantrọng vàtínhđộclậpcủaloạigiaotiếp
nàytrongcảmôitrườngnộivănhoávàgiao

nhoá.Pease[4]:
Điềukìdiệulàconngườihầunhưkhôngý
thứcđượcr ằng dángđiệu,chuyểnđộngvàcử
chỉcủamình cóthểkểramộtcâuchuyệntrong
khitiếngnóicủ
aanhtalạicóthểkểramộtcâu
chuyệnkhác.

Một loạt các công trình nghiên cứuđịnh
lượng, với cácđường hướng tiếp cận và
phươngphápnghiêncứukhácnhau,đãđưa
racác
kếtquảcụthểchothấytầmquantrọng
khôngthểchốibỏcủagiaotiếpphingôntừ:
Hall[5]tuyênbố60%trongtoànbộgiao
tiếpconngườithuộcvềphingôntừ.
Harrison [6]
cho biết, trong giao tiếp trực
diện, chỉcó35%ýnghĩaxãhội(socialmeaning)
làđượctruyềntảibằng thôngđiệpngôntừ.
Mehrabian và Wiener [7] phát hiện thấy
93%ýnghĩaxãh
ộiđượcgắnkếtvớigiaotiếp
phingôntừ.
Birdwhistell [8] cho rằngmộtngười (Mĩ)
trung bình một ngày  thường chỉ sử dụng
ngôn từ trong khoảng từ 10đến 11 phút và
một
phátngôntrungbìnhcóđộdàithờigian
khoảng2,5giây.Ôngcũngnhậnrarằngthành
tốngôntừtrongcáccuộcthoạitrựcdiệnchỉ
chiếm gần35%,trong khi hơn65% thuộc về
cácthành
tốphingôntừ.
Mehrabian[9]cònđưaranhữngconsốcụ
thể sau: trong tổng hiệu quả của một thông
điệp,cácyếutốngôntừ(cáctừngữ)chỉtạora
7%;trongkhiđó,cácy

ếutốngônthanh(bao
gồm giọng nói,  sự thăng giáng  và các  âm
thanhkhác) chiếmtới38%vàcácyếutốphi
ngôntừmanglại55%.
Theo Levine và Adelman trong giao tiếp
thôngthường,93%nội
dungthôngđiệplàdo
giọngđiệu và các diện hiện (biểu hiện trên
khuônmặt)quyếtđịnh;chỉcó7%thôngđiệp
làđượctruyềntảibằngngôntừ.
Goleman[10]chorằng90%c
ảmxúccủa
con ngườiđược biểu lộ thông qua các hình
thứcphingôntừ.
Beisleretal.[11]cũngkhẳngđịnh:
khôngthểbànluậnvềgiaotiếpkhẩungữmà
khôngxétđếngiaotiếp
phingôntừvìchỉcókhoảng
NguyễnQuang/TạpchíKhoahọcĐHQGHN,Ngoạingữ23(2007)76‐83
78
mộtphầnbathôngđiệptrongmộttìnhhuốngngười‐
đối‐ngườilàđượctruyềntảibởingôntừthuầntuý.
Tavốníttinvàongôntừthuầntuý.
MarioPei(1971)chobiếtcon
ngườitacóthể
tạo rađược kho ảng 70 0.000 kí  hiệu th ân thể
khácnhau,mộtsốlượngkíhiệutươngứngvới
sốlượngtừcủamộtngôn ngữrấtpháttrển.
Mộtsốtác
giảnêurabalídođểbiệngiải

chotầmquantrọngcủagiaotiếpphingôntừ:
‐Thứnhất,ngườitadễdàngghinhớcái
ngườitanhìnthấyhơncáing ườitangheth
ấy.
‐Thứhai,giaotiếpphingôntừxuấthiện
nhiềuhơngiaotiếpng ôntừ.
‐Thứba,ngườitacóthểdễdànglừadối
bằnggiaotiếpngôntừ,nhưngrấtkhó
lừadối
bằnggiaotiếpphingôntừ.
3.Cácnguyêntắccủagiaotiếpphingôntừ
Cácnhànghiêncứugiaotiếpphingôntừ
có thể đưa ra các nguyên tắc khác nhau và,
thậmchí,
kháiniệm“nguyêntắc”cóthểđược
họhiểukhácnhau.Cótácgiảcoicácnguyên
tắclàcái“nênvàkhôngnên”.Cótácgiảtrình
bày các ngu yên tắc như là  các chức năng.
Trongkhiđó,cónhững
tácgiảlạinhìnnhận
các nguyên tắc nhưlà các biểu hiện thuộc
tính của gia o tiếp phi ngôntừ. Tuy nhiên,
nhìn chung h ọ đều thống nhấtởbađiểm
chínhyếusau:
a)Người
takhôngthểkhônggiaotiếpphi
ngôn từ:Điềunày có nghĩalà ngay cả khi ta
khôngnóinăng,khônghoạtđộngthì,ởnhững
mứcđộkhácnhauvàhoặchữuýhoặcvôtình,
ta vẫnđang

 giao tiếp với người khác, thông
báovớihọvềtháiđộ(thờơ,phânvân,khinh
thị,kínhtrọng ) ,tìnhcảm(saymê,đaukhổ,
cămgiận, yêu thương ), tình trạng sức khoẻ
(cườngtráng,suy
sụp ),trạngtháitâmlí(căng
thẳng , lo âu,  phấn khí ch ) của ta.  Sigmun d
Freud(1959)khẳngđịnh:
khôngmộthữutử[conngười‐NQ]nàocóthể
giữ đượcbímậtchoriêngmình.Nếu cặp
môicủa
anhtaimlặng,anhtasẽ chuyệntròbằngcácđầu
ngóntaycủamình;sựphảnbội[việckhônggiữđược
bímật‐NQ]toátrakhỏiconngườianhtatừmọilỗ
chânlông.
b)Cáckênhphingôntừtỏrađặcbiệthiệu
quả trong việc biểu lộ tình  cảm, tháiđộvà
quanhệcủacácđốitác:Nếunhậndiệngiao
tiếpngôntừvàgiaotiếpphi
ngôntừtrêncơ
sởcủasựđốilậpgiữacái“Cáigì”(theWhat)‐
có nghĩa là thông tin nhận thức (cognitive
information) hay nội dung thông tin và kiến
thức‐vàcái“Thếnào”(theHow)‐có
nghĩalà
thông tin biểu cảm (affective information) hay
tháiđộvà tình cảmcủangười giao tiếp,các
nhànghiên cứugiaotiếpthường thốngnhất
rằngcảhaiyếutốnàyđềuhiện
hữutrongcả

giao tiếp ngôn từ và giao ti ếp phi ngôn từ.
Tuynhiên,cácquansátthựctếcũngnhưcác
kết quả nghiên cứu nguồn một (primary
research)vànguồnhai(secondaryresearch)cũng

chothấyrằngtrongkhigiaotiếpngôntừtỏra
nổitrộihơntrongviệcchiasẻthôngtinnhận
thứcvà truyềntảikiếnthứcthìgiaotiếpphi 
ngôn từ lại chứ
ng minh tínhưu việt của nó
trongviệcthểhiệnvàchiasẻcáccungbậctinh
tếcủatìnhcảm,xúccảmvàtháiđộ.Brooksvà
Heath(1990)nhậnxét:
Kênh ngôn từ có tiềm năng l
ớn tron g vi ệc
truyềntảithôngtinngữnghĩa,trongkhikênhphi
ngôntừlạicótiềmnănglớntrongviệctruyềntải
thôngtinbiểucảm.
c)Cácthôngđiệpphingôntừ ngẫunhiên
vàvôtìnhthườngcóđộtincậyrấtcao:thực
tế trong các cộngđồng ngôn ngữ ‐ văn hoá
khác nhau, kể cả các cộngđồng có tần suất
hoạtđộng giaotiếpphingôntừcao
nhưởcác
nướcMĩ‐Latinh,đãchothấyviệcdạydỗvề
hànhvigiaotiếpchủyếuhướngtớigiaotiếp
ngôntừ.Hơnnữa,xétvềmặttâmlíhànhvi,
conngườihiện
đạithườnglưutâmhơnđến
các yếu tố ngôn từ khi giao tiếp với ng ười

khác. Do vậy, như mộtlẽ tự nhiên, khi phải
cheđậy một sự thật, ngườita thường chú ý
hơnđến việcsử dụngngôn từ để thựchiện
mụcđích này. Trong những trường hợp như
vậy,nhữngyếutốphingôntừ,đặcbiệtlàcácvi
cử ch ỉ (micro ‐gestures), thường ít
 và khóđược
khống chếmộtcáchhợplínênsựthậtdễbịđể
lộ.Vìthế,chúngthườnggiúptathấyrõhơnbản
chấtcủađiềuđượcngườinóichedấumột
cách
cóýthứcthôngquacác yếutốngôntừ.
NguyễnQuang/TạpchíKhoahọcĐHQGHN,Ngoạingữ23(2007)76‐83
79
4.Phânloạigiaoti ếpph i ngôntừ
Dwyer cho rằng, xét the o khu vực, giao
tiếpphingôntừsẽbaogồm:
+Chuyểnđộngthânthể(hànhvithânthể).
+Cácđặctínhthểchất.
+Hànhviđộng
chạm.
+Cácphẩmchấtngônthanh(cậnngônngữ)
+Khônggian(Tínhcậnkề)
+Cáctạotác.
+Môitrường.
Xét theo nguồn gốc, tá c giả phân chia
thànhbốnloại:
+Giaotiế
pphingôntừcánhân
Giaotiếpphingôntừcánhângồmcácloại

hànhviphingôntừkhácnhaumàchỉduynhất
một ng ười cóđược. Ý nghĩa của hành vi đó
cũnglàduynhất
đốivớingườigửithôngđiệp.
Vídụ:Mộtngườinàođócóthể vừalàmviệc,
vừanóichuy ện,vừanghenhạc,trongkhimột
ngườikháclạichỉcóthểlàmđược
côngviệcđó
trongmôitrườngimlặng.Hoặcmộtngười,do
lúngtúngvàsợhãi,cóthểcườitrongkhiởtình
huống tươngtự,ngườikháclạikhóc.
+Giaotiếpphingôntừvăn
hoá
Ngượclạivớigiaotiếpphingôntừcánhân,
giaotiếp phingôntừ vănhoálàđặctínhphổ
biếncủamộtnhómngười,mộtxãhộihaymột
nềnvănhoá.
Nóđượctiếpthụthôngquaviệc
quan sát những thành viên khác thuộc cù ng
nhóm,cùngxãhộihaycùngnềnvănhoá.Vídụ:
Phụnữvớinhaucóxuhướngviệnđếnhànhvi
độngchạ
mthoảimáihơnvànhiềuhơnsovới
namgiới.Tuynhiên,trongkhiởvănhoáViệt, 
hànhviđộngchạmđượcphụnữsửdụngvới
ngườiđồnggiớinhiềuhơnhẳnthì
ởvănhoáMĩ
vàPháp,nólạiđượcphụnữsửdụngvớingười
khácgiớinhiềuhơnđángkể.
Giaotiếpphingôntừvănhoálàhànhvi

theo qui tắc (rule‐governed). Các qui
tắc này 
khốngchếcảcácyếutốngôntừvàphingôn
từcủacácthôngđiệpđượctruyềntải.Chúng
tạoracáimàtacóthểtạmgọilàʺsựkiểmduyệt
mang tính vă
n hoáđặc thù”đểxácđịnh tính
phùhợpvàkhôngphùhợptronggiaotiếp.Sự
kiểmduyệtnàydựavàohệgiátrịvănhoáđể
xácđịnhtínhphùhợptrongcáchànhvi.Nó
mangtínhvănhoáđặc
thùvìmỗinềnvănhoá
đều có hệ giá trị riêng của nó. Do vậy, một
hànhvicóthểđượccoilàphùhợptrongnền
vănhoánày,nhưnglạibịnhìnnhậntiêuc
ực
trongnềnvănhoákhác.Vídụ:Trongvănhoá
Việt,hànhvinhãngiao(tiếpxúcánhmắt),đặc
biệtlàvớingườihơntuổihoặccóđịavịxãhội
cao hơn,
thường có tần suất thấp hơn và
cườngđộyếu hơn so với tình huống tương
ứngtrongvănhoáMĩ.HoặcngườiBrasil sử
dụngcácdiệnhiện(biểuhiện
trênkhuônmặt)
rất nhiều trong các phiếmđàm; và nếu một
ngườiViệtsửdụngnhưvậytrongcộngđồng
củamình,anhtasẽrấtdễdàngbịcoilà“kịch”
hoặc“bất
bìnhthường”.

+Giaotiếpphingôntừphổniệm:
Giao tiếp phi ngôn từ phổ niệm là loại
hànhvicóởmọingười,mọinơi,mọilúc.Nó
biểu hiện các trạng thái tình cả
m khác nhau
như vui, buồn,saymê,giậndữ .Vídụ:Khi
sung sướng , người ta  thường cười; khiđau
khổ,ngườitathườngkhóc;khisaymê,vẻmặt
thườngđờra,mắtlimrim;khi
giậndữ,mày
thườngchaulại,răngnghiếnkenkét 
+Giaotiếpphingôntừphiquanyếu:
Giaotiếpphingôntừphiquanyếuthường
lànhữnghànhvithuầntúymangtính
sinhhọc
nhưngáp,hắthơi Cáchànhvinàykhôngliên
quangìđếncácthôngđiệpngôntừ.Dẫuvậy,nó
cóthểgợiramộtthôngđiệpnhấtđịnhtớingười
tiếp nh ận
 mặc dù thông điệp này hoàn toàn
khôngmangtínhchủđích.Vídụ:Việcđốithể
giaotiếpngápcóthểđượcchủthểgiaotiếpdiễn
giảirằngcuộcchuyệntròkhônggâyhứngthú
chođố
ithểhoặcthờigianđãkhuya.Việcđốithể
hắthơicóthểđượcdiễngiảirằngcănphònghơi
lạnhhoặcchủthểgiaotiếpkhôngnênhútthuốc
trongphòng.
Tuy nhiên, nếu
 xét toàn bộ tình huống

giaotiếpvớituyếntrungtâmgiaotiếplàcác
yếu tố nội ngôn vàđường biên giao  tiếp là
toànbộcácyếutốcảnhhuốnggiántiếptham
giavàoquá
trìnhgiaotiếp,chúngtôixinđược
đưaracáchphânloạisau:
a.Cậnngônngữ(Paralanguage)
* Cácđặc tính ngôn thanh (Vocal
characteristics):
NguyễnQuang/TạpchíKhoahọcĐHQGHN,Ngoạingữ23(2007)76‐83
80
‐Caođộ(Pitch)
‐Cườngđộ(Volumn)
‐Tốcđộ(Rate)
‐Phẩmchấtngônthanh(Vocalquality)
* Các yếu tố xen  ngô n thanh (Vocal
interferences/Vocalfillers)
*Cácloạithanhlưu(Typesofvocalflow)
*Imlặng(Silence/Pauses)
* 
b.Ngoạing ôn
ngữ(Extralanguage)
* Ngôn ngữ thân thể (Body language/
Kenesics/Actionlanguage)
‐Nhãngiao(Eye‐contact)
‐Diệnhiện(Facialexpressions)
‐Đặctínhthểchất(Physicalcharacteristics) 
‐ Cử chỉ và chuyểnđộng thân thể (Gestures
andBodymovements)
‐Tưthế(Postures/Bodypositioning)

‐ Hành viđộ
ng chạm (Touch/ Haptics/ Tactile/
Touchingbihaviour)
‐ 
* Ngôn ngữ vật thể (Object language/
Artifacts/Artefacts)
‐Quầnáo(Clothing)
‐ Đồ trang sức và phụ kiện (Jewellery and
accessories)
‐Trangđiểm(Make‐up)
‐ Nước hoa/ Hương nhân tạo (Perfume/ Artificial
scents)
‐Hoa(Flowers ) 
‐Quàtặng(Gifts)
‐ 
* Ng ôn  ng ữ môi trường (Envi ronmental
language)
‐Địađiểm(Setting)
‐ Tính kề cận/Khoảng cáchđối thoại
(Proxemics/Conversationaldis tance)
‐Thờigian(Time/Chronemics)
‐Hệthốngánhsáng(Lightingsy st em ) 
‐Mầusắc(Colours)

‐Nhiệtđộ(Heat)
‐Độẩm/Sựthôngthoáng/Mùivị(Humidity/
Ventilation/Smell)
* 
Sơđồsausẽgiúpchúngtathấyrõhơnsự
phânloạicủachúngtôi.




























Giaotiếpphing ôn từ
(Nonverbalcommunication)
Cậnngôn 

(Paralanguage)
Ngoạingôn
(Extralanguage)
‐Cácđặctínhngônthanh 
(Vocalcharacteristics):
+Caođộ(Pitch)
+Cườngđộ(Volume)
+Tốcđộ(Rate)
+Phẩmchấtngônth anh
(Vocalquality)
‐Cácloạithanhlưu
(Typesofvocalflow)
‐Cácyếutốxenngônthanh
(Vocalinterferences)
‐Imlặng(Silence)
‐ 

Ngônngữthânthể
(Bodylanguage/Kinesics)

Ngônngữvậtthể
(Objectlanguage/Artifacts)
Ngônngữmôitrường
(Environmentallanguage)
‐Nhãngiao(Eyecontact)
‐Diệnhiện(Facial
expressions)
‐Đặctínhthểchất(Physical
characteristics)
‐Cửchỉ(Gestures)

‐Tưthếvàchuyểnđộngthân
thể(Posturesand
bodymovements)
‐Hànhviđộngchạm
(Touch/Hapti cs / T ac tile)
‐ 
‐Trangphục(Clothing)
‐
Đồtrangsứcvàphụkiện
(Jewelleryandaccessories)
‐Trangđiểm(Make‐up)
‐Hươngnhântạo(Artificial
scents)
‐Quàtặng(Gif t)
‐Hoa(Flowers)
‐ 

‐Địađiểm(Setting)
‐Khoảngcáchgiao tiếp
(Conversationaldistance /
Proxemics)
‐Thờigian(Ti m e /Chronemics)
‐Ánhsá ng(Lightingsystem)
‐Mầusắc(Colour)
‐Nhiệtđộ(Hea t)
‐Độẩm/Sựthôngthoáng/Mùivị
(Humidity/Ventilation/Smell)
‐ 



Ng.Quang‐GTPNT
NguyễnQuang/TạpchíKhoahọcĐHQGHN,Ngoạingữ23(2007)76‐83
81

5.Đôiđiềucầnlưuývềgiaotiếpphi ngôntừ
Khi nghiên cứuvề giao tiếp phi ngôn từ
nói chung và ngôn ngữ thân thể nói  riêng,
điều cần lưu ý trước hết là ta nên
tránh chỉ
xemxétvàdiễngiảimộthiệntốphingôntừ
(nonverbal cue) hay một cử chỉ đơn lẻ mà
không lưu tâm tới cảnh hu ống và các hi ện
tố/cử chỉ khác.Điều này, trong r
ất nhiều
trườnghợp,đặcbiệttronggiaotiếpgiaovăn
hoá, dễ dàn g  dẫnđến những diễn giải sai
(mis inter pr et at ion), gây hiểu lầm
(misunderstanding), tạo ra cách nhìn nhận sai
lệch(misperception
)vàlàmtrệchdònggiaotiếp
(miscommunication).Vídụ:
*Giaotiếpnộivănhoá:Việcmộtcôgáigãi
đầukhiđangnóichuyệnvớimộtcôgáikhác:
‐ Ờ vợchồng tớthì bây
 giờ kinh tế cũng 
gọilà ờ khakhá.Đượccáiôngxãtớcũng
kiểu “nhấtvợnhìgiời”,vợmuốngìđược
nấy.Giầydép,quầnáo,vòngnhẫn (giơtay
gãiđầu) tớthích
làchiềungay.Cóthểtạora

mộtloạtcácdiễngiảitiềmnăng : 
‐Ngứađầudochấyhoặcgầu,
‐Thóiquencánhân,
‐ Một cách khoe khéo những ngón tay 
và/hoặcđồtrangsứ
cđẹp,
‐ Mộtcách thểhiệnviệcđang nghĩthêm
vềcácđồtrangsức,phụcsứckhác,
‐Mộtcáchchedấuviệcnóidối 
‐ 
Chỉkhitaxemxétchúngtrongmốitương
giaovới
mộtloạtcácyếutốnhưcảnhhuống
về thời gian, không gian (một tối cuối tuần
trongmộtquáncàphêthờithượng),quanhệ
(bạnhọccũgặpnhausaunhiềun
ămxacách),
đềtàitròchuyện(nóivềcuộcsốnggiađình),
v.v…,lưuxétcácyếutốthuộcngônngữvật
thể (cách phụcsức,trangđiểm ), các cử chỉ
khácđikèm(khigãiđầu,côgáis
ửdụngbàn
tayđeođồtrangsức,cácngón tayconglên,
hướngvềngườinghe,cằmhơivênhlê n , mắt
nhìnhơixéoxuống )vàcácyếutốcậnngôn
(cáchnóichậmrãi,sửdụngnhiề
uyếutốxen
ngôn thanh/vocal interferences và các quãng
lặng/pauses ),tamớicóthể đưara mộtdiễn
giảiđúng về cử chỉ gãiđầu của cô gái: Cô

muốnkhoe khéomónđồtrangsứccủamình.
+
Giao tiếpgiao vănhoá: Một chuyên viên
dự án người Mĩ đang ngồi vắtchân lên bàn
đọc tài liệu trong văn phòng của mình. Một
đồng nghiệp Việt bước vào. Anh bạn Mĩ
,
khôngthayđổitưthế,chỉvàochiếcghếtrước
mặt mờiđồng nghiệp của mình ngồi và
chuyệntròsôinổi.Tưthếngồicủaanhtacó
thểđượcdiễngiảitheonh iều
cách:
‐Tỏrathoảimái,
‐Tỏtháiđộtrịnhthượng,
‐Xươngbánhchècóthểbịcứngkhớp,
‐Đangbịtêchânnênchưakịprútchânlại
‐ 
‐Tuynhiên,nếutahiểuđượcrằng,
trong
văn hoá Mĩ, thông th ường, một tư thế ngồi
nhưvậy(ownershipposture)đượcđasốngười
Mĩtiếpnhậnmộtcáchtrungtính,vànếutaý
thứcđượcthựctếrằngđâylà
vănphòngcủa
anh bạn Mĩ, quan hệ giữa haiđồng nghiệp
đangrấttốt,cácyếutốnộingôn,cậnngônvà
ngônngữthânthểkhácđượcsửdụngtrong
cuộcthoạigiữa
haingườilàtíchcựcthìtacó
thểdễdàngdiễngiảicửchỉtrênnhưmộtbiểu

hiệnbằnghữu:tỏrathoảimái,thânmật.
Điềucầnthấykhinghiên cứugiao
tiếpphi
ngôntừlà,nếuvớigiaotiếpngôntừ,tacócác
đơn vị như từ (word), cụm từ (p hrase) và 
câu/phátngôn(sentence/utterance)thìvớigiao
tiếpphingôntừ,tacũngcócácđơnv
ịtương
ứng như hiện tố phi ngôn từ (nonverbal cue),
vùng hiện tố phi ngôn từ (area of nonverbal
cues) và chùm hiện tố phi ngôn từ (cluster of
nonverbalcues).Nếunhưhiệntốphingôntừ
làđơnvịđangh
ĩa(vídụ:hànhđộngnhe o mắt
cóthểcócácnghĩasau:chóinắng,tậptrung
nhìn cho rõ, suy  nghĩ, cân nh ắc, phân vân,
nghingờ )thìvùnghiệntốphingôntừ (có
nghĩalàcáchiệ
ntốphingôntừởkhuvựcbao
quanh hiện tố được xét như toàn bộ khuôn
mặt,toànbộhaicánhtay )sẽgiúptathuhẹp
cácnétnghĩavàgiảmbớttínhmờng hĩacủa
hiệntốđược
xét(vídụhànhđộngnheomắtđi
kèmvớihànhđộngcắnmôi),vàchùmhiệntố
NguyễnQuang/TạpchíKhoahọcĐHQGHN,Ngoạingữ23(2007)76‐83
19
phi ngôn từ (cónghĩa làtoàn bộ các hiệntố
tương thích trên cơ thể) sẽ giúp  ta  thấy rõ
được nét nghĩa của hiện tố được xét (ví dụ:

Hànhđộngnheomắtđikèmvớihànhđộ
ng
cắnmôi,taygõlêntrán,đầuhơigậtgù thể
hiệnsựcânnh ắc).
Tuynhi ê n ,tacũngcầnthấyđượcsựkhác
biệtgiữacácđơnvịngôn từvàphingôntừ.
Điểm
dịbiệtnổibậtnhấtlàtrongkhicácđơn
vị ngôn từ có bản chất tuyến tính, lần lượt
xuấthiệntheochuỗithờigianvàkhônggian
thìcácđơnvịphingôntừlại
mangtínhđồng
hiện, cùngđồng thời hiện hữuđểxác lập ý
nghĩaxãhội.Bảngsauđâysẽgiúptathấyrõ
hơnnhữngtươngđồngvàdịbiệttrên:

Từ Hiệntố
Cụmtừ Vùnghiệntố
Câu/Phátngôn Chùmhiệntố



Tuyếntính




Đồnghiện
Ngoài ra, khi nghiên cứu giao tiếp ph i
ngôntừnóichungvàngônngữ thânthểnói

riêng,điềucầnxemxétlàcáccửchỉ(gestures),
nhưngđiềurấtcầnlưuýđểcóđượccáchdiễn
giải
đúng,đểthấyđượcsựkhácbiệttrongcác
cửchỉ tưởng như giốngnhauđó,đểnhìnra
đượccáitạonên“tínhbảnsắc”(identity)của
cáccộngđồng ngônngữ‐vănhoákhác nhau
tronggiaotiếp
phingôntừlạichínhlàcácvi
cử ch ỉ (micro‐gestures). Cũng là  cử chỉ “bắt
tay”,nhưngnếusosánhhaicáchbắttaycủa
ngườiViệtvàngườiMĩ,tasẽthấyđượcmộ
t
số vi cử chỉ phổ dụngđáng chú ý sau (chỉ
mangtínhtươngđối): 
‐ Người Mĩ thường bắt tay chặt hơn
ngườiViệt;
‐NgườiViệtthườnggiữtayđốitáclâuhơn;
‐Người
Việtthườnglắctayđốitácnhiềuhơn;
‐Khiđưatayrabắt,cácngóntaycủangười
Việtthườngđể ở tưthế khumkhum hơn,còn
cácngóntaycủangườiMĩthẳnghơn;
‐Khi
đưatayrabắt,ngườiMĩthườngdoãi
cánhtayraxacơthểhơn,trongkhingườiViệt
thườngcocánhtayvềgầncơthểhơn;
‐ Khi bắt tay trang trọng, người Việt
thường
khomlưngvàhơicúiđầucònngười

Mĩthườngthẳnglưngvàhơicúiđầu;
‐ Khi bắt tay trang trọng, người Việt
thườnghơinhìnxuốngcònngườiMĩthường
nhìnthẳng
vàođốitácgiaotiếp;
‐ 
Vớigiaotiếpphingôntừgiaovănhoá,ta
cũngdễdàngquansátthấyrằng,ởrấtnhiều
trườnghợp,trongmộtcộngđồng ngônngữ‐
vănhoá này,
mộthiệntố nàođóthường rất
hayđượcsửdụngvàđượcdiễngiảirõràng;
trongkhiđó,ởmộtcộngđồngngônngữ‐văn
hoákhác,cửchỉđólạihoàntoànkhôngcóý
nghĩa
gì và, thậm chí, mang một ý nghĩa
ngượclại.Xinnêuramộtsốvídụcụthể:
+Cửchỉ“x inđinhờxe”bằngcáchdang
cánh tay ra, giơ ngón cái vuông góc với các
ngóncònl
ạivàcácngónnàyđượccovàomột
cáchtựnhiênđượcmọingườiÂu‐Mĩsửdụng
và diễn giảiđúng. Nhưngđối với rất nhiều
ngườiViệt(chíítlàvớiđasốnghiệ
mthểmà
chúngtôicùngcácsinhviêncủamìnhphỏng
vấn),nólạihoàntoànkhôngcóýnghĩagì.
+Cửchỉ khumngóntay cáivàngón tay
trỏthànhmộtvòngtrònđượchiểulàmộtbi ểu


hiệnthânthiệnởMĩ,cónghĩalà“Tốt”,“OK”;
nhưngởPhápvàBỉ,hiệntốđólạicónghĩalà
“Anhchẳnglàgìcả”,“Điềuđókhôngđáng”;
cònởHiLạpvàThổNhĩ
Kì,nólạiđượcdiễn
giải nh ư là  “gợi ý làm  tình”;  trong khi đó,
ngườiNhậtlạihiểuđólà“Tiền”.
+Việcgiơbàntaylên,dangngóntaytrỏ
vàngóntaygiữasanghaibênt
ạothànhhình
chữ V, ngửa lòng bàn  tay  ra  ngoài với các
ngóntaycònlạikhumvàomộtcáchtựnhiên
NguyễnQuang/TạpchíKhoahọcĐHQGHN,Ngoạingữ23(2007)76‐83
83
được hiểu là kí hiệu của “thắng lợi”, “chúc
thành công” (V
ictory), nhưng nếu quay mu
bàntayrangoàithìđólạilàmộtcửchỉtụctĩu
(up‐yours) chỉ bộ phận giới tính của phụ nữ
(V
ulva).Nhưngđốivớirấtnhiềunghiệmthể
Việttrongcáckhảosátcủachúngtôi,cảhaicử
chỉtrênđềuđượchiểutheonghĩahoặcchỉsự
thành công, thắng lợi hoặc thuần tuý mang
tínhđùa cợt (chủ yếu là khi chụpảnh theo
nhóm).Câuchuy ệnđượcđưaradướiđâysẽ
chotathấytínhnghiêmtrọngcủasựlầmlẫn
khisửdụng hiệntốphingônt
ừnàyvà,khái
quát hơn, chỉ ra tầm quan trọng của việc

nghiên cứu các hiện tố phi ngôn từ trong
giaoti ếp:
Năm 1993, tổng th ống Mĩ George Bush tới
thămnướcÚc.Ngồi
trongchiếcxelimousinedành
cho nguyên thủ đang lướt quađámđông công
chúngÚc,ôngBushgiơngóntrỏvàngóngiữara
theohìnhchữVđểthểhiệnkíhiệu“Thắnglợi”.
Nhưngthayvìgiơlòngbàntayra
ngoàithìônglại
xoaymubàntayvềphíacôngchúng. Ngayngày
hôm sau, hìnhảnh  nàyđãđồng loạtđượcđăng
trong rấtnhiềutờbáocủaÚcvớitiêuđề“Tổng
thốnglăngmạngườiÚc”.Có
lẽôngBushkhông
đểýrằng,đốivớingườiAnhvàngườiÚc,đâylà
mộtcửchỉtụctĩu(up‐yours).

Tàiliệuthamkhảo
[1] M. Knapp, Nonverbal Communication in Human
Interaction. Holt, Rinehart and Winston, New
York,1972.
[2] D.R. Levine, M.B. Adelman, Beyond Language‐
Cross‐Cu ltur alCommunication,Regents,Prentice
HallInc,1993.
[3] J.Dwyer,The BusinessCommunicationHandbook,
FifthEdition,PrenticeHall,2000.
[4] A.  Pease, Signals – How to Use Body Language for
Power,Successan dLove,Bantom Books,1984.


[5] E.T. Hall, Silent La nguage, Doubleday  and Co,
NewYork,1959.
[6] R.P. Harrison, Toward an Understanding of
Nonverbal Communication Systems, Journal of
Communication(1965)339.
[7] A.  Mehrabian, M. Wiener, Non Immediacy
between Communication and Object of
Communication in a Verbal Message,Journal of
ConsultingPsychology 30(1966)225.
[8] R.L. Birdwhistell, Kenesics and Context,
UniversityofPennsylvaniaPress,1970.
[9] A. Mehrabian, Nonverbal Communicatio,.
Wadsworth, Belmont, California, Chicago:
Aidine,Atherton,1972.
[10] D.Goleman,EmotionalIntelligence,Bantam,1995.
[11] F. Beisler, H. Scheeres, D. Pinner, Communication
Skills,2ndEditio n,Longman,19 97.

NonverbalCommunication
NguyenQuang
DepartmentofEnglish‐AmericanLanguageandCulture,
CollegeofForeignLanguages,
VietnamNationalUniversity,Hanoi,
144XuanThuy,CauGiay,Hanoi,Vietnam

This article raises readersʹ awareness of the importance of nonverbal messages in huma n
interaction.Itpresentsacriticalreviewofdifferentdefinitions,conceptualisations,principlesand
classificationsof“nonverbalcommunication”by differentscholars.Theauthorofthearticlethen
giveshisown definitionandintroduceshisownclassificationofnonverbalcommunication.He
also

pointsoutthingsthatcanbefoundincommonandindifferencebetweenverbalandnonverbal
communication.

×