Tải bản đầy đủ (.pdf) (57 trang)

quản trị tài chính CÔNG TY CỔ PHẦN LOGISTICS VICEM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 57 trang )

HỌC VIỆN HÀNG KHƠNG VIỆT NAM
KHOA





QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH

Ê ĐỀ TÀI
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
CỦA CƠNG TY CỔ PHẦN LOGISTICS
VICEM

Sinh viên thực hiện
Lê Hiếu Nhi – 19Đ Q D - 1951010058

TP. Hồ Chí Minh – 2021


NH N XÉT CỦA GIẢNG VIÊN CHẤM BÀI 1
………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………...

Ngày …. tháng …. năm …
Giáo viên chấm 1

NH N XÉT CỦA GIẢNG VIÊN CHẤM BÀI 2


………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………...

Ngày …. tháng …. năm …
Giáo viên chấm 2


LỜI CẢ

Ơ

Lời đầu tiên, em xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất đến thầy Phạm Hữu Hà.
Trong quá trình học tập và thu thập kiến thức trong bộ môn Quản trị tài chính, em đã
nhận đƣợc sự quan tâm giúp đỡ và sự hƣớng dẫn tận tình, tâm huyết của thầy. Trong
thời gian qua em đã có thêm cho bản thân nhiều kiến thức bổ ích, tinh thần học tập
nghiêm túc, hiệu quả. Đây cũng sẽ là những kiến thức quý báu mà em sẽ mang theo
bên mình để làm hành trang sau này.
Quản trị tài chính là một mơn học rất bổ ích và có tính thực tế. Cung cấp những
kiến thức gắn liền với nhu cầu thực tiễn của sinh viên chúng em. Tuy nhiên, do vốn
kiến thức còn khá hạn hẹp và khả năng tiếp thu thực tế còn nhiều hạn chế. Mặc dù em
đã cố gắng hết sức để làm bài tiểu luận nhƣng sai sót là điều khó tránh khỏi. Bản thân
em rất mong muốn đƣợc nhận những ý kiến, góp ý đến từ thầy để đề tài nghiên cứu
của em đƣợc hoàn thiện hơn.
Lời cuối cùng, em xin kính chúc thầy nhiều sức khỏe và thành công trên con
đƣờng sự nghiệp giảng dạy của mình.
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 12 tháng 01 năm 2022



MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU .................................................................................................................1
1. Lý do chọn đề tài ......................................................................................................1
2. Mục đích nghiên cứu ................................................................................................2
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ............................................................................2
4. Phƣơng pháp nghiên cứu..........................................................................................2
CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN LOGISTICS
VICEM ............................................................................................................................3
1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của cơng ty Cổ phần Logistics Vicem ...............3
1.1.1 Thông tin chung về công ty .............................................................................3
1.1.2 Quá trình hình thành và phát triển ...................................................................3
1.1.3 Lĩnh vực hoạt động và ngành nghề kinh doanh ...............................................3
1.1.4 Chiến lƣợc phát triển và đầu tƣ........................................................................4
1.1.5 Các dự án lớn của cơng ty ...............................................................................4
CHƢƠNG 2: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA CƠNG TY CỔ PHẦN
LOGISTICS VICEM .......................................................................................................5
2.1 Phân tích cơ cấu và diễn biến tài sản của Cơng ty Cổ phần Logistics Vicem Quý
1 và Quý 4 năm 2020 ...................................................................................................5
2.1.1 Phân tích theo chiều ngang ..............................................................................5
2.1.2 Phân tích theo chiều dọc ..................................................................................8
2.2 Phân tích cơ cấu và diễn biến nguồn vốn của Công ty Cổ phần Logistics Vicem
Quý 1 và Quý 4 năm 2020 .........................................................................................11
2.2.1 Phân tích theo chiều ngang ............................................................................11
2.2.2 Phân tích theo chiều ngang ............................................................................13
2.3 Phân tích mối quan hệ cân đối giữa tài sản và nguồn vốn ...................................15
2.4 Phân tích tình hình tài chính qua báo cáo kết quả kinh doanh .............................17
2.4.1 Phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo chiều ngang ..............17
2.4.2 Phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo chiều dọc ..................21
2.5 Phân tích các nhóm chỉ tiêu tài chính đặc trƣng ..................................................24

2.5.1 Nhóm chỉ tiêu về khả năng thanh tốn ..........................................................24
2.5.2 Nhóm chỉ tiêu về cơ cấu tài chính và tình hình đầu tƣ ..................................28
2.5.3 Nhóm chỉ tiêu hoạt động................................................................................32
2.5.4 Nhóm chỉ tiêu khả năng sinh lời ....................................................................37


2.6 Phân tích phƣơng trình dupont .............................................................................41
2.6.1 Phân tích phƣơng trình dupont ......................................................................41
2.6.2 Phƣơng trình dupont của Cơng ty Cổ phần Logistics Vicem năm 2020 .......42
CHƢƠNG 3: ĐỀ XUẤT MỘT SỐ BIỆN PHÁP NHẰM CẢI THIỆN TÌNH HÌNH
TÀI CHÍNH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN LOGISTICS VICEM...................................43
3.1 Nhận định chung và mục tiêu phát triển của Công ty Cổ phần Logistics Vicem 43
3.1.1 Đánh giá .........................................................................................................43
3.1.2 Mục tiêu và kế hoạch của doanh nghiệp........................................................45
3.2 Các biện pháp nhằm cải thiện tình hình tài chính của cơng ty ............................46
KẾT LUẬN ...................................................................................................................48
TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................................49


MỤC LỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1: Phân tích cơ cấu và diễn biến tài sản (theo chiều ngang) ...............................5
Bảng 2.2: Phân tích cơ cấu và diễn biến tài sản (theo chiều dọc) ...................................8
Bảng 2.3: Phân tích cơ cấu và diễn biến tài sản (theo chiều dọc) .................................11
Bảng 2.4: Phân tích cơ cấu và diễn biến nguồn vốn (theo chiều ngang) ......................13
Bảng 2.5: Bảng cân đối tài sản và nguồn vốn quý 1/2020 ............................................15
Bảng 2.6: Bảng cân đối tài sản và nguồn vốn quý 4/2020 ............................................15
Bảng 2.7: Phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2019 – 2020 .............17
Bảng 2.8: Phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 2019 – 2020.....................21
Bảng 2.9: Tổng hợp nhóm chỉ tiêu thanh tốn ..............................................................24
Bảng 2.10: Tổng hợp nhóm chỉ tiêu về cơ cấu tài chính và tình hình đầu tƣ................28

Bảng 2.11: Vòng quay hàng tồn kho 2019 – 2020 ........................................................32
Bảng 2.12: Kỳ thu tiền bình qn 2019 – 2020.............................................................33
Bảng 2.13: Vịng quay tài sản cố định ...........................................................................34
Bảng 2.14: Vòng quay tổng tài sản ...............................................................................35
Bảng 2.15: Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu ................................................................37
Bảng 2.16: Tỷ suất sinh lời cơ bản ................................................................................38
Bảng 2.17: Tỷ số lợi nhuận ròng trên tổng tài sản ........................................................39
Bảng 2.18: Tỷ suất lợi nhuận ròng trên vốn chủ sở hữu ...............................................40
Bảng 2.19: Bảng tóm tắt các tỷ số khả năng sinh lời ....................................................41
Bảng 3.1: Mục tiêu tài chính 2021 ................................................................................45
Bảng 3.2: Mục tiêu sản lƣợng 2021 ..............................................................................45


MỤC LỤC HÌNH ẢNH
Hình 2.1: Biểu đồ Tài sản dài hạn so với tài sản ngắn hạn ở quý 1 và quý 4 năm 2020 9
Hình 2.2: Biểu đồ Vốn chủ sở hữu so với nợ phải trả ở quý 1/2020 và quý 4/2020.....14
Hình 2.3: Biểu đồ Giá vốn hàng bán so với doanh thu thuần 2019 – 2020 ..................19
Hình 2.4: Biểu đồ Lợi nhuận sau thuế và doanh thu thuần 2019 – 2020 ......................20
Hình 2.5: Phƣơng trình dupont của Công ty Cổ phần Logistics Vicem năm 2020.......42


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
guyên nghĩa

STT

Ký hiệu

1


CSH

Chủ sở hữu

2

DH

Dài hạn

3

GTGT

Giá trị gia tăng

4

HTK

Hàng tồn kho

5

LNST

Lợi nhuận sau thuế

6


LNTT

Lợi nhuận trƣớc thuế

7

NH

8

SXKD

Sản xuất kinh doanh

9

TSCĐ

Tài sản cố định

10

TSDH

Tài sản dài hạn

11

TSNH


Tài sản ngắn hạn

12

TTS

Ngắn hạn

Tổng tài sản


LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Trong bối cảnh có nhiều biến động khơng ngừng của nền kinh tế thị trƣờng và
quá trình tái hội nhập kinh tế và tồn cầu hóa, Việt Nam đã tạo ra một mơi trƣờng kinh
doanh đa dạng cho các doanh nghiệp tham gia trên thị trƣờng, đi kèm với đó là những
cơ hội và thách thức. Bên cạnh những cơ hội thị trƣờng mới, môi trƣờng kinh doanh sẽ
ngày càng biến động, phức tạp và tiềm ẩn nhiều rủi ro do phải cạnh tranh với nhiều đối
thủ mạnh và tình hình dịch bệnh khó nắm bắt.
Trƣớc thời cơ và vận mệnh, doanh nghiệp muốn có chỗ đứng vững chắc trên thị
trƣờng thì phải nhanh chóng đổi mới và thích ứng, đổi mới quản lý tài chính là một
trong những vấn đề đƣợc quan tâm và có ảnh hƣởng nhất định đến sự tồn vong của
doanh nghiệp. Để hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp có hiệu quả, nhà quản lý
cần nhanh chóng nắm bắt tín hiệu thị trƣờng, phán đốn đúng nhu cầu vốn để tìm kiếm
và huy động đáp ứng kịp thời nhu cầu, cũng nhƣ sản xuất và vận hành để đạt đƣợc
hiệu quả tối đa. Để làm đƣợc điều này, các công ty phải hiểu rõ các nhân tố ảnh
hƣởng, mức độ và xu hƣớng tác động của từng nhân tố đến tình hình tài chính của
cơng ty. Điều này chỉ có thể đƣợc thực hiện trên cơ sở phân tích tài chính. Phân tích
tình hình tài chính sẽ giúp các nhà quản lý hiểu đƣợc tình hình hoạt động tài chính
thực tế của doanh nghiệp, từ đó hiểu đƣợc điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp,

làm cơ sở để đƣa ra các kế hoạch phù hợp, đồng thời đề xuất các giải pháp phù hợp
nhằm ổn định và cải thiện tình hình tài chính giúp doanh nghiệp phát triển bền vững.
Công ty Cổ phần Logistics Vicem đã nỗ lực rất nhiều để tăng trƣởng và phát
triển, nhƣng vấn đề đặt ra là làm thế nào để huy động, phân bổ nguồn vốn hợp lý, tăng
doanh thu và chi phí phù hợp, sự khéo léo trong quản trị tài chính. Đây là một bài tốn
hóc búa khơng chỉ đối với Công ty Cổ phần Logistics Vicem và Công ty con, mà đối
với hầu hết các doanh nghiệp ở Việt Nam hiện nay… Nhận thấy đƣợc điều này, em đã
chọn đề tài: “Phân tích tình hình tài chính của Cơng ty Cổ phần Logistics Vicem” làm
đề tài cho bài tiểu luận cuối kỳ mơn Quản trị tài chính của mình nhằm làm rõ thêm bài
tốn kinh tế của cơng ty.

1


2. Mục đích nghiên cứu
Thơng qua nghiên cứu đề tài này, em muốn tìm hiểu thêm về tình hình tài chính
của Cơng ty Logistics Vicem. Từ đó tìm ra ngun nhân và các nhân tố ảnh hƣởng đến
tình hình tài chính của cơng ty và đƣa ra một số giải pháp cải thiện và nâng cao tình
hình tài chính của công ty.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
Đối tƣợng nghiên cứu: Tình hình và xu hƣớng tài chính của Công ty Cổ phần
Logistics Vicem giai đoạn 2019 – 2020.
Phạm vi nghiên cứu: Bài nghiên cứu sẽ đi sâu vào việc phân tích tình hình tài
chính của Cơng ty Cổ phần Logistics Vicem và giai đoạn 2019 – 2020 thông qua các
báo cáo tài chính và các số liệu có liên quan đến cơng tác quản trị tài chính tại công ty
này.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
Phƣơng pháp thu thập số liệu: Thu thập số liệu từ các báo cáo tình chính và tài
liệu của Cơng ty.
Phƣơng pháp xử lý số liệu: Lý luận cơ bản và tiến hành phân tích các số liệu

thực tế thông qua các báo cáo, tài liệu của Cơng ty. So sánh, phân tích, tổng hợp các
biến số biến động qua các năm, để từ đó có thể nhận định đƣợc hiện tại và dự đốn các
xu hƣớng trong tƣơng lai.
Phƣơng pháp thu thập thông tin: Thu thập và chọn lọc thông tin từ các sách
chuyên đề, sách kinh tế, giáo trình, internet,… kết hợp với những kiến thức đã đƣợc
học,…

2


C ƢƠ

1: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY CỔ
PHẦN LOGISTICS VICEM

1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của công ty Cổ phần Logistics Vicem
1.1.1 Thông tin chung về cơng ty
 Tên pháp định: CƠNG TY CỔ PHẦN LOGISTICS VICEM.
 Tên quốc tế: LOGISTICS VICEM JOINT STOCK COMPANY.
 Tên viết tắt: HTV.
 Trụ sở chính: 405 Song Hành Xa Lộ Hà Nội, Phƣờng Trƣờng Thọ, Quận
2, Thành phố Hồ Chí Minh.
 Số điện thoại: (+84) 28374040
 Fax: (+84) 28374040
 Website: www.vantaihatien.com.vn
1.1.2 Quá trình hình thành và phát triển
 Năm 1994: Công ty Cổ phần Vận tải Hà Tiên, tiền thân là Xí nghiệp vận
tải, trực thuộc Cơng ty Cổ phần Xi măng Hà Tiên 1.
 Ngày 21/01/2000: Xí nghiệm vận tải chuyển sang hoạt động dƣới hình
thức cơng ty cổ phần với vốn điều lệ ban đầu là 48 tỷ đồng, và đổi tên

thành Công ty Cổ phần Vận tải Hà Tiên.
 Ngày 07/12/2005: Chính thức niêm yết trên sàn HOSE.
 Ngày 15/04/2009: Tăng vốn điều lệ lên 100,8 tỷ đồng.
 Ngày 01/12/2015: Tăng vốn điều lệ lên 131,04 tỷ đồng.
 Ngày 01/07/2020: Đổi tên thành Công ty Cổ phần Logistics Vicem.
1.1.3 Lĩnh vực hoạt động và ngành nghề kinh doanh
 Sửa chữa và bảo dƣỡng phƣơng tiện vận tải.
 Vận tải hàng hóa bằng đƣờng bộ, vận tải hàng hóa ven biển và viễn
dƣơng, vận tải hàng hóa bằng đƣờng thủy nội địa.
 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đƣờng sắt và đƣờng bộ;
hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho đƣờng thủy; hoạt động dịch vụ hỗ
trợ khác liên quan đến vận tải.
 Bốc xếp hàng hóa.
3


 Cung ứng và quản lý nguồn lao động.
 Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc CSH, chủ sử dụng
hoặc đi thuê.
 Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng.
 Thoát nƣớc và xử lý chất thải.
 Thu gom, xử lý và tiêu hủy rác thải không độc hại và độc hại.
 Kho bãi và lƣu giữ hàng hóa.

1.1.4 Chiến lược phát triển và đầu tư
 Đa dạng hóa các sản phẩm ngành nghề và nâng cao năng lực cạnh trạnh
cũng nhƣ từng bƣớc nâng cao quy mô hoạt động.
 Nâng cao năng lực SXKD thông qua việc tái cấu trúc mạnh mẽ phƣơng
tiện vận chuyển chuyên dùng, khai thác và tạo năng lực cạnh tranh khác
biệt để chiếm lĩnh thị trƣờng, chiếm lĩnh các khách hàng lớn.

 Tối đa tích lũy đầu tƣ, từng bƣớc tạo khả năng phát hàng cổ phiếu để thu
hút vốn đầu tƣ nhằm phát triển công ty.
1.1.5 Các dự án lớn của công ty
 Dự án xi măng vận tải Bình Phƣớc cho cơng ty Xi Măng Hà Tiên 1.
 Dự án khu văn phòng tại quận Cầu Giấy, Hà Nội.
 Địa điểm: 135 Lạc Long Quân với tổng diện tích là 973.8m2.
 Tổng vốn đầu tƣ: 40 tỷ đồng.

4


C ƢƠ

2: P Â
ÍC
Ì
Ì
CHÍNH CỦA
CƠNG TY CỔ PHẦN LOGISTICS VICEM

2.1 Phân tích cơ cấu và diễn biến tài sản của Công ty Cổ phần Logistics Vicem
Quý 1 và Quý 4 năm 2020
2.1.1 Phân tích theo chiều ngang
Bảng 2.1: Phân tích cơ cấu và diễn biến tài sản (theo chiều ngang)
(đơn vị: đồng)

Tài sản

A. Tài sản


Quý 1/2020

Quý 4/2020

Quý 4/2020 so với quý 1/2020
Số tiền

%

314.528.069.881

326.017.062.253

11.488.992.372

3,65

I. Tiền

13.215.546.389

20.407.199.266

7.191652.877

54,42

II. Các

134.339.867.800


140.109.765.802

5.769.898.002

4,3

165.541.719.603

163.929.402.860

-1.612.316.743

-0,97

571.211.602

1.421.956.454

850.744.852

148,94

859.724.487

148.737.871

-710.986.616

-82.7


112.587.623.995

92.466.487.515

-20.121.136.480

-17,87

ngắn hạn

khoản đầu
tƣ tài chính
ngắn hạn
III. Các
khoản phải
thu ngắn
hạn
IV. Hàng
tồn kho
V. Tài sản
ngắn hạn
khác
B. Tài sản

5


dài hạn
I. Tài sản


112.587.623.995

92.466.487.515

-20.121.136.480

-17,87

427.115.693.876

418.483.549.768

-8.632.144.108

-2,02

cố định
TỔNG
CỘNG
TÀI SẢN
(Nguồn: Phịng kế tốn tài chính – Cơng ty Cổ phần Logistics Vicem)
Qua bảng phân tích cân đối kế tốn trên ta thấy giá trị tài sản của Công ty Cổ
phần Logistics Vicem biến động cụ thể nhƣ sau:
Tổng tài sản quý 4 so với quý 1 năm 2020 là giảm 8.632.144.108đ tƣơng ứng
với tỷ lệ giảm 2,02%. Nguyên nhân giảm là do:
 Tài sản ngắn hạn:
Quý 4 so với quý 1, TSNH tăng 11.488.992.372đ tƣơng ứng với mức tăng
3,65%.
 Tiền vào quý 4/2020 tăng 7.191652.877đ tƣơng ứng với mức tăng

54,42%; các khoản đầu tƣ tài chính ngắn hạn tăng 5.769.898.002đ với
mức tăng là 4,3%. Lƣợng tiền mặt tồn tại quỹ của công ty tƣơng đối
nhiều, điều này khơng tốt vì làm chậm vịng quay vốn dẫn đến hiệu quản
SXKD sẽ không hiệu quả.
 Các khoản phải thu ngắn hạn vào quý 4 so với quý 1 năm 2020 giảm
1.612.316.743đ tƣơng ứng với mức giảm là 0,97%.
 Hàng tồn kho vào quý 4 tăng 850.744.852đ, tƣơng ứng với mức tăng là
148,94%. Do đặc thù của doanh nghiệp là công ty vận chuyển cộng thêm
thị trƣờng biến động do đại dịch Covid-19, ban lãnh đạo công ty quyết
định tăng trữ lƣợng hàng tồn kho để có thể bán và chờ giá thị trƣờng ổn
định trở lại.
 Vào quý 4 năm 2020, TSNH khác giảm 710.986.616đ, tƣơng ứng với
mức giảm 82,7%.

6


 Tài sản dài hạn:
Qua bảng phân tích biến động tài sản ta thấy quy mô của tài sản giảm đi chủ
yếu là do giảm về tài sản cố định, với mức giảm lớn nhƣ sau:
Quý 4 so với quý 1 giảm 20.121.136.480đ tƣơng ứng với mức giảm 17,87%.
Điều này chứng tỏ doanh nghiệp đã đầu tƣ vào phƣơng tiện, vận tải, máy móc thiết bị
để nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh. Cụ thể:
 Tài sản cố định quý 4 so với quý 1 năm 2020 giảm 20.121.136.480đ
tƣơng ứng với giảm 17,87%.

7


2.1.2 Phân tích theo chiều dọc

Bảng 2.2: Phân tích cơ cấu và diễn biến tài sản (theo chiều dọc)
(đơn vị: đồng)

Tài sản

Quý 1/2020

Quý 4/2020

Theo quy mô

Chênh

chung %

lệch

Quý 1

Quý 4

314.528.069.881 326.017.062.253

73,64

77,9

3,65

I. Tiền


13.215.546.389

20.407.199.266

3,09

4,88

54,42

II. Các

134.339.867.800 140.109.765.802

31.45

33,48

4,3

165.541.719.603 163.929.402.860

38,76

39,17

(0,97)

A. Tài sản

ngắn hạn

khoản đầu
tƣ tài chính
ngắn hạn
III. Các
khoản phải
thu ngắn
hạn
IV. Hàng

571.211.602

1.421.956.454

0,13

0,34

148,94

859.724.487

148.737.871

0,2

0,04

(82,7)


112.587.623.995

92.466.487.515

26,36

22,1

(17,87)

112.587.623.995

92.466.487.515

26,36

22,1

(17,87)

tồn kho
V. Tài sản
ngắn hạn
khác
B. Tài sản
dài hạn
I. Tài sản
cố định
8



TỔNG

427.115.693.876 418.483.549.768

100

100

(2,02)

CỘNG
TÀI SẢN
(Nguồn: Phịng kế tốn tài chính – Cơng ty Cổ phần Logistics Vicem)
Theo bảng 2, đánh giá khái qt về tài sản thì ta thấy quy mơ sử dụng tài sản ở
quý 1 và quý 4 tăng. Để hiểu rõ hơn tình hình biến động trên ta cần đi sâu vào phân
tích từng khoản mục trên bảng kết cấu tài sản. Qua biểu đồ sau đây ta sẽ có cái nhìn
tổng qt về cơ cấu tài sản của công ty qua quý 1 và quý 4 năm 2020:
100%
90%
80%
70%
60%
50%

Tài sản dài hạn

40%


Tài sản ngắn hạn

30%

20%
10%
0%
Quý 1

Quý 4

Hình 2.1: Biểu đồ Tài sản dài hạn so với tài sản ngắn hạn ở quý 1 và quý 4 năm
2020

 Tài sản ngắn hạn:
Trong quý 1 năm 2020, TSNH có giá trị 314.528.069.881đ chiếm tỷ trọng
73,64%. Sang đến quý 4/2020, TSNH có giá trị 326.017.062.253đ chiếm tỷ trọng
77,9% trong tổng tài sản. Nhƣ vậy, TSNH có sự thay đổi tƣơng đối lớn từ quý 1 đến
quý 4 năm 2020 cả về giá trị và tỷ trọng. Cụ thể biến động của từng khoản mục nhƣ
sau:
Quý 1/2020, tỷ trọng tiền có giá trị 13.215.546.389đ chiếm tỷ trọng 3,09%
trong tổng giá trị tài sản, điều này khơng làm ảnh hƣởng lớn tới tính linh hoạt của khả
năng thanh toán nhanh của doanh nghiệp. Sang quý 4/2020, khoản này có giá trị

9


20.407.199.266đ, chiếm tỷ trọng là 4,88% trong tổng tài sản. Điều này tốt vì nó sẽ làm
tăng khả năng thanh tốn nhanh và tăng tính chủ động của doanh nghiệp.
Các khoản phải thu ngắn hạn vào quý 1 có giá trị 165.541.719.603đ chiếm tỷ

trọng 38,76%. Quý 4/2020 khoản này có giá trị 163.929.402.860đ chiếm tỷ trọng
39,17%, giảm 1.612.316.743đ nhƣng tỷ trọng lại tăng 0,41% so với quý 1. Đây là một
dấu hiệu tốt đối với cơng ty, vì khoản phải thu ở quý 4 so với quý 1 đã giảm xuống với
một mức tƣơng đối ổn cho thấy doanh nghiệp khơng bị chiếm dụng vốn.
Trong tổng TSNH ta có thể thấy ở quý 1 và quý 4/2020, hàng tồn kho luôn
chiếm tỷ trọng rất nhỏ. Cụ thể, quý 1, hàng tồn kho là 571.211.602đ chiếm tỷ trọng
0,13% trong tổng tài sản. Quý 4/2020, hàng tồn kho là 1.421.956.454đ chiếm tỷ trọng
0,34%, tăng 850.744.852đ, tỷ trọng cũng tăng 0,21%.
TSNH khác của công ty gồm thuế GTGT đƣợc khấu trừ, thuế và các khoản
khác phải thu Nhà nƣớc. Quý 1/2020, TSNH khác có giá trị 859.724.487đ chiếm tỷ
trọng 0,2%. Đến quý 4/2020, TSNH khác là 148.737.871đ, chiếm tỷ trọng 0,04%,
giảm 710.986.616đ và tỷ trọng cũng giảm 0,17%.
 Tài sản dài hạn:
Do đặc thù về loại hình kinh doanh của cơng ty nên TSCĐ chiếm tỷ trọng nhỏ
trong tổng giá trị tài sản. Tỷ trọng TSCĐ có sự thay đổi từ quý 1 đến quý 4, quý 1 là
112.587.623.995đ chiếm 26,36%; quý 4/2020 chiếm 22,1% với giá trị là
92.466.487.515đ.
Qua phân tích có thể thấy kết cấu tài sản của cơng ty có những biến động rõ nét.
Tỷ trọng TSDH có sự thay đổi khá nhiều tính từ quý 1 đến quý 4/2020, song song với
đó là tỷ trọng TSNH giảm, đây là do đặc thù loại hình kinh doanh của cơng ty. Trong
TSDH của cơng ty thì TSCĐ chiếm tỷ trọng lớn. Trong TSNH thì tiền, và hàng tồn
kho chiếm tỷ trọng thấp và có xu hƣớng tăng lên, nhất là hàng tồn kho cơng ty cần có
những điều chỉnh hợp lý về khoản tiền mặt và hàng tồn kho để tăng vòng quay vốn và
nâng cao hiệu quả SXKD.

10


2.2 Phân tích cơ cấu và diễn biến nguồn vốn của Công ty Cổ phần Logistics
icem Quý 1 và Quý 4 năm 2020

2.2.1 Phân tích theo chiều ngang
Bảng 2.3: Phân tích cơ cấu và diễn biến tài sản (theo chiều dọc)
(đơn vị: đồng)

Nguồn vốn

A. Nợ phải

Quý 1/2020

Quý 4/2020

Quý 4 so với quý 1
Số tiền

%

91.309.158.072

80.235.425.246

(11.073.732.826)

(12,13)

91.309.158.072

80.235.425.246

(11.073.732.826)


(12,13)

76.016.328.562

60.656.729.319

(15.359.599.243)

(20,21)

335.806.535.804 338.248.124.522

2.441.588.718

0,73

131.040.000.000 131.040.000.000

0

0

29.223.515.474

(1.735.777.699)

(5,61)

427.115.693.876 418.483.549.768


(8.632.144.108)

(2,02)

trả
I. Nợ ngắn
hạn
1. Nợ phải
trả ngƣời bán
ngắn hạn
B. Vốn chủ
sở hữu
I. Vốn đầu tƣ
chủ sở hữu
II. Lợi nhuận

30.959.293.173

sau thuế chƣa
phân phối
TỔNG
NGUỒN
VỐN
(Nguồn: Phịng kế tốn tài chính – Cơng ty Cổ phần Logistics Vicem)

11


Thơng qua bảng phân tích biến động nguồn vốn có thể thấy: vào quý 4/2020,

tổng nguồn vốn của công ty so với quý 1/2020 đã giảm mạnh 8.632.144.108đ tƣơng
ứng với tỷ lệ giảm 2,02%. Điều này cho thấy rằng công ty đang gặp vấn đề trong việc
huy động vốn và đảm bảo cho quá trình hoạt động SXKH của mình. Nguyên nhân dẫn
đến tình trạng này là do:
Nợ phải trả: Quý 4/2020 so với quý 1/2020 giảm 11.073.732.826đ tƣơng ứng
với tỷ lệ 12,13%. Trong nợ phải trả có nợ NH và nợ phải trả ngƣời bán NH cùng giảm
khá mạnh.
Nợ NH: Quý 4/2020 so với quý 1/2020 giảm 11.073.732.826đ tƣơng ứng với tỷ
lệ 12,13%. Trong nợ NH thì khoản phải trả cho ngƣời bán giảm nhiều nhất, cụ thể vào
quý 4/2020, nợ phải trả cho ngƣời bán là 60.656.729.319đ tƣơng ứng giảm 20,21%.
Qua phân tích cho thấy cơng ty có khả năng chiếm dụng vốn ít, tuy nhiên thì
cơng ty có khả năng thanh tốn khá tốt để khơng bị ràng buộc hoặc bị sức ép từ các
khoản nợ vay.
Vốn CSH của công ty tăng 2.441.588.718đ tƣơng ứng tăng 0,73% ở quý 4 so
với quý 1/2020. Trong khi đó vốn đầu tƣ CSH lại không tăng, vẫn giữ nguyên nhƣ ở
quý 1; lợi nhuận sau thuế chƣa phân phối lại giảm 1.735.777.699đ tƣơng ứng giảm
5,61%. Việc bổ sung vốn CSH nhƣng không bổ sung vốn đầu tƣ CSH chỉ giúp cho
tính tự chủ về tài chính của cơng ty tăng lên không đáng kể, công ty cần bổ sung thêm
nguồn vốn này ở các kì tiếp theo để có một khả năng tài chính vững vàng.

12


2.2.2 Phân tích theo chiều ngang
Bảng 2.4: Phân tích cơ cấu và diễn biến nguồn vốn (theo chiều ngang)
(đơn vị: đồng)

Nguồn vốn

Quý 1


Quý 4

Theo quy mô

Chênh

chung %

lệch

Quý 1

Quý 4

A. Nợ phải trả

91.309.158.072

80.235.425.246

21,38

19,17

(2,21)

I. Nợ ngắn hạn

91.309.158.072


80.235.425.246

21,38

19,17

(2,21)

1. Nợ phải trả

76.016.328.562

60.656.729.319

17,8

14,49

(3,3)

335.806.535.804 338.248.124.522

78,62

80,83

2,21

131.040.000.000 131.040.000.000


30,68

31,31

0,63

30.959.293.173

29.223.515.474

7,25

6,98

(0,27)

427.115.693.876 418.483.549.768

100

100

-

ngƣời bán
ngắn hạn
B. Vốn chủ sở
hữu
I. Vốn đầu tƣ

chủ sở hữu
II. Lợi nhuận
sau thuế chƣa
phân phối
TỔNG
NGUỒN VỐN
(Nguồn: Phịng kế tốn tài chính – Cơng ty Cổ phần Logistics Vicem)
Theo bảng 4 đánh giá khái quát về nguồn vốn thì ta thấy tổng nguồn vốn ở quý
1 và quý 4/2020 có sự thay đổi rõ rệt. Để hiểu rõ hơn tình hình biến động trên ta cần đi
sâu vào phân tích từng khoản mục trên bảng kết cấu nguồn vốn. Qua biểu đồ sau đây
chúng ta sẽ có cái nhìn tổng quát về cơ cấu nguồn vốn của công ty ở quý 1/2020 và
quý 4/2020:
13


100%
90%
80%
70%
60%
50%

Vốn chủ sở hữu

40%

Nợ phải trả

30%
20%

10%

0%
Quý 1/2020

Quý 4/2020

Hình 2.2: Biểu đồ Vốn chủ sở hữu so với nợ phải trả ở quý 1/2020 và quý 4/2020

Theo bảng phân tích kết cấu nguồn vốn ta thấy quý 1/2020, vốn CSH là
335.806.535.804đ chiếm tỷ trọng 78,62%. Sang quý 4/2020, giá trị vốn CSH tăng lên
là 338.248.124.522đ chiếm tỷ trọng 80,83%. Vốn CSH tăng là do doanh nghiệp huy
động vốn CSH tăng. Tỷ trọng vốn CSH tăng lên là do cơ cấu nợ phải trả giảm. Ta có
thể thấy doanh nghiệp có khả năng huy động vốn khá tốt. Tuy nhiên doanh nghiệp cần
có điều chỉnh giữa khoản nợ NH và nợ DH sao cho hợp lý để nâng cao hiệu quả
SXKD và hạn chế đƣợc rủi ro.

14


2.3 Phân tích mối quan hệ cân đối giữa tài sản và nguồn vốn
Mối quan hệ cân đối giữa tài sản và nguồn vốn thể hiện sự tƣơng quan về giá trị
tài sản và cơ cấu nguồn vốn của doanh nghiệp trong hoạt động SXKD. Mối quan hệ
cân đối này giúp nhà phân tích phần nào nhận thức đƣợc sự hợp lý giữa nguồn vốn
doanh nghiệp huy động và việc sử dụng chúng trong đầu tƣ, mua sắm, dự trữ, sử dụng
có hợp lý, hiệu quả hay khơng. Mối quan hệ cân đối này đƣợc thể hiện qua các bảng
phân tích sau:
(đơn vị: đồng)

Tài sản


Nguồn vốn

Tài sản ngắn hạn = 314.528.069.881

Nợ ngắn hạn = 91.309.158.072

Tài sản dài hạn = 112.587.623.995

Vốn chủ sở hữu = 335.806.535.804

Bảng 2.5: Bảng cân đối tài sản và nguồn vốn quý 1/2020

(đơn vị: đồng)

Tài sản

Nguồn vốn

Tài sản ngắn hạn = 326.017.062.253

Nợ ngắn hạn = 80.235.425.246

Tài sản dài hạn = 92.466.487.515

Vốn chủ sở hữu = 338.248.124.522

Bảng 2.6: Bảng cân đối tài sản và nguồn vốn quý 4/2020

+ Quý 1/2020: 314.528.069.881đ > 91.309.158.072đ

+ Quý 4/2020: 326.017.062.253đ > 80.235.425.246đ
Ở quý 1/2020 và quý 4/2020 thì TSNH đều lớn hơn nợ NH, điều này hợp lý vì
dấu hiệu này thể hiện doanh nghiệp giữ vững quan hệ cân đối TSNH và nợ NH, sử
dụng đúng mục đích nợ NH. Đồng thời nó cũng chỉ ra một sự hợp lý trong chu chuyển
TSNH và kỳ thanh toán nợ NH. Doanh nghiệp có khả năng đáp ứng nhu cầu hồn trả
nợ NH.

15


 Cân đối TSDH với vốn CSH
+ Quý 1/2020: 112.587.623.995đ < 335.806.535.804đ
+ Quý 4/2020: 92.466.487.515đ < 338.248.124.522đ
Ở quý 1/2020 và quý 4/2020, TSDH nhỏ hơn vốn CSH. Vậy nợ DH ngồi việc
đầu tƣ cho TSDH thì đã có một phần đầu tƣ vào TSNH. Điều này đảm bảo tính an tồn
về mặt tài chính nhƣng khơng đảm bảo về mặt hiệu quả trong hoạt động SXKD của
doanh nghiệp vì gây ra sự lãng phí trong kinh doanh. Khi sử dụng nguồn vốn vay DH
sẽ an toàn nhƣng tốn nhiều chi phí hơn so với nguồn vốn vay NH.

16


2.4 Phân tích tình hình tài chính qua báo cáo kết quả kinh doanh
2.4.1 Phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo chiều ngang
Bảng 2.7: Phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2019 – 2020
(theo chiều ngang)
(đơn vị: VNĐ)

Chỉ tiêu


1. Doanh

ăm 2019

ăm 2020

ăm 2020 so với năm 2019
Số tiền

%

271.910.968.529 282.084.120.294

10.173.151.765

0,04

271.910.968.529 282.084.120.294

10.173.151.765

0,04

225.369.944.913 237.067.070.275

11.697.125.362

0,05

46.541.023.616


45.017.050.019

(1.523.973.597)

(0,03)

9.467.268.384

10.541.895.504

1.074.627.120

0,11

thu bán hàng
và cung cấp
dịch vụ
2. Doanh
thu thuần về
bán hàng và
cung cấp
dịch vụ
3. Giá vốn
hàng bán
4. Lợi nhuận
gộp về bán
hàng và
cung cấp
dịch vụ

5. Doanh
thu hoạt
động tài
chính
17


×