Tải bản đầy đủ (.pdf) (48 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm quản trị nhân lực có đáp án (Uneti)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 48 trang )

BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP
MÔN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC ĐỀ SỐ 1 (CÓ ĐÁP
ÁN)
Câu 1. Quản trị nguồn nhân lực nhằm tới các mục tiêu:
A. Sử dụng hợp lý lao động
B. Nâng cao hiệu quả hoạt động của tổ chức
C. Tạo điều kiện cho nhân viên phát triển
D. a, b, c đều đúng
Câu 2. Hoạt động nào của quản trị nguồn nhân lực liên quan đến nhu cầu về nhân sự của tổ
chức trong tương lai?
A. Hội nhập
B. Hoạch định
C. Quan hệ lao động
D. Khen thưởng
Câu 3. Hoạt động nào của quản trị nguồn nhân lực giúp cho nhân viên thích ứng được với tổ
chức
A. Đào tạo
B. Phát triển
C. Hội nhập
D. a, b, c đều đúng
Câu 4. Chức năng thu hút nguồn nhân lực bao gồm:
A. Trả lương và kích thích, động viên
B. Hoạch định và tuyển dụng
C. Đào tạo và huấn luyện
D. Không câu nào đúng
Câu 5. Quản trị con người là trách nhiệm của
A. Cán bộ quản lý các cấp
B. Phòng nhân sự
C. A và B
D. Tất cả đều sai


Câu 6. Yếu tố nào dưới đây khơng có trong bảng mơ tả công việc
A. Chức danh công việc
B. Nhiệm vụ cần làm
C. Tiêu chuẩn thực hiện cơng việc
D. Trình độ của người thực hiện công việc
Câu 7. Nếu muốn thông tin thu nhập để phân tích cơng việc khơng bị sai lệch hoặc mang ý
muốn chủ quan, cần sử dụng phương pháp:
A. Phỏng vấn
B. Phiếu điều tra


C. Quan sát
D. Phối hợp cả 3 phương pháp
Câu 8. Những yêu cầu đặt ra cho người thực hiện công việc được liệt kê trong
A. Bản mô tả công việc
B. Quy trình tuyển dụng nhân viên
C. Bản tiêu chuẩn nhân viên
D. Nội quy lao động
Câu 9. Tìm câu sai trong số những câu dưới đây
A. Bản mô tả công việc được suy ra từ bản tiêu chuẩn nhân viên
B. Chiến lược nguồn nhân lực phải hỗ trợ cho chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp
C. Giảm biên chế không phải là biện pháp luôn luôn đúng khi dư thừa lao động
D. Quản trị nguồn nhân lực là nhiệm vụ của phòng nhân sự và quản trị viên các cấp
Câu 10. Doanh nghiệp có thể giải quyết tình trạng dư thừa nhân lực bằnng cách
A. Thuê lao động từ đơn vị khác
B. Tuyển dụng thêm
C. Áp dụng chế độ làm việc bán thời gian
D. a, b, c đều đúng
Câu 11. Nguyên nhân ra đi nào dưới đây khó có thể dự đoán khi hoạch định nhân sự
A. Nghỉ hưu

B. Tự động nghỉ việc
C. Hết hạn hợp đồng
D. Không câu nào đúng
Câu

12. Tuyển

mộ

nhân

viên

từ

nguồn

nội

bộ



nhược

điểm

A. Tổ chức biết rõ điểm mạnh, yếu của từng ứng viên
B. Tiết kiệm chi phí tuyển mộ
C. Đỡ mất thời gian hội nhập người mới

D. Có thể tạo nên một nhóm ứng viên khơng thành cơng, dễ bất mãn và không hợp tác
Câu 13. Yếu tố nào dưới đây có khả năng thu hút ứng viên cho doanh nghiệp
A. Lĩnh vực hoạt động của doanh nghiệp không hấp dẫn
B. Chính sách cán bộ của doanh nghiệp có nhiều ưu đãi
C. Doanh nghiệp khơng mạnh về khả năng tài chính
D. Công việc cần tuyển người không thật thú vị
Câu 14. Hậu quả nào dưới đây không phải là do tuyển dụng kém
A. Phát sinh nhiều mâu thuẫn trong công việc
B. Kết quả làm việc kém
C. Giảm chi phí đào tạo
D. Mức thuyên chuyển công tác cao
Câu 15. Công việc nào dưới đây không thuộc công tác tuyển dụng
A. Giám sát q trình thực hiện cơng việc
B. Phân tích cơng việc

là:


C. Thẩm tra
D. Thu hút ứng viên
Câu 16. Những người tham gia phỏng vấn tuyển dụng bao gồm:
A. Giám đốc nhân sự
B. Quản lý trực tiếp bộ phận cần người
C. Chuyên viên phỏng vấn
D. Tất cả đều đúng
Câu 17. “Bạn làm gì khi phát hiện ra rằng đồng nghiệp thân thiết nhất đã lừa mình để tranh
giành cơ hội thăng tiến?” Câu hỏi trắc nghiệm này dùng để đánh giá…… …… của ứng viên
A. Trí thơng minh
B. Tính cách
C. Sở thích

D. Khả năng nhận thức
Câu 18. Khi xác định nhu cầu đào tạo cần xem xét các yếu tố sau
A. Nhu cầu của tổ chức
B. Kết quả thực hiện công việc của nhân viên
C. Những thay đổi của môi trường bên ngoài
D. a, b, c đều đúng
Câu 19. Phát triển nhân viên là:
A. Một hoạt động trong ngắn hạn
B. Liên quan đến công việc hiện thời của nhân viên
C. Một chương trình dài hạn
D. b và c
Câu 20. Chương trình đào tạo phải bao gồm
A. Nội dung và thời gian đào tạo
B. Hình thức và phương pháp đào tạo
C. Cả A và B
Câu 21. Việc đánh giá nhân viên không nhằm vào mục đích
A. Xác định mức lương, thưởng
B. Xác định nhu cầu bồi dưỡng, đào tạo
C. Tạo tin đồn trong tổ chức
D. Tạo động lực làm việc
Câu 22. Nhân viên có thể khơng thích việc đánh giá bởi
A. Khơng tin là cấp trên có đủ năng lực đánh giá
B. Không thoải mái khi ở cương vị phân xử
C. Lo ngại cấp trên thiếu công tâm và không khách quan
D. A và C
Câu 23. Gặp gỡ định kỳ giữa cán bộ quản lý trực tiếp và nhân viên để cùng nhau đánh giá
mức độ thực hiện công việc là phương pháp
A. Quan sát hành vi
B. Quản trị theo mục tiêu
C. So sánh cấp



D. Xếp hạng luân phiên
Câu 24. Tổ chức hội thảo hay các cuộc tư vấn về định hướng nghề nghiệp là những hoạt động
để
A. Hội nhập nhân viên
B. Phát triển nhân viên
C. Động viên nhân viên
D. A, B, C đều đúng
Câu 25. Tiền lương trả cho người lao động dưới dạng tiền tệ được gọi là
A. Tiền lương thực tế
B. Tiền lương danh nghĩa
C. Tiền lương cơ bản
D. Tổng thu nhập
Câu 26. Chức năng nào thuộc chức năng duy trì nhóm:
A. Làm rõ việc thơng tin
B. Kiểm nghiệm và nhất trí
C. Kiểm sốt và duy trì
D. Tổ chức q trình

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC ĐỀ
SỐ 1 (CÓ ĐÁP ÁN)
Câu

Đáp án

Câu

Đáp án


Câu 1

D

Câu 14

C

Câu 2

B

Câu 15

A

Câu 3

C

Câu 16

D

Câu 4

B

Câu 17


B

Câu 5

C

Câu 18

D

Câu 6

D

Câu 19

C

Câu 7

C

Câu 20

C

Câu 8

C


Câu 21

C

Câu 9

A

Câu 22

D

Câu 10

C

Câu 23

B

Câu 11

B

Câu 24

D

Câu 12


D

Câu 25

B

Câu 13

B

Câu 26

C


TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC ĐỀ SỐ 2 (CĨ ĐÁP
ÁN)
Câu 1. Khi nhân viên có những đóng góp ý kiến hữu ích cho doanh nghiệp, doanh nghiệp sẽ
áp dụng hình thức
A. Thưởng tiết kiệm
B. Thưởng sáng kiến
C. Thưởng vượt mức
D. Trợ cấp
Câu 2. Ăn trưa do doanh nghiệp đài thọ được coi là
A. Phụ cấp
B. Tiền thưởng
C. Phúc lợi
D. Lương cơ bản
Câu 3. Thù lao phí vật chất được biểu hiện dưới dạng
A. Cơ hội thăng tiến

B. Điều kiện làm việc thuận lợi
C. Công việc thú vị
D. Tất cả đều đúng
Câu 4. Mục tiêu của hệ thống tiền lương là
A. Thu hút nhân viên
B. Duy trì những nhân viên giỏi
C. Kích thích động viên nhân viên
D. A, B, Cđều đúng
Câu 5. Nhân viên muốn trong tổ chức, ai làm nhiều hưởng nhiều, làm ít hưởng ít, tức là họ
muốn có
A. Cơng bằng cá nhân
B. Cơng bằng trong nội bộ
C. Cơng bằng với bên ngồi
D. Khơng câu nào đúng
Câu 6. Để nhân viên đáp ứng được yêu cầu công việc, tổ chức cần
A. Đánh giá đúng khả năng của nhân viên
B. Hội nhập nhân viên nhanh chóng
C. Đào tạo và phát triển nhân viên
D. Tất cả đều cần thiết
Câu 7. Lương tối thiểu nhân với hệ số lương sẽ bằng
A. Lương cơ bản
B. Lương thực tế
C. Lương danh nghĩa
D. Thu nhập bình quân


Câu 8. Trả lương theo doanh thu là một hình thức trả lương
A. Theo chức danh công việc
B. Theo kết quả công việc
C. Theo người thực hiện công việc

D. Theo thời gian làm việc
Câu

9. Nhược

điểm

của

hình

thức

trả

lương

theo

nhân

viên



A. Kích thích nâng cao trình độ lành nghề
B. Chi phí về tiền lương của doanh nghiệp cao hơn
C. Thuận lợi khi làm việc nhóm
D. Sử dụng lao động linh hoạt trong tình hình mới
Câu 10. Vấn đề tồn tại trong đào tạo của các doanh nghiệp ở Việt Nam hiện nay là

A. Không xác định đúng nhu cầu đào tạo
B. Không đánh giá đúng kết quả đào tạo
C. Khơng có mơi trường ứng dụng những gì được đào tạo
D. A, B,C đều đúng
Câu 11. Làm thế nào để biết việc quản lý nguồn nhân lực của doanh nghiệp tốt hay chưa tốt
A. Dựa vào số vụ tranh chấp khiếu nại trong doanh nghiệp
B. Dựa vào sự thỏa mãn, hài lòng của người lao động
C. Dựa vào năng suất lao động bình quân của doanh nghiệp
D. A,B, Cđều đúng
Câu 12. Các mối quan hệ trong thực hiện công việc sẽ được thể hiện trong
A. Bản tiêu chuẩn nhân viên
B. Bản mô tả công việc
C. Bản nội quy làm việc
D. Bản quy chế tiền lương
Câu 13. Việc dự báo nhu cầu và phân tích hiện trạng nguồn nhân lực của tổ chức được thể
hiện ở khâu
A. Hoạch định nguồn nhân lực
B. Tuyển dụng nhân viên
C. Đào tạo và phát triển
D. Đánh giá nhân viên
Câu 14. Để thu hút các nhân viên đang làm việc trong các công ty khác, có thể dùng hình
thức
A. Săn đầu người
B. Quảng cáo
C. Qua quan hệ quen biết cá nhân
D. Tất cả các câu trên
Câu 15. Với tư cách là 1 trong những chức năng cơ bản của quản trị tổ chức thì QTNL là…..


A. Là tất cả các hoạt động của một tổ chức để thu hút, xây dựng, phát triển, sử dụng, đánh giá, bảo

tồn và giữ gìn một lực lượng lao động phù hợp với yêu cầu công việc của tổ chức cả về mặt số
lượng và chất lượng
B. Việc tuyển mộ, tuyển chọn, duy trì, phát triển, sử dụng, động viên và cung cấp tiện nghi cho
nhân lực thông qua tổ chức của nó
C. Nghệ thuật lãnh đạo, nghệ thuật chỉ huy, nghệ thuật làm việc với con người D
D. Bao gồm việc hoạch định (kế hoạch hóa), tổ chức, chỉ huy và kiểm soát các hoạt động nhằm
thu hút, sử dụng và phát triển con người để có thể đạt được các mục tiêu của tổ chức
Câu 16. Đi sâu vào việc làm của Quản trị nhân lực, có thể hiểu Quản trị nhân lực là….
A. Là tất cả các hoạt động của một tổ chức để thu hút, xây dựng, phát triển, sử dụng, đánh giá, bảo
toàn và giữ gìn một lực lượng lao động phù hợp với yêu cầu công việc của tổ chức cả về mặt số
lượng và chất lượng
B. Việc tuyển mộ, tuyển chọn, duy trì, phát triển, sử dụng, động viên và cung cấp tiện nghi cho
nhân lực thơng qua tổ chức của nó
C. Nghệ thuật lãnh đạo, nghệ thuật chỉ huy, nghệ thuật làm việc với con người
D. Bao gồm việc hoạch định (kế hoạch hóa), tổ chức, chỉ huy và kiểm sốt các hoạt động nhằm
thu hút, sử dụng và phát triển con người để có thể đạt được các mục tiêu của tổ chức
Câu 17. Đối tượng của quản trị nhân lực là….
A. Người lao động trong tổ chức
B. Chỉ bao gồm những người lãnh đạo cấp cao trong tổ chức
C. Chỉ bao gồm những nhân viên cấp dưới
D. Người lao động trong tổ chức và các vấn đề liên quan đến họ
Câu 18. Thực chất của QTNL là…..
A. Là công tác quản lý con người trong phạm vi nội bộ một tổ chức
B. Là sự đối xử của tổ chức đối với người lao động
C. Chịu trách nhiệm đưa con người vào tổ chức giúp cho họ thực hiện công việc, thù lao cho sức
lao động của họ và giải quyết các vấn đề phát sinh
D. Tất cả đều đúng
Câu 19. Quản trị nhân lực đóng vai trị…….trong việc thành lập các tổ chức và giúp cho các
tổ chức tồn tại và phát triển trên thị trường
A. Chỉ đạo

B. Trung tâm
C. Thiết lập
D. Khơng có đáp án nào đúng
Câu 20. Sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật cùng với sự phát triển của nền kinh tế buộc các nhà
quản trị phải quan tâm hàng đầu vấn đề:
A. Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật vào trong sản xuất, quản lý
B. Tìm đúng người phù hợp để giao đúng việc, đúng cương vị
C. Tuyển chọn, sắp xếp, đào tạo, điều động nhân sự trong tổ chức nhằm đạt hiệu quả tối ưu
D. Khơng có đáp án nào đúng
Câu 21. Do sự cạnh tranh ngày càng gay gắt trên thị trường nên các tổ chức muốn tồn tại và
phát triển thì vấn đề quan tâm hàng đầu là:
A. Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật vào trong sản xuất, quản lý


B. Tìm đúng người phù hợp để giao đúng việc, đúng cương vị
C. Tuyển chọn, sắp xếp, đào tạo, điều động nhân sự trong tổ chức nhằm đạt hiệu quả tối ưu
D. Khơng có đáp án nào đúngc
Câu 22. Chức năng của quản trị nhân lực bao gồm:
A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
D. Cả 3 nhóm chức năng trên
Câu 23. Nhóm chức năng nào chú trọng vấn đề đảm bảo có đủ số lượng nhân viên với các
phẩm chất phù hợp với cơng việc?
A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
D. Nhóm chức năng bảo đảm cơng việc
Câu 24. Nhóm chức năng nào chú trọng nâng cao năng lực của nhân viên, đảm bảo cho nhân
viên trong doanh nghiệp có các kỹ năng, trình độ nghề nghiệp cần thiết?

A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
D. Cả 3 nhóm chức năng trên
Câu 25. Các hoạt động như phỏng vấn, trắc nghiệm trong quá trình tuyển dụng nhân viên
thuộc chức năng nào của quản trị nhân lực?
A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
D. Nhóm chức năng về tuyển dụng nhân viên

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC ĐỀ
SỐ 2 (CÓ ĐÁP ÁN)
Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

Câu 1

B

Câu 14

A

Câu 2


C

Câu 15

D

Câu 3

D

Câu 16

A

Câu 4

D

Câu 17

D

Câu 5

B

Câu 18

D


Câu 6

D

Câu 19

B

Câu 7

A

Câu 20

C


Câu 8

B

Câu 21

B

Câu 9

B


Câu 22

D

Câu 10

D

Câu 23

A

Câu 11

D

Câu 24

B

Câu 12

B

Câu 25

A

Câu 13


A

TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC ĐỀ SỐ 3 (CĨ ĐÁP
ÁN)
Câu 1. Kích thích, động viên nhân viên thuộc nhóm chức năng nào của quản trị nhân lực?
A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
D. Nhóm chức năng mối quan hệ lao động
Câu 2. Triết lý Quản trị nhân lực là những…………của người lãnh đạo cấp cao về cách thức
quản lý con người trong tổ chức.
A. Quyết định
B. Hành động
C. Tư tưởng, quan điểm
D. Nội quy, quy định
Câu 3. Quan niệm về con người của các nhà tâm lý xã hội học ở các nước tư bản công nghiệp
phát triển (Đại diện là Mayo) là:
A. Con người muốn được cư xử như những con người
B. Con người là động vật biết nói
C. Con người được coi như là một cơng cụ lao động
D. Con người có các tiềm năng cần được khai thác và làm cho phát triển
Câu 4. Tương ứng với ba quan niệm về con người lao động có 3 mơ hình quản lý con người:
A. Cổ điển, các tiềm năng con người, các quan hệ con người
B. Cổ điển, các quan hệ con người, các tiềm năng con người
C. Các quan hệ con người, cổ điển, các tiềm năng con người
D. Các quan hệ con người, các tiềm năng con người, cổ điển
Câu 5. Thuyết X nhìn nhận đánh giá về con người, ngoại trừ:
A. Con người về bản chất là không muốn làm việc
B. Cái mà họ làm không quan trọng bằng cái mà họ kiếm được
C. Con người muốn cảm thấy mình có ích và quan trọng

D. Rất ít người muốn làm một cơng việc địi hỏi tính sáng tạo, tự quản, sáng kiến hoặc tự kiểm tra


Câu 6. Thuyết Y nhìn nhận, đánh giá về con người là: A. . B. . C. D.
A. Con người về bản chất là không muốn làm việc
B. Cái mà họ làm không quan trọng bằng cái mà họ kiếm được
C. Con người muốn cảm thấy mình có ích và quan trọng
D. Người lao động sung sướng là chìa khóa dẫn tới năng suất lao động cao
Câu 7. Thuyết Z nhìn nhận, đánh giá về con người là:
A. Con người về bản chất là không muốn làm việc
B. Cái mà họ làm không quan trọng bằng cái mà họ kiếm được
C. Con người muốn cảm thấy mình có ích và quan trọng
D. Người lao động sung sướng là chìa khóa dẫn tới năng suất lao động cao
Câu 8. Phương pháp quản lý con người theo Thuyết X, ngoại trừ:
A. Người quản lý cần phải kiểm tra, giám sát chặt chẽ cấp dưới và người lao động
B. Phải để cấp dưới thực hiện một số quyền tự chủ nhất định và tự kiểm sốt cá nhân trong q
trình làm việc
C. Phân chia công việc thành những phần nhỏ dễ làm, dễ thực hiện, lặp đi lặp lại nhiều lần các
thao tác
D. Áp dụng hệ thống trật tự rõ ràng và một chế độ khen thưởng hoặc trừng phạt nghiêm ngặt
Câu 9. Với tư cách là một trong những chức năng cơ bản của quản trị tổ chức thì quản trị
nhân lực là:
A. Là tất cả các hoạt động của một tổ chức để thu hút, xây dựng, phát triển, sử dụng, đánh giá, bảo
tồn và giữ gìn một lực lượng lao động phù hợp với yêu cầu công việc của tổ chức cả về mặt số
lượng và chất lượng
B. Việc tuyển mộ, tuyển chọn, duy trì, phát triển, sử dụng, động viên và cung cấp tiện nghi cho
nhân lực thông qua tổ chức của nó
C. Nghệ thuật lãnh đạo, nghệ thuật chỉ huy, nghệ thuật làm việc với con người
D. Bao gồm việc hoạch định, tổ chức, chỉ huy và kiểm soát các hoạt động nhằm thu hút, sử dụng
và phát triển con người để có thể đạt được các mục tiêu của tổ chứ

Câu 10. Đi sâu vào việc làm của Quản trị nhân lực, có thể hiểu Quản trị nhân lực là:
A. Là tất cả các hoạt động của một tổ chức để thu hút, xây dựng, phát triển, sử dụng, đánh giá, bảo
tồn và giữ gìn một lực lượng lao động phù hợp với yêu cầu công việc của tổ chức cả về mặt số
lượng và chất lượng
B. Việc tuyển mộ, tuyển chọn, duy trì, phát triển, sử dụng, động viên và cung cấp tiện nghi cho
nhân lực thơng qua tổ chức của nó
C. Nghệ thuật lãnh đạo, nghệ thuật chỉ huy, nghệ thuật làm việc với con người
D. Bao gồm việc hoạch định, tổ chức, chỉ huy và kiểm soát các hoạt động nhằm thu hút, sử dụng
và phát triển con người để có thể đạt được các mục tiêu của tổ chức
Câu 11. Đối tượng của quản trị nhân lực là:
A. Người lao động trong tổ chức
B. Chỉ bao gồm những người lãnh đạo cấp cao trong tổ chức
C. Chỉ bao gồm những nhân viên cấp dưới
D. Người lao động trong tổ chức và các vấn đề liên quan đến họ
Câu 12. Thực chất của quản trị nhân lực là:
A. Là công tác quản lý con người trong phạm vi nội bộ một tổ chức


B. Là sự đối xử của tổ chức đối với người lao động
C. Chịu trách nhiệm đưa con người vào tổ chức giúp cho họ thực hiện công việc, thù lao cho sức
lao động của họ và giải quyết các vấn đề phát sinh
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 13. Quản trị nguồn nhân lực nhằm tới các mục tiêu:
A. Nâng cao hiệu quả hoạt động của tổ chức
B. Sử dụng hợp lý lao động
C. Tạo điều kiện cho nhân viên phát triển
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 14. Quản trị nhân lực đóng vai trị “…” trong việc thành lập các tổ chức và giúp cho các
tổ chức tồn tại và phát triển trên thị trường.
A. “Chỉ đạo”

B. “Trung tâm”
C. “Thiết lập”
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 15. Sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật cùng với sự phát triển của nền kinh tế buộc các nhà
quản trị phải quan tâm hàng đầu vấn đề:
A. Áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật vào trong sản xuất, quản lý
B. Tìm đúng người phù hợp để giao đúng việc, đúng cương vị
C. Tuyển chọn, sắp xếp, đào tạo, điều động nhân sự trong tổ chức nhằm đạt hiệu quả tối ưu
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 16. Do sự cạnh tranh ngày càng gay gắt trên thị trường nên các tổ chức muốn tồn tại và
phát triển thì vấn đề quan tâm hàng đầu là:
A. Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật vào trong sản xuất, quản lý
B. Tìm đúng người phù hợp để giao đúng việc, đúng cương vị
C. Tuyển chọn, sắp xếp, đào tạo, điều động nhân sự trong tổ chức nhằm đạt hiệu quả tối ưu
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 17. Đối với bản thân cơng việc, nhân viên địi hỏi gì nơi nhà quản trị?
A. Một việc làm an tồn, khơng buồn chán, sử dụng được kỹ năng của mình
B. Được đối xử theo cách tôn trọng phẩm giá con người
C. Được cảm thấy mình quan trọng và cần thiết
D. Hệ thống lương bổng công bằng
Câu 18. Đối với cơ hội thăng tiến, công nhân địi hỏi gì nơi nhà quản trị?
A. Được tăng lương và thăng cấp
B. Được học hỏi các kỹ năng mới, được đào tạo và phát triển, một việc làm có tương lai, và được
thăng thưởng bình đẳng
C. Một việc làm không buồn chán, khung cảnh làm việc lành mạnh
D. Được sử dụng các kỹ năng của mình, giờ làm việc hợp lý
Câu 19. Đối với quyền lợi cá nhân và lương bổng, cơng nhân viên địi hỏi gì nơi nhà quản trị?
A. Có cơ hội thăng thưởng bình đẳng, một cơng việc có tương lai và lương bổng hợp lý
B. Được học hỏi các kỹ năng mới và được trả lương theo mức đóng góp của mình
C. Có cơ hội đào tạo và phát triển, được hưởng lương theo mức đóng góp của mình



D. Được tôn trọng phẩm giá, được cấp trên lắng nghe, được tham gia vào việc làm quyết định, và
hệ thống lương bổng cơng bằng và hợp lý
Câu 20. Vì nấc thang giá trị sống thay đổi cho nên nhân viên tại các nước phát triển có khuynh
hướng coi cơng việc như là …
A. Một nơi rèn luyện bản thân
B. Một nơi thỏa mãn các nhu cầu của mình
C. Một phần của tổng thể nhân cách sống - được thỏa mãn với cơng việc
D. Một phần của cuộc sống mình
Câu 21. Chức năng của quản trị nhân lực bao gồm:
A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
D. Cả 3 nhóm chức năng trên
Câu 22. Nhóm chức năng nào chú trọng nâng cao năng lực của nhân viên, đảm bảo cho nhân
viên trong doanh nghiệp có các kỹ năng, trình độ nghề nghiệp cần thiết?
A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
D. Cả 3 nhóm chức năng (A), (B), (C)
Câu 23. Chức năng thu hút nguồn nhân lực bao gồm:
A. Trả lương và kích thích, động viên
B. Hoạch định và tuyển dụng
C. Đào tạo và huấn luyện
D. Không câu nào đúng
Câu 24. Các hoạt động như phỏng vấn, trắc nghiệm trong quá trình tuyển dụng nhân viên
thuộc chức năng nào của quản trị nhân lực?
A. Nhóm chức năng thu hút NNL
B. Nhóm chức năng thu hút NNL

C. Nhóm chức năng duy trì NNL
D. Cả 3 nhóm chức năng (A), (B), (C)
Câu 25. Kích thích, động viên nhân viên thuộc nhóm chức năng nào của quản trị nhân lực?
A. Nhóm chức năng thu hút NNL
B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển NNL
C. Nhóm chức năng duy trì NNL
D. Nhóm chức năng mối quan hệ lao động

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC ĐỀ
SỐ 3 (CÓ ĐÁP ÁN)
Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

Câu 1

C

Câu 14

C


Câu 2

C


Câu 15

D

Câu 3

A

Câu 16

B

Câu 4

B

Câu 17

B

Câu 5

C

Câu 18

A

Câu 6


C

Câu 19

D

Câu 7

D

Câu 20

C

Câu 8

B

Câu 21

C

Câu 9

B

Câu 22

B


Câu 10

B

Câu 23

D

Câu 11

A

Câu 24

B

Câu 12

A

Câu 25

B

Câu 13

D

TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC ĐỀ SỐ 4 (CÓ ĐÁP

ÁN)
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực đề số 4 với 25 câu trắc nghiệm kiến
thức có đáp án mơn Quản trị nguồn nhân lực giúp bạn ôn tập tốt hơn.
Danh sách câu hỏi Đáp án
Câu 1. Muốn có đạo đức trong quản trị nguồn nhân lực, nhà quản trị cần phải ...
A. Trau dồi kiến thức quản trị nguồn nhân lực và tạo sự công bằng trong mọi lĩnh vực của quản trị
nguồn nhân lực
B. Có đạo đức, khơng lợi dụng chức vụ để trục lợi và phân biệt đối xử
C. Có cơng tâm, khơng thiên vị
D. Tạo sự cơng bằng trong phân công, thăng thưởng, lương bổng và đãi ngộ
Câu 2. Mục tiêu của quản trị nhân lực gồm có:
A. Mục tiêu phát triển
B. Mục tiêu kinh doanh
C. Mục tiêu xã hội, tổ chức, chức năng và cá nhân
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 3. Hoạt động nào sau đây không thuộc trong phát triển nguồn nhân lực?
A. Giáo dục
B. Đào tạo
C. Hoạch định
D. Phát triển
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng về sự khác nhau giữa đào tạo và phát triển?
A. Đối tượng đào tạo là nhân viên. Đối tượng của phát triển là Nhà quản trị tương lai


B. Đối tượng đào tạo là tổ chức. Đối tượng của phát triển là cá nhân và tổ chức
C. Phát triển tập trung vào công việc hiện tại. Đào tạo tập trung vào công việc tương lai
D. Phát triển tập trung vào công việc tương lai. Đào tạo tập trung vào công việc hiện tại
Câu 5. Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực mang lại lợi ích cho đối tượng nào?
A. Doanh nghiệp
B. Học viên được đào tạo

C. Xã hội
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 6. Vai trò của đào tạo và phát triển nguồn nhân lực là:
A. Là giải pháp chống thất nghiệp
B. Nâng cao năng suất lao động, hiệu quả thực hiện công việc
C. Đáp ứng nhu cầu và nguyện vọng phát triển của người lao động
D. Cả 3 đều đúng
Câu 7. Ý nào không phải là mục tiêu cơ bản của đào tạo và phát triển nguồn nhân lực trong
một doanh nghiệp?
A. Nghiên cứu về nhân lực, chuẩn bị những số liệu về cơ cấu lao động và lĩnh vực có liên quan
B. Chuẩn bị đội ngũ cán bộ quản lý, chuyên môn kế cận
C. Tạo ra sự thích nghi giữa người lao động và công việc hiện tại cũng như tương lai
D. Xây dựng một phương án nghề nghiệp và một kế họach phát triển từng kì nhất định phù hợp
tiềm năng cơng ty
Câu 8. Tại sao cần phải đào tạo và phát triển nguồn nhân lực?
A. Kết quả công việc hiện tại thấp hơn so với mức được thiết lập
B. Trang bị cho nhân viên kiến thức, kĩ năng để theo kịp với sự thay đổi cơng nghệ và thơng tin
C. Góp phần vào việc thực hiện mục tiêu chiến lược của doanh nghiệp
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 9. Lợi ích nào sau đây mà đào tạo và phát triển nguồn nhân mang lại cho xã hội?
A. Nâng cao tính ổn định và năng động của tổ chức
B. Đáp ứng nhu cầu và nguyện vọng phát triển của người lao động
C. Chống lại thất nghiệp
D. Tạo lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp
Câu 10. Lợi ích nào sau đây mà đào tạo và phát triển nguồn nhân mang lại cho người lao
động?
A. Thỏa mãn nhu cầu phát triển cho nhân viên
B. Chống lại thất nghiệp
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai

Câu 11. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về mục đích của đào tạo?
A. Khắc phục sự thiếu hụt về kiến thức và kỹ năng cho nhân viên trong hiện tại
B. Chuẩn bị cho nhân viên trong tương lai
C. Chuẩn bị cho con người bước vào một nghề nghiệp hoặc chuyển sang một nghề mới, thích hợp
hơn trong tương lai
D. Khắc phục sự thiếu hụt về kiến thức và kỹ năng cho nhân viên trong tương lai


Câu 12. Nguyên tắc của đào tạo và phát triển nào sau đây sai?
A. Con người hồn tồn có năng lực phát triển. Mọi người trong một tổ chức đều có khả năng phát
triển và sẽ cố gắng để thường xuyên phát triển để giữ vững sự tăng trưởng của doanh nghiệp cũng
như của cá nhân họ
B. Mỗi người đều có giá trị riêng, vì vậy, mỗi người là một con người cụ thể khác với những người
khác và đều có những khả năng đóng góp sáng kiến
C. Đào tạo nguồn nhân lực tuy không sinh lời đáng kể nhưng làm nâng cao trình độ cho tổ chức
D. Lợi ích của người lao động và những mục tiêu của tổ chức có thể kết hợp với nhau. Khi nhu
cầu lao động của người lao động được thừa nhận và đảm bảo thì họ sẽ phấn khởi trong cơng việc
Câu 13. Phân loại theo cách tổ chức, đào tạo gồm có các hình thức nào sau đây?
A. Đào tạo chính quy
B. Đào tạo kèm cặp tại nơi làm việc
C. Mở lớp cạnh doanh nghiệp
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 14. Đào tạo mới; Đào tạo lại là hình thức đào tạo được phân loại theo:
A. Phân loại theo cách tổ chức
B. Phân loại theo đối tượng học viên
C. Phân loại theo địa điểm đào tạo
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 15. Hình thức đào tạo nào sau đây được phân loại theo địa điểm đào tạo?
A. Mở lớp cạnh doanh nghiệp
B. Đào tạo tại nơi làm việc

C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 16. Phân loại theo mục dích của nội dung đào tạo, đào tạo có các hình thức:
A. Hướng dẫn cơng việc, huấn luyện kỹ năng mới, đào tạo kỹ thuật, chun mơn, kỹ thuật an tồn
lao động cho nhân viên; Nâng cao năng lực quản trị
B. Đào tạo chính quy; Đào tạo tại chức; Đào tạo kèm cặp tại nơi làm việc; Mở lớp cạnh doanh
nghiệp
C. Đào tạo mới; Đào tạo lại
D. Đào tạo tại nơi làm việc; Đào tạo ngoài nơi làm việc
Câu 17. Phân loại theo định hướng nội dung đào tạo có các hình thức, ngoại trừ:
A. Định hướng vào công việc
B. Định hướng vào doanh nghiệp
C. Định hướng vào nhân viên
D. Ngoại trừ cả A và C
Câu 18. Các nhân tố nào ảnh hưởng đến nhu cầu đào tạo và phát triển nguồn nhân lực?
A. Trình độ của đội ngũ công nhân viên
B. Chiến lược kinh doanh và nguồn lực của doanh nghiệp
C. Sự xuất hiện của các chương trình đào tạo và phát triển nhân lực tiên tiến
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 19. Để xác định nhu cầu đào tạo, cần phải tiến hành phân tích:


A. Tổ chức, công việc và nhân viên
B. Tổ chức, xã hội và kế hoạch
C. Xã hội, nhân viên và công việc
D. Tổ chức, nhân viên và xã hội
Câu 20. Để xác định nhu cầu đào tạo, Doanh nghiệp cần trả lời những câu hỏi nào?
A. Thách thức của môi trường kinh doanh đặt ra cho doanh nghiệp trong ngắn hạn và dài hạn là
gì?
B. Nhân viên của doanh nghiệp có khả năng đáp ứng đến đâu địi hỏi của thị trường?

C. Nhân viên cịn thiếu gì để thực hiện chiến lược của doanh nghiệp?
D. Tất cả các câu hỏi trên
Câu 21. Để đánh giá nhu cầu đào tạo cần phân tích bao nhiêu cấp độ?
A. 3 cấp độ
B. 4 cấp độ
C. 5 cấp độ
D. 6 cấp độ
Câu 22. Lựa chọn đối tượng đào tạo không dựa trên:
A. Nghiên cứu và xác định nhu cầu, động cơ đào tạo của người lao động
B. Khả năng nghề nghiệp của từng cá thể lao động
C. Độ tuổi của người được đào tạo
D. Tác dụng của đào tạo đối với người lao động
Câu 23. Đối tượng của quản trị nhân lực là…..
A. Người lao động trong tổ chức
B. Chỉ bao gồm những người lãnh đạo cấp cao trong tổ chức
C. Chỉ bao gồm những nhân viên cấp dưới
D. Người lao động trong tổ chức và các vấn đề liên quan đến họ
Câu 24. Quản trị nhân lực đóng vai trị…….trong việc thành lập các tổ chức và giúp cho các
tổ chức tồn tại và phát triển trên thị trường.
A. Chỉ đạo
B. Trung tâm
C. Thiết lập
D. Khơng có đáp án nào đúng
Câu 25. Chức năng của quản trị nhân lực bao gồm:
A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
D. Cả 3 nhóm chức năng trên

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC ĐỀ

SỐ 4 (CÓ ĐÁP ÁN)
Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

Câu 1

A

Câu 14

B


Câu 2

D

Câu 15

B

Câu 3

C


Câu 16

A

Câu 4

D

Câu 17

C

Câu 5

D

Câu 18

D

Câu 6

D

Câu 19

A

Câu 7


A

Câu 20

D

Câu 8

D

Câu 21

A

Câu 9

C

Câu 22

C

Câu 10

A

Câu 23

D


Câu 11

A

Câu 24

A

Câu 12

C

Câu 25

D

Câu 13

D

TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC ĐỀ SỐ 5 (CÓ ĐÁP
ÁN)
Câu 1. Với tư cách là 1 trong những chức năng cơ bản của quản trị tổ chức thì QTNL là…
A. Là tất cả các hoạt động của một tổ chức để thu hút, xây dựng, phát triển, sử dụng, đánh giá, bảo
tồn và giữ gìn một lực lượng lao động phù hợp với yêu cầu công việc của tổ chức cả về mặt số
lượng và chất lượng.
B. Việc tuyển mộ, tuyển chọn, duy trì, phát triển, sử dụng, động viên và cung cấp tiện nghi cho
nhân lực thơng qua tổ chức của nó.
C. Nghệ thuật lãnh đạo, nghệ thuật chỉ huy, nghệ thuật làm việc với con người.
D. Bao gồm việc hoạch định (kế hoạch hóa), tổ chức, chỉ huy và kiểm sốt các hoạt động nhằm

thu hút, sử dụng và phát triển con người để có thể đạt được các mục tiêu của tổ chức.
Câu 2. Tuyển mộ nhân lực là:
A. Quá trình thu hút những người xin việc có trình độ từ lực lượng lao động xã hội.
B. Quá trình thu hút những người xin việc từ lực lượng lao động xã hội và lực lượng lao động bên
trong tổ chức.
C. Quá trình thu hút những người xin việc có trình độ từ lực lượng lao động bên trong tổ chức.
D. Quá trình thu hút những người xin việc có trình độ từ lực lượng lao động xã hội và lực lượng
lao động bên trong tổ chức.
Câu 3. Ai chịu trách nhiệm hầu hết các hoạt động tuyển mộ?
A. Tổng giám đốc
B. Giám đốc các phòng ban


C. Phòng nguồn nhân lực
D. Chủ tịch hội đồng quản trị
Câu 4. Phương pháp hiệu quả nhất trong việc thu hút nguồn tuyển mộ là:
A. Quảng cáo trên đài truyền hình
B. Quảng cáo qua đài phát thanh
C. Quảng cáo trên báo chí
D. Phát tờ rơi
Câu 5. Đánh giá q trình tuyển mộ nhằm mục đích gì?
A. Xem xét tỉ lệ sàng lọc có hợp lý khơng
B. Hồn thiện cơng tác ngày càng tốt
C. Đánh giá hiệu quả của quảng cáo
D. Đánh giá chi phí tài chính
Câu 6. Nguồn lao động có thể tuyển mộ khi có nhu cầu cần tuyển người là:
A. Nguồn lao động bên trong có tổ chức.
B. Nguồn lao động bên ngồi có tổ chức.
C. Cả nguồn lao động bên trong và bên ngoài nhưng nguồn ưu tiên là nguồn lao động bên trong.
D. Cả nguồn lao động bên trong và bên ngoài nhưng nguồn ưu tiên là nguồn lao động bên ngồi.

Câu 7. Q trình tuyển mộ chịu tác động của yếu tố nào?
A. Không chịu tác động của bất kỳ yếu tố nào.
B. Yếu tố thuộc về tổ chức.
C. Yếu tố thuộc về môi trường.
D. Cả B và C đúng.
Câu 8. Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp thu hút đối với nguồn tuyển
mộ bên ngồi?
A. Thơng qua sự giới thiệu của cán bộ nhân viên trong tổ chức
B. Căn cứ vào thông tin trong "danh mục các chức năng" của lao động được lưu trữ trong phần
mềm nhân sự của công ty
C. Thông qua quảng cáo trên các phương tiện truyền thông
D. Thông qua các hội chợ việc làm
Câu 9. Phương pháp nào không được sử dụng trong tuyển mộ từ bên trong tổ chức?
A. Phương pháp thu hút thông qua bản thông báo tuyển mộ.
B. Phương pháp thu hút thông qua sự giới thiệu.
C. Phương pháp thu hút các ứng viên thông qua hội chợ việc làm.
D. Phương pháp thu hút căn cứ vào các thông tin trong: "Danh mục các kỹ năng".
Câu 10. Nguồn nhân lực bên trong tổ chức có các nhược điểm nào:
A. Có khả năng hình thành nhóm ứng cử viên khơng thành cơng
B. Đối với các tổ chức có quy mơ vừa và nhỏ thì sẽ khơng thay đổi được lượng lao động
C. Phải có một chương trình phát triển lâu dài với cách nhìn tổng quát, toàn diện hơn và phải quy
hoạch rõ ràng
D. Cả ba đáp án
Câu 11. Ưu điểm của nguồn nhân lực bên ngoài tổ chức:
A. Đây là những người được trang bị những kiến thức tiên tiến và có hệ thống.


B. Những người này thường có cách nhìn mới đối với tổ chức.
C. Họ có khả năng làm thay đổi cách làm của tổ chức mà không sợ những người trong tổ chức
phản ứng.

D. Tất cả đều đúng.
Câu 12. Phương pháp được sử dụng để tuyển mộ từ bên ngoài:
A. Phương pháp tuyển mộ qua quảng cáo
B. Phương pháp thông qua việc cử cán bộ của phòng nhân sự tới tuyển mộ trực tiếp tại các trường
đại học, cao đẳng, dạy nghề
C. Phương pháp thông qua giới thiệu
D. Phương pháp thông qua trung tâm môi giới và giới thiệu việc làm
Câu 13. Ý nào sau đây không phải là ưu điểm của nguồn tuyển mộ bên ngoài tổ chức?
A. Đây là những người được trang bị kiến thức tiên tiến, mới, được đào tạo có hệ thống về chun
mơn
B. Những người này có cách nhìn mới đối với tổ chức, có thể đổi mới, sáng tạo
C. Làm quen với cơng việc nhanh chóng
D. Có khả năng làm thay đổi cách làm cũ của tổ chức mà không sợ bị phản ứng hoặc theo lề thói
Câu 14. Nội dung của quá trình tuyển mộ bao gồm:
A. Lập kế hoạch tuyển mộ
B. Xác định nguồn và phương pháp tuyển mộ
C. Xác định nội dung tuyển mộ và thời gian tuyển mộ
D. Tất cả các phương án trên
Câu 15. Tỉ lệ sàng lọc ở các tổ chức của Việt Nam hiện nay được xác định…
A. Khách quan theo số lượng cung cầu
B. Theo ý định chủ quan của người lãnh đạo
C. Theo chi phí tài chính của tổ chức
D. Tâm lý và kỳ vọng của người xin việc
Câu 16. Biện pháp thay thế tuyển mộ nào dưới đây là "cho một tổ chức khác thực hiện công
việc dưới dạng hợp đồng thuê lại":
A. Hợp đồng thâu lại.
B. Làm thêm giờ.
C. Nhờ giúp tạm thời.
D. Thuê lao động từ công ty cho thuê.
Câu 17. Khi tuyển mộ lao động cần chất lượng cao, không nên chọn vùng nào:

A. Thị trường lao động đô thị.
B. Các trung tâm công nghiệp và dịch vụ.
C. Thị trường lao động nơng nghiệp.
D. Các khu chế xuất và có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 18. Tại sao trong tuyển mộ cần có "bản mơ tả cơng việc" và "bản xác định yêu cầu công
việc đối với người thực hiện"?
A. Để làm căn cứ cho quảng cáo, thông báo tuyển mộ.
B. Để xác định các kỹ năng, kỹ xảo cần thiết mà người xin việc phải có khi làm việc tại vị trí tuyển
mộ.


C. Giúp người xin việc quyết định xem họ có nên nộp đơn hay không.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 19. Quá trình tuyển chọn nhân lực cần phải đáp ứng được những yêu cầu nào sau đây?
A. Tuyển chọn phải xuất phát từ kế hoạch sản xuất kinh doanh và kế hoạch nguồn nhân lực.
B. Tuyển chọn người có trình độ chuyên môn cần thiết để đạt năng suất cao, hiệu suất tốt.
C. Tuyển người có kỷ luật, trung thực, gắn bó với cơng việc, tổ chức.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng.
Câu 20. Tuyển chọn là:
A. Quá trình đánh giá các ứng viên theo nhiều khía cạnh khác nhau.
B. Là quá trình thu hút những người xin việc có trình độ từ lực lượng lao động xã hội và lực lượng
bên trong tổ chức.
C. Là buổi gặp gỡ các nhà tuyển chọn với các ứng viên.
D. Là thu thập các thông tin về người xin việc.
Câu 21. Cơ sở của q trình tuyển chọn:
A. Bản mơ tả cơng việc và bản tiêu chuẩn thực hiện công việc.
B. Bản mô tả công việc và bản yêu cầu công việc đối với người thực hiện.
C. Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc yêu cầu công việc đối với người thực hiện.
D. Tất cả các ý kiến trên.
Câu 22. Tham quan công việc giúp cho người lao động biết được về điều gì?

A. Mức độ phức tạp của cơng việc.
B. Sự thỏa mãn đối với cơng việc.
C. Tình hình thu thập.
D. Các đáp án trên.
Câu 23. Phương pháp trắc nghiệm được áp dụng trong tuyển chọn nhân viên lần đầu tiên ở
đâu:
A. Nhật Bản
B. Anh
C. Pháp
D. Mỹ
Câu 24. Trắc nghiệm có ý nghĩa gì?
A. Giúp cho các quản trị gia chọn được đúng người cho đúng việc.
B. Giúp cho mọi người có cơ hội tìm hiểu rõ hơn về năng lực của mình, chọn được một nghề, một
cơng việc phù hợp.
C. Cả A và B sai.
D. Cả A và B đúng.
Câu 25. Loại trắc nghiệm nào được dùng để đánh giá kinh nghiệm khả năng thực hành của
ứng viên?
A. Trắc nghiệm thành tích.
B. Trắc nghiệm thực hiện mẫu cơng việc.
C. Trắc nghiệm tìm hiểu về tri thức hiểu biết.
D. Trắc nghiệm về các đặc điểm cá nhân và sở thích.


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC ĐỀ
SỐ 5 (CÓ ĐÁP ÁN)
Câu

Đáp án


Câu

Đáp án

Câu 1

D

Câu 14

D

Câu 2

D

Câu 15

B

Câu 3

C

Câu 16

A

Câu 4


C

Câu 17

C

Câu 5

B

Câu 18

D

Câu 6

C

Câu 19

D

Câu 7

D

Câu 20

A


Câu 8

B

Câu 21

B

Câu 9

C

Câu 22

D

Câu 10

D

Câu 23

D

Câu 11

D

Câu 24


D

Câu 12

D

Câu 25

B

Câu 13

C

TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC ĐỀ SỐ 6 (CÓ ĐÁP
ÁN)
Câu 1. Loại trắc nghiệm nào đánh giá mức độ hiểu biết và kỹ năng thực tế nghề nghiệp mà
ứng viên đã nắm được?
A. Trắc nghiệm tìm hiểu về tri thức tìm hiểu
B. Trắc nghiệm thành tích
C. Trắc nghiệm thực hiện mẫu công việc
D. Trắc nghiệm về đặc điểm cá nhân và sở thích
Câu 2. Hình thức trắc nghiệm nào được sử dụng để đánh giá ứng viên về khí chất, tính chất,
mức độ tự tin, sự linh hoạt, trung thực, cẩn thận…?
A. Trắc nghiệm các khả năng hiểu biết đặc biệt
B. Trắc nghiệm sự khéo léo
C. Trắc nghiệm về đặc điểm cá nhân
D. Trắc nghiệm thực hiện mẫu cơng việc
Câu 3. Mục đích trắc nghiệm sự khéo léo được ứng dụng trong tuyển chọn loại ứng viên nào?



A. Các cán bộ chuyên môn kỹ thuật
B. Quản trị gia, cán bộ
C. Công nhân kỹ thuật trong các dây chuyền lắp ráp điện tử, sửa đồng hồ
D. Phương án khác
Câu 4. Các bước trong quá trình phỏng vấn được sắp xếp theo thứ tự:
1. Thực hiện phỏng vấn.
2. Chuẩn bị phỏng vấn.
3. Chuẩn bị câu hỏi phỏng vấn.
4. Xây dựng hệ thống thang điểm đánh giá các câu trả lời.
A. 1-3-4-2
B. 2-3-4-1
C. 4-2-1-3
D. 3-1-2-4
Câu 5. Trong các loại phỏng vấn sau loại phỏng vấn nào dễ làm cho ứng viên không thấy
thoải mái, căng thẳng về tâm lý?
A. Phỏng vấn không chỉ dẫn
B. Phỏng vấn theo mẫu
C. Phỏng vấn tình hình
D. Phỏng vấn căng thẳng
Câu 6. Hình thức phỏng vấn nào theo kiểu nói chuyện khơng có bản câu hỏi kèm theo?
A. Phỏng vấn theo mẫu
B. Phỏng vấn liên tục
C. Phỏng vấn khơng chỉ dẫn
D. Phỏng vấn tình huống
Câu 7. Loại phỏng vấn nào mà người phỏng vấn đưa ra tình huống giống như trong thực tế
mà người thực hiện thường gặp, rồi yêu cầu người dự tuyển trình bày hướng giải quyết?
A. Phỏng vấn gián tiếp
B. Phỏng vấn theo mẫu
C. Phỏng vấn theo kiểu mô tả hành vi cư xử

D. Phỏng vấn bằng tình huống
Câu 8. Hình thức phỏng vấn nào mà người ứng cử viên thường không biết là mình đang bị
phỏng vấn?
A. Phỏng vấn căng thẳng
B. Phỏng vấn tình huống
C. Phỏng vấn liên tục
D. Phỏng vấn không chỉ dẫn
Câu 9. Để giảm bớt sự hồi hộp, lo lắng thái quá trong phỏng vấn của các ứng viên, hội đồng
phỏng vấn rất khơng nên:
A. Nói chuyện thân mật với các ứng viên trong vài câu đầu
B. Kết thúc phỏng vấn bằng nhận xét tích cực
C. Đánh giá trực tiếp, nhấn mạnh những điểm yếu của ứng viên để ứng viên biết và rút kinh nghiệm
D. Cả A và B đều đúng


Câu 10. Để tổ chức cuộc phỏng vấn đạt kết quả cao, chúng ta cần:
A. Tiến hành các bước theo đúng trình tự của quá trình phỏng vấn
B. Khâu tổ chức chu đáo, chuẩn bị kỹ thuật nghiệp vụ phỏng vấn, tài chính
C. Chuẩn bị đầy đủ các thiết bị phục vụ cho cuộc phỏng vấn
D. Tất cả các ý trên
Câu 11. Chất lượng của quá trình lựa chọn sẽ không đạt được như các yêu cầu mong muốn
hay hiệu quả thấp nếu:
A. Số lượng người nộp đơn xin việc ít hơn số nhu cầu tuyển chọn
B. Số lượng người nộp đơn xin việc bằng hoặc ít hơn số nhu cầu tuyển chọn
C. Số lượng người nộp đơn xin việc nhiều hơn số nhu cầu tuyển chọn
D. Số lượng người nộp đơn xin việc bằng hoặc nhiều hơn số nhu cầu tuyển chọn
Câu 12. Trong thực tế những người nộp đơn xin việc thường bị thu hút nhất, quan tâm nhất
tới yếu tố nào sau đây?
A. Thương hiệu, uy tín của công ty, tổ chức
B. Điều kiện, môi trường làm việc

C. Tiền lương, thưởng
D. Tất cả các ý kiến trên
Câu 13. Để tuyển dụng một nhân viên có năng lực đáp ứng yêu cầu công việc, nhà tuyển d
ụng thường địi hỏi các yếu tố nào?
A. Tính cách và quan điểm cá nhân
B. Kinh nghiệm
C. Kiến thức chuyên môn
D. Tất cả các câu trên
Câu 14. Đối tượng của quản trị nhân lực là ...
A. Người lao động trong tổ chức
B. Chỉ bao gồm những người lãnh đạo cấp cao trong tổ chức
C. Chỉ bao gồm những nhân viên cấp dưới
D. Người lao động trong tổ chức và các vấn đề liên quan đến họ
Câu 15. Quản trị nhân lực đóng vai trò ... trong việc thành lập các tổ chức và giúp cho các tổ
chức tồn tại và phát triển trên thị trường.
A. Chỉ đạo
B. Trung tâm
C. Thiết lập
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 16. Sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật cùng với sự phát triển của nền kinh tế buộc các nhà
quản trị phải quan tâm hàng đầu vấn đề:
A. Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật vào trong sản xuất, quản lý
B. Tìm đúng người phù hợp để giao đúng việc, đúng cương vị
C. Tuyển chọn, sắp xếp, đào tạo, điều động nhân sự trong tổ chức nhằm đạt hiệu quả tối ưu
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 17. Do sự cạnh tranh ngày càng gay gắt trên thị trường nên các tổ chức muốn tồn tại và
phát triển thì vấn đề quan tâm hàng đầu là:


A. Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật vào trong sản xuất, quản lý

B. Tìm đúng người phù hợp để giao đúng việc, đúng cương vị
C. Tuyển chọn, sắp xếp, đào tạo, điều động nhân sự trong tổ chức nhằm đạt hiệu quả tối ưu
D. Khơng có đáp án nào đúng
Câu 18. Nhóm chức năng nào chú trọng vấn đề đảm bảo có đủ số lượng nhân viên với các
phẩm chất phù hợp với cơng việc?
A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
D. Nhóm chức năng bảo đảm cơng việc
Câu 19. Nhóm chức năng nào chú trọng nâng cao năng lực của nhân viên, đảm bảo cho nhân
viên trong doanh nghiệp có các kỹ năng, trình độ nghề nghiệp cần thiết?
A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
D. Cả 3 nhóm chức năng trên
Câu 20. Đối với cơ hội thăng tiến, cơng nhân địi hỏi nơi nhà quản trị, ngoại trừ:
A. Được cấp trên nhận biết các thành tích q khứ
B. Cơ hội được có các chương trình đào tạo và phát triển
C. Các quỹ phúc lợi hợp lý
D. Cơ hội cải thiện cuộc sống
Câu 21. Các hoạt động như phỏng vấn, trắc nghiệm trong quá trình tuyển dụng nhân viên
thuộc chức năng nào của quản trị nhân lực?
A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
D. Nhóm chức năng về tuyển dụng nhân viên
Câu 22. Kích thích, động viên nhân viên thuộc nhóm chức năng nào của quản trị nhân lực?
A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực

D. Nhóm chức năng mối quan hệ lao động
Câu 23. Triết lý Quản trị nhân lực là những ……… của người lãnh đạo cấp cao về cách thức
quản lý con người trong tổ chức.
A. Quyết định
B. Hành động
C. Tư tưởng, quan điểm
D. Nội quy, quy định
Câu 24. Quan niệm về con người của các nhà tâm lý xã hội học ở các nước tư bản công nghiệp
phát triển (Đại diện là Mayo) là:
A. Con người muốn được cư xử như những con người
B. Con người là động vật biết nói


C. Con người được coi như là một công cụ lao động
D. Con người có các tiềm năng cần được khai thác và làm cho phát triển
Câu 25. Tương ứng với ba quan niệm về con người lao động có 3 mơ hình quản lý con người:
A. Cổ điển, các tiềm năng con người, các quan hệ con người
B. Cổ điển, các quan hệ con người, các tiềm năng con người
C. Các quan hệ con người, cổ điển, các tiềm năng con người
D. Các quan hệ con người, các tiềm năng con người, cổ điển

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC ĐỀ
SỐ 6 (CÓ ĐÁP ÁN)
Câu

Đáp án

Câu

Đáp án


Câu 1

B

Câu 14

D

Câu 2

C

Câu 15

B

Câu 3

C

Câu 16

C

Câu 4

B

Câu 17


B

Câu 5

D

Câu 18

A

Câu 6

C

Câu 19

B

Câu 7

D

Câu 20

C

Câu 8

C


Câu 21

A

Câu 9

C

Câu 22

C

Câu 10

D

Câu 23

C

Câu 11

B

Câu 24

A

Câu 12


C

Câu 25

B

Câu 13

D

TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC ĐỀ SỐ 7 (CÓ ĐÁP
ÁN)
Câu 1. Phương pháp quản lý con người theo thuyết X là:
A. Người quản lý quan tâm và lo lắng cho nhân viên của mình như cha mẹ lo lắng cho con cái.
B. Có quan hệ hiểu biết và thông cảm lẫn nhau giữa cấp trên và cấp dưới.
C. Phân chia công việc thành những phần nhỏ dễ làm, dễ thực hiện, lặp đi lặp lại nhiều lần các
thao tác.


×