Tải bản đầy đủ (.pdf) (186 trang)

(Đồ án tốt nghiệp) NHÀ làm VIỆC NGHIÊN cứu và PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ CAO – đại học VINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.85 MB, 186 trang )

Họ và tên sinh viên: NGUYỄN BÁ DƯƠNG
2021

TÊN ĐỀ TÀI: NHÀ LÀM VIỆC VÀ NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ CAO

Phụ lục 01

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐẠI HỌC
NGÀNH: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT XÂY DỰNG
CHUYÊN NGÀNH: XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ
CÔNG NGHIỆP
ĐỀ TÀI:

NHÀ LÀM VIỆC VÀ NGHIÊN CỨU
PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ CAO
- ĐẠI HỌC VINH
Người hướng dẫn: THS. NGÔ THANH VINH
Sinh viên thực hiện: NGUYỄN BÁ DƯƠNG
Mã sinh viên: 1811506120109
Lớp: 18XD1

Đà Nẵng, 2/2022


Phụ lục 01


ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐẠI HỌC
NGÀNH: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT XÂY DỰNG
CHUYÊN NGÀNH: XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ
CÔNG NGHIỆP
ĐỀ TÀI:

NHÀ LÀM VIỆC VÀ NGHIÊN CỨU
PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ CAO
- ĐẠI HỌC VINH
Người hướng dẫn: THS. NGÔ THANH VINH
Sinh viên thực hiện: NGUYỄN BÁ DƯƠNG
Mã sinh viên: 1811506120109
Lớp: 18XD1
Đà Nẵng, 2/2022


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH

TÓM TẮT
Tên đề tài: NHÀ LÀM VIỆC NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ CAO
– ĐẠI HỌC VINH
Sinh viên thực hiện: NGUYỄN BÁ DƯƠNG
Mã SV: 1811506120109

Lớp: 18XD1
Trong đời sống xã hội, giáo dục và đào tạo là lĩnh vực có vai trị quan trọng đối với
mọi quốc gia, dân tộc ở mọi thời đại. Trong xu thế phát triển tri thức ngày nay, giáo
dục - đào tạo được xem là chính sách, biện pháp quan trọng hàng đầu để phát triển ở
nhiều quốc gia trên thế giới và Việt Nam không phải là ngoại lệ. Nắm bắt được vấn đề
đó Đại Học Vinh đã đầu tư một cách mạnh mẽ để xây dựng cơ sở vậy chất, tạo điều
kiện cho giảng viên sinh viên thỏa thức học tập và nghiên cứu khoa học với nhiều lĩnh
vực khác nhau. Với chủ trương phát triển khoa học và giáo dục đi đôi với thực tiễn
làm khâu đột phá cho phát triển. Vì vậy sinh viên chọn đề tài “NHÀ LÀM VIỆC
NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ CAO – ĐẠI HỌC VINH” với mong
muốn đóng góp chung cho việc phát triển chung ngành giáo dục ở nước ta .
Với đề tài trên, sinh viên đã cơ bản hồn thiện được các vấn đề chính của một cơng
trình. Về phần kiến trúc (15%) sinh viên đã nêu lên được: Khải qt tổng quan về cơng
trình; các thơng tin về khí hậu, địa hình, địa chất thủy văn khu vực xây dựng; giải pháp
thiết kế kiến trúc. Về phần kết cấu (60%) đã giải quyết được: Giải pháp kết cấu cơng
trình; vật liệu sử dụng; thiết kế sàn tầng điển hình; thiết kế dầm ; thiết kế cầu thang bộ;
thiết kế khung trục 7; giải pháp móng. Về phần thi cơng (25%) đã hồn thành các
nhiệm vụ: dự toán xây lắp phần thân; thiết kế biệt pháp thi cơng bê tơng phần thân.
Qua q trình thực hiện đồ án, dưới sự chỉ dẫn của các giảng viên hướng dẫn, bản thân
em đã khơng ngừng hồn thiện đề tài để có được sản phẩm chất lượng nhất cho đồ án
tốt nghiệp này.

NGUYỄN BÁ DƯƠNG

Trang I


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG

CỘNG HỊA XÃ HƠI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Giảng viên hướng dẫn chính: ThS.Ngô Thanh Vinh
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Bá Dương

Mã SV: 1811506120109

1. Tên đề tài: “Nhà làm việc nghiên cứu và phát triển công nghệ cao – Đại học Vinh”
2. Các số liệu, tài liệu ban đầu:
- File Autocad bản vẽ kiến trúc, kết cấu (nếu có) đã được GVHD chính duyệt;
- Địa điểm xây dựng: 182 Lê Duẩn – Trường Thi –Thành Phố Vinh – Nghệ An
- Số liệu địa chất: Lấy theo số liệu thực tế hoặc số liệu địa chất do GVHD quy định
(nếu cơng trình khơng có số liệu thực tế).
3. Nội dung chính của đồ án:
- Kiến trúc (15%): Thể hiện tổng mặt bằng, mặt bằng các tầng, mặt đứng, mặt cắt, các
chi tiết cấu tạo và các nội dung khác do GVHD Kiến trúc quy định.
- Kết cấu (60%): Thể hiện mặt bằng kết cấu các tầng, Thiết kế kết cấu chịu lực cơ bản
trong cơng trình (sàn, dầm, cầu thang, khung, móng) và các nội dung khác do GVHD
Kết cấu quy định;
- Thi công (25%): Thiết kế biện pháp kỹ thuật thi công các hạng mục, Lập tiến độ thi
cơng cơng trình, Lập dự tốn chi phí xây dựng (Tầng 6) và các nội dung khác do
GVHD Thi công quy định.
4. Các sản phẩm dự kiến
- Thuyết minh: Khổ giấy A4, 181 trang + Phụ lục; Bố cục và trình bày theo mẫu Phụ

lục 1;
- Bản vẽ: Khổ giấy A1; Khung tên theo Quy định Bộ môn; Số lượng theo quy định của
GVHD;
- Đĩa CD với các nội dung theo Quy định Đồ án tốt nghiệp và Quy định Lưu chiểu cả
Trường.
5. Ngày giao đồ án: 27/09/2021
6. Ngày nộp đồ án: 20/01/2022
Trưởng Bộ môn

NGUYỄN BÁ DƯƠNG

Đà Nẵng, ngày 27 tháng 01 năm 2021
Người hướng dẫn

Trang II


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

LỜI NÓI ĐẦU
Nước ta hiện nay đang bước vào giai đoạn cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa vì vậy
nhu cầu xây dựng cơ sở hạ tầng ở tất cả các thành phố và đô thị lớn là vấn đề đang
được quan tâm hàng đầu. Cũng không kém phần quan trọng để đưa đất nước phát
triển là nhu cầu về nguồn nhân lực có chất lượng cao. Nắm bắt được nhu cầu đó
Tp.Vinh – Nghệ An đã lên kế hoạch xây dựng “Nhà làm việc và nghiên cứu phát
triển công nghệ cao – Đại học Vinh” nhằm tạo ra một khối các trung tâm đào tạo có
đầy đủ cơ sở vật chất, tiện nghi và hiện đại để đào tạo nguồn nhân lực sau khi tốt
nghiệp đại học có đủ trình độ về chun mơn góp phần đưa Tp. Vinh nói riêng và đất
nước nói chung đi lên sánh ngang với các nước phát triển khác. Chính vì lẽ đó em đã
chọn cơng trình “Nhà làm việc và nghiên cứu phát triển công nghệ cao – Đại học

Vinh ” làm đề tài đồ án tốt nghiệp của mình và đã được sự đồng ý của giáo viên
hướng dẫn.
Đồ án tốt nghiệp lần này là một bước đi cần thiết cho em nhằm hệ thống các
kiến thức đã được học ở nhà trường sau bốn năm học. Đồng thời giúp cho em bắt đầu
làm quen với công việc thiết kế một cơng trình hồn chỉnh tạo tiền đề vững chắc cho
công việc sau này.
Với nhiệm vụ được giao, thiết kế đề tài: “Nhà làm việc và nghiên cứu phát
triển công nghệ cao – Đại học Vinh”.
Trong giới hạn đồ án thiết kế :
Phần I : Kiến trúc : 15%-Giáo viên hướng dẫn: TS.Phan Tiến Vinh
Phần II : Kết cấu : 60%-Giáo viên hướng dẫn: ThS. Ngô Thanh Vinh
Phần III :Thi cơng : 25%- Giáo viên hướng dẫn: ThS. Đồn Vĩnh Phúc
Trong q trình thiết kế, tính tốn, tuy đã có nhiều cố gắng, nhưng do kiến thức
cịn hạn chế, và chưa có nhiều kinh nghiệm nên chắc chắn khơng tránh khỏi sai sót.
Kính mong được sự góp ý chỉ bảo của các thầy, cơ để em có thể hồn thiện hơn đề tài
này.
Em xin chân thành cảm ơn tất cả các thầy, cô giáo trong trường Đại học Sư
Phạm Kỹ Thuật, trong khoa Kỹ Thuật Xây Dựng, đặc biệt là các thầy, cô đã trực tiếp
hướng dẫn em trong đề tài tốt nghiệp này.
Đà Nẵng, ngày 20 tháng 01 năm 2022
Sinh thực hiện

NGUYỄN BÁ DƯƠNG

SV: NGUYỄN BÁ DƯƠNG

Trang 1


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP


CAM ĐOAN
Em xin cam đoan đề tài: “ Tính tốn thiết kế NHÀ LÀM VIỆC VÀ NGHIÊN CỨU
PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ CAO – ĐẠI HỌC VINH ” là một cơng trình nghiên
cứu độc lập dưới sự hướng dẫn của giảng viên TS. Phan Tiến Vinh, THS. Ngô Thanh
Vinh, THS. Đoàn Vĩnh Phúc, cũng như sự tham khảo của các giáo trình tài liệu. Ngồi
ra khơng có bất cứ sự sao chép nào của người khác. Đề tài này là sản phẩm mà bản
thân em đã nổ lực, nghiên cứu, thực hiện trong quá trình học tập và rèn luyện tại
trường. Các số liệu, kết quả trình bày trong báo cáo là hoàn toàn trung thực, em xin
chịu hồn tồn trách nhiệm, kỷ luật của bộ mơn và nhà trường đề ra nếu như có vấn đề
xảy ra.
Đà Nẵng, ngày 20 tháng 01 năm 2021
Sinh viên thực hiện

NGUYỄN BÁ DƯƠNG

SV: NGUYỄN BÁ DƯƠNG

Trang 2


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
MỤC LỤC
NHẬN XÉT ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP .............................. Error! Bookmark not defined.
NHẬN XÉT PHẢN BIỂN ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ....... Error! Bookmark not defined.
TÓM TẮT ...................................................................................................................... I
NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ...........................................................................II
LỜI NÓI ĐẦU.................................................................................................................1
CAM ĐOAN ....................................................................................................................2
PHẦN I .........................................................................................................................15

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CƠNG TRÌNH .........................................................16
1.1. Sự cần thiết phải đầu tư ...................................................................................16
1.2. Đặc điểm, vị trí xây dựng cơng trình ..............................................................16
1.2.1. Vị trí xây dựng cơng trình .......................................................................16
1.2.2. Các điều kiện khí hậu tự nhiên ................................................................16
1.3. Tình hình địa chất cơng trình và địa chất thuỷ văn .........................................17
1.3.1. Địa hình ...............................................................................................17
1.3.2. Địa chất ................................................................................................17
1.4. Quy mơ và đặc điểm cơng trình ......................................................................17
1.5. Giải pháp thiết kế ............................................................................................17
1.5.1. Thiết kế tổng mặt bằng............................................................................18
1.5.2. Giải pháp thiết kế kiến trúc .....................................................................18
1.5.2.1. Thiết kế mặt bằng các tầng .........................................................18
1.5.2.2. Thiết kế mặt đứng .......................................................................18
1.5.2.3. Thiết kế mặt cắt ...........................................................................18
1.6. Các giải pháp kỹ thuật khác ............................................................................18
1.6.1. Hệ thống chiếu sáng ................................................................................18
1.6.2. Hệ thống thơng gió ..................................................................................19
1.6.3. Hệ thống điện ..........................................................................................19
1.6.4. Hệ thống cấp thốt nước .........................................................................19
1.6.5. Hệ thống phịng cháy, chữa cháy ............................................................19
1.6.6. Xử lý rác thải ...........................................................................................19
1.6.7. Giải pháp hồn thiện ...............................................................................19
PHẦN II ........................................................................................................................20
CHƯƠNG 2: TÍNH TỐN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH ................................................21
2.1. Sơ đồ phân chia ơ sàn ......................................................................................21
2.1.1. Quan niệm tính tốn ................................................................................21
2.2. Các số liệu tính tốn của vật liệu ....................................................................22
2.2.1. Bê tơng ....................................................................................................22
2.2.2. Cốt thép ...................................................................................................22

2.3. Chọn chiều dày của bản sàn ............................................................................22
2.4. Cấu tạo các lớp mặt sàn ..................................................................................23
SV: NGUYỄN BÁ DƯƠNG

Trang 3


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
2.4.1. Cấu tạo các lớp sàn nhà ...........................................................................23
2.4.2. Cấu tạo các lớp sàn vệ sinh .....................................................................24
2.5. Tải trọng tác dụng lên sàn ...............................................................................24
2.5.1. Tĩnh tải sàn ..............................................................................................24
2.5.2. Trọng lượng tường ngăn và tường bao che trong phạm vi ô sàn ............25
2.5.3. Hoạt tải ....................................................................................................26
2.5.4. Tổng tải trọng tính tốn tác dụng lên các ơ sàn ......................................27
2.6. Tính tốn nội lực và cốt thép cho các ơ sàn ....................................................27
2.6.1. Xác định nội lực trên các ô sàn ...............................................................28
2.6.1.1. Bản kê bốn cạnh ..........................................................................28
2.6.1.2. Bản loại dầm ...............................................................................29
2.6.2. Tính tốn và bố trí cốt thép cho sàn ........................................................29
2.6.2.1. Tính cốt thép sàn .........................................................................29
2.6.2.2. Cấu tạo cốt thép chịu lực ............................................................30
2.6.2.3. Bố trí cốt thép ..............................................................................30
CHƯƠNG 3: TÍNH TỐN THIẾT KẾ DẦM PHỤ .....................................................35
A. TÍNH TỐN THIẾT KẾ DẦM PHỤ (D7) TRỤC E NHỊP (1-8) TẦNG 7 ............35
3.1. Vật liệu sử dụng ..............................................................................................35
3.2. Quan niệm tính và sơ đồ tính ..........................................................................35
3.2.1. Quan niệm tính ........................................................................................35
3.2.2. Sơ đồ tính ................................................................................................35
3.3. Sơ bộ tiết diện .................................................................................................35

3.4. Tải trọng tác dụng ...........................................................................................35
3.4.1. Xác định tĩnh tải ......................................................................................35
3.4.1.1. Tĩnh tải phân bố ..........................................................................36
3.4.1.2. Tĩnh tải tập trung .........................................................................38
3.4.2 Xác định hoạt tải ......................................................................................41
3.4.2.1 Xác định hoạt tải phân bố ............................................................41
3.4.2.1 Xác định hoạt tải tập trung ...........................................................41
3.4.3. Tổ hợp nội lực .........................................................................................43
3.4.3.1. Các sơ đồ chất tải ........................................................................43
3.4.2.2. Tính nội lực .................................................................................44
3.5. Tính tốn cốt thép dầm phụ D7 .......................................................................48
3.5.1. Thép dọc chịu lực ....................................................................................48
3.5.1.1. Với tiết diện chịu mô men âm .....................................................48
3.5.1.2. Với tiết diện chịu mô men dương ...............................................49
3.5.2. Thép đai ...................................................................................................52
3.5.3. Thép treo .................................................................................................54
B. TÍNH TỐN THIẾT KẾ DẦM PHỤ (D10) TRỤC C NHỊP (2-7) TẦNG 7 ..........55
3.6. Vật liệu sử dụng ..............................................................................................55
3.7. Quan niệm tính và sơ đồ tính ..........................................................................55
3.7.1. Quan niệm tính ........................................................................................55
3.7.2. Sơ đồ tính ................................................................................................55
3.8. Sơ bộ tiết diện .................................................................................................55
3.9. Tải trọng tác dụng ...........................................................................................55
3.9.1. Xác định tĩnh tải ......................................................................................55
SV: NGUYỄN BÁ DƯƠNG

Trang 4


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

3.9.1.1. Tĩnh tải phân bố ..........................................................................55
3.9.1.2 Tĩnh tải tập trung .........................................................................58
3.9.2 Xác định hoạt tải ......................................................................................60
3.9.2.1. Xác định hoạt tải phân bố ...........................................................60
3.9.2.2. Xác định hoạt tải tập trung ..........................................................60
3.9.3. Tổ hợp nội lực .........................................................................................62
3.9.3.1. Các sơ đồ chất tải ........................................................................62
3.9.3.2. Tính nội lực .................................................................................63
3.10. Tính tốn cốt thép dầm phụ D10 ...................................................................66
3.10.1. Thép dọc chịu lực ..................................................................................66
3.10.1.1. Với tiết diện chịu mô men âm ...................................................66
3.10.1.2. Với tiết diện chịu mô men dương .............................................66
3.10.2. Thép đai .................................................................................................69
3.10.3. Thép treo ...............................................................................................71
CHƯƠNG 4: TÍNH TỐN THIẾT KẾ CẦU THANG BỘ .........................................72
TẦNG 6-7 (TRỤC 4-5 VÀ D-E)...................................................................................72
4.1. Số liệu..............................................................................................................72
4.2. Cấu tạo cầu thang ............................................................................................72
4.2.1. Mặt bằng..................................................................................................72
4.2.2. Cấu tạo chung ..........................................................................................72
4.2.3. Lựa chọn kích thước và tiết diện . ...........................................................73
4.3. Sơ đồ tính ........................................................................................................74
4.4. Tính tốn tải trọng ...........................................................................................75
4.4.1.Bản thang .................................................................................................75
4.4.2.Bản chiếu nghỉ. ........................................................................................76
4.5. Nội lực .............................................................................................................77
4.6. Tính tốn thép bản thang .................................................................................78
4.3.3.Dầm chiếu nghỉ ........................................................................................79
4.3.3.1.Sơ đồ tính . ...................................................................................79
4.3.3.2.Xác định kích thước tiết diện .......................................................79

4.3.3.3.Xác định tải trọng.........................................................................79
4.3.3.4.Xác định nội lực ...........................................................................80
4.3.3.5. Tính cốt thép ...............................................................................80
CHƯƠNG 5: TÍNH TỐN VÀ THIẾT KẾ KHUNG TRỤC 7 ...................................82
5.1. Số liệu tính tốn ..............................................................................................82
5.2. Sơ đồ khung trục 7 ..........................................................................................82
5.2.1. Cấu tạo khung .........................................................................................82
5.2.2. Sơ đồ tính ................................................................................................82
5.2.3. Tên nút và các cấu kiện trên khung.........................................................82
5.3. Xác định sơ bộ kích thước các cấu kiện ..........................................................83
5.3.1. Xác định sơ bộ kích thước tiết diện dầm ................................................83
5.3.2. Xác định sơ bộ kích thước tiết diện cột ..................................................84
5.4. Tải trọng tác dụng lên cơng trình ....................................................................85
5.4.1. Tĩnh tải : ..................................................................................................85
5.4.1.1. Trọng lượng các lớp cấu tạo sàn : ...............................................85
5.4.1.2. Trọng lượng tường ngăn và tường bao che trong phạm vi ô sàn 87
SV: NGUYỄN BÁ DƯƠNG

Trang 5


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
5.4.2. Tải trọng phân bố tác dụng lên các dầm .................................................88
5.4.2. Hoạt tải : ..................................................................................................92
5.4.3. Xác định tải trọng gió..............................................................................93
5.5. Xác định nội lực và tính tốn thép ..................................................................94
5.5.1. Phương pháp tính tốn ............................................................................94
5.5.2. Nội lực. ....................................................................................................97
5.5.3. Tính tốn thép khung trục 7 ....................................................................98
5.5.3.1. Tính tốn cốt thép dầm: ..............................................................98

5.5.3.2. Tính tốn cốt thép cột ...............................................................108
CHƯƠNG 6 : THIẾT KẾ MÓNG KHUNG TRỤC 7 MÓNG 7E ..............................122
6.1. Giới thiệu cơng trình .....................................................................................122
6.2. Điều kiện địa chất cơng trình ........................................................................123
6.2.1. Địa tầng .................................................................................................123
6.2.2. Đánh giá nền đất ...................................................................................124
6.2.3. Lựa chọn mặt cắt địa chất để tính móng ...............................................125
6.2.4. Điều kiện địa chất, thuỷ văn..................................................................125
6.3. Lựa chọn giải pháp móng ..............................................................................125
6.3.1. Cọc ép....................................................................................................125
6.3.2. Cọc khoan nhồi .....................................................................................125
6.4. Thiết kế cọc ép BTCT đúc sẵn. .....................................................................126
6.4.1. Tải trọng tính tốn .................................................................................126
6.4.2. Tải trọng tiêu chuẩn ..............................................................................126
6.4.3. Thiết kế móng M2 (trục 7) ....................................................................127
6.4.3.1. Chọn vật liệu .............................................................................127
6.4.3.2. Chọn kích thước cọc, chiều sâu đặt đáy đài ..............................127
6.4.3.3. Tính tốn sức chịu tải của cọc...................................................128
6.5. Tính tốn móng M4 (Khung trục 7E) ..........................................................135
6.5.1. Xác định diện tích đáy đài, số lượng cọc, bố trí cọc .............................135
6.5.2. Bố trí cọc và chọn kích thước đài cọc ...................................................135
6.5.3. Kiểm tra sức chịu tải của cọc ................................................................136
6.5.3.1 Kiểm tra lực tác dụng lên cọc của móng M2 .............................136
6.5.4. Kiểm tra ổn định đất nền ( tính tốn theo TTGH II) .............................138
6.5.5. Kiểm tra lún móng cọc ( tính tốn theo TTGH II) ................................141
6.5.6. Kiểm tra điều kiện lún lệch giữa các móng ..........................................142
6.6. Tính tốn và cấu tạo đài cọc ( Tính tốn theo TTGH I) ...............................142
6.6.1. Chọn vật liệu .........................................................................................142
6.6.2. Kiểm tra điều kiện chọc thủng. .............................................................143
6.6.3. Tính tốn thép đài cọc ...........................................................................144

PHẦN III ....................................................................................................................146
CHƯƠNG 7: DỰ TỐN CHI CHI PHÍ XÂY DỰNG ...............................................147
7.1. Cơ sở lập dự tốn chi phí xây dựng ..............................................................147
7.2. Các bảng biểu tính theo dự tốn ....................................................................148
CHƯƠNG 8: LẬP BIỆN PHÁP THI CÔNG PHẦN THÂN .....................................151
( THI CÔNG TẦNG ĐIỂN HÌNH TẦNG 6) ..............................................................151
8.1. Khái qt về cơng trình .................................................................................151
SV: NGUYỄN BÁ DƯƠNG

Trang 6


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
8.1.1. Vị trí xây dựng .....................................................................................151
8.1.2. Đặt điểm cấu tạo cơng trình ..................................................................151
8.1.2.1.Kiến trúc .....................................................................................151
8.1.2.2. Kết cấu ......................................................................................151
8.1.3. Nhiệm vụ ...............................................................................................151
8.2. Thiết kế công tác coppha cột,dầm, sàn, cầu thang. .......................................151
8.2.1 .Lựa chọn ván khuôn ..............................................................................151
8.2.2. Các đặc trưng hình học .........................................................................152
8.2.2.1. Ván khn .................................................................................152
8.2.2.2. Xà gồ .........................................................................................152
8.2.2.3. Cột chống ..................................................................................152
8.2.3. Tính tốn thiết kế cấu tạo coppha sàn ...................................................152
8.2.3.1. Cấu tạo ơ sàn .............................................................................152
8.2.3.2. Chọn kích thước hệ ván khuôn .................................................152
8.2.3.3. Tải trọng tác dụng .....................................................................152
8.2.3.4. Khoảng cách giữa các xà gồ lớp trên ........................................153
8.2.3.5. Khoảng cách giữa các xà gồ lớp dưới .......................................153

8.2.3.6. Khoảng cách giữa các cột chống .............................................154
8.2.3.7. Kiểm tra cột chống ....................................................................154
8.2.4. Thiết kế ván khn dầm chính ..............................................................155
8.2.4.1. Cấu tạo ......................................................................................155
8.2.4.2. Ván khuôn đáy dầm ..................................................................155
8.2.4.3. Ván khuôn thành dầm ...............................................................156
8.2.5. Thiết kế ván khuôn dầm phụ .................................................................158
8.2.5.1. Cấu tạo ......................................................................................158
8.2.5.2. Ván khuôn đáy dầm ..................................................................158
8.2.5.3. Ván khuôn thành dầm ...............................................................158
8.2.6. Thiết kế ván khuôn cột ..........................................................................158
8.2.6.1. Cấu tạo ......................................................................................158
8.2.6.2. Chọn kích thước hệ ván khn .................................................159
8.2.6.3. Tải trọng tác dụng .....................................................................159
8.2.6.4. Khoảng cách giữa các sườn đứng .............................................159
8.2.6.5. Khoảng cách giữa các gông cột ................................................159
8.2.6.6. Khoảng cách giữa các ty neo ...................................................160
8.2.6.7. Kiểm tra ty neo..........................................................................160
8.2.7. Thiết kế ván khuôn cầu thang 2 vế .......................................................160
8.2.7.1. Cấu tạo ......................................................................................160
8.2.7.2. Chọn kích thước hệ ván khuôn .................................................161
8.2.7.3. Dầm chiếu tới, dầm chiếu nghỉ .................................................161
CHƯƠNG 9: THIẾT KẾ PHƯƠNG ÁN THI CÔNG PHẦN THÂN, CHỌN MÁY
MĨC THIẾT BỊ THI CƠNG ......................................................................................164
9.1. Điều kiện thi cơng .........................................................................................164
9.1.1 Tình hình cung ứng vật liệu ...................................................................164
9.1.2.Máy móc và thiết bị thi cơng .................................................................164
9.1.3. Nguồn nhân cơng xây dựng .................................................................164
9.1.4.Nguồn nước thi công ..............................................................................164
9.1.5. Nguồn điện thi công .............................................................................164

SV: NGUYỄN BÁ DƯƠNG

Trang 7


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
9.1.6. Giao thơng tới cơng trình ......................................................................164
9.1.7. Thiết bị an toàn ....................................................................................165
9.2. Thiết kế phương án thi cơng, chọn máy thi cơng ..........................................165
9.2.1. Phân tích các phương án thi cơng cơng trình ........................................165
9.2.1.1.So sánh phương án .....................................................................165
9.2.1.2. Chọn phương án ........................................................................165
9.2.2.Tính tốn khối lượng và tiến độ bê tơng tầng điển hình ........................165
9.2.3. Chọn máy thi cơng ................................................................................166
9.2.3.1.Chọn cầu trục tháp .....................................................................166
9.2.3.2.Chọn máy vận thăng ..................................................................169
9.2.3.3.Chọn máy bơm bê tông ..............................................................170
9.2.3.4. Chọn xe trộn và vận chuyển bê tông máy đầm .........................171
9.2.4. Yêu cầu kỹ thuật chung đối với công tác thi công phần thân ..............172
9.2.4.1.Công tác cốt thép .......................................................................172
9.2.4.2 . Công tác đổ bê tông .................................................................172
9.2.4.3 . Công tác xây ............................................................................173
9.2.5. Yêu cầu kỹ thuật đối với từng công tác ...............................................173
9.2.5.1. Công tác thi công cột ...............................................................173
9.2.5.2. Thi công dầm sàn .....................................................................176
KẾT LUẬN ................................................................................................................181
TÀI LIỆU THAM KHẢO.........................................................................................182

SV: NGUYỄN BÁ DƯƠNG


Trang 8


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

DANH SÁCH CÁC BẢNG
Chương 2: Tính tốn sàn tầng điển hình
Bảng 1: Phân loại ơ sàn ................................................................................................22
Bảng 2: Thông số vật liệu bê tông theo TCVN 5574 - 2018........................................22
Bảng 3: Bảng thông số vật liệu cốt thép theo TCVN 5574-2018.................................22
Bảng 4: Chọn chiều dày sàn .........................................................................................23
Bảng 5: Tải trọng tác dụng lên sàn ...............................................................................24
Bảng 6: Tĩnh tải trên các ô sàn .....................................................................................26
Bảng 7: Hoạt tải trên các ơ sàn .....................................................................................27
Bảng 8: Tổng tải trọng tính tốn tác dụng lên các ơ sàn ..............................................27
Bảng 9: Bảng tính cốt thép với loại bản kê 4 cạnh .......................................................31
Bảng 10: Bảng tính cốt thép với loại bản dầm .............................................................34
Chương 3: Tính tốn thiết kế dầm phụ
Bảng 11: Bảng tính xác định tải trọng tường và cửa ....................................................37
Bảng 12: Bảng tính tổng tĩnh tải tác dụng lên dầm D7 ................................................41
Bảng 13: Bảng tính tổng hoạt tải tác dụng lên dầm D7 ...............................................43
Bảng 14: Tổ hợp momen dầm D7 ................................................................................47
Bảng 15: Tổ hợp lực cắt dầm D7 .................................................................................48
Bảng 16: Bảng tính cốt thép dầm phụ D7 ....................................................................51
Bảng 17: Bảng tính cốt đai dầm phụ ...........................................................................53
Bảng 18: Bảng tính xác định tải trọng tường và cửa ....................................................57
Bảng 19: Bảng tổng tĩnh tải dầm D10 ..........................................................................60
Bảng 20: Bảng tính tổng hoạt tải tác dụng lên dầm D7 ...............................................62
Bảng 21: Tổ hợp momen dầm D10 ..............................................................................65
Bảng 22: Tổ hợp lực cắt dầm D10 ...............................................................................65

Bảng 23: Bảng tính cốt thép dầm phụ ..........................................................................68
Bảng 24: Bảng tính cốt đai dầm phụ ...........................................................................70
Chương 4: Tính tốn thiết kế cầu thang bộ
Bảng 25: Bảng tĩnh tải bảng thang ...............................................................................76
Bảng 26: Bảng tính tĩnh tải bản chiếu nghỉ ..................................................................77
Bảng 27: Bảng tính cốt thép bản thang và bản chiếu nghỉ ...........................................79
Bảng 28: Tính thép đai dầm chiếu nghỉ tầng 6-7 .........................................................81
Chương 5: Tính tốn thiết kế khung trục 7
Bảng 29: Chọn sơ bộ kích thước dầm ..........................................................................84
SV: NGUYỄN BÁ DƯƠNG

Trang 9


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Bảng 30: Chọn sơ bộ tiết diện cột ................................................................................84
Bảng 31: Tải trọng bản thân các lớp cấu tạo sàn ..........................................................86
Bảng 32: Bảng tính tĩnh tải sàn tầng 1: ........................................................................87
Bảng 33: Bảng tính tĩnh tải sàn tầng 2: ........................................................................87
Bảng 34: Bảng tính tĩnh tải sàn tầng 3-7: .....................................................................87
Bảng 35: Bảng tính trọng lượng tường và cửa truyền vào dầm tầng 1 ........................89
Bảng 36: Bảng tính trọng lượng tường và cửa truyền vào dầm tầng 2 ........................90
Bảng 37: Bảng tính trọng lượng tường và cửa truyền vào dầm tầng 3-7 .....................91
Bảng 38: Hoạt tải sàn tầng 1-2 .....................................................................................92
Bảng 39: Hoạt tải sàn tầng 3-7 .....................................................................................93
Bảng 40: Giá trị tiêu chuẩn của tải trọng gió tác dụng lên cơng trình theo phương X 94
Bảng 41: Giá trị tiêu chuẩn của tải trọng gió tác dụng lên cơng trình theo phương Y 94
Bảng 42: Bảng tính thép dọc dầm khung trục 7 .........................................................101
Bảng 43: Bảng tính thép dọc dầm khung trục 7( tiếp theo 1) ....................................102
Bảng 44: Bảng tính thép dọc dầm khung trục 7( tiếp theo 2) ....................................103

Bảng 45: Bảng tính thép dọc dầm khung trục 7( tiếp theo 3) ....................................104
Bảng 46: Bảng tính thép đai dầm khung trục 7 ..........................................................106
Bảng 47: Bảng tính thép đai dầm khung trục 7( tiếp theo 1) .....................................107
Bảng 48: Bảng tính thép đai dầm khung trục 7( tiếp theo 2) .....................................108
Bảng 49: Bảng tính thép dọc cột C1 khung trục 7 .....................................................113
Bảng 50: Bảng tính thép dọc cột C1 khung trục 7( tiếp theo) ....................................114
Bảng 51: Bảng tính thép dọc cột C2 khung trục 7 .....................................................115
Bảng 52: Bảng tính thép dọc cột C2 khung trục 7(Tiếp theo) ...................................116
Bảng 53: Bảng tính thép dọc cột C3 khung trục 7 .....................................................117
Bảng 54 Bảng tính thép dọc cột C3 khung trục 7(tiếp theo) ......................................118
Bảng 55: Bảng tính thép dọc cột C4 khung trục 7 .....................................................119
Bảng 56: Bảng tính thép dọc cột C4 khung trục 7(tiếp theo) .....................................120
Chương 6: Tính tốn thiết kế móng khung trục 7 móng 7E
Bảng 57: Số liệu chỉ tiêu cơ lí của đất nền .................................................................123
Bảng 58:Tải trọng tính tốn móng M2: ......................................................................126
Bảng 59: Tải trọng tiêu chuẩn móng M4: ..................................................................126
Bảng 60: Lực tác dụng lên cịc móng M2 ...................................................................136
Bảng 61: Bảng tính lún của móng cọc: ......................................................................141
Chương 7: Dự tốn chi phí xây dựng
SV: NGUYỄN BÁ DƯƠNG

Trang 10


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Bảng 62: Bảng đo bóc khơi lượng phần thân .............................................................148
Bảng 63: Bảng tiên lượng ...........................................................................................148
Bảng 64: Bảng thông báo giá .....................................................................................148
Bảng 65: Bảng đơn giá chi tiết ...................................................................................148
Bảng 66: Bảng đơn giá tổng hợp ................................................................................148

Bảng 67: Tổng hợp chi phí đầu tư xây dựng tầng điển hình ......................................148
Bảng 68: Tổng hợp chi phí nhân cơng dự tốn ..........................................................148
Bảng 69: Giá vật liệu đầu vào ....................................................................................149
Bảng 70: Tổng hợp chi phí máy thi cơng ...................................................................150
Chương 8: Lập biện pháp thi công phần thân
Bảng 71: Thông số kỹ thuật ván khuôn gỗ phủ phim Plycore EXTRA .....................151
Bảng 72: Thông số kỹ thuật xà gồ thép hộp mạ kẽm Hoa Sen ..................................151
Bảng 73: Thông số kỹ thuật của cột chống đơn .........................................................152

DANH SÁCH CÁC HÌNH VẼ
Chương 2: Tính tốn sàn tầng điển hình
Hình 1: Sơ đồ phân chia ơ sàn ......................................................................................21
Hình 2: Cấu tạo các lớp sàn nhà ...................................................................................23
Hình 3: Cấu tạo sàn vệ sinh ..........................................................................................24
Hình 4: Sơ đồ bản kê 4 cạnh.........................................................................................29
Hình 5: Sơ đồ bản dầm .................................................................................................29
Chương 3: Tính tốn thiết kế dầm phụ
Hình 6: Sơ đồ tính dầm phụ trục E ...............................................................................35
Hình 7: Tải trọng sàn và dầm phụ khác quy về dầm ....................................................38
Hình 8: Sơ đồ tĩnh tải chất đầy dầm D7 .......................................................................44
Hình 9: Hoạt tải 1 .........................................................................................................44
Hình 10: Hoạt tải 2 .......................................................................................................44
Hình 11: Hoạt tải 3 .......................................................................................................44
Hình 12: Hoạt tải 4 .......................................................................................................44
Hình 13: Hoạt tải 5 .......................................................................................................44
Hình 14: Hoạt tải 6 .......................................................................................................44
Hình 15: Hoạt tải 7 .......................................................................................................44
Hình 16: Biểu đồ Momen M (kN.m) ............................................................................45
SV: NGUYỄN BÁ DƯƠNG


Trang 11


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Hình 17: Biểu đồ Lực cắt Q (kN.m) .............................................................................45
Hình 18: Biểu đồ Momen M - HT1 (kN.m) .................................................................45
Hình 19: Biểu đồ Momen M – HT2 (kN.m) ................................................................45
Hình 20: Biểu đồ Momen M – HT3 (kN.m) ................................................................45
Hình 21: Biểu đồ Momen M – HT4 (kN.m) ................................................................45
Hình 22: Biểu đồ Momen M – HT5 (kN.m) ................................................................45
Hình 23: Biểu đồ Momen M – HT6 (kN.m) ................................................................46
Hình 24: Biểu đồ Momen M – HT7 (kN.m) ................................................................46
Hình 25: Biểu đồ Lực cắt Q – HT1 (kN.m) .................................................................46
Hình 26: Biểu đồ Lực cắt Q – HT2 (kN.m) .................................................................46
Hình 27: Biểu đồ Lực cắt Q – HT3 (kN.m) .................................................................46
Hình 28: Biểu đồ Lực cắt Q – HT4 (kN.m) .................................................................46
Hình 29: Biểu đồ Lực cắt Q – HT5 (kN.m) .................................................................46
Hình 30: Biểu đồ Lực cắt Q – HT6 (kN.m) .................................................................47
Hình 31: Biểu đồ Lực cắt Q – HT7 (kN.m) .................................................................47
Hình 32: Sơ đồ tính dầm phụ trục C .............................................................................55
Hình 33: Tải trọng sàn và dầm phụ khác quy về dầm ..................................................58
Hình 34: Sơ đồ tĩnh tải chất đầy dầm D10. ..................................................................62
Hình 35: Sơ đồ hoạt tải 1 ..............................................................................................62
Hình 36: Sơ đồ hoạt tải 2 ..............................................................................................62
Hình 37: Sơ đồ hoạt tải 3 ..............................................................................................62
Hình 38: Sơ đồ hoạt tải 4 ..............................................................................................63
Hình 39: Sơ đồ hoạt tải 5 ..............................................................................................63
Hình 40: Biểu đồ Momen M (kN.m) ............................................................................63
Hình 41: Biểu đồ Momen M (kN.m) ............................................................................63
Hình 42: Biểu đồ Momen M - HT1 (kN.m) .................................................................63

Hình 43: Biểu đồ Momen M – HT2 (kN.m) ................................................................63
Hình 44: Biểu đồ Momen M – HT3 (kN.m) ................................................................63
Hình 45: Biểu đồ Momen M – HT4 (kN.m) ................................................................64
Hình 46: Biểu đồ Momen M – HT5 (kN.m) ................................................................64
Hình 47: Biểu đồ Lực cắt Q - HT1 (kN.m) ..................................................................64
Hình 48: Biểu đồ Lực cắt Q – HT2 (kN.m) .................................................................64
Hình 49: Biểu đồ Lực cắt Q – HT3 (kN.m) .................................................................64
Hình 50: Biểu đồ Lực cắt Q – HT4 (kN.m) .................................................................64
SV: NGUYỄN BÁ DƯƠNG

Trang 12


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Hình 51: Biểu đồ Lực cắt Q – HT5 (kN.m) .................................................................64
Chương 4: Tính tốn thiết kế cầu thang bộ
Hình 52: Mặt bằng – cắt cầu thang tầng 7 ....................................................................72
Hình 53: Sơ đồ chất tải cầu thang tầng 6-7 ..................................................................74
Hình 54: Cấu tạo cầu thang ..........................................................................................75
Hình 55: Biểu đồ biến dạng ..........................................................................................77
Hình 56: Biểu đồ momen .............................................................................................77
Hình 57: Phản lực tại các gối .......................................................................................78
Hình 58: Sơ đồ tải trọng dầm chiếu nghỉ......................................................................80
Hình 59: Biểu đồ momen .............................................................................................80
Hình 60: Biểu đồ lực cắt ...............................................................................................80
Chương 5: Tính tốn thiết kế khung trục 7
Hình 61: Sơ đồ tính khung trục 7 .................................................................................82
Hình 62: Sơ đồ cấu kiện khung trục 7 ..........................................................................83
Hình 63: Chọn tiết diện trên toàn bộ khung trục 7 .......................................................85
Hình 64: Sơ đồ truyền tải trọng tường đặc lên dầm và cột. .........................................88

Hình 65: Ảnh mơ hình 3D cơng trình trên Etad ...........................................................95
Hình 66: Biểu đồ bao momen (M) khung trục 7 ..........................................................97
Hình 67: Biểu đồ bao lực cắt (Q) khung trục 7 ............................................................98
Hình 68: Sơ đồ tính tốn cột ......................................................................................109
Chương 6: Tính tốn thiết kế móng khung trục 7 móng 7E
Hình 69: Mặt bằng móng ............................................................................................122
Hình 70: Mặt cắt trục địa chất ....................................................................................124
Hình 71: Bố trí cọc trong móng ..................................................................................135
Hình 72: Mặt cắt cọc ..................................................................................................139
Chương 8: Lập biện pháp thi cơng phần thân
Hình 73: Sơ đồ tính khoảng cách giữa các xà gồ lớp trên sàn ...................................153
Hình 74: Sơ đồ tính khoảng cách giữa các xà gồ lớp dưới sàn ..................................153
Hình 75: Sơ đồ tính khoảng cách giữa các cột chống sàn ..........................................154
Hình 76: Biểu đồ momen sàn (đơn vị kN.m) .............................................................154
Hình 77: Sơ đồ kiểm tra cột chống sàn ......................................................................155
Hình 78: Sơ đồ tính khoảng cách giữa các xương dọc dầm chính .............................155
Hình 79: Sơ đồ tính khoảng cách giữa các sườn ngang dầm chính ...........................157
Hình 80: Sơ đồ tính khoảng cách giữa các sườn đứng dầm chính. ............................157
SV: NGUYỄN BÁ DƯƠNG

Trang 13


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Hình 81: Sơ đồ tính khoảng cách các cột chống và biểu đồ momen dầm chính ........158
Hình 82: Sơ đồ tính khoảng cách giữa các gơng cột ..................................................159
Hình 83: Sơ đồ tính khoảng cách giữa các ty neo và biểu đồ momen cột .................160
Hình 84: Phản lực tại các ty neo cột ...........................................................................160
Hình 85: Sơ đồ tính khoảng cách giữa các xà gồ lớp trên cầu thang .........................161
Hình 86: Sơ đồ tính khoảng cách giữa các xà gồ lớp dưới cầu thang ........................162

Hình 87: Sơ đồ tính khoảng cách giữa các cột chống cầu thang ................................162
Hình 88: Biểu đồ momen cột chống cầu thang ..........................................................162
Hình 89: Phản lực tại các cột chống cầu thang. .........................................................163

SV: NGUYỄN BÁ DƯƠNG

Trang 14


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

PHẦN I

(15%)

Nhiệm vụ :

-Thiết kế mặt bằng tổng thể
-Thiết kế mặt bằng các tầng
-Thiết kế mặt đứng chính, mắt đứng bên
-Thiết kế mắt cắt
-Thiết kế chi tiết nhà vệ sinh

GVHD
SVTH
MSV
LỚP

SV: NGUYỄN BÁ DƯƠNG


: TS. KTS .PHAN TIẾN VINH
: NGUYỄN BÁ DƯƠNG
: 1811506120109
: 18XD1

Trang 15


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CƠNG TRÌNH
1.1. Sự cần thiết phải đầu tư
- Trong một vài năm trở lại đây, nhờ chính sách mở cửa, đổi mới đất nước mà
tình hình đầu tư của nước ngồi vào thị trường Việt Nam ngày càng rộng mở. Cùng
với sự đi lên của nền kinh tế nước nhà, thành phố Vinh, với chính sách thơng thống
và mơi trường đầu tư thuận lợi hiện đang là thành phố thu hút được nhiều đầu tư trong
cả nước. Đây cũng là một thành phố có nền kinh tế năng động, một trung tâm kinh tế
lớn của khu vực miền Trung.
- Để có sự phát triển bền vững và lâu dài thì Tp. Vinh nói riêng và cả nước nói
chung cần có nguồn nhân lực chất lượng cao. Chính vì vậy nghành giáo dục là nghành
được ưu tiên hàng đầu trong giai đoạn công nghiệp hóa, hiện đại hóa như hiện nay. Để
giải quyết vấn đề này thì việc xây dựng cơng trình “Nhà làm việc nghiên cứu và phát
triển công nghệ cao – Đại học Vinh” là một bước đi đúng đắn của thành phố.
- Cơng trình được xây dựng tại vị trí thoáng và đẹp, tạo điểm nhấn đồng thời tạo
nên sự hài hoà, hợp lý và nhân bản cho tổng thể Đại học Vinh.
Nằm trong xu thế phát triển chung của thành phố, Cơng trình “NHÀ LÀM
VIỆC NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ CAO – ĐẠI HỌC VINH ”
được xây dựng tại 182 Lê Duẩn, Trường Thi, Thành phố Vinh, Nghệ An
1.2. Đặc điểm, vị trí xây dựng cơng trình
1.2.1. Vị trí xây dựng cơng trình
Cơng trình “NHÀ LÀM VIỆC NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG

NGHỆ CAO – ĐẠI HỌC VINH “ được xây dựng trên khu đất thuộc 182 Lê Duẩn,
Trường Thi, Thành phố Vinh, Nghệ An. Tứ cận:
- Phía Bắc giáp với đường quy hoạch 16m
- Phía Nam giáp với đường Nguyễn Văn Trỗi
- Phía Tây giáp với đường Lê Duẩn
- Phía Đơng giáp với đường quy hoạch 16m
1.2.2. Các điều kiện khí hậu tự nhiên
Thành phố Vinh nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa nóng ẩm với đặc trưng
của vùng khí hậu miền trung chia làm hai mùa rõ rệt, có nhiệt độ cao đều trong năm và
2 mùa mưa khô rõ rệt.
+Mùa mưa: tháng 9-12.
+Mùa khơ : tháng 3-8.
*Các yếu tố khí tượng:
- Nhiệt độ khơng khí: có trung bình 248 giờ nắng 1 tháng.
+Nhiệt độ trung bình năm
: 25.6oC.
+Nhiệt độ tối thấp trung bình năm : 22.7 oC.
+Nhiệt độ tối cao trung bình năm : 29.8oC.
+Nhiệt độ cao nhất tuyệt đối
: 40.9 oC.
+Nhiệt độ thấp nhất tuyệt đối
: 10.2oC.
- Lượng mưa:
SV: NGUYỄN BÁ DƯƠNG

Trang 16


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
+Lượng mưa trung bình năm

: 2066 mm/năm.
+Lượng mưa lớn nhất
: 3307 mm.
+Lượng mưa thấp nhất
: 1400 mm.
Hằng năm thành phố có khoảng 140-148 ngày mưa, tập trung nhiều nhất vào
các tháng 9-12, chiếm khoảng 90%, đặc biệt là tháng 10
-Độ ẩm khơng khí:
+Độ ẩm khơng khí trung bình năm
: 82%.
+Độ ẩm cao nhẩt trung bình
: 90%.
+Độ ẩm thấp nhất trung bình
: 75%.
+Độ ẩm thấp nhất tuyệt đối
: 18%.
- Gió, bão:
Khu vực thành phố Vinh là khu vực chịu ảnh hưởng của hai loại gió chính
+Gió Đơng và Đơng Nam từ tháng 4 đến tháng 8
+Gió Đơng Bắc từ tháng 9 đến tháng 3 năm sau
+Tốc độ gió lớn nhất: 45m/s
+Bão thường xảy ra từ tháng 9-11, với sức gió từ 12-85 km/h, trung bình có 0.5
con bão trong một năm.
1.3. Tình hình địa chất cơng trình và địa chất thuỷ văn
1.3.1. Địa hình
Nhìn chung địa hình khu vực xây dựng cơng trình khá bằng phẳng.
1.3.2. Địa chất
Các lớp cấu tạo địa chất
Lớp đất số 1
+

Trên mặt là cát san đắp: cát, sạn sỏi, có chiều dày trung bình 1m. Lớp đất yếu
+
Lớp đất số 2
Lớp bùn sét màu xám đen, ở trạng thái chảy, khả năng chịu tải yếu, có chiều
dày khá lớn (11,5m). Lớp đất này khơng thể sử dụng để làm nền móng cho
cơng trình.
+ Lớp đất số 3
Lớp cát pha màu xám vàng, lẫn ít sỏi sạn laterite, trạng thái dẻo, khả năng chịu
tải khá lớn, chiều dày 9 m.
+
Lớp đất số 4
Lớp cát trung, thô màu xám trắng, lẫn sạn sỏi thạch anh, trạng thái chặt vừa,
khả năng chịu tải lớn, biến dạng lún nhỏ, chiều dày lớn, thích hợp để làm nền
móng cho cơng trình, chiều dày 10 m.
+
Lớp đất số 5
Lớp sét pha màu xám trắng, loang lỗ nâu đỏ, lẫn sạn cát mịn, ở trạng thái cứng.
Lớp đất này có khả năng chịu tải lớn, chiều dày lớn.
1.4. Quy mô và đặc điểm cơng trình
Diện tích sử dụng để xây dựng cơng trình khoảng 848,16 m2
Cơng trình gồm 9 tầng trong đó có 8 tầng nổi, 1 tầng mái. Cơng trình có tổng
chiều cao là 32,1 (m) kể từ cốt  0,00
Tầng 1 dùng làm sảnh chính và các phịng làm việc. Tầng 2-8 nhằm phục vụ
cho nhu cầu các phòng hội họp và các phòng chức năng và làm việc.
Cơng trình là đặc trưng điển hình trong khu đất Trường Đại học Vinh.
1.5. Giải pháp thiết kế
SV: NGUYỄN BÁ DƯƠNG

Trang 17



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
1.5.1. Thiết kế tổng mặt bằng
Căn cứ vào đặc điểm mặt bằng khu đất, yêu cầu công trình thuộc tiêu chuẩn quy
phạm nhà nước, phương hướng quy hoạch, thiết kế tổng mặt bằng cơng trình phải căn
cứ vào cơng năng sử dụng của từng loại cơng trình, dây chuyền cơng nghệ để có phân
khu chức năng rõ ràng đồng thời phù hợp với quy hoạch đô thị được duyệt, phải đảm
bảo tính khoa học và thẩm mỹ. Bố cục và khoảng cách kiến trúc đảm bảo các u cầu
về phịng chống cháy, chiếu sáng, thơng gió, chống ồn, khoảng cách ly vệ sinh.
Giao thông nội bộ bên trong cơng trình thơng với các đường giao thơng cơng
cộng, đảm bảo lưu thơng bên ngồi cơng trình. Tại các nút giao nhau giữa đường nội
bộ và đường công cộng, giữa lối đi bộ và lối ra vào cơng trình có bố trí các biển báo.
Bố trí cổng ra vào cơng trình có bảo vệ nhằm đảm bảo an tồn và trật tự cho
cơng trình.
1.5.2. Giải pháp thiết kế kiến trúc
1.5.2.1. Thiết kế mặt bằng các tầng
Mặt bằng tầng 1: Bố trí các sảnh lớn và các phịng đào tạo và hành chính. Tầng
1 có chiều cao 3,9m đặt ở cao trình -1.35m so với cốt ±0,00m.
Mặt tầng 2: Là phòng họp ,hiệu trưởng và các phòng chức năng, phòng phục vụ
Mặt bằng tầng 38: Là phòng hợp tác quốc tế, phòng chức năng và phòng làm
việc.
Mặt bằng tầng mái: Dùng để đặt kỹ thuật thang máy và các hạng mục phụ trợ.
Hệ thống giao thông theo phương đứng được bố trí với 2 thang máy cho đi lại,
3 cầu thang bộ.
Hệ thống giao thông theo phương ngang với các hành lang được bố trí phù hợp
với yêu cầu đi lại.
1.5.2.2. Thiết kế mặt đứng
Cơng trình thuộc loại cơng trình tương đối lớn ở thành phố. Với cơng trình
“NHÀ LÀM VIỆC NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ CAO – ĐẠI HỌC
VINH” thuộc loại lớn. Với hình khối kiến trúc được thiết kế theo kiến trúc tân cổ điển

kết hợp với tường xây, kính và sơn màu tạo nên sự hồnh tráng của cơng trình.
Bao quanh cơng trình là hệ thống các khối nhà thuộc Đại học Vinh và các hoa
văn trang trí ở mặt đứng chính. Điều này tạo cho cơng trình có một dáng vẻ đặc thù
của kiến trúc tân cổ điển, thể hiện được sự sang trọng và hoành tráng bắt mắt đối với
người xem.
1.5.3. Thiết kế mặt cắt
Mặt cắt nhằm thể hiện nội dung bên trong cơng trình, kích thước cấu kiện cơ
bản, cơng năng của các phòng.
Dựa vào đặc điểm sử dụng và các điều kiện vệ sinh ánh sáng, thơng hơi thống
gió cho các phòng chức năng ta chọn chiều cao các tầng như sau:
Tầng 1 cao 3,9 m.
Tầng 2 -8 cao 3,6m.
Tầng mái cao 1,5m.
1.6. Các giải pháp kỹ thuật khác
1.6.1. Hệ thống chiếu sáng
Tận dụng tối đa chiếu sáng tự nhiên, hệ thống cửa sổ các mặt đều được lắp kính. Ngồi
ra ánh sáng nhân tạo cũng được bố trí sao cho phủ hết những điểm cần chiếu sáng.

SV: NGUYỄN BÁ DƯƠNG

Trang 18


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
1.6.2. Hệ thống thơng gió
Tận dụng tối đa thơng gió tự nhiên qua hệ thống cửa sổ. Ngồi ra sử dụng hệ
thống điều hồ khơng khí được xử lý và làm lạnh theo hệ thống đường ống chạy theo
các hộp kỹ thuật theo phương đứng, và chạy trong trần theo phương ngang phân bố
đến các vị trí trong cơng trình.
1.6.3. Hệ thống điện

Tuyến điện trung thế 15KV qua ống dẫn đặt ngầm dưới đất đi vào trạm biến thế
của cơng trình. Ngồi ra cịn có điện dự phịng cho cơng trình gồm hai máy phát điện
đặt tại tầng hầm của cơng trình. Khi nguồn điện chính của cơng trình bị mất thì máy
phát điện sẽ cung cấp điện cho các trường hợp sau:
- Các hệ thống phòng cháy chữa cháy.
- Hệ thống chiếu sáng và bảo vệ.
- Các phòng làm việc ở các tầng.
- Hệ thống thang máy.
- Hệ thống máy tính và các dịch vụ quan trọng khác.
1.6.4. Hệ thống cấp thoát nước
*Cấp nước:
Nước từ hệ thống cấp nước của thành phố đi vào bể ngầm đặt ngầm tại hầm của
cơng trình. Sau đó được bơm lên bể nước mái, quá trình điều khiển bơm được thực
hiện hoàn toàn tự động. Nước sẽ theo các đường ống kĩ thuật chạy đến các vị trí lấy
nước cần thiết.
*Thốt nước:
Nước mưa trên mái cơng trình, nước thải sinh hoạt được thu vào xê nô và đưa
vào bể xử lý nước thải. Nước sau khi được xử lý sẽ được đưa ra hệ thống thoát nước
của thành phố.
1.6.5. Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
*Hệ thống báo cháy:
Thiết bị phát hiện báo cháy được bố trí ở mỗi phịng và mỗi tầng, ở nơi công
cộng của mỗi tầng. Mạng lưới báo cháy có gắn đồng hồ và đèn báo cháy, khi phát hiện
được cháy phịng quản lý nhận được tín hiệu thì kiểm sốt và khống chế hỏa hoạn cho
cơng trình.
*Hệ thống chữa cháy:
Thiết kế tuân theo các yêu cầu phòng chống cháy nổ và các tiêu chuẩn liên quan
khác (bao gồm các bộ phận ngăn cháy, lối thoát nạn, cấp nước chữa cháy). Tất cả các
tầng đều đặt các bình CO2, đường ống chữa cháy tại các nút giao thông.
1.6.6. Xử lý rác thải

Rác thải ở mỗi tầng sẽ được thu gom. Rác thải được mang đi xử lí mỗi ngày.
1.6.7. Giải pháp hoàn thiện
-Vật liệu hoàn thiện sử dụng các loại vật liệu tốt đảm bảo chống được mưa nắng
sử dụng lâu dài. Nền lát gạch Ceramic. Tường được quét sơn chống thấm.
-Các khu phòng vệ sinh, nền lát gạch chống trượt, tường ốp gạch men trắng cao
2,5m .
-Vật liệu trang trí dùng loại cao cấp, sử dụng vật liệu đảm bảo tính kĩ thuật cao,
màu sắc trang nhã trong sáng tạo cảm giác thoải mái khi nghỉ ngơi.
- Hệ thống cửa dùng cửa kính khn nhơm.

SV: NGUYỄN BÁ DƯƠNG

Trang 19


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

PHẦN II

(60%)

Nhiệm vụ :

- Thiết kế sàn tầng 7
- Thiết kế dầm trục E, dầm trục C
- Thiết kế cầu thang bộ tầng 6-7
- Thiết kế khung trục 7
- Thiết kế móng 7E

GVHD

SVTH
LỚP

: THS. NGƠ THANH VINH
: NGUYỄN BÁ DƯƠNG
: 18XD1

SV: NGUYỄN BÁ DƯƠNG

Trang 20


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

CHƯƠNG 2: TÍNH TỐN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH

2.1. Sơ đồ phân chia ơ sàn

Hình 1: Sơ đồ phân chia ơ sàn
2.1.1. Quan niệm tính tốn
Nếu sàn liên kết với dầm giữa thì xem là ngàm, nếu dưới sàn khơng có dầm thì
xem là tự do. Nếu sàn liên kết với dầm biên thì xem là khớp, nhưng thiên về an toàn ta
lấy cốt thép ở biên ngàm để bố trí cho cả biên khớp. Khi dầm biên lớn ta có thể xem là
ngàm.
l
-Khi 2  2 -Bản chủ yếu làm việc theo phương cạnh bé: Bản loại dầm.
l1
l
- Khi 2  2 -Bản làm việc theo cả hai phương: Bản kê bốn cạnh.
l1

Trong đó: l1 - kích thước theo phương cạnh ngắn.
l2 - kích thước theo phương cạnh dài.
l2 /l1 ≥ 2 : bản chủ yếu làm việc theo phương cạnh bé : Bản loại dầm
Căn cứ vào kích thước, cấu tạo, liên kết, tải trọng tác dụng ta chia làm các loại ô
bảng sau:

SV: NGUYỄN BÁ DƯƠNG

Trang 21


×