7/25/2011
Tổng quan về mạng thông
tin di động của VMS
GIỚI THIỆU
Bài học được thiết kế nhằm cung cấp cho các nội dung
tổng quan về cấu trúc và chức năng các thành phần
trong mạng 2G/3G. Ngoài ra, bài học cũng giới thiệu về
ề
mạng thông tin di động hiện nay do VMS quản lý.
Kết thúc bài học, Học viên sẽ:
9 Hiểu được cấu trúc và nguyên lý hoạt động các
thành phần trong mạng 2G/3G
9 Có sự hiểu biết tổng quan về mạng do VMS quản
lý, giúp cho việc VHKT&ƯCTT trên mạng được
hiệu quả hơn
1
7/25/2011
NỘI DUNG
1. Tổng quan về mạng thông tin di động
2 Cấu
2.
Cấ trúc mạng thông tin di động của VMS
3. Mạng thông tin di động do các Trung tâm
VMS khu vực quản lý
ọ
4. Tóm tắt bài học
TỔNG QUAN GSM
Q trình phát triển của các mạng thông
tin di động
2
7/25/2011
TỔNG QUAN GSM
Q trình cải tiển cơng nghệ của thơng tin
di động GSM Từ băng hẹp – Băng rộng :
C
Chuyển
ể đổi
ổ băng
ă tầnầ thay đổi
ổ phương
pháp điều chế.
1G
2G
3G
4G
M tiêu
Mục
tiê :
1. Giải quyết tốc độ truyền dữ liệu
2. Cải thiện chất lượng cuộc gọi.
3. Nâng cao dung lượng mạng.
TỔNG QUAN GSM
Quá độ chuyển đổi cơng nghệ thơng tin
di động
1G
9,6Kb/s
AMP
HSPDA
2G
>20K
GSM
2,5G
,
>40K
2,75G
,
3G
3,5G
>380K
>2M
>5M
GPRS
Mục đích :
1. Cải tiến cơng nghệ- Thêm các Dịch vụ.
2. Bảo tồn vốn đầu tư ban đầu.
EDGE
UMTS
4G
>20M
LTE
3
7/25/2011
TỔNG QUAN GSM
A-bis
B
T
S
A-ter
A
TRAU
BSC
B
T
S
PSTN
1 E1
MSC/ TSC
PCU
2 E1
HLR/AUC
Gb
OMC-R
IP GPRS
Backbone
MSC
Internet
GGSN
SGSN
Cấu trúc cơ bản hệ thống thông tin di động trong hệ thống GSM
TỔNG QUAN GSM
Sectorised Configuration
(only one station)
Cấu hình đa kết nối
(Multidrop)
BTS
BTS
BTS
BTS
MS
Um
Abis
Đấu nối chuỗi
BTS
BTS
Đấu nối hình sao
Kết
ế nối
ố truyền
ề
dẫn
cấuhình BSS
BTS
BSC
1 E1
BTS
2 E1
BTS
Đấu nối hình sao
4
7/25/2011
TỔNG QUAN GSM
temporary
data
+ SIM
1.
LAI
2.
TMSI
Permanent
Data
MS : máy điện thoại di động
1.
1 Máy đầu cuối.
cuối
2. SIM Card.
3. PIN.
1.
IMSI
2.
2
ki
3.
a3
4.
a8
Số
liệu
g
trong
SIM
TỔNG QUAN GSM
Cấu trúc MS :
Chức năng : Kết nối cuộc gọi đi/đến.
Nhiệm vụ :
1. Kết nối dịch vụ thoại/phi thoại với người dùng.
2 Thu/phát
2.
Th / hát tín
tí hiệu
hiệ vơ
ơ ttuyến
ế với
ới ttrạm gốc.
ố
Phân loại : Nhà sản xuất, Dịch vụ, Băng tần.
5
7/25/2011
TỔNG QUAN GSM
Chức năng BTS : Tạo vùng phủ sóng di
động.
Nhiệm vụ BTS :
ế
1. Thu/Phát tín hiệu vơ tuyến.
2. Kết nối với BSC.
3. Điều khiển cuộc gọi.
4. Cân bằng công suất máy đầu cuối.
5. Quản lý thuê bao MS.
6. Cung cấp dịch vụ.
7. Bảo mật giao diện Um.
3 2
1 4
6 5
Phân loại BTS : Indoor/Outdoor, Cố định/ Lưu
động, Marcro/Micro/Pico/ IBS, Vendor, Băng
tần hoạt động. Tổ hợp công nghệ 2G/3GSingleRAN.
BTS/NodeB: Trạm Thu/Phát gốc.
TỔNG QUAN GSM
Antennas
External alarms I/O
BTS Terminal
Clock I/O
BTS
Abis
Kết nối cơ bản trong BTS
6
7/25/2011
TỔNG QUAN GSM
Vùng hở
BTS3
BTS2
Vùng kín
Mobile
Stations
BTS1
BSC
Vùng phủ sóng : Vùng th bao thực hiện cuộc gọi bình thường ( -95 dBm)
TỔNG QUAN GSM
Chức năng : Điều khiển hoạt động trạm gốc.
Nhiệm vụ : Quản
Nhiệ
Q ả lý lưu
l
giữ
iữ cơ sở
ở dữ liệu
liệ trạm
t
gốc. Đồng bộ, điều khiển chuyển mạch cuộc gọi
giữa các BTS trong cùng BSC, chuyển đổi tốc độ
kênh vô tuyến với kênh tổng đài.
Phân loại :
1 Local : BSC+ TRAU đặt cùng vị trí.
1.Local
trí
2.Remote : TRAU đặt cùng tổng đài MSC.
BSC/RNC : Hệ thống điều khiển trạm gốc.
7
7/25/2011
TỔNG QUAN GSM
Circuit switched traffic
Base Station Subsystem
Packet data traffic
OMC-R
A-bis
16 Kb/s
BTS
At
A-ter
16 Kb/s
A-ter (mux)
A
64 Kb/s
MSC
TC
BSC
Um
13 Kb/s
MFS
(TRAU)
MS
SGSN
Gb
BTS
E1
E1
E1
KẾT NỐI CƠ BẢN BSC.
TỔNG QUAN GSM
Chức năng : Điều khiển kết nối cuộc gọi.
Nhiệm vụ : Định tuyến, đồng bộ, tính cước, đánh
số- Quản lý thuê bao đa dịch vụ ISDN, kết nối
các hệ thống dịch vụ VAT, kết nối mạng ngoài.
Phân loại :
Chuyển mạch kênh : MSC.
Chuyển mạch gói : MSS.
Tổng đài cổng : Gateway- TSC/TSS.
MSC
MSC/TSC : Tổng đài di động
8
7/25/2011
TỔNG QUAN GSM
Chức năng : quản lý đăng ký thuê bao
chủ.
Nhiệm vụ : Lưu trữ số thuê bao toàn
cầu IMSI. Kiểm soát đăng nhập mạng,
Phân Loại thuê bao : White-Black- Gray
List. Quản lý dịch vụ thuê bao : Trả
trước- Trả sau.
HLR
Phân loại : HLR- NgHLR.
HLR : Bộ quản lý đăng ký thuê bao chủ
TỔNG QUAN GSM
imsi
z
z
z
Bao gồm 15 chữ số
mCC
hlr
ID
HLR
2 chữ số
mnC
+
X1
MCC – Mobile country code: 3
chữ số
MNC – Mobile network code: 2
chữ số
MSIN – Mobile subscriber
identity number:10 chữ số
msin
X2
X3
X4
X5
X6
X7
X8
8 chữ số
9
7/25/2011
TỔNG QUAN GSM
CC – country code: 3 số
z NDC – national dest. code: 2
chữ số
z SN – subscriber number: 7 chữ số
z
msisdn
Bao gồm 12 chữ số
CC
ndC
hlr
ID
Quay
:
MSIS
DN
sn
+
X1
X2
HLR
2 chữ số
X3
X4
X5
5 chữ số
TỔNG QUAN GSM
HLR
location data
1.
VLR Number
Subscriber data
1.
IMSI
T¹o
2.
MSISDN
CSDL
3.
Basic Services
4.
Suplementary services
5.
Restrictions
Số liệu
trong
HLR
10
7/25/2011
TỔNG QUAN GSM
Chức năng : Bộ quản lý đăng ký thuê bao khách.
khách
Nhiệm vụ : Quản lý số thuê bao vãng lai
Phân loại : ( Theo tổng đài MSC)
VLR : Bộ quản lý đăng ký thuê bao khách.
TỔNG QUAN GSM
VLR
Sè liƯu
trong
VLR
Subscriber data
1. IMSI <Ỉ TMSI
2. MSISDN
location data
1.
lai
3. Basic Services
4. Suplementary services
5. Restrictions
authenticationdata
1.
set of triples
6. hlr number
11
7/25/2011
TỔNG QUAN GSM
Chức năng :Tạo thuật toán bảo mật
Nhiệ vụ : tạo mã
Nhiệm
ã ngẫu
ẫ nhiên
hiê để cung cấp
ấ cho
h thuê
h ê
bao di động trên giao diện vô tuyến.
Phân loại : Theo nhà cung cấp.
AUC : Trung tâm Nhận Thực
TỔNG QUAN GSM
Mobile cập nhật vị trí - LAC
IMSI
Lắp
SIM
Yêu cầu LAC
MSC
AC
Yêu cầu tham số nhận
dạng
Tham số nhận
dạng
SRES=SRES
MS
Nhận
dạng
Gọi TMSI <Kc>
VLR
Cho Sl. Tbao <VLR-ID, LMSI>
HLR
Số liệu th
bao
IMSIỈTMSI
Tiếp
nhậnTMSI
12
7/25/2011
TỔNG QUAN GSM
Simplified SMS - CB
OMC
HMI
BSC
BSC
BSC
Phát tin Quảng bá và tìm
Vị trí MS theo LAC.
CBE
CBC
CBE
LEGEND
Enhanced CBS
Cell
Broadcast Areas
TỔNG QUAN GSM
EIR : Bộ nhận dạng Thiết bị đầu cuối MS
Chức năng : Quản lý thiết bị đầu cuối của nhà mạng.
mạng
Nhiệm vụ : Theo dõi tình trạng thiết bị đầu cuối theo phân
loại : White-Back- Gray List.
Phân loại : Theo nhà cung cấp thiết bị
13
7/25/2011
TỔNG QUAN VỀ MẠNG MOBIFONE
Kết nối mạng Core
TỔNG QUAN VỀ MẠNG MOBIFONE
VMS NETWORK
NGOSS
OMC
OSS
…
End User
Applications
SDP
SMSC
MMSC
3G New
Service
FDA
Apps
…
Enabling
Applications
Billing
IN
CRBT
MSC/VLR
(2G)
IP/MPLS
Control
CS
Control
NG-HLR
.
PS
RNC/BSC
IP-MPLS
Core
PE-Router
Aggregation
PE-Router
PE-Router
VNPT Transmission
Access
E1
E1
BTS
CPE
MGW
P-Router
P-Router
Transport
Access
STP
BTS
…
CPE SDH
E1
NodeB E1+FE
…
NodeB
CPE
2G Mobile
3G Mobile, Data Card
Liên kết phân lớp
14
7/25/2011
TỔNG QUAN VỀ MẠNG MOBIFONE
Nâng cấp Hệ thống lên 2,5-2,75 G
TỔNG QUAN VỀ MẠNG MOBIFONE
Nâng cấp mạng lên 3G :
15
7/25/2011
TỔNG QUAN VỀ MẠNG MOBIFONE
MS:
Số lượng : 47M.
Thuê bao
Thuê bao
Phân loại :
Trả trước : 43M,
Trả sau: 2M,
G-Phone : 2M
Trả Trước
Trả sau
G‐Phone
Thuê bao Mobifone
TỔNG QUAN VỀ MẠNG MOBIFONE
Phủ sóng: 64/64 tỉnh thành (>95% lãnh thổ )
MSC/STP: 64
BSC: 225, RNC: 33
BTS: 13.700, node B: 4.900
CÁC HỆ THỐNG DỊCH VỤ: IN, GPRS, WAP, MMS,
SMS, PRBT, MCA, BGM, Voice SMS…
Nhà cung cấp 2G: Ericsson, Huawei, Alcatel, Nokia-Siemens.
Nhà cung cấp 3G : Ericsson, Huawei, Nokia-Siemens
16
7/25/2011
MẠNG THÔNG TIN DI ĐỘNG VMS C1
Số lượng và chủng loại thiết bị 2G/3G:
STT
1
2
3
4
5
Loại thiết bị
MSC
BSC
RNC
BTS
Node B
Hãng sản xuất
HW; Ericsson
HW/Alu
HW
HW/Alu
HW
Số lượng
5
44
8
2700
1100
MẠNG THÔNG TIN DI ĐỘNG VMS C1
17
7/25/2011
MẠNG THÔNG TIN DI ĐỘNG VMS C1
MẠNG THÔNG TIN DI ĐỘNG VMS C1
18
7/25/2011
MẠNG THÔNG TIN DI ĐỘNG VMS C1
RAN
3G
MẠNG THÔNG TIN DI ĐỘNG VMS C1
Sơ đồ kết nối các phần tử mạng RAN 3G theo chuẩn Huawei
19
7/25/2011
MẠNG THÔNG TIN DI ĐỘNG VMS C1
Thiết bị:
Số lượng
M2000
:
T2000
:
MUX PTN :
RNC
:
NODEB :
01
01
17
04
549
CÁC PHẦN TỬ MẠNG RAN 3G (THIẾT BỊ HUAWEI)
MẠNG THÔNG TIN DI ĐỘNG VMS C1
20
7/25/2011
MẠNG THÔNG TIN DI ĐỘNG VMS C2
Số lượng và chủng loại thiết bị 2G/3G:
STT
1
2
3
4
5
Loại thiết bị
MSC
BSC
RNC
BTS
Node B
Hãng sản xuất
HW;Ericsson
Ericsson
Ericsson
Ericsson
Ericsson
Số lượng
16
32
6
1500
1300
MẠNG THÔNG TIN DI ĐỘNG VMS C3
Số lượng và chủng loại thiết bị 2G/3G:
STT
1
2
3
4
5
Loại thiết bị
MSC
BSC
RNC
BTS
Node B
Hãng sản xuất
HW;Ericsson
Eric; HW, Alcatel
NokiaSimmen
Eric; HW, Alcatel
NokiaSimmen
Số lượng
7
42
6
2800
800
21
7/25/2011
MẠNG THÔNG TIN DI ĐỘNG VMS C4
Số lượng và chủng loại thiết bị 2G/3G:
STT
1
2
3
4
5
Loại thiết bị
MSC
BSC
RNC
BTS
Node B
Hãng sản xuất
HW
Ericsson; HW
NokiaSimmen
HW;Ericsson
NokiaSimmen
Số lượng
6
34
6
2900
940
MẠNG THÔNG TIN DI ĐỘNG VMS C5
22
7/25/2011
MẠNG THÔNG TIN DI ĐỘNG VMS C5
Số lượng và chủng loại thiết bị 2G/3G:
STT
1
2
3
4
5
Loại thiết bị
MSC
BSC
RNC
BTS
Node B
Hãng sản xuất
HW
Alcatel
HW
Alcatel; HW
HW
Số lượng
2
32
3
1755
718
MẠNG THÔNG TIN DI ĐỘNG VMS C5
23
7/25/2011
MẠNG THÔNG TIN DI ĐỘNG VMS C6
MẠNG THÔNG TIN DI ĐỘNG VMS C6
24
7/25/2011
MẠNG THÔNG TIN DI ĐỘNG VMS C6
MẠNG THÔNG TIN DI ĐỘNG VMS C6
Số lượng và chủng loại thiết bị 2G/3G:
STT
1
2
3
4
5
Loại thiết bị
MSC
BSC
RNC
BTS
Node B
Hãng sản xuất
HW
Alcatel; Eric; HW
Ericsson
Ericsson; HW
Ericsson
Số lượng
0
49
4
2008
464
25