TỔNG KẾT CHƯƠNG TRÌNH TỒN CẤP
I/ Mục tiêu:
1/ Kiến thức:
- Hệ thống hóa các kiến thức sinh học cơ bản đã học.
2/ Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng trình bày kiến thức đã học.
- Vận dụng kiến thức để giải quyết các tình huống được nêu ra.
- Rèn luyện kĩ năng phân tích, so sánh, tổng hợp và khái qt hóa.
- Rèn luyện kĩ năng làm việc theo nhóm.
3/Thái độ: HS u thích mơn học
II/ Phương tiện dạy học:
1. GV: Các bảng phụ ghi sẵn đáp án điền bảng.
2.HS
-Nghiên cứu nội dung bài
-Kẻ các bảng trong SGK vào vở
III/Tiến trình dạy học:
1/ Ổn định:
2/Kiểm tra bài cũ: Không
3/Bài mới:
I/ ĐA DẠNG SINH HỌC
Hoạt động 1: Các nhóm sinh vật
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- GV yêu cầu HS tìm các nội dung phù - HS trao đổi theo nhóm để thống nhất
hợp điền vào ơ trống để hồn thành nội dung điền bảng và cử đại diện báo
bảng 64.1 SGK.
cáo kết quả.
- Hai HS đại diện hai nhím lên bảng:
Một HS điiền vào cột “Đặc điểm
chung”, một HS điền vào cột vai trò.
- GV nhận xét, bổ sung và xác nhận - HS cả lớp theo dõi, bổ sung để cùng
đáp án (treo bảng phụ ghi đáp án).
xây dựng đáp án đúng.
Đáp án: Bảng 64.1. Đặc điểm chung và vai trị của các nhóm sinh vật.
Các nhóm
Đặc điểm chung
Vai trị
sinh vật
Virut
- Kích thước rất nhỏ (15-50 - Kí sinh, thường gây bệnh cho
phần triệu milimet.
sinh vật khác.
- Chưa có cấu tạo tế bào, chưa
phải là dạng cơ thể điển hình,
kí sinh bắt buộc.
Vi khuẩn - Kích thước nhỏ bé (1 đến - Phân giải chất hữu cơ, được
vài phần nghìn milimet).
ứng dụng trong nơng nghiệp,
- Có cấu tạo tế bào, nhưng công nghiệp.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Nấm
Thực vật
Động vật
chưa có nhân hồn chỉnh.
- Sống hoại sinh hoặc kí sinh
(trừ một số ít tự dưỡng).
- Cơ thể gồm những sợi
khơng màu, một số ít là đơn
bào (nấm men), có cơ quan
sinh sản là mũ nấm, sinh sản
chủ yếu bằng bào tử.
- Sống dị dưỡng (kí sinh hoặc
hoại sinh)
- Cơ thể gồm cơ quan sinh
dưỡng và cơ quan sinh sản.
- Sống tự dưỡng.
- Phần lớn khơng có khả năng
di chuyển.
- Phản ứng chậm với các kích
thích bên ngồi.
- Cơ thể gồm nhiều cơ quan,
hệ cơ quan...
- Sống dị dưỡng.
- Có khả năng di chuyển.
- Phản ứng nhanh với các kích
thích.
- Gây bệnh cho sinh vật khác và
ơ nhiễm môi trường.
- Phân giải chất hữu cơ, dùng
làm thuốc, làm thức ăn.
- Gây bệnh hay độc hại cho sinh
vật khác.
- Cân bằng khí ơ xi và cacbơnic,
điều hịa khí hậu.
- Cung cấp nguồn dinh dưỡng và
nơi ở... và bảo vệ môi trường
sống của các sinh vật khác .
- Cung cấp nguồn dinh dưỡng,
nguyên liệu và được dùng vào
nghiên cứu và hỗ trợ con người.
- Gây bệnh hay truyền bệnh cho
người.
Hoạt động 2
Các nhóm thực vật
Hoạt động của giáo viên
- GV cho HS tìm các cụm từ phù hợp
điền vào ơ trống để hoàn thành bảng
64.2 SGK.
- GV nhận xét và công bố đáp án (treo
bảng phụ ghi đáp án).
Hoạt động của học sinh
- HS trao đổi theo nhóm để xác định
các nội dung điền bảng và cử đại diện
trình bày kết quả.
- Một vài HS trình bày trước lớp, các
HS khác theo dõi, bổ sung để cùng
đưa ra đáp án đúng.
Đáp án: Bảng 64.2. Đặc điểm của các nhóm thực vật.
Các
nhóm
thực vật
Tảo
Đặc điểm
- Là thực vật bậc thấp, gồm các thể đơn bào và đa bào, tế bào có
diệp lục, chưa có rễ, thân, lá thật.
- Sinh sản sinh dưỡng và hữu tính, hầu hết sống ở nước.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Rêu
Quyết
Hạt trần
Hạt kín
- Là thực vật bậc cao, có thân, lá cấu tạo đơn giản, có rễ giả, chưa
có hoa.
- Sinh sản bằng bào tử, là thực vật sống ở cạn đầu tiên, phát triển
ở môi trường ẩm ướt.
- Quyết có rễ, thân, lá thật và có mạch dẫn.
- Sinh sản bằng bào tử.
- Có cấu tạo phức tạp (Thơng): thân gỗ, có mạch dẫn.
- Sinh sản bằng hạt nằm lộ trên các lá nỗn hở (chưa có hoa và
quả).
- Cơ quan sinh dưỡng có nhiều dạng: rễ, thân, lá, có mạch dẫn
phát triển.
- Có nhiều dạng hoa, quả (có chứa hạt).
Hoạt động 3
Phân loại cây hạt kín
(Đặc điểm của cây một lá mầm và cây hai lá mầm)
Hoạt động của giáo viên
- GV cho HS tìm các cụm từ phù hợp
điền vào ơ trống để hồn thành bảng
64.3 SGK.
- GV nhận xét và công bố đáp án (treo
bảng phụ ghi đáp án).
Hoạt động của học sinh
- HS trao đổi theo nhóm để thống
nhất đáp án rối cử đại báo cáo kết
quả.
- Hai HS lên bảng trình bày: Một HS
điền vào cột “Cây một lá mầm”, một
HS điền vào cột “Cây hai lá mầm”.
- HS cả lớp theo dõi góp ý kiến bổ
sung để cùng đưa ra đáp án đúng.
Đáp án: Bảng 64.3. Đặc điểm của cây một lá mầm và cây hai lá mầm.
Đặc điểm
Cây một lá mầm
Cây hai lá mầm
Số lá mầm
Một
Hai
Kiểu rễ
Rễ chùm
Rễ cọc
Kiểu gân lá
Hình cung hoặc song Hình mạng
song
Số cánh hoa
6 hoặc 3
5 hoặc 4
Kiểu thân
Chủ yếu là thân cỏ
Thân gỗ, thân cỏ, thân
leo
Hoạt động 4
Các nhóm động vật
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- GV yêu cầu HS tìm các nội dung phù - HS độc lập suy nghĩ rồi trao đổi
hợp điền vào ơ trống để hồn thành theo nhóm để thống nhất nội dung
bảng 64.4 SGK.
cần điền.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
- Gv theo dõi, chỉnh sửa, bổ sung và
treo bảng phụ ghi đáp án.
- Một vài HS lên bảng để điền kết
quả thảo luận của nhóm về bảng 64.4
SGK. Các HS khác góp ý kiến bổ
sung và cùng xây dựng đáp án chung.
Đáp án: Bảng 64.4. Đặc điểm của các nghành động vật.
Ngành
Đặc điểm
Động
vật - Cơ thể đơn bào, phần lớn dị dưỡng, di chuyển bằng chân
nguyên sinh
giả, lông hay roi bơi.
- Sinh sản vơ tính theo kiểu phân đơi, sống tự do hoặc kí
sinh.
Ruột khoang
Đối xứng tỏa trịn, ruột dạng túi, cấu tạo thành cơ thể có 2
lớp tế bào, có tế bào gai để tự vệ và tấn cơng, có nhiầu dạng
sống ở biển nhiệt đới.
Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên và phân biệt đầu đuôi, lưng
Giun dẹp
bụng, ruột phân nhiều nhánh, chưa có ruột sau và hậu mơn.
Sống tự do hoặc kí sinh.
Cơ thể hình trụ thn hai đầu, có khoang cơ thể chưa chính
Giun trịn
thức. Cơ quan tiêu hóa dài từ miệng đến hậu mơn nằm ở
đi. Phần lớn sống kí sinh, một số ít sống tự do.
Cơ thể phân đốt, có thể xoang, ống tiêu hóa phân hóa, bắt
Giun đốt
đầu có hệ tuần hồn, di chuyển nhờ chi bên, tơ hay hệ cơ,
hô hấp qua da hay mang.
Thân mềm khơng phân đốt, có vỏ đá vơi, có khoang áo, hệ
Thân mềm
tiêu hóa phân hóa và có cơ quan di chuyển thường đơn
giản.
Có số lồi lớn, chiếm 2/3 số lồi động vật, có 3 lớp lớn:
Chân khớp
giáp xác hình nhện, sâu bọ. Các phần phụ phân đốt khớp
động với nhau, có bộ xương ngồi bằng kitin.
Có các lớp chủ yếu: Cá, Lưỡng cư, Bị sát, Chim và Thú, có
Động vật có
bộ xương trong, trong đó có cột sống, các hệ cơ quan phân
xương sống
hóa và phát triển, đặc biệt là hệ thần kinh.
Hoạt động 5
Các lớp động vật có xương sống
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- GV cho HS điền các nội dung phù - HS trao đổi theo nhóm để thống
hợp vào ơ trống để hồn thành bảng nhất các nội dung cần điền và cử đại
64.5 SGK.
diện báo cáo kết quả thảo luận.
- Một vài HS đại diện cho nhóm,
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
- GV nhận xét, đánh giá và cơng nhận trình bày kết quả của nhóm, các
đáp án đúng (treo bảng phụ ghi đáp nhóm khác bổ sung và đưa ra đáp án
án).
đúng.
Đáp án: Bảng 64.5 Đặc điểm các lớp động vật có xương sống.
Lớp
Đặc điểm
Sống hịa tồn dưới nước, hơ hấp bằng mang, bơi bằng vây, có 1
Cá
vịng tuần hồn, tim hai ngăn chứa máu đỏ thẫm, thụ tinh ngoài,
là động vật biến nhiệt.
Sống nửa dưới nước nửa trên cạn, da trần và ẩm ướt, di chuyển
bằng 4 chi, hô hấp bằng phổi và da, có 2 vịng tuần hồn, tim 3
Lưỡng cư ngăn, tâm thất chứa máu pha, thụ tinh ngồi, sinh sản trong nước,
có hình thái trung gian là nịng nọc, sinh trưởng và phát triển
thơng qua q trình biến thái, là động vật biến nhiệt.
Chủ yếu sống ở cạn, da và vảy sừng khơ, cổ dài,phổi có nhiều
vách ngăn, tim có vách hụt ngăn tâm thất (trừ cá sấu), máu ni
Bị sát
cơ thể là máu pha, có cơ quan giao phối, thụ tinh trong, trứng có
màng dai hay có vỏ đá vơi bao bọc, giàu nỗn hồng, là động vật
biến nhiệt.
Có lơng vũ, chi trước biến thành cánh, phổi có mạng ống khí, có túi
khí tham gia vào hô hấp, tim 4 ngăn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể, trứng
Chim
lớn có vỏ đá vơi, được ấp nở ra con nhờ thân nhiệt của chim bố mẹ,
là động vật hằng nhiệt.
Có lơng mao, răng phân hóa (nanh, cửa, hàm), tim 4 ngăn, não
Thú
phát triển (đặc biệt là bán cầu não, tiểu não), có hiện tượng thai
sinh và ni con bằng sữa, là động vật hằng nhiệt.
II/ TIẾN HÓA CỦA THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT
1/ Phát sinh và phát triển của thực vật
- GV yêu cầu HS: Điền các từ, cụm từ phù hợp thay cho các số 1, 2, 3...
9
trong Sơ đồ cây phát sinh thực vật.
8
7
6
5
2
1
3
4
Sơ đồ cây phát sinh thực vật
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Đáp án: 1.Cơ thể sống đầu tiên ; 2.Tảo nguyên thủy ; 3.Các thực vật ở
cạn đầu tiên ; 4.Dương xỉ cổ ; 5.Tảo ; 6.Rêu ; 7.Dương xỉ ; 8.Hạt trần ;
9.Hạt kín.
2/ Sự tiên hóa của giới động vật.
- GV yêu cầu HS: Hãy ghép các chữ a, b, c, d, e, g, h, i với các số 1, 2,
3, 4, 5, 5, 7, 8 theo trật tự tiến hóa của giới Động vật.
Bảng 64.6 Trật tự tiến hóa của giới động vật.
Các ngành động vật
Trật tự tiến hóa
a) Giun dẹp
1
b) Ruột khoang
2
c) Giun đốt
3
d) Động vật nguyên sinh
4
e) Giun trịn
5
g) Chân khớp
6
h) Đơng vật có xương sống
7
i) Thân mềm
8
Đáp án: 1d, 2b, 3a, 4e, 5c, 6i, 7g, 8h
4/ Kiểm tra đánh giá:
- Cho 2 HS lên bảng: Một HS điền và hoàn thiện sơ đồ câm cây phát
sinh thực vật, một HS hoàn thiện sơ đồ câm về cây phát sinh động vật.
5/ Dặn dò:
- Chuẩn bị trả lời các câu hỏi trong bài 65.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí