TỔNG KẾT CHƯƠNG TRÌNH TỒN CẤP
(tiếp theo)
I/ Mục tiêu:
1/ Kiến thức:
- Hệ thống hóa kiến thức sinh học THCS đã học.
2/ Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng diễn đạt kiến thức đã học.
- Rèn luyện kĩ năng phân tích, so sánh, tổng hợp và khái quát hóa.
- Rèn luyện kĩ năng làm việc theo nhóm.
- Vận dụng kiến thức để giải quyết các vấn đề đặt ra.
3/Thái độ: HS có ý thức bảo vệ môi trường sống trong sạch
II/ Phương tiện dạy học:
1. GV: Bảng phụ ghi đáp án điền bảng
2.HS: Kẻ các bảng trong sgk vào vở
III/ Tiến trình dạy học:
1/ Ổn định:
2/Kiểm tra bài cũ: Không
3/Bài mới:
Hoạt động 1
Cơ sở vật chất và cơ chế của hiện tượng di truyền
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- GV yêu cầu HS tìm các nội dung phù - HS thảo luận theo nhóm để thống
hợp điền vào ơ trống để hoàn thành nhất nội dung điền bảng và cử đại diện
bảng 66.1 SGK.
báo cáo kết quả điến bnảg của nhóm.
- GV theo dõi, bổ sung và cơng bố đáp - Dưới sự hướng dẫn của GV, cả lớp
án (treo bảng phụ ghi đáp án).
thảo luận và đưa ra đáp án chung.
Đáp án: Bảng 66.1. Các cơ chế của hiện tượng di truyền
Cơ sở vật chất
Cơ chế
Hiện tượng
Các phân tử: ADN
ADN ARN Prơtêin Tính đặc thù của prơtêin
Cấp tế bào:
NST
- Nhân đôi - phân li - tổ - Bộ NST đặc trưng của
hợp
loài
Tế bào
- Nguyên phân - giảm - Con giống bố mẹ
phân -thụ tinh
Hoạt động 2
Các quy luật di truyền
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- GV theo dõi HS trả lời, nhận xét, bổ - HS thảo luận theo nhóm, tìm các nội
sung và xác nhận đáp án đúng (treo dung phù hợp điền vào ơ trống để hồn
bảng phụ ghi đáp án).
thành bảng 66.2 SGK.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
- Đại diện một vài nhóm báo cáo kết
quả điền bảng, các nhóm khác bổ sung
và cùng nêu đáp án.
Đáp án: Bảng 66.2. Các quy luật di truyền
Quy luật di
Nội dung
Giải thích
Ý nghĩa
truyền
Phân li
F2 có tỉ lệ kiểu Phân li và tổ hợp Xác định tính trội
hình 3: 1
của cặp gen tương (thường là tốt)
ứng
Phân li độc lập
F2 có tỉ lệ kiểu Phân li độc lập, tổ Tạo biến dị tổ hợp
hình bằng tích tỉ lệ hợp tự do của các
của các tính trạng cặp gen tương ứng
hợp thành
Di truyền giới tính Ở các lồi giao Phân li và tổ hợp Điều khiển tỉ lệ
phối tỉ lệ đực cái của các NST giới đực: cái
là 1: 1
tính
Di truyền liên kết Các tính trạng do Các gen liên kết Tạo sự di truyền
nhóm gen liên kết cùng phân li với ổn định của cả
quy định được di NST trong phân nhóm tính trạng
truyền cùng nhau bào
có lợi
Hoạt động 3: Biến dị
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- GV cho HS tìm các cụm từ phù hợp - HS tự ôn kiến thức cũ, trao đổi theo
điền vào ô trống để hồn thành bảng nhóm để đưa ra những nội dung điền
66.3 SGK.
bảng.
- GV theo dõi, nhận xét và nêu đáp án - Dưới sự hướng dẫn của GV, HS thảo
(treo bảng phụ ghi đáp án).
luận để thống nhất đáp số.
Đáp án: Bảng 66.3. Các loại biến dị
Biến dị tổ hợp
Đột biến
Thường biến
Khái niệm
Sự tổ hợp các Những biến đổi về Những biến đổi ở kiểu
loại gen của P cấu trúc, số lượng hình của một kiểu gen,
tạo ra ở thế hệ của ADN và NST, phát sinh trong quá
lai những kiểu khi biểu hiện thành trình phát triển cá thể
hình khác P
kiểu hình là thể đột dưới ảnh hưởng của
biến
môi trường.
Nguyên nhân Phân li độc lập Tác động của các Ảnh hưởng của điều
và tổ hợp tự do nhân tố ở môi kiện môi trường, không
của các cặp gen trường trong và do sự biến đổi trong
trong giảm phân ngồi cơ thể của kiểu gen
và thụ tinh
ADN và NST.
Tính chất và Xuất hiện với tỉ Mang tính cá biệt, Mang tính đồng loạt,
vai trị
lệ khơng nhỏ, di ngẫu nhiên, có lợi định hướng, có lợi,
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
truyền được, là
nguyên liệu cho
chọn giống và
tiến hóa
hoặc có hại, di không di truyền được
truyền được là nhưng đảm bảo cho sự
ngun liệu cho tiến thích nghi của cá thể
hóa và chọn giống
Hoạt động 4
Đột biến
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- GV cho HS tìm nội dung điền vào - HS thảo luận theo nhóm, thống nhất
bảng 66.4 SGK sao cho phù hợp.
nội dung, điền vào bảng và cử đại diện
- GV nhận xét và xác định đáp án.
báo cáo kết quả điền bảng của nhóm.
- Đại diện một vài nhóm trình bày
trước lớp, các nhóm khác bổ sung.
Đáp án: Bảng 66.4. Các loại đột biến
ĐB gen
Khái niệm
Những biến đổi
trong cấu trúc của
ADN thường tại
một điểm nào đó
Các dạng đột biến Mất,
thêm,
chuyển, thay thế 1
cặp nuclêơtit
ĐB cấu trúc NST
Những biến đổi
trong cấu trúc của
NST
ĐB số lượng NST
Những biến đổi về
số lượng trong bộ
NST
Mất, lặp, đảo, Dị bội thể và đa
chuyển đoạn
bội thể
VI. SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG
Hoạt động 5
Mối quan hệ giữa các cấp độ tổ chức sống và mơi trường
a,GV cho HS giải thích sơ đồ (hình 66.SGK): Sơ đồ mối quan hệ giữa các
cấp độ tổ chức sống và môi trường. Theo chiều mũi tên
Môi trường
Các nhân tố sinh thái
Vô sinh
Các cấp độ tổ
chức sống
Hữu sinh
Con người
VnDoc Cá
- Tảithể
tài liệu, văn bản pháp
luật,thể
biểu mẫu miễn phíQuần
Quần
xã
Hoạt động 6
Hệ sinh thái
Hoạt động của giáo viên
- GV yêu cầu HS tìm các nội dung phù
hợp điền vào ô trống để hoàn thành
bảng 66.5 SGK.
- GV nhận xét và treo bảng phụ công
bố đáp án.
Hoạt động của học sinh
- HS thảo luận theo nhóm thống nhất
nội dung điền bảng và cử đại diện báo
cáo kết quả thảo luận của nhóm.
- Đại diện một vài nhóm trình bày
trước lớp, các nhóm khác bổ sung và
cũng đưa ra đáp án chung của lớp.
Đáp án: Bảng 66.5. Đặc điểm của quần thể, quần xã và hệ sinh thái
Nội dung
Quần thể
Bao gồm những cá
thể cùng loài, cùng
sống trong một khu
vực nhất định, ở một
thời điểm nhất định,
giao phối tự do với
nhau tạo ra thế hệ
mới.
Quần xã
Bao gồm những
quần thể thuộc các
loài khác nhau, cùng
sống trong một
khơng gian xác
định, có mối quan
hệ sinh thái mật
thiết với nhau
Có các đặc trưng về
mật độ, tỉ lệ giới
Đặc điểm tính, thành phần
tuổi... Các cá thể có
mối quan hệ sinh
thái hỗ trợ hoặc cạnh
tranh. Số lượng cá
thể có thể biến động
có hoặc khơng theo
chu kì, thường được
điều chỉnh ở mức
cân bằng
Có các tính chất cơ
bản về số lượng và
thành phần các lồi,
ln có sự khống
chế tạo nên sự cân
bằng sinh học về số
lượng cá thể.
Khái
niệm
Hệ sinh thái
Bao gồm quần xã và
khu vực sống của nó,
trong đó các sinh vật
ln có sự tươg tác lẫn
nhau và với các nhân
tố vơ sinh tạo thành
một hệ thống hồn
chỉnh và tương đối ổn
định
Có nhiều mối quan hệ,
nhưng quan trọng là
về mặt dinh dưỡng
thơng qua chuỗi và
lưới thức ăn. Dịng
năng lượng sinh học
được vận chuyển qua
các bậc dinh dưỡng
của các của các chuỗi
thức ăn. Sinh vật sản
xuất sinh vật tiêu
thụ sinh vật phân
giải
4/ Kiểm tra đánh giá:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
- GV cho một HS lên bảng điền và hoàn thiện sơ đồ câm về mối quan
hệ giữa các cấp độ tổ chức sống và mơi trường.
5/ Dặn dị:
- Học và nắm chắc các nội dung sinh học cơ bản ở trường THCS
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí