KIỂM TRA HỌC KỲ II
I . Mục tiêu bài kiểm tra:
1. Kiến thức: Biết được khả năng nhận thức của học sinh thông qua việc
kiểm tra.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng phân tích, tổng hợp kiến thức.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức nghiêm túc, tự giác.
II/ Phương tiện:
- GV. Đề bài, đáp án + biểu điểm.
- HS . Ôn nội dung kiến thức.
III/ Tiến trình dạy học:
1. Ổn định tổ chức:
2. Nội dung
KHUNG MA TRẬN
Cấp độ
Chủ đề
Điểm
Dễ
Trung bình
Khó
Sinh vật và - Kiến thức: Nêu
môi trường
định nghĩa, kể tên
các môi trường
sống của sinh vật
- Kĩ năng : trình
2,25 đ
bày
Số câu 1
( 2,25đ)
Câu 1
Hệ sinh thái
- Kiến thức: nêu - Kiến thức: Xây
định nghĩa lưới dựng lưới thức
thức ăn
ăn từ các sinh vật
- Kĩ năng: trình cho trước, xác
bày
đinh các nhóm
Số câu 1 ( 1đ)
sinh vật trong
3đ
Câu 2 ý 1
lưới thức ăn
- Kĩ năng: Làm
bài tập
Số câu 1 (2đ)
Câu 2 ý 2, 3
Con
người, - Kiến thức: Nêu
- Kiến thức:
dân số và môi các biện pháp hạn
phát triển dân
trường
chế ô nhiễm môi
số ở mỗi quốc
trường
gia
- Kĩ năng: Trình
- Kĩ năng: giải
bày
thích
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Số câu 1
( 1,25đ)
Câu 3 ý 1
Bảo vệ môi - Kiến thức: nêu
trường
các biện pháp bảo
vệ thiên nhiên
hoang dã
- Kĩ năng: trình
bày
Số câu 1( 2,5đ)
Câu số 4
Tổng
Câu 1,4; ý 1 của - ý 2,3 câu 2 ( 2
câu 2, 3
điểm)
( 7 điểm)
Số câu 1 ( 1đ)
Câu số 3 ý 2
2,25 đ
2,5đ
- Ý 2 câu 3
( 1điểm)
10
điểm
ĐỀ BÀI
Câu 1: (2,25 điểm)
Môi trường sống của sinh vật là gì? Có mấy loại mơi trường sống
chủ yếu, hãy kể tên và cho ví dụ minh họa về các sinh vật sống trong các
môi trường đó?
Câu 2: (3,0 điểm)
- Thế nào là một lưới thức ăn?
- Hãy xây dựng 1 lưới thức ăn, trong đó có các sinh vật: Cây ổi,
chim sâu, sâu, chuột, rắn, vi sinh vật, rệp.
- Hãy xếp các sinh vật trên vào các nhóm: sinh vật sản xuất, sinh
vật phân giải, sinh vật tiêu thụ?
Câu 3: (2,25 điểm)
- Nêu các biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường?
- Tại sao phải phát triển dân số hợp lí ở mỗi quốc gia?
Câu 4: (2,5 điểm)
Nêu những biện pháp chủ yếu để bảo vệ thiên nhiên hoang dã?
Câu
1
HƯỚNG DẪN CHẤM
Đáp án
Biểu
điểm
+ Môi trường sống của sinh vật: Là nơi sống của sinh vật và 1
tất cả những gì bao quanh chúng.
+ Có 4 môi trường sống cơ bản:
0,25
- Môi trường nước: Cá rô, tôm....
0,25
- Môi trường trong đất : giun đất, dế....
0,25
- Môi trường trên cạn: lợn, trâu.....
0,25
- Môi trường sinh vật: giun đũa trong ruột non của lợn.....
0,25
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
2
3
4
- Lưới thức ăn bao gồm các chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích 1
chung.
- Lưới thức ăn được xây dựng từ các sinh vật trên:
Chuột
Rắn
1,25
Cây ổi
Sâu
Chim sâu
Vi sinh vật
Rệp
- Các nhóm sinh vật trong lưới thức ăn trên:
+ Sinh vật sản xuất: Cây ổi
+ Sinh vật tiêu thụ: Chuột, rắn, chim sâu, sâu, rệp.
+ Sinh vật phân giải: vi sinh vật
- Các biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường:
+ Xử lí chất thải cơng nghiệp và chất thải sinh hoạt,
+ Cải tiến cơng nghệ để có thể sản xuất ít gây ơ nhiễm mơi
trường.
+ Sử dụng nhiều loại năng lượng khơng gây ơ nhiễm như năng
lượng gió, năng lượng mặt trời...
+ Xây dựng nhiều công viên cây xanh, trồng cây, bảo vệ
rừng...
+ Tăng cường công tác tuyên truyền và giáo dục để nâng cao ý
thức và hiểu biết của mọi trường về phịng chống ơ nhiễm.
- Phát triển dân số hợp lí ở mỗi quốc gia vì:
+ Phát triển dân số hợp lí là điều kiện để phát triển bền vững,
tạo sự hài hòa giữa phát triển kinh tế xã hội với sử dụng hợp lí
tài ngun, mơi trường của đất nước.
+ Phát triển dân số hợp lí là không để dân số tăng quá nhanh;
đảm bảo tốt chất lượng cuộc sống của mỗi cá nhân, gia đình và
toàn xã hội.
Các biện pháp chủ yếu để bảo vệ thiên nhiên hoang dã:
- Bảo vệ các khu rừng già, rừng đầu nguồn.
- Trồng cây gây rừng tạo môi trường sống cho nhiều lồi sinh
vật.
- Ứng dụng cơng nghệ sinh học để bảo tồn nguồn gen quý
hiếm.
- Xây dựng các khu bảo tồn các vườn quốc gia để bảo vệ sinh
vật hoang dã.
- Không săn bắt động vật hoang dã và khai thác quá mức các
loài sinh vật.
Lưu ý: Nếu học sinh có xây dựng lưới thức ăn khác hướng dẫn chấm mà
đúng, lập luận chặt chẽ vẫn cho điểm tối đa của câu đó.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
4. Tổng kết - đánh giá:
GV Nhận xét ý thức HS trong giờ làm bài
5. Dặn dò:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí