Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DAP AN toan 7 hk1 2018 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.76 KB, 3 trang )

HƯỚNG DẪN CHẤM TỐN LỚP 7
HỌC KÌ I _NĂM HỌC 2018 – 2019
Câu 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính:
1 3  3  1 3  5  1 5 2 5 3
 :        
  
a) 2 4  5  2 4  3  2 4 4 4 4

b) =

(0,75đ)

2
9
1
3 1
 1
 .8 
  . 8  1 : 2 
16
2
4 16
c)  4 



(0,75đ)

1
.8 
16



25 5
3
: 
16 2
4

(0,25đ)

25 5
3 1 5 2 3 1 1 3 2 2 3 1
:            
16 2
4 2 4 5 4 2 2 4 4 4 4 4 (0,25đ)

Câu 2: (2 điểm) Tìm x:
16  8
9

 x    
a/  30  15 10
16
9 8
 
30
10 15
16
11
x


30
30
11 16 5 1
x 


30 30 30 6
x

0,25
0,25đ + 0,25đ

x
5

b/ 18 9

x

 18  5
9

x  10

0,25
0,25

c/
4
=1

9
13
x=
9
x-

0,25
0,25

13
13
hoaë
c x =9
9
0,25
Câu 3 (1,5 điểm)
Gọi a, b, c là số áo trắng quyên góp của lớp 7A, 7B, 7C ( a,b,c N*) (0,25đ)
x=

a b c
  và b  c  a  120
Theo đề bài ta có: 3 2 5

Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:

(0,25đ)


a b c b  c  a 120
  


 30
3 2 5 253
4

(0,25đ)

Suy ra:
a  3.30  90
b  2.30  60
c  5.30  150
(0,5đ)
Vậy số áo trắng quyên góp của ba lớp 7A, 7B, 7C là 90 áo, 60 áo, 150 áo.

(0,25đ)

Câu 4: (1 điểm)
Số hộp sữa trong 1 thùng là 4.12 = 48 (hộp sữa)
Gọi x là giá tiền một hộp sữa lúc đầu (x>0)
Số tiền Minh mang theo là 48x (đồng)
(0,25đ)
Vì chương trình giảm giá 25% 1 hộp nên giá một hộp sữa lúc sau bằng 75% giá một
hộp lúc đầu
Nên giá tiền một hộp sữa mua vào giờ vàng là 75%x (đồng)
(0,25đ)
Số hộp sữa mua được vào giờ vàng là 48x : 75%x = 64 (hộp) (0,25đ)
Số hộp sữa mua dư so với dự tính ban đầu là 64 – 48 = 16 (hộp sữa) (0,25đ)

Câu 5: (0,5 điểm)
Gọi x là số ngày mà số người cịn lại (12 người) đóng xong chiếc tàu (x > 60)

Vì số người làm việc và số ngày hồn thành cùng một cơng việc là hai đại lượng
tỉ lệ nghịch.
Nên theo đề bài ta có: 20.60 = 12.x

0,25đ

Suy ra: x = 100
Vậy số ngày mà số người cịn lại (12 người) đóng xong chiếc tàu là 100 ngày.

Câu 6: (3 điểm)

a) Chứng minh: ABD = HBD
Xét vuông ABD và vng HBD có (0,25đ)
BD là cạnh huyền chung (0,25đ)

·
·
ABD
 HBD
(BD là tia phân giác góc ABC(0,25đ)
)

Vậy ABD= HBD (ch - gn)

(0,25đ)

·
b) Chứng minh: BH là tia phân giác của DBK
Xét vng HBD và vng HBK có
BH là cạnh chung

HD = HK (H là trung điểm DK ) (0,25đ)
Vậy HBD= HBK (c-g-c)
(0,25đ)
·
·
 DBH
 KBH

(0,25đ)
Mà tia BH nằm giữa tia BD và BK

·
Nên BH là tia phân giác của DBK
(0,25đ)
c) Chứng minh: BK // AC
·ABC  C
µ  900 (  ABC vuô
ng tại A)
·ABC  300  900
·ABC  600

(0,25đ)

0,25đ


1
1
·
(0,25đ)

DBH
 ·ABC  .600  300
2
2
(BD là tia p/g góc ABC)
·
·
(0,25đ)
 KBH
 DBH
 300

0
·
Mà BCA  30 (gt)

·

·

Nên KBH  BCA  30
Mà hai góc ở vị trí so le trong nên BK // AC(0,25đ)
0

Hoc sinh giai cach khac, đung, vân cho điểm tôi đa.
Hêt

(0,25đ)




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×