Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

(TIỂU LUẬN) có mấy cách tiếp cận chọn mẫu hãy phân biệt các cách tiếp cận chọn mẫu cho ví dụ thuộc lĩnh vực KHTN hoăc KHGD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.3 KB, 14 trang )

21. Có mấy cách tiếp cận chọn mẫu? Hãy phân biệt các cách tiếp cận chọn mẫu.
Cho ví dụ thuộc lĩnh vực KHTN hoăcc̣ KHGD
-

Có 2 cách tiếp câṇ chọn mẫu:
+

Phi xác suất: Không quan tâm đến cơ cấu và tỉ lê ̣% mẫu so với khách thể NC

+ Xác xuất: Quan tâm đến cơ cấu mẫu theo nhiều tiêu chí như Cơ cấu xã hôi, ̣ Cơ
cấu học vấn, Cơ cấu nghề nghiêp, ̣...
- VD: Trong cuộc điềề̀u tra vềề̀ tình hình họ ̣c tập của SV, người ta phân theo cáá́c lớá́p
như: SV năm 1, năm 2, năm 3, năm 4. Sau đóá́ pháá́t phiếá́u ngẫẫ̃u nhiên theo từng loại
lớá́p
22. Tiếp cận là gì? Có bao nhiêu phương pháp tiếp cận thông dụng?
- Tiếp câṇ là sự lựa chọn chỗ đứng để quan sát đối tượng khảo sát, xem xét đối tượng
nghiên cứu, là bước khởi đầu cua NCKH.
-

Có 7 phương pháp tiếp câṇ thông dụng:
+ Tiếp câṇ nôịquan và ngoai quan.
o
o

Tiếá́p cận nội quan làề̀ nghĩ theo ý mình
Tiếá́p cận ngoại quan làề̀ nghĩ theo ý người kháá́c

+ Tiếp câṇ lịch sử và logic
o
o
o



Xem sự vâṭqua các sự kiêṇ trong quá khứ
Nhâṇ biết được tất yếu cua quá trinh phát triển
Thu thâp ̣ về các sự kiêṇ và sắp xếp theo trinh tự

+ Tiếp câṇ cá biêṭvà so sánh.
o Tiếá́p cận cáá́ biệt cho phéá́p quan sáá́t sự ̣ vật một cáá́ch độc lập vớá́i cáá́c sự ̣ vật
kháá́c
o Tiếá́p cận so sáá́nh cho phéá́p quan sáá́t sự ̣ vật trong tương quan
o Tiếá́p cận nàề̀y giúp người NC chọ ̣n sự ̣ vật hoặc thiếá́t kếá́ thíá́ nghiệm đốá́i chứá́ng
+ Tiếp câṇ phân tích và tổng hợp.
o Phân tíá́ch làề̀ sự ̣ phân chia sự ̣ vật thàề̀nh những cấá́u thàề̀nh cóá́ bảả̉n chấá́t kháá́c
biệt nhau
o Tổả̉ng hợ ̣p làề̀ xáá́c lập mốá́i liên hệ tấá́t yếá́u giữa cáá́c cấá́u thanh
o Tiếá́p cận nàề̀y giúp người NC đưa ra một đáá́nh giáá́ tổả̉ng hợ ̣p đốá́i vớá́i sự ̣ vật
đượ ̣c xem xéá́t
+ Tiếp câṇ định tính và định lượng.
o
o

Thông tin thu th ập luôn tồn tại dướá́i dạng đị ̣nh tíá́nh vàề̀ đị ̣nh lượ ̣ng
Đốá́i tượ ̣ng khảả̉o sáá́t luôn đượ ̣c xem xéá́t ởả̉ cảả̉ 2 khíá́a cạnh nàề̀y


o

Mụ ̣c tiêu cuốá́i cùng làề̀ nhận thứá́c bảả̉n chấá́t đị ̣nh tíá́nh của sự ̣ vật


+ Tiếp câṇ hê ̣thống và cấu truc

+ Tiếp câṇ quan sát và thực nghiêm
o
Quan sáá́t hoặc thự ̣c nghiệm đểả̉ thu thập thông tin
o
Tiếp câṇ quan sát sử dụng cho nhiều loai hinh nghiên cứu: Mô tả, giải thích
và giải pháp
o
Tiếp câṇ thực nghiêm được sử dụng trong: KHTN, KHXH, công nghê ̣
23. Giả thiết khoa học là gì? Giả thiết khác giả thuyết như thế nào? Cho ví dụ. Giả
thiết nghiên cứu là gì? Đặt giả thiết nghiên cứu dựa trên yếu tố nào?
-

Giả thiết khoa học: là điều kiêṇ giả định môṭluâṇ điểm khoa học.

-

Giả thiết và giả thuyết:
Gia thiêt
- Nhâṇ định sơ bô ̣
- Kết luâṇ giả định cua
NC
- 1 luâṇ điểm khoa học
- Cần chứng minh/ bác
bỏ.

-Ví dụ 1: khi nóá́i nướá́c sôi ởả̉ 100°C, người ta đãẫ̃ ngầề̀m hiểả̉u, nướá́c đóá́ đượ ̣c quy vềề̀ những
điềề̀u kiện giảả̉ đị ̣nh, đóá́ làề̀: (1) Nướá́c nguyên chấá́t, (2) Đượ ̣c đun nóá́ng dướá́i áá́p suấá́t làề̀ 1
atm Giả thiết. - Ví dụ 2: Viêc ̣ hut thuốc không có liên quan đến ung thu phổi Giả
thuyết.
-


Giả thiết là điều kiêṇ giải định cua nghiên cứu.
-

-

Giả thiết là nhưng tinh huống giải định do ngươi nghiên cứu đăṭra để ly tưởng hóa
điều kiêṇ thực nghiêm.
Đăṭgiả thiết nghiên cứu dựa trên các yếu tố:

+ Giảả̉ thiếá́t làề̀ điềề̀u kiện giảả̉ đị ̣nh nhằm lý tưởả̉ng hóá́a cáá́c điềề̀u kiện đểả̉ chứá́ng minh giảả̉
thuyếá́t.
+ Giảả̉ thiếá́t nghiên đượ ̣c hình thàề̀nh bằng cáá́ch loại bỏả̉ một sốá́ điềề̀u kiện (biếá́n) không cóá́
hoặc cóá́ íá́t mốá́i liên hệ trự ̣c tiếá́p vớá́i những luận cứá́ đểả̉ chứá́ng minh giảả̉ thuyếá́t nghiên
cứá́u.
+ Lự ̣a chọ ̣n điềề̀u kiện nàề̀o hoặc biếá́n nàề̀o đểả̉ đặt giảả̉ thiếá́t làề̀ do yêu cầề̀u của người
nghiên cứá́u.


24. Hãy trình bày các phương pháp thu thập thơng tin trong NCKH.
Phương pháp nghiên cứu tài liêu: ̣ Phân tích nguôn tài liêụ và tổng hợp nguôn tài
liêụ.
-

-

Phương pháp khảo sát thực địa: Phương pháp quan sát để lấy thông tin cho luâṇ
cứ, chỉ quan sát cái đã và đang tôn tai, không can thiêp ̣. Phải phân loai quan sát và
xác định được phương tiêṇ quan sát.
Phương pháp phỏng vấn: phỏng vấn là quan sát gián tiếp.


- Hôịnghị khoa học: có nhiều phương pháp như: phương pháp Delphi, các loai hôịnghị
KH, kỉ yếu hôịnghị KH.
-

Phương pháp điều tra băng hỏi: thực chất là phỏng vấn.

- Phương pháp thực nghiêm: ̣ Có các phương pháp Thử và sai, phương pháp Heuristic và
phương pháp mô hinh.
-

Trắc nghiêm xã hôi: ̣ là phương pháp bán thực nghiêm.

25. Ngôn ngữ khoa học khác gì so với ngơn ngữ văn học? Ngơn ngữ khoa học có
những đặc điểm nào?
-

Ngơn ngữ khoa họ ̣c đượ ̣c dùng trong giao tiếá́p cáá́c lĩnh vự ̣c vềề̀ khoa họ ̣c, đượ ̣c sửả̉
dụ ̣ng trong cáá́c văn bảả̉ng khoa họ ̣c.

-

Ngơn ngữ khoa họ ̣c cịn thường dùng cáá́c kíá́ hiệu, công thứá́c của cáá́c ngàề̀nh khoa
họ ̣c hay sơ đồ, bảả̉ng biểả̉u đểả̉ tổả̉ng kếá́t, so sáá́nh, mơ hình hoáá́ nội dung khoa họ ̣c.

Ngơn ngữ văn họ ̣c làề̀ ngôn ngữ mang tíá́nh nghệ thuật vàề̀ đượ ̣c sửả̉ dụ ̣ng trong văn
họ ̣c.
-

Ngôn ngữ văn họ ̣c cóá́ những thuộc tíá́nh như sau: tíá́nh chíá́nh xáá́c, tíá́nh hàề̀m súc, tíá́nh

đa nghĩa, tíá́nh tạo hình vàề̀ biểả̉u cảả̉m.

Ngơn ngữ khoa họ ̣c cóá́ những đặc điểả̉m sau:
-

Văn phong khoa họ ̣c

-

Sửả̉ dụ ̣ng ngôn ngữ toáá́n họ ̣c.

-

Đượ ̣c trình bàề̀y bằng sơ đồ, hình ảả̉nh, hình vẽ.
26. Ngơn ngữ tốn học là gì? Ngơn ngữ tốn học có ưu điểm gì trong trình bày
NCKH?
-

Ngôn ngữ toáá́n họ ̣c làề̀ hệ thốá́ng ngôn ngữ đượ ̣c sửả̉ dụ ̣ng bởả̉i cáá́c nhàề̀ toáá́n họ ̣c đểả̉
truyềề̀n đạt ý tưởả̉ng toáá́n họ ̣c vớá́i nhau. Ngôn ngữ nàề̀y bao gồm một nềề̀n tảả̉ng từ một
sốá́ ngôn ngữ tự ̣ nhiên việc sửả̉ dụ ̣ng cáá́c thuật ngữ kỹ thuật vàề̀ quy ướá́c ngữ pháá́p cóá́
sự ̣ kháá́c biệt vớá́i cáá́c bàề̀i giảả̉ng toáá́n họ ̣c, đượ ̣c bổả̉ sung bởả̉i một sốá́ ký hiệu tượ ̣ng
trưng chuyên môn cao cho cáá́c công thứá́c toáá́n họ ̣c.


-

Ngơn ngữ toáá́n họ ̣c giúp cho việc trình bàề̀y NCKH một cáá́ch dễ hiểả̉u, rõ ràề̀ng vàề̀
mang tíá́nh khoa họ ̣c hơn. Sửả̉ dụ ̣ng ngôn ngữ toáá́n họ ̣c giúp cho việc sửả̉ dụ ̣ng thuật
ngữ một cáá́ch chíá́nh xáá́c vàề̀ chuyên môn.


27. Hãy phân biệt đồ thị, biểu đồ và sơ đồ. Cho ví dụ thuộc lĩnh vực KHTN.
- Đồ thị ̣ làề̀ hình ảả̉nh đại diện của dữ liệu đượ ̣c biểả̉u hiện ởả̉ dạng đường.
-

Biểả̉u đồ làề̀ biểả̉u đồ hình trịn đượ ̣c sửả̉ dụ ̣ng đểả̉ cung cấá́p thông tin vềề̀ tầề̀n sốá́ của cáá́c
sớá́ lượ ̣ng kháá́c nhau trong một biểả̉u diễn hình ảả̉nh duy nhấá́t.

-

Sơ đồ đượ ̣c sửả̉ dụ ̣ng đểả̉ Ghi nhớá́ chi tiếá́t cấá́u trúc đốá́i tượ ̣ng hay sự ̣ kiện màề̀ chúng
chứá́a cáá́c mốá́i liên hệ phứá́c tạp hay chằng chéá́o. Tổả̉ng kếá́t dữ liệu. Hợ ̣p nhấá́t thông
tin từ cáá́c nguồn nghiên cứá́u kháá́c nhau. Động nãẫ̃o vềề̀ một vấá́n đềề̀ phứá́c tạp.
VD: Biểả̉u đồ thểả̉ hiện ảả̉nh hưởả̉ng của môi trường vàề̀ thời gian (năm) đếá́n khảả̉ năng trứá́ng
nởả̉ (trung bình % trứá́ng nởả̉ của trứá́ng không thụ ̣ tinh) của cáá́ rô Phi.
28. Hãy trình bày cơng dụng, ngun tắc, ý nghĩa, nơi ghi, mẫu ghi và những
điểm cần lưu ý khi ghi trích dẫn.
-

Khi tríá́ch dẫẫ̃n văn bảả̉n phảả̉i tríá́ch dẫẫ̃n đầề̀y đủ họ ̣, chữ lóá́t vàề̀ tên táá́c giảả̉ vàề̀ năm xuấá́t
bảả̉n đượ ̣c đặt trong dấá́u ngoặc đơn.

-

Tàề̀i liệu chỉả̉ cóá́ 1 táá́c giảả̉ (họ ̣ vàề̀ tên táá́c giảả̉, năm).

-

Tàề̀i liệu cóá́ 2 táá́c giảả̉ (họ ̣ vàề̀ tên táá́c giảả̉ 1 vàề̀ họ ̣ vàề̀ tên táá́c giảả̉ 2, năm).
-


-

Tàề̀i liệu cóá́ từ 3 đếá́n 5 táá́c giảả̉ trong lầề̀n tríá́ch dẫẫ̃n đầề̀u tiên cầề̀n phảả̉i ghi hếá́t cáá́c táá́c
giảả̉. Chỉả̉ trong lầề̀n tríá́ch dẫẫ̃n sau thì mớá́i ghi họ ̣ (họ ̣ vàề̀ tên táá́c giảả̉ đầề̀u, et al, năm).
Tàề̀i liệu cóá́ từ 6 tàề̀i liệu trởả̉ lên mớá́i ghi (họ ̣ vàề̀ tên táá́c giảả̉ đầề̀u, et al, năm).

-

Một câu đượ ̣c tríá́ch dẫẫ̃n bởả̉i nhiềề̀u tàề̀i liệu: cáá́c tàề̀i liệu đềề̀u đặt trong dấá́u ngoặc đơn,
đượ ̣c sắá́p xếá́p theo họ ̣ táá́c giảả̉. Trong trường hợ ̣p trung tên táá́c giảả̉ thì sắá́p xếá́p theo
thứá́ tự ̣ năm giảả̉m dầề̀n. Nếá́u cáá́c tàề̀i liệu cóá́ cung táá́c giảả̉, xuấá́t bảả̉n cùng một năm thì
phảả̉i them chữ a, b,c,… ngay sau năm xuấá́t bảả̉n.

29. Hãy trình bày cấu trúc (bằng tiếng Việt) một bài báo KHTN đăng trên tạp chí
khoa học quốc tế thuộc danh mục ISI.
o
Tên tap chí, năm xuất bản, số (tâp), ̣ chỉ số tap chí (thông tin tap chí: E-mail,
website, địa chỉ)
o
Tên bàề̀i báá́o
o
Tên táá́c giảả̉ (nhóá́m táá́c giảả̉), địa chỉ nơi công tác
o
Tóá́m tắá́t nội dung bàề̀i báá́o (abstract), tư khóa
o
Giớá́i thiệu (introduction)
o
Vật liệu vàề̀ phương pháá́p (materials and methods)



o
o
o
o

Cáá́c kếá́t quảả̉ (results)
Thảả̉o luận (discussion)
Lời cảả̉m ơn
Cáá́c tàề̀i liệu tham khảả̉o (references)

30. Hãy trình bày cấu trúc một bài báo KHTN đăng trên tạp chí khoa học
trong nước.
o
Tên tap chí, năm xuất bản, số (tâp), ̣ chỉ số tap chí (thông tin tap chí: E-mail,
website, địa chỉ)
o
Tên bàề̀i báá́o, nơi công tác
o
Tên táá́c giảả̉ (nhóá́m táá́c giảả̉)
o
Tóá́m tắá́t nội dung bàề̀i báá́o
o
Mởả̉ đầề̀u
o
Vật liệu vàề̀ phương pháá́p nghiên cứá́u
o
Kếá́t quảả̉ vàề̀ thảả̉o luận
o
Kết quả và kiến nghị (nếu có)

o
Lời cảả̉m ơn
o
Tàề̀i liệu tham khảả̉o
31.

Hãy trình bày cấu trúc và cách viết một đề cương khoá luận tốt nghiệp.

* Cấu truc
1. Bìa chíá́nh (cứá́ng, cóá́ bìa kíá́nh)
2. Bìa phụ ̣ (bìa lóá́t)
3. Lời cảả̉m ơn
4. Mụ ̣c lụ ̣c
5. Danh mụ ̣c cáá́c chữ viếá́t tắá́t (nếá́u cóá́)
6. Danh mụ ̣c bảả̉ng
7. Danh mụ ̣c hình
8. Mởả̉ đầề̀u
o
Líá́ do chọ ̣n đềề̀ tàề̀i
o
Mụ ̣c tiêu nghiên cứá́u
o
Đốá́i tượ ̣ng nghiên cứá́u
o
Nhiệm vụ ̣ nghiên cứá́u
o
Phạm vi nghiên cứá́u
9. Chương 1. Tổả̉ng quan
10.
Chương 2. Phương pháá́p nghiên cứá́u

11.Chương 3. Kếá́t quảả̉ dự kiến
12.
Kếá́t luận vàề̀ kiếá́n nghị ̣
14. Phụ ̣ lụ ̣c
13. Tàề̀i liệu tham khảả̉o


*

Cách viết

1. Tên đềề̀ tàề̀i
-

Phảả̉i phảả̉n áá́nh cô đọ ̣ng nhấá́t nội dung nghiên cứá́u của đềề̀ tàề̀i; không trùng vớá́i tên
đềề̀ tàề̀i của cáá́c táá́c giảả̉ kháá́c đãẫ̃ nghiên cứá́u Chỉả̉ đượ ̣c mang một nghĩa của vấá́n đềề̀
nghiên cứá́u (đượ ̣c hiểả̉u 1 nghĩa)
- Thểả̉ hiện đượ ̣c mụ ̣c tiêu nghiên cứá́u; chỉả̉ rõ môi trường chứá́a đự ̣ng mụ ̣c tiêu vàề̀
phương tiện thự ̣c hiện mụ ̣c tiêu. Không phạm phảả̉i một sốá́ điểả̉m cầề̀n tráá́nh khi đặt
tên đềề̀ tàề̀i như: bằng những cụ ̣m từ cóá́ độ bấá́t đị ̣nh cao vềề̀ thông tin, hay những cụ ̣m
từ chỉả̉ mụ ̣c đíá́ch, hoặc giảả̉i nghĩa
2. Líá́ do chọ ̣n đềề̀ tàề̀i
-

Nêu tíá́nh cấá́p thiếá́t hoặc cầề̀n thiếá́t của việc lự ̣a chọ ̣n đềề̀ tàề̀i nghiên cứá́u

-

Ý nghĩa khoa họ ̣c vàề̀ ý nghĩa thự ̣c tiễn của việc lự ̣a chọ ̣n đềề̀ tàề̀i


3. Mụ ̣c tiêu nghiên cứá́u
-

Mụ ̣c tiêu chung (bao quáá́t đượ ̣c tên đềề̀ tàề̀i)

-

Mụ ̣c tiêu cụ ̣ thểả̉

- Mụ ̣c tiêu phảả̉i: cụ ̣ thểả̉, đo đượ ̣c, khảả̉ thi, hiện thự ̣c, cóá́ thời hạn
4. Giảả̉ thuyếá́t NC
-

Trình bàề̀y đượ ̣c giảả̉ thuyếá́t (luận điểả̉m) cầề̀n chứá́ng minh
-

Giảả̉ thuyếá́t phảả̉i đượ ̣c thểả̉ hiện dướá́i dạng làề̀ một kếá́t luận giảả̉ đị ̣nh vềề̀ bảả̉n chấá́t sự ̣
vật, do người nghiên cứá́u đưa ra đểả̉ chứá́ng minh hoặc báá́c bỏả̉
5. Đốá́i tượ ̣ng NC
- Cho tấá́t cảả̉ đềề̀ tàề̀i

- Đốá́i tượ ̣ng vàề̀ kháá́ch thểả̉ (đềề̀ tàề̀i hướá́ng giáá́o dụ ̣c)
6.
-

Nội dung (nhiệm vụ ̣) NC
Nêu đượ ̣c cáá́c nội dung nghiên cứá́u cụ ̣ thểả̉

- Nội dung NC phảả̉i báá́m sáá́t mụ ̣c tiêu đềề̀ tàề̀i (mụ ̣c tiêu cụ ̣
thểả̉) 7. Phạm vi NC

-

Phạm vi vềề̀ mẫẫ̃u khảả̉o sáá́t (cởả̉ mẫẫ̃u).

-

Thời gian thu mẫẫ̃u

-

Giớá́i hạn trong tập hợ ̣p mụ ̣c tiêu vàề̀ nội dung nghiên cứá́u

8. Tổả̉ng quan lị ̣ch sửả̉ vàề̀ vấá́n đềề̀ nghiên cứá́u (chương 1)
-

Liệt kê, phân tíá́ch, đáá́nh giáá́ cáá́c cơng trình tiêu biểả̉u đãẫ̃ NC theo thời gian của cáá́c
táá́c giảả̉ trong vàề̀ ngoàề̀i nướá́c cóá́ liên quan đếá́n đềề̀ tàề̀i đểả̉ làề̀m cơ sởả̉ kếá́ thừa; những
vấá́n đềề̀ còn hạn


chếá́ của cáá́c cơng trình làề̀m cơ sởả̉ kếá́ thừa; những vấá́n đềề̀ cịn hạn chếá́ của cáá́c cơng trình
trướá́c; chỉả̉ ra những vấá́n đềề̀ màề̀ đềề̀ tàề̀i cầề̀n tập trung nghiên cứá́u
- Trình bàề̀y cơ sởả̉ khoa họ ̣c liên quan đếá́n cáá́c vấá́n đềề̀ NC của đềề̀ tàề̀i
9. Phương pháá́p NC (chương 2)
-

Thời gian, đị ̣a điểả̉m NC

-


Cáá́c phương pháá́p NC cụ ̣ thểả̉ sửả̉ dụ ̣ng trong đềề̀ tàề̀i

-

Dụ ̣ng cụ ̣, thiếá́t bị ̣, hóá́a chấá́t...

10. Kếá́t quảả̉ dự ̣ kiếá́n (chương 3)
-

Liệt kê đượ ̣c tên cáá́c đềề̀ mụ ̣c kếá́t quảả̉ nghiên cứá́u (dự ̣ kiếá́n)
-

Kếá́t quảả̉ nghiên cứá́u (dự ̣ kiếá́n) phảả̉i phảả̉n áá́nh đượ ̣c mụ ̣c tiêunghiên cứá́u của đềề̀ tàề̀i;
cóá́ ý nghĩa vềề̀ mặt khoa họ ̣c hoặc thự ̣c tiễn ởả̉ phạm vi rộng hoặc hẹp
11. Dự ̣ kiếá́n nhân sự ̣ vàề̀ kinh phíá́ nghiên cứá́u
-

Lập dự ̣ kiếá́n nhân sự ̣, phân công công việc NC

-

Lập dự ̣ trù kinh phíá́ chi tiếá́t của NC

12. Kếá́ hoạch dự ̣ kiếá́n thự ̣c hiện
8 tháá́ng (tháá́ng 9 đếá́n tháá́ng 4 của năm họ ̣c)
13. Danh mụ ̣c tàề̀i liệu tham khảả̉o
-

Tàề̀i liệu tham khảả̉o trình bàề̀y dướá́i dạng: tiếá́ng Việt hoặc tiếá́ng Anh (những thứá́
tiếá́ng kháá́c thông dụ ̣ng) hoặc trang web theo đúng quy cáá́ch của Bộ Giáá́o dụ ̣c vàề̀

Đàề̀o tạo
- Viếá́t mụ ̣c lụ ̣c (dự ̣ kiếá́n) của báá́o cáá́o tổả̉ng kếá́t đềề̀ tàề̀i sinh viên nghiên cứá́u khoa họ ̣c
theo đúng quy cáá́ch của Bộ Giáá́o dụ ̣c vàề̀ Đàề̀o tạo
14. Bố cục viết báo cáo tổng kết (dự kiến)
-

Viếá́t mụ ̣c lụ ̣c (dự ̣ kiếá́n) của báá́o cáá́o tổả̉ng kếá́t đềề̀ tàề̀i sinh viên nghiên cứá́u khoa họ ̣c
theo đúng quy cáá́ch của Bộ Giáá́o dụ ̣c vàề̀ Đàề̀o tạo
32. Hãy trình bày cấu trúc chính và cách viết một đề cương đề tài NCKH của sinh
viên.
* Cấu truc chính
1. Tên đề tài
2. Lí do chọn đề tài
3. Mục tiêu nghiên cứu
4. Giả thuyết nghiên cứu
5. Đối tượng nghiên cứu
6. Nôịdung nghiên cứu
7. Pham vi nghiên cứu


*

Cách viết đề cương nghiên cứu

1. Tên đềề̀ tàề̀i
-

Phảả̉i phảả̉n áá́nh cô đọ ̣ng nhấá́t nội dung nghiên cứá́u của đềề̀ tàề̀i; không trùng vớá́i tên
đềề̀ tàề̀i của cáá́c táá́c giảả̉ kháá́c đãẫ̃ nghiên cứá́u Chỉả̉ đượ ̣c mang một nghĩa của vấá́n đềề̀
nghiên cứá́u (đượ ̣c hiểả̉u 1 nghĩa)

- Thểả̉ hiện đượ ̣c mụ ̣c tiêu nghiên cứá́u; chỉả̉ rõ môi trường chứá́a đự ̣ng mụ ̣c tiêu vàề̀
phương tiện thự ̣c hiện mụ ̣c tiêu. Không phạm phảả̉i một sốá́ điểả̉m cầề̀n tráá́nh khi đặt
tên đềề̀ tàề̀i như: bằng những cụ ̣m từ cóá́ độ bấá́t đị ̣nh cao vềề̀ thông tin, hay những cụ ̣m
từ chỉả̉ mụ ̣c đíá́ch, hoặc giảả̉i nghĩa
2. Líá́ do chọ ̣n đềề̀ tàề̀i
-

Nêu tíá́nh cấá́p thiếá́t hoặc cầề̀n thiếá́t của việc lự ̣a chọ ̣n đềề̀ tàề̀i nghiên cứá́u

-

Ý nghĩa khoa họ ̣c vàề̀ ý nghĩa thự ̣c tiễn của việc lự ̣a chọ ̣n đềề̀ tàề̀i

3. Mụ ̣c tiêu nghiên cứá́u
-

Mụ ̣c tiêu chung (bao quáá́t đượ ̣c tên đềề̀ tàề̀i)

-

Mụ ̣c tiêu cụ ̣ thểả̉

- Mụ ̣c tiêu phảả̉i: cụ ̣ thểả̉, đo đượ ̣c, khảả̉ thi, hiện thự ̣c, cóá́ thời hạn
4. Giảả̉ thuyếá́t NC
-

Trình bàề̀y đượ ̣c giảả̉ thuyếá́t (luận điểả̉m) cầề̀n chứá́ng minh
-

Giảả̉ thuyếá́t phảả̉i đượ ̣c thểả̉ hiện dướá́i dạng làề̀ một kếá́t luận giảả̉ đị ̣nh vềề̀ bảả̉n chấá́t sự ̣

vật, do người nghiên cứá́u đưa ra đểả̉ chứá́ng minh hoặc báá́c bỏả̉
5. Đốá́i tượ ̣ng NC
- Cho tấá́t cảả̉ đềề̀ tàề̀i

- Đốá́i tượ ̣ng vàề̀ kháá́ch thểả̉ (đềề̀ tàề̀i hướá́ng giáá́o dụ ̣c)
6.
-

Nội dung (nhiệm vụ ̣) NC
Nêu đượ ̣c cáá́c nội dung nghiên cứá́u cụ ̣ thểả̉

- Nội dung NC phảả̉i báá́m sáá́t mụ ̣c tiêu đềề̀ tàề̀i (mụ ̣c tiêu cụ ̣
thểả̉) 7. Phạm vi NC
-

Phạm vi vềề̀ mẫẫ̃u khảả̉o sáá́t (cởả̉ mẫẫ̃u).

-

Thời gian thu mẫẫ̃u

-

Giớá́i hạn trong tập hợ ̣p mụ ̣c tiêu vàề̀ nội dung nghiên cứá́u

8. Tổả̉ng quan lị ̣ch sửả̉ vàề̀ vấá́n đềề̀ nghiên cứá́u
-

Liệt kê, phân tíá́ch, đáá́nh giáá́ cáá́c cơng trình tiêu biểả̉u đãẫ̃ NC theo thời gian của cáá́c
táá́c giảả̉ trong vàề̀ ngoàề̀i nướá́c cóá́ liên quan đếá́n đềề̀ tàề̀i đểả̉ làề̀m cơ sởả̉ kếá́ thừa; những

vấá́n đềề̀ còn hạn


chếá́ của cáá́c cơng trình làề̀m cơ sởả̉ kếá́ thừa; những vấá́n đềề̀ cịn hạn chếá́ của cáá́c cơng trình
trướá́c; chỉả̉ ra những vấá́n đềề̀ màề̀ đềề̀ tàề̀i cầề̀n tập trung nghiên cứá́u
- Trình bàề̀y cơ sởả̉ khoa họ ̣c liên quan đếá́n cáá́c vấá́n đềề̀ NC của đềề̀ tàề̀i
9. Phương pháá́p NC
-

Thời gian, đị ̣a điểả̉m NC

-

Cáá́c phương pháá́p NC cụ ̣ thểả̉ sửả̉ dụ ̣ng trong đềề̀ tàề̀i

-

Dụ ̣ng cụ ̣, thiếá́t bị ̣, hóá́a chấá́t...

10. Dự ̣ kiếá́n nhân sự ̣ vàề̀ kinh phíá́ nghiên cứá́u
-

Lập dự ̣ kiếá́n nhân sự ̣, phân công công việc NC

-

Lập dự ̣ trù kinh phíá́ chi tiếá́t của NC

11. Kếá́ hoạch dự ̣ kiếá́n thự ̣c hiện
8 tháá́ng (tháá́ng 9 đếá́n tháá́ng 4 của năm họ ̣c)

12. Danh mụ ̣c tàề̀i liệu tham khảả̉o
-

Tàề̀i liệu tham khảả̉o trình bàề̀y dướá́i dạng: tiếá́ng Việt hoặc tiếá́ng Anh (những thứá́
tiếá́ng kháá́c thông dụ ̣ng) hoặc trang web theo đúng quy cáá́ch của Bộ Giáá́o dụ ̣c vàề̀
Đàề̀o tạo
13. Bố cục viết báo cáo tổng kết
-

Viếá́t mụ ̣c lụ ̣c (dự ̣ kiếá́n) của báá́o cáá́o tổả̉ng kếá́t đềề̀ tàề̀i sinh viên nghiên cứá́u khoa họ ̣c
theo đúng quy cáá́ch của Bộ Giáá́o dụ ̣c vàề̀ Đàề̀o tạo
33. Hãy trình bày các bước tổ chức thực hiện đề tài NCKH.
-

Lựa chọn đề tài:
+
Tính cấp thiết
+
Điều kiêṇ thực hiêṇ
+
Y nghia thực tiên
+
Y nghia khoa học
+
Hướng nghiên cứu, sở thích cua ngươi nghiên cứu
Xây dựng đề cương và kế hoach
+Tên đềề̀ tàề̀i
+Líá́ do nghiên cứá́u (Vì sao tơi nghiên cứá́u?)
+Lị ̣ch sửả̉ nghiên cứá́u (Ai đãẫ̃ làề̀m gì?)
+Mụ ̣c tiêu nghiên cứá́u (Tơi sẽ làề̀m gì?)

+Phạm vi nghiên cứá́u (Tơi làề̀m đếá́n đâu)
+Mẫẫ̃u khảả̉o sáá́t (Tôi làề̀m ởả̉ đâu)
+Câu hỏả̉i (Vấá́n đềề̀) nghiên cứá́u (Tôi cầề̀n trảả̉ lời câu hỏả̉i nàề̀o trong nghiên cứá́u?)
+Giảả̉ thuyếá́t khoa họ ̣c (Luận điểả̉m của tôi ra sao?)
+Dự ̣ kiếá́n luận cứá́ (Tơi lấá́y gì đểả̉ chứá́ng minh?)


+Phương pháá́p chứá́ng minh luận điểả̉m Tôi chứá́ng minh luận điểả̉m của tôi bằng cáá́ch
nàề̀o?)
+Dự ̣ kiếá́n nhân sự ̣
+Tiếá́n độ thự ̣c hiện
+Dự ̣ kiếá́n kinh phíá́
+Dự ̣ kiếá́n kếá́ hoạch NC
+Chuẩn bị ̣ phương tiện
Tổ chức nghiên cứu:
+
Chu nhiêm
+
Thành viên chu chốt
+
Thành viên
+
Cố vấn khoa học
+
Thư kí
Thu thâp ̣ và xử ly thông tin
Viết báo cáo tổng kết
Đánh giá và nghiêm thu
Cơng bớ kết quả
34. Hãy phân tích và cho ví dụ thực tế để minh hoạ cách hiểu của anh/chị về

các chuẩn mực của cộng đồng khoa học.
Chuân mực cua công ̣ đông khoa học bao gôm
+ Tính công ̣ đông: Chuẩn mự ̣c nàề̀y qui đị ̣nh rằng tri thứá́c phảả̉i đượ ̣c chia sẻ, chứá́
không phảả̉i bị ̣ giữ bíá́ mật hoặc giữ làề̀m tàề̀i sảả̉n riêng của bấá́t kì ai. Mỡẫ̃i người nghiên
cứá́u vừa cóá́ một tráá́ch nhiệm cao cảả̉, vừa cóá́ những quyềề̀n hạn chíá́nh đáá́ng đớá́i vớá́i đóá́ng
góá́p của mình. Đóá́ làề̀ sự ̣ công bốá́ cáá́c kếá́t quảả̉ nghiên cứá́u.
+ Tính phổ biến: Chuẩn mự ̣c nàề̀y xem rằng đóá́ng góá́p khoa họ ̣c phảả̉i đượ ̣c pháá́n xéá́t
theo những tiêu chuẩn kháá́ch quan đượ ̣c thiếá́t lập từ trướá́c.
+ Tính không vị lợi: Không vị ̣ lợ ̣i làề̀ một chuẩn mự ̣c đặc biệt thú vị ̣ trong khoa họ ̣c.
Không vi mục đích cá nhân, tín ngưỡng
+
Tính đôc ̣ đáo: đóng góp nhưng cái mới cho khoa học.
+
thiết.
-

Tính hoài nghi: cần phải xem xét cho đến khi cần có đầy đu các luâṇ cứ cần

Ví dụ: Công trinh nghiên cứu ảnh hưởng cua tia UV lên chuôṭnhất trắng

35. Hãy phân tích và cho ví dụ thực tế để minh hoạ cách hiểu của anh/chị về các
hành
vi sai lệch chuẩn mực của cộng đồng khoa
học. * Theo hâụ qua tac đôngc̣
1) Lệch chuẩn tíá́ch cự ̣c, làề̀ loại lệch chuẩn dẫẫ̃n tớá́i những tiếá́n bộ trong khoa họ ̣c.
2) Lệch chuẩn tiêu cự ̣c, làề̀ loại lệch chuẩn dẫẫ̃n tớá́i những xu hướá́ng phảả̉n tiếá́n bộ trong
khoa họ ̣c.
* Theo tinh chât lêcḥ chuân



1) Lệch chuẩn nhận thứá́c, làề̀ loại lệch chuẩn pháá́t sinh do nhận thứá́c của người nghiên
cứá́u: cóá́ thểả̉ do người nghiên cứá́u cóá́ đượ ̣c nhận thứá́c đi trướá́c cộng đồng (lệch chuẩn tíá́ch
cự ̣c), cóá́ trường hợ ̣p do người nghiên cứá́u thiếá́u kiếá́n thứá́c, thiếá́u thông tin (lệch chuẩn tiêu
cự ̣c).
2) Lệch chuẩn kĩ thuật, làề̀ loại lệch chuẩn do phương pháá́p tiếá́p cận, trình độ phân tíá́ch,
trình độ của phương tiện, thiếá́t bị ̣ kĩ thuật.
3) Lệch chuẩn xãẫ̃ hội, làề̀ loại lệch chuẩn do môi trường xãẫ̃ hội, do hạn chếá́ lị ̣ch sửả̉ trong
điềề̀u kiện xãẫ̃ hội màề̀ nhàề̀ nghiên cứá́u hoạt động. Lệch chuẩn xãẫ̃ hội cũng cóá́ thểả̉ do cáá́c
thiếá́t chếá́ xãẫ̃ hội đưa lại.
4) Lệch chuẩn đạo đứá́c, làề̀ loại lệch chuẩn xuấá́t pháá́t từ động cơ đạo đứá́c. Cóá́ trường hợ ̣p ý
thứá́c đạo đứá́c buộc người nghiên cứá́u hàề̀nh động ngượ ̣c lại vớá́i sự ̣ sai tráá́i của cộng đồng
(lệch chuẩn tíá́ch cự ̣c). Cóá́ những lệch chuẩn xuấá́t pháá́t từ toan tíá́nh phi đạo đứá́c, muốá́n
tranh giàề̀nh tốá́i đa những lợ ̣i thếá́ không chíá́nh đáá́ng trướá́c đồng nghiệp.
* Ví dụ: Khi Copernicus đưa ra thuyếá́t Nhật tâm, báá́c bỏả̉ quan niệm “Mặt trời quay quanh
Tráá́i đấá́t”, ông đãẫ̃ tạo ra một sự ̣ lệch chuẩn vềề̀ nhận thứá́c, thay đổả̉i nhận thứá́c đương thời
theo thuyếá́t Đị ̣a tâm. Copercicus đãẫ̃ dẫẫ̃n tớá́i một bướá́c tiếá́n bộ trong nhận thứá́c khoa họ ̣c.
Lêcḥ chuân tích cực.
36. Hãy phân tích và cho ví dụ thực tế về các hành vi gian lận trong khoa học.
- Gian lận trong hoạt động khoa họ ̣c. Gian lận làề̀ thuật ngữ chung đểả̉ chỉả̉ sự ̣ cốá́ ý lừa dốá́i,
thể hiêṇ dưới ba hinh thức: giả mao, xuyên tac, nhào năṇ.
- Ví dụ: Nhà khoa học Hàn Quốc Hwang Woo-suk đã có hành vi gian lâṇ trong viêc ̣
nghiên cứu tế bào gớc
37. Hãy phân tích và cho ví dụ thực tế về các hành vi ăn cắp trong khoa học.
- Ăn cắá́p cũng làề̀ một hàề̀nh vi cốá́ ý lừa dốá́i trong hoạt động khoa họ ̣c. Người cóá́ hàề̀nh vi
lệch chuẩn nàề̀y mang động cơ chiếá́m đoạt cáá́i màề̀ họ ̣ không cóá́, vớá́i tham vọ ̣ng đượ ̣c cộng
đồng thừa nhận một nấá́c thang khoa họ ̣c màề̀ họ ̣ hoàề̀n toàề̀n không xứá́ng đáá́ng.
- Ví dụ: Một sốá́ người khi đãẫ̃ đạt đượ ̣c đị ̣a vị ̣ lãẫ̃nh đạo cơ quan, thì khơng cịn tự ̣ mình
viếá́t, màề̀ thường gọ ̣i nhân viên viếá́t, thậm chíá́ viếá́t cảả̉ một ćá́n sáá́ch đểả̉ mình kíá́ tên làề̀ táá́c
giảả̉, cịn cáá́c táá́c giảả̉ thự ̣c thì đượ ̣c nhận mấá́y dòng gọ ̣i làề̀ đểả̉ “cảả̉m ơn” sự ̣ “cộng táá́c”
38. Đánh giá NCKH là gì? Những phương pháp nào dùng để đánh giá NCKH?

- Đánh giá kết quả nghiên cứu khoa học là xem xét đánh giá giá trị cua kết quả nghiên
cứu hiêụ quả nghiên cứu, đánh giá năng lực cá nhân, nhóm, tổ chức nghiên cứu; làm cơ
sở quyết định có hoăc ̣ không tiếp tục cho đề tài thực hiêṇ. Đánh giá NCKH phải dựa trên
viêc ̣đánh giá kết quả và hiêụ quả nghiên cứu khoa học.
Phương pháp chuyên gia (phản biêṇ công khai, phản biêṇ kín, phản biêṇ kết hợp)
-

Phương pháp hôịđông (hôịđông nghiêm thu)

-

Thử nghiêm trong thực tế


39. Hãy trình bày quy trình bảo vệ đề tài sinh viên NCKH và các tiêu chí đánh
giá. * Quy trinh
Lựa chọn đề tài nghiên cứu
-

Xác định câu hỏi, giả thuyết và phương pháp nghiên cứu

-

Xây dựng đề cương và lâp ̣ kế hoach nghiên cứu

-

Thu thâp ̣ dư liêụ và xử ly dư liêụ

-


Viết báo cáo kết quả nghiên cứu

* Các tiêu chí đánh giá
+ Tíá́nh mớá́i: Vấá́n đềề̀ nghiên cứá́u cóá́ thự ̣c sự ̣ cầề̀n thiếá́t không. Cơng trình cóá́ gì mớá́i khơng
(vềề̀ lý luận vàề̀ vềề̀ thự ̣c tiễn).
+ Tíá́nh đúng đắá́n vềề̀ PP luận nghiên cứá́u: Sửả̉ dụ ̣ng cáá́c PP nghiên cứá́u cóá́ hợ ̣p lý vàề̀ đúng
đắá́n hay không.
+ Tíá́nh xáá́c thự ̣c của cáá́c kếá́t quảả̉ nghiên cứá́u.
+ Tíá́nh ứá́ng dụ ̣ng: Những kếá́t luận, kếá́t quảả̉ nghiên cứá́u cóá́ khảả̉ năng ứá́ng dụ ̣ng vàề̀o
thự ̣c tiễn ởả̉ mứá́c độ nàề̀o.
+ Tíá́nh hiệu quảả̉: Kinh tếá́; xãẫ̃ hội; thơng tin.
40.
Hãy trình bày quy trình bảo vệ khố luận tốt nghiệp và các tiêu chí
đánh giá.
* Quy trinh bảo vê ̣khóa lṇ tớt nghiêp ̣
-

Phảả̉i hoàề̀n thiện toàề̀n bộ cơng trình nghiên cứá́u thểả̉ hiện bằng văn bảả̉n đúng vớá́i cáá́c
yêu cầề̀u vềề̀ nội dung vàề̀ hình thứá́c trình bàề̀y báá́o cáá́o tổả̉ng kếá́t đềề̀ tàề̀i, luận văn, luận
áá́n của Bộ Giáá́o dụ ̣c vàề̀ Đàề̀o tạo.
- Viếá́t bảả̉n đềề̀ cương báá́o cáá́o tổả̉ng kếá́t đềề̀ tàề̀i, luận văn, luận áá́n theo tinh thầề̀n vàề̀ dạng của
bảả̉ng tóá́m tắá́t kếá́t quảả̉ nghiên cứá́u đềề̀ tàề̀i, luận văn, luận áá́n nhưng cô đọ ̣ng vàề̀ rút ngắá́n hơn.
Chuẩn bị ̣ cáá́c tàề̀i liệu minh hoạ cho báá́o cáá́o.
-

-

*


Chuẩn bị ̣ cáá́c câu trảả̉ lời căn cứá́ theo tinh thầề̀n cáá́c nhận xéá́t của phảả̉n biện vàề̀ của
những người trong vàề̀ ngoàề̀i hội đồng (hội đồng nghiệm thu hay hội đồng chấá́m
luận văn, luận áá́n).
Báo cáo kết quả nghiên cứu: cơng trình khoa họ ̣c đượ ̣c đem ra hội đồng khoa họ ̣c
nghiệm thu hoặc đem ra bảả̉o vệ tại hội đồng chấá́m luận áá́n nhàề̀ nướá́c. Đềề̀ tàề̀i đượ ̣c
nghiệm thu, hay bảả̉o vệ thàề̀nh công, cầề̀n đượ ̣c đưa vàề̀o ứá́ng dụ ̣ng trong thự ̣c tiễn
giáá́o dụ ̣c.
Môṭsố tiêu chí đánh giá:

- Nhận dạng vấá́n đềề̀ nghiên cứá́u cóá́ chíá́nh xáá́c khơng?


Bớá́i cảả̉nh chíá́nh sáá́ch cóá́ đượ ̣c trình bàề̀y một cáá́ch rõ ràề̀ng không?


-


Vấá́n đềề̀ chíá́nh sáá́ch vàề̀/hoặc câu hỏả̉i chíá́nh sáá́ch cóá́ đượ ̣c nhận dạng một cáá́ch
đúng đắá́n vàề̀ đượ ̣c trình bàề̀y một cáá́ch mạch lạc, súc tíá́ch hay khơng?
Quy trình thự ̣c hiện cóá́ thíá́ch hợ ̣p vớá́i vấá́n đềề̀/câu hỏả̉i chíá́nh sáá́ch hay không?



Khung phân tíá́ch cóá́ thíá́ch hợ ̣p không?
Nguồn thông tin, dữ liệu cóá́ thíá́ch hợ ̣p, đầề̀y đủ, tin cậy hay không?

-

Nội dung phân tíá́ch cóá́ thuyếá́t phụ ̣c không?


-


Nội dung phân tíá́ch cóá́ dự ̣a trên phương pháá́p nghiên cứá́u vàề̀ khung phân
tíá́ch đãẫ̃ đềề̀ ra hay không?

Hệ thốá́ng tiêu chíá́ đáá́nh giáá́ cáá́c lự ̣a chọ ̣n chíá́nh sáá́ch cóá́ phù hợ ̣p không?

Dữ liệu sửả̉ dụ ̣ng trong phân tíá́ch chíá́nh sáá́ch cóá́ phảả̉i đầề̀y đủ, phù hợ ̣p, đáá́ng
tin cậy không?
Kiếá́n nghị ̣ chíá́nh sáá́ch cóá́ cơ sởả̉ vàề̀ khảả̉ thi không?

-


Kiếá́n nghị ̣ hay giảả̉i pháá́p chíá́nh sáá́ch cóá́ đượ ̣c suy ra một cáá́ch thuyếá́t phụ ̣c từ
những phân tíá́ch vàề̀ lập luận trong bàề̀i hay không?
Văn phong vàề̀ cáá́ch thứá́c bớá́ cụ ̣c, trình bàề̀y



Bớá́ cụ ̣c sáá́ng tạo vàề̀ chuyên nghiệp
Cấá́u trúc bàề̀i viếá́t nêu rõ đượ ̣c dòng suy luận của cáá́c ý tưởả̉ng chíá́nh

Độ dàề̀i của báá́o cáá́o trong khoảả̉ng 35 đếá́n 44 trang dòng đôi (hay 10.000 –
13.000 từ)




×