Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Di truyen hoc quan the

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.85 MB, 22 trang )

12/26/2011

DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ

TS. BS. Vũ Phi Yên

ĐẶT VẤN ĐỀ

2

1


12/26/2011

QUAN TM
ã Ngi ô bỡnh thng ằ
Tụi cú mang gien bệnh không?
– Kết hôn và sinh con: Con sẽ « bình thường »?

• Nhà sinh học, di truyền học





Trả lời các câu hỏi trên
Đa dạng sinh học
Tiến hóa

3



DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ

4

2


12/26/2011

• Phát biểu được các khái niệm về di truyền
học quần thể: đột biến, chuyển dịch di truyền,
dịng chảy gien
• Phát biểu được định luật Hardy-Weinberg
• Liệt kê các giả định của luật Hardy-Weinberg
• Ứng dụng được định luật Hardy-Weinberg

5

KHÁC BIỆT

/>/ericbran/ericbran1.html

American Express 1990 Advertisement

6

3



12/26/2011

KHÁC BIỆT RA SAO?

SNP

Nature 409, 822 - 823 (2001)
7

KHÁC BIỆT ĐẾN MỨC NÀO?
• Nếu
– 2 bộ gien bất kỳ giống nhau 99.9%
– Bộ gien người gồm 3,2 tỷ gien

• Thì: hai bộ gien bất kỳ có 3,2 triệu SNP khác
nhau
• SNP > 1% dân số: đa hình (polymorphism)
• SNP < 1% dân số: đột biến (mutation)

8

4


12/26/2011

SỰ XUẤT HIỆN CỦA ĐỘT BIẾN
• Đột biến là khơng thể tránh
• Tuy nhiên, tần suất đột biến khơng cao
– Khoảng 1 đột biến trên104 - 106 nucleotide


• Từng đột biến khơng có tác động đáng kể
trên quần thể
• Nhưng:
Đột biến cung cấp nhiên liệu cho tiến hóa

9

DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ
• Nghiên cứu sự di truyền các alen ở cấp độ
quần thể, khơng nghiên cứu từng gia đình,
từng cá nhân
– Tiên đoán tần suất
– Tham vấn cho cá nhân và gia đình
– Theo dõi các biến động: xuất hiện đột biến mới
và dịch chuyển di truyền, chọn lọc tự nhiên, di
dân, tiến hóa…

10

5


12/26/2011

ALEN
Ví dụ: tại một vị trí xác định trên bộ gien (locus)

GGAATTTTGCCTGAGAGACCTCATTGCA..GTTTCTGATTTTTTGATGTCTTCATCCATCACTGTCCTTGTCAAATAGTTT……
Allele 1:

GGAATTTTGCCTGAGAGACCTCATTGCA..GTTTCTGATTTTTTGATGTCTTCAGCCATCACTGTCCTTGTCAAATAGTTT……
Allele 2:

Alen: sự khác biệt tại một locus
Tần suất Alen : % alen / dân số

11

TẦN SUẤT ALEN
• Được xác định dễ dàng trong các trường hợp
trội không hồn tồn
– vì AA, Aa, aa có kiểu hình riêng

• Ngồi ra: khơng thể được xác định trực tiếp
– Hardy và Weinberg tìm cơng thức
– Sử dụng định luật Hardy-Weinberg để ước tính
tần suất các alen trong dân số

12

6


12/26/2011

ĐỊNH LUẬT HARDY-WEINBERG

13

SỰ PHÂN BỐ KIỂU GIEN

Với hai alen

A



a

có 3 kiểu gien (KG):
AA Aa

aa

Cho p = tần suất alen A
q = tần suất alen a
(p + q = 1)
Vậy tần suất các KG: AA Aa

aa

AA = p2
aa = q2
Aa = pq + qp = 2pq
14

7


12/26/2011


TẦN SUẤT ALEN VÀ KIỂU GIEN
Tinh trùng

Trứng

p + q = 1

15

PHÁT BIỂU ĐỊNH LUẬT
Tần suất alen
p = tần suất của alen trội trong quần thể

Tần suất kiểu gien
Đối với gien 2 alen:
p2 = tần suất các cá thể đồng hợp
alen trội

q = tần suất của alen lặn trong quần thể

q2 = tần suất các cá thể đồng hợp
alen lặn

p + q = 1.0

2pq = tần suất các cá thể dị hợp
trong quần thể
p2 + 2pq + q2 = 1.0

8



12/26/2011

PHÁT BIỂU ĐỊNH LUẬT

p2 + 2pq + q2 = 1

1 = 100% các kiểu gien có trong quần thể

17

TÍNH TẦN SUẤT ALEN VÀ KIỂU GIEN

Trứng

Tinh trùng

9


12/26/2011

ĐL HARDY-WEINBERG ĐÚNG KHI
• Quần thể đủ lớn để các biến động nhỏ khơng đáng kể
= Khơng có chuyển dịch di truyền (genetic drift)
• Tần suất xuất hiện đột biến (mutation rate) khơng đáng kể
• Giao phối ngẫu nhiên
• Khơng có sự di cư = khơng có dịng chảy gien (gene flow)
giữa các quần thể lân cận

• Các alen khơng bị chọn lọc
19

NHỮNG GIẢ ĐỊNH CHO ĐL H-W






Giao phối ngẫu nhiên
Khơng có đột biến
Khơng có sự di cư
Khơng có sự chọn lọc
Quần thể rất lớn

20

10


12/26/2011

QUẦN THỂ CÂN BẰNG
• Khi các giả định của ĐL H-W được thỏa
– Tần suất các alen ổn định
– Quần thể được gọi là cân bằng: các alen trội
không thay thế các alen lặn

• Trong một quần thể cân bằng:

– Có thể sử dụng ĐL H-W
– Dự đốn cho nhiều thế hệ
21

NHỮNG SAI LỆCH THỰC TẾ

22

11


12/26/2011

NHỮNG SAI LỆCH THỰC TẾ
SAI LỆCH
• Đột biến
• Giao phối cận huyết
• Di cư
• Chọn lọc tự nhiên
(giá trị phù hợp: fitness)

KẾT QUẢ
Chuyển dịch di truyền cho đến
khi alen mới được cố định
Đa dạng sinh học
Nhiều cá thể đồng hợp lặn
Hiệu ứng nền tảng di truyền
Hiệu ứng cổ chai
Các thế hệ tiếp theo có tần suất
khác với được tính bởi ĐL H-W

Tiến hóa









23

Thiếu máu HC hình liềm và Sốt rét

24

12


12/26/2011

ỨNG DỤNG ĐL HARDY-WEINBERG

25

2 BƯỚC VẬN DỤNG ĐL HARDY-WEINBERG
BƯỚC 1
• Từ tỷ lệ kiểu hình tính tỷ lệ alen

26


13


12/26/2011

2 BƯỚC VẬN DỤNG ĐL HARDY-WEINBERG
BƯỚC 2
• Từ tỷ lệ alen tính tốn để tiên đốn tỷ lệ
kiểu gien và kiểu hình của thế hệ sau
HOẶC
• Kiểm tra xem quần thể đang nghiên cứu
có cân bằng khơng

27

VÍ DỤ: BỆNH BẠCH TẠNG
TRONG QUẦN THỂ NGƯỜI ANH
Tần suất người bệnh bạch tạng
= 1 trên 20 000 hay 0.00005

© 2008 Paul Billiet ODWS

28

14


12/26/2011


A = Alen quy định sắc tố da bình thường
Tần suất = p
a = Alen bạch tạng
Tần suất = q
Kiểu hình

Kiểu gien

Tần suất
theo ĐL H-W

Bình thường

AA

p2

Bình thường

Aa

2pq

Bạch tạng

aa

q2

Tần suất

thực tế

29

A = Alen quy định sắc tố da bình thường
Tần suất = p
a = Alen bạch tạng
Tần suất = q
Kiểu hình

Kiểu gien

Tần suất
theo ĐL H-W

Bình thường

AA

p2

Bình thường

Aa

2pq

Bạch tạng

aa


q2

© 2008 Paul Billiet ODWS

Tần suất
thực tế

0.99995
0.00005

30

15


12/26/2011

TẦN SUẤT ALEN BẠCH TẠNG?
Alen bình thường
Alen bạch tạng

© 2008 Paul Billiet ODWS

=A=p=?
=q=?

31

TẦN SUẤT ALEN BẠCH TẠNG?

Alen bình thường
Alen bạch tạng

© 2008 Paul Billiet ODWS

=A=p=?
= q =  (0.00005)
= 0.007 or 7%

32

16


12/26/2011

XÁC ĐỊNH TẦN SUẤT 2AB
Alen a = 0.007
Alen A

Vậy
p

=q
=p
p+q =1
= 1- q
= 1 – 0.007
= 0.993 or 99.3%
Tần suất của KG dị hợp (Aa) = 2pq

= 2 x 0.993 x 0.007
= 0.014 or 1.4%
© 2008 Paul Billiet ODWS

33

TẦN SUẤT NGƯỜI LÀNH MANG ALEN BỆNH

17


12/26/2011

TÍNH NGUY CƠ VÀ THAM VẤN
• Đối với bệnh di truyền gien lặn
– Đa số alen lặn được mang bởi người lành mang
alen bệnh

• Tần suất người lành mang alen bệnh
 Nguy cơ sinh con mắc bệnh

35

KHẢ NĂNG SINH CON MẮC BỆNH
Tần suất bệnh xơ hóa nang, tần suất bệnh là 1/2000.
Tần suất kiểu gien cc là 1/2,000 hay 0.0005 = q2
√q2 = q = 0.022
p = 1 - q = 0.978
2pq = kiểu gien Cc = 2 X 0.978 X 0.022 = 0.043 = 1 trên 23.


=

Khả năng mẹ là
người lành mang
alen bệnh
1/23 X

Khả năng cha là
người lành mang
alen bệnh

X

1/23 X

1/4 =

X

¼

1/2,116

36

18


12/26/2011


TÓM TẮT

37

38

19


12/26/2011

39

40

20


12/26/2011

TỰ LƯỢNG GIÁ

41

MỘT TRONG CÁC QUẦN THỂ SAU LÀ CÂN BẰNG

Population sample

Genotypes


Gene frequencies

AA

Aa

aa

100

20

80

0

100

36

48

16

100

50

20


30

100

60

0

40

A

a

42
© 2008 Paul Billiet ODWS

21


12/26/2011

MỘT TRONG CÁC QUẦN THỂ SAU LÀ CÂN BẰNG

Population sample

Genotypes

Gene frequencies


AA

Aa

aa

A

a

100

20

80

0

0.6

0.4

100

36

48

16


0.6

0.4

100

50

20

30

0.6

0.4

100

60

0

40

0.6

0.4

43
© 2008 Paul Billiet ODWS


MỘT TRONG CÁC QUẦN THỂ SAU LÀ CÂN BẰNG

Population sample

Genotypes

Gene frequencies

AA

Aa

aa

A

a

100

20

80

0

0.6

0.4


100

36

48

16

0.6

0.4

100

50

20

30

0.6

0.4

100

60

0


40

0.6

0.4

44
© 2008 Paul Billiet ODWS

22



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×