1
Bµi 26- tiÕt
27:
2
Châu chấu thờng sống ở đâu?
3
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển
Các nhóm quan sát mô
hình con châu chấu kết
hợp hình 26.1 trang 86
SGK, hoµn thµnh bµi tËp sè
1 trong phiÕu häc tËp:
4
HÃy điền tên các bộ phận con châu chấu
vào hình vÏ sau:
5
Cấu tạo ngoài của châu chấu
u
ầ
Đ
c
ự
Ng
n
ụ
B
g
Cánh
Lỗ thở
Mắt
kép
Râ
u
Cơ
quan
Chân
6
Sù di chun cđa ch©u chÊu
7
Châu chấu di chuyển bằng những
8
Bò: bằng cả 3 đôi chân trên cây
Nhảy nhờ đôi chân sau
Bay bằng 2 đôi cánh9
I. Cấu tạo ngoài và di
chuyển
a.Cấu tạo ngoài
-Cơ thể gồm 3 phần
+Phần đầu:Râu,mắt kép,cơ quan miệng
+Phần ngực:3 đôi chân,2 đôi cánh
+Phần bụng:Nhiều đốt,mỗi đốt có lỗ thở
b.Di chuyển
-Châu chấu di chuyển bằng các cách:Bò,nhảy
và bay.
10
II.Cấu tạo trong
Các nhóm quan sát hình
26.2, 26.3 ; đọc thông tin
mục II SGK trang 86, 87.
Hoàn thành bài tập sè 2
trong phiÕu häc tËp:
11
Cơ
quan
Hệ tiêu
hóa
Hệ bài
tiết
Hệ hô
hấp
Hệ
tuần
hoàn
Hệ
Đặc điểm
Miệng
… … … hËu
m«n.
12
Cơ quan
Hệ tiêu
hóa
Hệ bài
tiết
Hệ hô
hấp
Hệ tuần
hoàn
Hệ thần
Đặc điểm
Miệng hầu thực quản dạ dày
ruột tịt ruột sau trực tràng
hậu môn.
Có nhiều ống bài tiết lọc chất
thải đổ vào
ruột sau.
Có các lỗ thở và hệ thống ống
khí phân nhánh đến các tế
bào
Tim hình ống, nhiều ngăn nằm
ở mặt lng,
hệ mạch hở.
Dạng chuỗi hạch, hạch nÃo phát13
Hệ tiêu hoá và hệ
bài tiết của châu
chấu có quan hệ
với nhau nh thế
nào?
Các ống bài tiết lọc chất thải đổ vào
cuối ruột giữa và đầu ruột sau,để
14
chất bài tiết theo cùng phân ra ngoài
? Vì sao hệ tuần hoàn ở
Giun
đất:
sự
vận
Châu
chấu:
sâu bọ lại đơn giản hơn
máu vận
chuyển oxi
máu
vận
khi hệ thống ống khí
chuyển chất
do hệ thống chuyển chất
phát
dinh dỡng và
ống
khí triển?
đảm
dinh dỡng
15
Cơ quan
Hệ tiêu
hóa
Hệ bài
tiết
Hệ hô
hấp
Hệ tuần
hoàn
Đặc điểm
Miệng hầu thực quản dạ dày
ruột tịt ruột sau trực tràng
hậu môn.
Có nhiều ống bài tiết lọc chất
thải đổ vào
ruột sau.
Có các lỗ thở và hệ thống ống
khí phân nhánh đến các tế
bào
Tim hình ống, nhiều ngăn nằm
ở mặt lng,
hệ mạch hở.
16
III. Dinh dỡng
Quan sát hình dới, hÃy cho biết: Thức ăn
của châu chấu là gì?
Chồi và lá cây
Châ
u
chấu
đan
g ăn
lúa
17
1.Râu
đầu
2. Mắt
kép
3. Mắt
đơn
Cơ quan
miệng
4. Môi
trên
5. Hàm dới
6. Tua
hàm
7. Hàm
Hình 26.4: Đầu và cơ 18
1.Râu
đầu
2. Mắt
kép
3. Mắt
đơn
Cơ quan
miệng
Kiểu
nghiền
4. Môi
trên
5. Hàm dới
6. Tua
hàm
7. Hàm
19
Thức ăn
tập trungDiều
ở diều
Thức ăn đ
Ruột tịt
Dạ
Hậu
ợc dày
nghiền Ruộttiết Enzim
tịt tiêu hoá
môn
nhỏ
ở
cơ
thức ăn
dạ dày cơ
Quá trình tiêu hoá thức ăn ®ỵc diƠn 20ra
Tại sao
bụng
Châu
chấukhi
hô sống,
hấp bằng
cơchâu
quan chấu
nào?
luôn phập phồng?
21
Hệ
thố
ng
ống
khí
Miệng ống khí châu chấu phóng đại
d
22
III.Dinh dỡng
-Thức ăn( chồi,lá cây)
-Thức ăn->diều(thức ăn ttập trung)->dạ
dày(thức ăn nghiền nhỏ)->thức ăn
tiêu hoá nhờ EnZim ruột tịt tiết ra>Phân(thải ra ngoài nhờ hậu môn)
-Hô hấp qua lỗ thở ë mỈt bơng.
23
Châu chấu có
phàm ăn
không?
Quan hệ giữa
dinh dỡng và
sinh sản nh
thế nµo?
24
IV. Sinh sản và phát triển
Trứng
hình
ống, hơi
to, màu
vàng
đậm,
ống
trứng
xếp xiên
Châu
chấu
phân
tính.
25