CÔNG TY CỔ PHẦN AN GIA PHÚ THỊNH
Địa chỉ: 30 Hồng Diệu, Phường 6, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh
---o0o---
THUYẾT MINH THIẾT KẾ KỸ THUẬT
PHẦN NGẦM – HẠNG MỤC CỌC
DỰ ÁN:
KHỐI 6 - KHU DÂN CƯ LACASA
PHƯỜNG PHÚ THUẬN, QUẬN 7, TP. HỒ CHÍ MINH
ĐỊA ĐIỂM:
PHƯỜNG PHÚ THUẬN, QUẬN 7, TP. HỒ CHÍ MINH
TP. HCM – 07/2018
THUYẾT MINH THIẾT KẾ KỸ THUẬT
PHẦN NGẦM – HẠNG MỤC CỌC
DỰ ÁN:
KHỐI 6 - KHU DÂN CƯ LACASA - PHƯỜNG PHÚ THUẬN, QUẬN 7,
TP. HỒ CHÍ MINH
ĐỊA ĐIỂM: PHƯỜNG PHÚ THUẬN, QUẬN 7, TP. HỒ CHÍ MINH
Chủ đầu tư
Tp. HCM, ngày.....tháng.....năm 2018
Tổng Giám đốc
CÔNG TY CỔ PHẦN AN GIA
PHÚ THỊNH
Tổng thầu thiết kế & thi công
Tp. HCM, ngày.....tháng.....năm 2018
Giám đốc dự án
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
RICONS
Thiết kế kết c u
Tp. HCM, ngày.....tháng.....năm 2018
Giám đốc
CÔNG TY TNHH THIẾT KẾ XÂY DỰNG
LIÊN VIỆT
TRẦN VIẾT TÂM
MỤC LỤC
1. Tổng quan dự án ........................................................................................................... 1
2. Tiêu chuẩn thiết kế áp dụng .......................................................................................... 1
3. Vật liệu thiết kế ............................................................................................................. 2
3.1. Bê tông .......................................................................................................................... 2
3.2. Cốt thép thường............................................................................................................. 3
3.3. Thép tấm, thép hình cán nóng ....................................................................................... 3
4. Tải trọng và tổ hợp tải trọng ......................................................................................... 5
4.1. Tải trọng ........................................................................................................................ 5
4.2. Tổ hợp tải trọng theo TCVN 2737-1995 .................................................................... 15
5. Giải pháp thiết kế kết cấu cơng trình .......................................................................... 19
5.1. Mô tả cấu tạo địa chất thủy văn .................................................................................. 19
5.2. Giải pháp kết cấu móng .............................................................................................. 23
5.3. Giải pháp kết cấu Khối 3&4 (River Panorama 1&2) .................................................. 26
6. Phần mềm sử dụng tính tốn cho cơng trình ............................................................... 28
7. Kiểm tra chuyển vị kết cấu BTCT thông thường ........................................................ 28
8. Hàm lượng cốt thép cho cấu kiện BTCT .................................................................... 28
9. Lý thuyết tính tốn ...................................................................................................... 29
9.1. Lý thuyết tính tốn dầm .............................................................................................. 29
9.2. Lý thuyết tính tốn cốt thép cột .................................................................................. 29
9.3. Lý thuyết tính tốn vách BTCT .................................................................................. 29
9.4. Hiệu ứng P-Delta ........................................................................................................ 29
9.5. Tính tốn chiều dày sàn – lý thuyết tính tốn cốt thép sàn ......................................... 30
10. Kết quả tính tốn ......................................................................................................... 30
PHỤ LỤC TÍNH TỐN .................................................................................................... 33
Phụ lục 1: Tính tốn tải trọng gió và động đất ................................................................... 34
Phụ lục 2 - Mơ hình tính tốn kết cấu ................................................................................ 65
Phụ lục 3: Tính tốn phân tích hiệu ứng bậc 2 P-Delta ..................................................... 68
Phụ lục 4: Tính toán lực dọc quy đổi Vd ........................................................................... 70
Phụ lục 5: Kiểm tra chuyển vị ngang đỉnh cơng trình và lệch tầng ................................... 74
Dự án: Khối 6 - KDC Lacasa - P. Phú Thuận, Q.7, TP.HCM
Địa điểm: Phường Phú Thuận, Quận 7, Tp. HCM
Phụ lục 6: Tính tốn cọc - đài móng - khung làm việc đồng thời dưới tác dụng của tải
trọng gió và động đất và áp lực đẩy nổi ............................................................................. 77
Phụ lục 6.1: Tính tốn sức chịu tải cọc .............................................................................. 78
Phụ lục 6.2: Phản lực đầu cọc ............................................................................................ 82
Phụ lục 6.3: Tính tốn khả năng chịu kéo của cọc chịu ảnh hưởng của mực nước ngầm117
Phụ lục 6.4: Phản lực cọc trong trường hợp ảnh hưởng bởi mực nước ngầm ................. 123
Phụ lục 10: Tính tốn chuyển vị đứng của dầm sàn ........................................................ 132
Dự án: Khối 6 - KDC Lacasa - P. Phú Thuận, Q.7, TP.HCM
Địa điểm: Phường Phú Thuận, Quận 7, Tp. HCM
1. Tổng quan dự án
- Tên dự án: Khối 6 - Khu dân cư Lacasa - Phường Phú Thuận, Quận 7, TP. Hồ Chí
Minh;
- Địa điểm xây dựng: Phường Phú Thuận, Quận 7, TP Hồ Chí Minh;
- Quy mơ dự án: 02 tầng hầm, 1 khối tháp với quy mô: 36 tầng.
- Cấp cơng trình: Dân dụng Cấp I;
- Niên hạn sử dụng thiết kế cơng trình: 100 năm;
- Bậc chịu lửa cơng trình: Bậc I.
2. Tiêu chuẩn thiết kế áp dụng
Dự án “Khối 6 - Khu dân cư Lacasa - Phường Phú Thuận, Quận 7, TP. Hồ Chí
Minh” được thiết kế dựa trên tiêu chuẩn xây dựng hiện hành của Việt Nam và tiêu chuẩn
của các nước tiên tiến trên thế giới như sau:
Tiêu chuẩn Việt Nam
TCVN 2737 – 1995
Tiêu chuẩn thiết kế về tải trọng và tác động
TCXD 229 – 1999
Chỉ dẫn tính tốn thành phần động của tải trọng gió theo
TCVN 9386 – 2012
Thiết kế cơng trình chịu động đất
TCVN 5574 – 2012
Kết cấu bê tông và BTCT – Tiêu chuẩn thiết kế
TCVN 5575 – 2012
Kết cấu thép – Tiêu chuẩn thiết kế
TCXD 198 – 1997
Nhà cao tầng – Thiết kế kết cấu bê tông cốt thép tồn khối
TCVN 9362 : 2012
Thiết kế Nền nhà và Cơng trình
TCVN 10304 – 2014
Móng cọc – Tiêu chuẩn thiết kế
TCXD 195 – 1997
Nhà cao tầng – Thiết kế cọc khoan nhồi
TCVN 9395 – 2012
Cọc khoan nhồi – Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu
TCVN 9396 – 2012
Cọc khoan nhồi – Xác định tính đồng nhất của bê tơng –
Phương pháp siêu âm
TCVN 9379 – 2012
Kết cấu xây dựng và nền
TCVN 9393 – 2012
Cọc – Phương pháp TN bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục
TCVN 9397 - 2012
Cọc – Kiểm tra khuyết tật bằng PP động biến dạng nhỏ
TCVN 1651 - 2008
Thép cốt bê tơng cán nóng;
TCVN 8218 : 2009
Bê tơng thủy phân – yêu cầu kỹ thuật
Tiêu chuẩn nước ngoài
Eurocode 2 (2004)
Design of concrete structures (Thiết kết cột vách)
ASTM D4945-2000
Tiêu chuẩn thử động cọc bằng phương pháp biến dạng lớn
Dự án: Khối 6 - KDC Lacasa - P. Phú Thuận, Q.7, TP.HCM
Địa điểm: Phường Phú Thuận, Quận 7, Tp. HCM
Trang 1
3. Vật liệu thiết kế
- Vật liệu bê tông và cốt thép tròn căn cứ vào TCVN 5574 – 2012. Thép tấm, thép hình
cán nóng căn cứ vào TCVN 5575 – 2012 & AISC 360-10.
3.1. Bê tông
Bê tông căn cứ vào TCVN 5574 – 2012, Eurocode 2 - 2004, chi tiết như sau:
Loại cấu kiện
Cấp độ
bền
chịu
nén
Mô đun
đàn hồi E
(MPa)
Cường độ
chịu kéo
tính tốn
Rbt (MPa)
12.84
6.0
0.57
18.0x103
Bê tơng đài móng,
dầm sàn tầng hầm
2 đến tầng mái,
B30
các bể nước SH, (M400)
PCCC,
XLNT.
Tường vây hầm
38.53
17.0
1.2
32.5 x 103
Bê tông cọc đại
B30
trà
hiện
hữu
(M400)
D1200 Khối 6
38.53
17.0
1.2
32.5 x 103
Bê tông cọc đại
B22.5
trà hiện hữu D800
(M300)
hầm mở rộng
28.90
13.0
1.0
28.5 x 103
Bê tông cọc đại
B30
trà D1200 bổ sung (M400)
38.53
17.0
1.2
32.5 x 103
Bê tông cột khối
B30
hầm mở rộng
(M400)
38.53
17.0
1.2
32.5 x 103
Bê tông lanh tô và
B15
bổ trụ
(M200)
19.27
8.5
0.75
23.0 x 103
Bê tơng lót
B10
(M150)
Cường độ
trung bình
mẫu thử u
cầu ở 28 ngày
(MPa)
Cường độ
chịu nén tính
tốn Rb
(MPa)
Dự án: Khối 6 - KDC Lacasa - P. Phú Thuận, Q.7, TP.HCM
Địa điểm: Phường Phú Thuận, Quận 7, Tp. HCM
Trang 2
Loại cấu kiện
Cấp độ
bền
chịu
nén
Cường độ
trung bình
mẫu thử lập
phương yêu
cầu ở 28 ngày
(MPa)
Cường độ
nén nhỏ nhất
mẫu thử lập
phương yêu
cầu ở 28
ngày (MPa)
Cường độ
đặc trưng
fck khi tính
tốn cốt
thép vách
theo EC2
Mơ đun
đàn hồi
E (MPa)
(MPa)
Bê tông cột, vách
chịu lực từ tầng C35/45
hầm đến tầng 10
≥ 50.0
≥ 45.0
35
36.0 x 103
Bê tông cột, vách
chịu lực từ tầng C32/40
10 đến tầng 20
≥ 45.0
≥ 40.0
32.0
34.5 x 103
chịu lực từ tầng
C25/30
20 đến tầng mái
≥ 35.0
≥ 30.0
25.0
31.25x 103
(*) Bê tông nút khung (vị trí giao cột, vách với dầm sàn) đỗ cùng loại với bê tông dầm
sàn.
3.2. Cốt thép thường
Cốt thép chọn thiết kế được căn cứ vào TCVN 5574 – 2012 cho thép tròn, TCVN 5575 –
2012 cho thép tấm, thép hình cán nóng như sau:
1.1.1. Thép trịn
Giới hạn
Cường độ Cường độ tính
Loại cấu
Mơ đun
Loại thép
chảy fy
tính tốn
tốn chịu cắt
kiện
E (MPa)
(MPa)
Rs (MPa)
Rsw (MPa)
Thép trơn φ < 10
mm loại SR235 hoặc
CB 240T
Thép gân16 > φ ≥ 10
Toàn bộ
mm loại SD390 hoặc
kết cấu
CB 400V
Thép gân φ ≥ 16 mm
loại SD490 hoặc CB
500V
240
225
175
2.1 x 105
400
365
290
2.0 x 105
500
421
290
2.0 x 105
3.3. Thép tấm, thép hình cán nóng
Loại cấu kiện
Loại thép
Giới hạn chảy
Cường độ tính
Mơ đun
Dự án: Khối 6 - KDC Lacasa - P. Phú Thuận, Q.7, TP.HCM
Địa điểm: Phường Phú Thuận, Quận 7, Tp. HCM
Trang 3
Bản mã, hệ giằng, CCT38
hoặc
dầm thép định hình tương đương
Dầm hàn
14Mn2
hoặc
tương đương
(Build-up)
-
fy (MPa)
toán f (MPa)
E (MPa)
240
230
2.1 x 105
340
325
2.1 x 105
Bu lông: bu lông kết câu M8.8, Bu lông xà gồ M4.6, Bu lông neo M5.6.
Cường độ chịu cắt và chịu kéo của bu lông
Trạng thái làm việc
Ký hiệu
Cắt
Kéo
Cấp độ bền – Đơn vị (kG/cm2)
fvb
4.6
1500
4.8
1600
5.6
1900
5.8
2000
6.6
2300
8.8
3200
10.9
4000
ftb
1700
1600
2100
2000
2500
4000
5000
Cường độ tính tốn chịu ép mặt của bu lông fcb
Giá trị fcb (kG/cm2)
Giới hạn bền kéo đứt của
thép cấu kiện liên kết
Bu lông tinh
Bu lông thường và thơ
3400
4350
3950
3800
5150
4650
4000
5600
5050
4200
6000
5400
4400
6500
5850
4500
6750
6050
4800
7450
6700
5000
7950
7100
5200
8500
7600
5400
9050
8050
Cường độ chịu kéo của bu lơng neo
Đường kính bu lơng (mm)
-
Làm từ thép mác (kG/cm2)
CT38
16MnSi
09Mn2Si
12 ÷ 32
1500
1920
1900
33 ÷ 60
1500
1900
1850
61 ÷ 80
1500
1850
1800
81 ÷ 140
1500
1850
1650
Que hàn : E42 hoặc tương đương fwf = 180 Mpa.
Dự án: Khối 6 - KDC Lacasa - P. Phú Thuận, Q.7, TP.HCM
Địa điểm: Phường Phú Thuận, Quận 7, Tp. HCM
Trang 4
4. Tải trọng và tổ hợp tải trọng
4.1. Tải trọng
4.1.1. Trọng lượng bản thân – DL
STT
Loại vật liệu
Trọng lượng riêng
(kN/m3)
Hệ số vượt
tải n
1
Thép
78.50
1.05
2
Bê tông cốt thép
25.00
1.1
3
Gạch lát
22.00
1.1
4
Vữa trát, lát gạch
18.00
1.3
5
Gạch xây đặc
18.00
1.1
6
Gạch xây rỗng
15.00
1.3
7
Hệ thống ME
0.50 (kN/m2)
1.2
8
Trần
0.20 (kN/m2)
1.2
9
Nước
10.00
1.0
10
Cửa kính với khung thép
0.40 (kN/m2)
1.1
- Trọng lượng bản thân kết cấu dựa vào kích thước của cấu kiện và được tính tốn tự
động bằng phần mềm phân tích
4.1.2. Tĩnh tải các lớp cấu tạo sàn và tường – DLS+ WL
- Chiều dày của các lớp cấu tạo sàn căn cứ vào bản vẽ kiến trúc; hệ thống kỹ thuật
đường ống, thiết bị điện, hệ thống lạnh căn cứ vào bản vẽ M&E; hệ số tin cậy căn cứ theo
TCVN 2737 – 1995. Tùy thuộc vào công năng sử dụng của từng ô sàn, tĩnh tải sàn được
chia làm các loại tải trọng như sau:
a) Sàn bể nước ngầm
Chiều dày Trọng lượng Tiêu chuẩn Hệ số
(cm) riêng γ (kN/m3) (kN/m2)
n
Các lớp cấu tạo sàn
Tính tốn
(kN/m2)
Lớp gạch lát
1.0
22
0.220
1.1
0.242
Lớp vữa lót gạch và
chống thấm
5.0
18
0.900
1.3
1.170
Tổng tĩnh tải sàn
1.120
Tải trọng với hệ số vượt tải trung bình n = 1.2
1.177
1.412
1.2
1.412
b) Sàn tầng hầm 2
Các lớp cấu tạo sàn
Chiều dày Trọng lượng Tiêu chuẩn
Hệ số
Tính tốn
Dự án: Khối 6 - KDC Lacasa - P. Phú Thuận, Q.7, TP.HCM
Địa điểm: Phường Phú Thuận, Quận 7, Tp. HCM
Trang 5
Cán vữa bê tông đá mi
dày 50mm
(cm)
riêng γ(kN/m3)
(kN/m2)
n
(kN/m2)
5
25
1.250
1.2
1.500
Tổng tĩnh tải sàn
1.250
Tải trọng với hệ số vượt tải trung bình n = 1.2
1.250
1.500
1.2
1.500
Hệ số
n
Tính tốn
(kN/m2)
1.2
1.200
c) Sàn tầng hầm 1
Chiều dày Trọng lượng Tiêu chuẩn
2
(cm)
riêng γ(kN/m3) (kN/m )
Các lớp cấu tạo sàn
Hệ thống kỹ thuật
-
-
1.000
Tổng tĩnh tải sàn
1.000
Tải trọng với hệ số vượt tải trung bình n = 1.2
1.000
1.200
1.2
1.200
d) Sàn tầng 1 (Khu sảnh hành lang)
Chiều dày Trọng lượng Tiêu chuẩn Hệ số
(cm) riêng γ (kN/m3) (kN/m2)
n
Các lớp cấu tạo sàn
Tính tốn
(kN/m2)
Lớp gạch lát
1.0
22
0.220
1.1
0.242
Lớp vữa lót gạch
4.0
18
0.720
1.3
0.936
Hệ thống kỹ thuật
-
-
1.000
1.2
1.200
Tổng tĩnh tải sàn
1.940
Tải trọng với hệ số vượt tải trung bình n = 1.2
1.982
2.378
1.2
2.378
e) Sàn tầng 1 (Khu vực nắp hầm bên ngoài)
Chiều dày Trọng lượng Tiêu chuẩn Hệ số
2
(cm)
n
riêng γ (kN/m3) (kN/m )
Các lớp cấu tạo sàn
Tính tốn
(kN/m2)
Lớp lát đá Granite
2.0
27
0.540
1.1
0.590
Bê tơng đá mi
5.0
25
1.250
1.1
1.375
Lớp vữa lót tạo dốc và
chống thấm
8.0
18
1.440
1.3
1.872
1.000
1.2
1.200
Hệ thống kỹ thuật
Tổng tĩnh tải sàn
4.23
Tải trọng với hệ số vượt tải trung bình n = 1.2
4.198
5.037
1.2
5.037
Dự án: Khối 6 - KDC Lacasa - P. Phú Thuận, Q.7, TP.HCM
Địa điểm: Phường Phú Thuận, Quận 7, Tp. HCM
Trang 6
f) Sàn tầng 1 (Khu vực trồng cây )
Các lớp cấu tạo
sàn
Chiều dày Trọng lượng
(cm)
riêng γ (kN/m3)
Tiêu chuẩn
(kN/m2)
Hệ số
n
Tính tốn
(kN/m2)
Chiều cao lớp đất
H
18
H*0.18
1.15
H*0.18*1.1
5
Lớp vữa tạo dốc
và chống thấm
8.0
18
1.440
1.3
1.872
1.000
1.2
1.200
Hệ thống kỹ thuật
Tổng tĩnh tải sàn
2.440 +
3.072 +
H*0.18*1.1
5
H*0.18
Tải trọng với hệ số vượt tải trung bình n =
1.2
(3.072 +
H*0.18*1.15)
/1.2
1.2
3.072 +
H*0.18*1.1
5
g) Sàn tầng 1 (Khu vực lối đi bộ ngoài hầm)
Chiều dày Trọng lượng Tiêu chuẩn Hệ số
2
(cm)
n
riêng γ (kN/m3) (kN/m )
Các lớp cấu tạo sàn
Tính tốn
(kN/m2)
Lớp lát đá Granite
2.0
27
0.540
1.1
0.590
Lớp vữa lót đá, tạo dốc
và chống thấm
8.0
18
1.440
1.3
1.872
Bê tông đá mi
5.0
25
1.250
1.1
1.375
-
-
1.000
1.2
1.200
Hệ thống kỹ thuật
Tổng tĩnh tải sàn
4.230
Tải trọng với hệ số vượt tải trung bình n = 1.2
4.198
5.037
1.2
5.037
h) Sàn tầng 1 (Khu vực cảnh quan bên ngoài)
Các lớp cấu tạo Chiều dày Trọng lượng
sàn
(cm)
riêng γ (kN/m3)
Lớp
lát
Granite
Tiêu chuẩn
(kN/m2)
Hệ số
n
Tính tốn
(kN/m2)
đá
2.0
27
0.540
1.1
0.590
Lớp vữa tạo dốc
và chống thấm
8.0
18
1.440
1.3
1.872
Chiều cao đôn
H
22
H*0.22
1.15
H*0.22*1.15
Dự án: Khối 6 - KDC Lacasa - P. Phú Thuận, Q.7, TP.HCM
Địa điểm: Phường Phú Thuận, Quận 7, Tp. HCM
Trang 7
nền
Hệ thống
thuật
kỹ
1.000
Tổng tĩnh tải sàn
1.2
2.980 +
3.662 +
H*0.22*1.15
H*0.22
Tải trọng với hệ số vượt tải trung bình n =
1.2
i)
(3.662 +
H*0.22*1.15)
/1.2
1.200
1.2
3.662 +
H*0.22*1.15
Sàn tầng 1 (Khu vực khối tháp không đôn nền)
Các lớp cấu tạo sàn
Chiều dày Trọng lượng Tiêu chuẩn Hệ số
2
(cm)
n
riêng γ (kN/m3) (kN/m )
Tính tốn
(kN/m2)
Lớp lát đá Granite
2.0
27
0.540
1.1
0.590
Lớp vữa lót đá, tạo
dốc và chống thấm
8.0
18
1.440
1.3
1.872
1.000
1.2
1.200
Hệ thống kỹ thuật
Tổng tĩnh tải sàn
2.980
Tải trọng với hệ số vượt tải trung bình n = 1.2
3.052
3.662
1.2
3.662
j) Sàn tầng 1 (Khu vực khối tháp có đơn nền)
Các lớp cấu tạo Chiều dày Trọng lượng
(cm)
sàn
riêng γ (kN/m3)
Lớp lát
Granite
Tiêu chuẩn
(kN/m2)
Hệ số
n
Tính tốn
(kN/m2)
đá
2.0
27
0.540
1.1
0.590
Lớp vữa lót đá,
tạo dốc và
chống thấm
8.0
18
1.440
1.3
1.872
H
22
H*0.22
1.15
H*0.22*1.15
1.000
1.2
1.200
Chiều cao đôn
nền
Hệ thống
thuật
kỹ
Tổng tĩnh tải sàn
2.980 +
H*0.22
3.662 +
H*0.22*1.15
Dự án: Khối 6 - KDC Lacasa - P. Phú Thuận, Q.7, TP.HCM
Địa điểm: Phường Phú Thuận, Quận 7, Tp. HCM
Trang 8
Tải trọng với hệ số vượt tải trung bình n =
1.2
(3.662+
H*0.22*1.15)
/1.2
1.2
3.662 +
H*0.22*1.15
k) Sàn tầng 1 (Khu vực bể nước)
Các lớp cấu tạo sàn
Chiều dày Trọng lượng Tiêu chuẩn Hệ số
2
(cm)
n
riêng γ (kN/m3) (kN/m )
Lớp gạch lát
1.0
22
0.220
1.1
0.242
Lớp vữa lót gạch và
chống thấm
8.0
18
1.440
1.3
1.872
1.000
1.2
1.200
Hệ thống kỹ thuật
l)
Tính tốn
(kN/m2)
Tổng tĩnh tải sàn
2.660
Tải trọng với hệ số vượt tải trung bình n = 1.2
2.762
3.314
1.2
3.314
Hệ số
n
Tính toán
(kN/m2)
Sàn tầng 2 (sảnh hành lang)
Chiều dày Trọng lượng Tiêu chuẩn
2
(cm)
riêng γ (kN/m3) (kNm )
Các lớp cấu tạo sàn
Lớp gạch lát
1.0
22
0.220
1.1
0.242
Lớp vữa lót gạch
4.0
18
0.720
1.3
0.936
Hệ thống kỹ thuật
-
-
0.500
1.2
0.600
Trần
-
-
0.200
1.3
0.260
Tổng tĩnh tải sàn
1.640
Tải trọng với hệ số vượt tải trung bình n = 1.2
1.698
2.038
1.2
2.038
Hệ số
n
Tính tốn
(kN/m2)
m) Sàn căn hộ điển hình
Các lớp cấu tạo sàn
Chiều dày Trọng lượng Tiêu chuẩn
2
(cm)
riêng γ (kN/m3) (kNm )
Lớp gạch lát
1.0
22
0.220
1.1
0.242
Lớp vữa lót gạch
4.0
18
0.720
1.3
0.936
Lớp vữa trát (50%)
1.5
18
0.135
1.3
0.1755
0.100
1.3
0.130
Trần thạch cao (50%)
Tổng tĩnh tải sàn
1.175
Tải trọng với hệ số vượt tải trung bình n = 1.2
1.236
1.4835
1.2
1.4835
Dự án: Khối 6 - KDC Lacasa - P. Phú Thuận, Q.7, TP.HCM
Địa điểm: Phường Phú Thuận, Quận 7, Tp. HCM
Trang 9
n) Sàn sảnh, hành lang (Tầng điển hình)
Các lớp cấu tạo sàn
Chiều dày Trọng lượng Tiêu chuẩn Hệ số
2
(cm)
n
riêng γ (kN/m3) (kN/m )
Tính tốn
(kN/m2)
Lớp gạch lát
1.0
22
0.220
1.1
0.242
Lớp vữa lót tạo dốc
4.0
18
0.720
1.3
0.936
Trần
0.200
1.3
0.260
Hệ thống kỹ thuật
0.250
1.2
0.300
Tổng tĩnh tải sàn
1.390
Tải trọng với hệ số vượt tải trung bình n = 1.2
1.448
1.738
1.2
1.738
o) Sàn khu vệ sinh (tồn bộ cơng trình)
Chiều dày Trọng lượng Tiêu chuẩn Hệ số
2
(cm)
n
riêng γ (kN/m3) (kN/m )
Các lớp cấu tạo sàn
Tính tốn
(kN/m2)
Lớp gạch lát
1.0
22
0.220
1.1
0.242
Lớp vữa lót tạo dốc
5.0
18
0.900
1.3
1.170
Trần
0.200
1.3
0.260
Hệ thống kỹ thuật
0.250
1.2
0.300
Tổng tĩnh tải sàn
1.570
Tải trọng với hệ số vượt tải trung bình n = 1.2
1.643
1.972
1.2
1.972
p) Ban cơng tầng điển hình
Chiều dày Trọng lượng Tiêu chuẩn Hệ số
2
(cm)
n
riêng γ (kN/m3) (kN/m )
Các lớp
cấu tạo sàn
Tính tốn
(kN/m2)
Lớp gạch lát
1.0
22
0.220
1.1
0.242
Lớp vữa lót tạo dốc và
lát gạch
4.0
18
0.720
1.3
0.936
Lớp vữa trát trần
1.5
18
0.270
1.3
0.351
Hệ thống kỹ thuật
-
-
0.500
1.2
0.600
Tổng tĩnh tải sàn
1.710
Tải trọng với hệ số vượt tải trung bình n = 1.2
1.774
2.129
1.2
2.129
q) Sàn tầng sân thượng (Khu vực kỹ thuật)
Dự án: Khối 6 - KDC Lacasa - P. Phú Thuận, Q.7, TP.HCM
Địa điểm: Phường Phú Thuận, Quận 7, Tp. HCM
Trang 10
Các lớp cấu tạo sàn
Chiều dày Trọng lượng Tiêu chuẩn Hệ số
2
(cm)
n
riêng γ (kN/m3) (kN/m )
Tính tốn
(kN/m2)
Lớp gạch lát
1.0
22
0.220
1.1
0.242
Bê tơng đá mi
5.0
25
1.250
1.1
1.375
Lớp vữa lót tạo dốc
8.0
18
1.440
1.3
1.872
Lớp vữa trát trần
1.5
18
0.270
1.3
0.351
Tổng tĩnh tải sàn
3.180
Tải trọng với hệ số vượt tải trung bình n = 1.2
3.200
3.840
1.2
3.840
r) Sàn tầng sân thượng (Khu vực bể bơi)
Các lớp cấu tạo sàn
Chiều dày Trọng lượng Tiêu chuẩn Hệ số
2
(cm)
n
riêng γ (kN/m3) (kN/m )
Tính tốn
(kN/m2)
Lớp gạch lát
1.0
22
0.220
1.1
0.242
Lớp vữa lót gạch và
chống thấm
8.0
18
1.440
1.3
1.872
Lớp vữa trát (50%)
1.5
18
0.135
1.3
0.1755
Trần thạch cao (50%)
0.100
1.3
0.130
Hệ thống kỹ thuật
1.000
1.2
1.200
Tổng tĩnh tải sàn
2.895
Tải trọng với hệ số vượt tải trung bình n = 1.2
3.016
3.6195
1.2
3.6195
s) Sàn cảnh quan Landscape
Chiều dày Trọng lượng Tiêu chuẩn Hệ số
2
(cm)
n
riêng γ (kN/m3) (kN/m )
Các lớp cấu tạo sàn
Tính tốn
(kN/m2)
Lớp đất trồng cây
40
18
7.200
1.2
8.640
Lớp gạch lát
1.0
22
0.220
1.1
0.242
Lớp vữa lót gạch và
chống thấm
8.0
18
1.440
1.3
1.872
Trần thạch cao
0.200
1.3
0.260
Hệ thống kỹ thuật
0.500
1.2
0.600
Tổng tĩnh tải sàn
9.560
11.574
Dự án: Khối 6 - KDC Lacasa - P. Phú Thuận, Q.7, TP.HCM
Địa điểm: Phường Phú Thuận, Quận 7, Tp. HCM
Trang 11
Tải trọng với hệ số vượt tải trung bình n = 1.2
1.2
9.645
11.574
t) Cầu thang
Chiều dày Trọng lượng
Các lớp
(cm)
cấu tạo sàn
Sơn epoxy
Bậc thang bê tơng
Tính tốn
(kN/m2)
Tiêu chuẩn Hệ số
(kN/m2)
3
n
riêng γ (kN/m )
-
-
-
-
-
10.0
25
2.500
1.2
3.000
Tổng tĩnh tải sàn
2.500
3.000
u) Tường gạch đất nung và xi măng không nung bao gồm lớp vữa trát, vữa xây và
tường bê tong không trát vữa
Tường
Tiêu chuẩn
(kN/m2)
Chiều cao
tầng (m)
Chiều cao
tường (m)
Hệ số
n
Tính tốn
(kN/m)
180mm + 30mm
(Tường gạch +
vữa)
3.30
h
Ht = h - hb,s
1.1
3.3 x ht x 1.1
80mm + 30mm
(Tường gạch +
vữa)
1.80
h
Ht = h - hb,s
1.1
1.8 x ht x 1.1
3.75
h
Ht = h - hb,s
1.1
3.75 x ht x 1.1
0.400
h
Ht = h - hb,s
1.1
0.4 x ht x 1.1
150mm (Tường
bê tơng)
Khung nhơm
kính và lan can
và louver
- Tường xây trực tiếp trên sàn được qui về tải phân bố đều trên dầm T10 (100xHs) và
T20 (200xHs) và T15 (200xHs) khơng trọng lượng trong mơ hình tính tốn.
4.1.3. Hoạt tải
- Theo điều 4.3.4, 4.3.5 của TCVN 2737 - 1995, khi tính tốn dầm phụ, dầm chính, sàn,
cột và móng đối với các phịng nêu ở mục 1, 2, 3, 4, và 5 thì hoạt tải tồn phần được phép
giảm theo hệ số như sau:
ψ n1 = 0,4 +
ψ A − 0.4
n
,ψ A1 = 0,4 +
0,6
A / A1
Trong đó:
n : Số sàn đặt tải lên tiết diện đang xét cần kể đến khi tính tốn tải trọng;
A: Diện tích chịu tải tính bằng mét vng;
Dự án: Khối 6 - KDC Lacasa - P. Phú Thuận, Q.7, TP.HCM
Địa điểm: Phường Phú Thuận, Quận 7, Tp. HCM
Trang 12
A1 = 9 m2
- Hoạt tải tác dụng lên công trình căn cứ theo TCVN 2737 – 1995 và cơng năng từng
khu vực cơng trình, giá trị hoạt tải cho từng khu chức năng như sau:
Hoạt tải
tiêu chuẩn
(kN/m2)
Hoạt tải
dài hạn
(kN/m2)
Hoạt tải
ngắn hạn
(kN/m2)
5.000
1.800
3.200
1.2
6.000
20.000
20.000
0
1.2
24.000
7.500
7.500
0
1.2
9.000
4.000
1.400
2.600
1.2
4.800
30.000
30.000
0
1.0
30.000
25.000
25.000
0
1.0
25.000
12.500
12.500
0
1.0
12.500
1.500
0.300
1.200
1.3
1.950
1.500
0.300
1.200
1.3
1.950
- Bếp, phịng giặt
1.500
0.300
1.200
1.3
1.950
- Ban cơng, logia
2.000
0.700
1.300
1.2
2.400
3.000
1.000
2.000
1.2
3.600
4.000
4.000
0
1.2
4.800
30.000
30.000
0
1.0
30.000
- Đỉnh mái sử dụng
2.000
2.000
0
1.2
2.400
- Mái khơng sử dụng
0.750
0.750
0
1.3
0.975
12.000
12.000
0
1.0
12.000
Chức năng các phịng của
cơng trình
- Tầng hầm, ram dốc
- Sàn nốc hầm tầng 1 (xe
chữa cháy)
- Phòng kỹ thuật
- Sảnh, hành lang, cầu
thang tầng 1 và tầng 2
- Bể nước PCCC + Sinh
hoạt 470 m3 cột nước 3.0m
- Bể tự hoại, trạm XLNT
660 m3 cột nước 2.5m
- Hồ cảnh quan, hồ bơi
chiều sâu cột nước 1.25m
- Phòng ngủ căn hộ
- Phòng khách, phòng ăn,
vệ sinh căn hộ
- Sảnh, hành lang, cầu
thang tầng căn hộ
- Tầng kỹ thuật mái
- Tầng kỹ thuật sàn đặt bồn
nước mái, cột nước 3.0 m
gồm tải trọng bản thân bồn
- Hồ bơi trên tầng kỹ thuật
(sâu trung bình 1.2m)
Hệ sộ Hoạt tải
vượt tải tính tốn
n
(kN/m2)
4.1.4. Tải trọng ngang
a) Tải trọng ngang do gió
Dự án: Khối 6 - KDC Lacasa - P. Phú Thuận, Q.7, TP.HCM
Địa điểm: Phường Phú Thuận, Quận 7, Tp. HCM
Trang 13
-
Địa điểm: Quận 7 – TP. Hồ Chí Minh
- Chiều cao tối đa của cơng trình từ mặt đất tự nhiên: 125.6m
- Phân vùng áp lực gió: II.A
(Theo TCVN 2737-1995)
- Gía trị áp lực gió tiêu chuẩn: 0.83 kN/m2
(Theo TCVN 2737-1995)
- Dạng địa hình: B;
(Theo TCVN 2737-1995)
- Hệ số điều chỉnh vận tốc tải trọng gió ứng với niên hạn cơng trình 100 năm: 1.06
(Theo TCVN 2737-1995 và QC 02-2009);
- Hệ số tin cậy (Hệ số vượt tải) tải trọng gió ứng với niên hạn cơng trình 100 năm: γ =
1.37 (Theo TCVN 2737-1995 và QC 02-2009).
- Giá trị giới hạn của tần số dao động riêng f L : (Theo TCVN 2737-1995)
Vùng áp lực gió
δ
fL
II-A
0.30
1.3 Hz
b) Tải trọng động đất
- Theo tiêu chuẩn TCVN 9386 - 2012, chia động đất thành ba cấp tùy thuộc vào gia tốc
nền thiết kế a g = a gRγ I theo kiến nghị của tiêu chuẩn EN1998 – 1:2004 như sau:
• Động đất mạnh:
ag ≥ 0.08 g (0.785m / s s )
• Động đất yếu:
0.04 g (0.392m / s 2 ) ≤ ag ≤ 0.08 g (0.785m / s 2 )
• Động đất rất yếu:
ag ≤ 0.04 g (0.392m / s 2 )
-
Địa điểm xây dựng:
Quận 7 – TP. Hồ Chí Minh
-
Đỉnh gia tốc nền agR :
0.0846g (m/s2).
-
Hệ số tầm quan trọng γI :
1.25
ag = γ I × agR = 0.0846 × 9.81 × 1.25 = 1.0374 m/s 2
-
Hệ số ứng xử theo phương ngang "Hệ khung, hệ hỗn hợp, hệ tường kép" là:
ü Giá trị cơ bản hệ số ứng xử:
q0 = 3,0αu/α1 = 3 x 1.2 = 3.6, trong đó αu/α1 = 1.2
ü Giá trị cơ bản hệ số ứng xử thiết kế: hệ kết cấu không thỏa mãn điều kiện
đồng đều theo mặt đứng theo điều 4.2.3.3 mục (5) ý (c) và điều 5.2.2.2 mục
(3), hệ số ứng xử thiết kế giảm 20%, như sau:
q = 80%q0kw = 0.8 x 3.6 x 1.0 = 2.88, trong đó kw = 1.0
- Giảm độ cứng tổng thể: Căn cứ theo điều 4.3.1 (7) TCVN 9386-2012, các đặc trưng
về độ cứng chống cắt và độ cứng chống uốn đàn hồi của các cấu kiện bêtơng và khối xây
có thể lấy bằng một nửa (50%) độ cứng tương ứng của các cấu kiện không bị nứt.
c) Tải trọng ngang do áp lực đất và nước lên tường tầng hầm và các bể
-
Cao độ mực nước ngầm tính tốn là -1.200 m so với mặt đất tự nhiên.
Dự án: Khối 6 - KDC Lacasa - P. Phú Thuận, Q.7, TP.HCM
Địa điểm: Phường Phú Thuận, Quận 7, Tp. HCM
Trang 14
-
Sau khi thi công xong bể được lấp bằng cát san lấp. Do đó:
ü Dung trọng tự nhiên γ = 18.5 kN/m3
ü Dung trọng đẩy nổi γđn = 8.5 kN/m3
ü Góc ma sát ϕ = 25059’
ü Lực dính c = 0 kN/m2
-
Áp lực đất tại chiều sâu z tính từ mặt đất tự nhiên được xác định theo công thức:
ϕ
ϕ
Ea ( z ) = γλa z = γ tg 2 450 − z − 2c × tg 450 − + u (kN/ m 2 )
2
2
Trong đó:
Ea(z) = áp lực đất chủ động tại độ sâu z tính từ mặt đất tự nhiên;
λa = hệ số áp lực đất chủ động;
γ = dung trọng tự nhiên hoặc đẩy nổi của đất;
ϕ = góc ma sát trong của các lớp đất;
u = γ n × hn
- Áp lực nước trong bể (bể nước sinh hoạt, PCCC và XLNT) tác dụng lên thành bể
được xác định theo công thức:
Eaw ( z ) = γ n × hn (kN/ m 2 )
4.2. Tổ hợp tải trọng theo TCVN 2737-1995
4.2.1. Trường hợp tải
-
DL
: Tải trọng bản thân cơng trình;
-
DLS
: Tĩnh tải các lớp cấu tạo sàn và hệ thống kỹ thuật…;
-
WL
: Tĩnh tải tường;
-
LL1
: Hoạt tải tác dụng lên cơng trình có giá trị ≥ 2.0 kN/m2;
- LL2
: Hoạt tải tác dụng lên cơng trình có giá trị < 2.0 kN/m2, trong đó hệ số
giảm hoạt tải căn hộ là ψA1 = 0.643, căn hộ có diện tích nhỏ nhất đại diện là 55.15 m2;
-
LL3
: Hoạt tải chất lỏng tác dụng lên cơng trình;
-
WSx
: Tải trọng gió tĩnh theo phương X;
-
WDxi (i = 1, 2, 3,…): Tải trọng gió động theo phương X;
n
è WX = WS X + ∑ WD Xi 2 Tổ hợp hệ quả tác động của tải trọng gió theo phương X;
i =1
-
WSyj
-
WDyj (j = 1, 2, 3,…): Tải trọng gió động theo phương Y;
: Tải trọng gió tĩnh theo phương Y;
n
è WY = WSY + ∑ WDYj 2 Tổ hợp hệ quả tác động của tải trọng gió theo phương Y;
J =1
-
Exi (i = 1, 2, 3,…): Tải trọng động đất theo phương X;
è EX : Tổ hợp hệ quả tác động của động đất theo phương X;
Dự án: Khối 6 - KDC Lacasa - P. Phú Thuận, Q.7, TP.HCM
Địa điểm: Phường Phú Thuận, Quận 7, Tp. HCM
Trang 15
-
Eyj (j = 1, 2, 3,…): Tải trọng động đất theo phương Y;
è EY : Tổ hợp hệ quả tác động của động đất theo phương Y;
- AF
: Áp lực Archimedes tác dụng lên đáy móng và sàn tầng hầm.
4.2.2. Tổ hợp tải trọng theo TCVN 2737-1995
- Tổ hợp tải trọng căn cứ vào TCVN 2737 – 1995, TCVN 9386 – 2012 cho móng, dầm,
sàn và cột, vách cứng – lõi cứng thang máy, thang bộ để kiểm tra kết cấu cơng trình theo
các tiêu chí như sau:
• Kiểm tra chuyển vị ngang tại đỉnh cơng trình (TCVN 5574 - 2012);
• Kiểm tra chuyển vị ngang tương đối giữa các tầng (TCVN 5574 - 2012);
• Tính tốn lực dọc quy đổi Vd và Hệ số nhạy P-Delta kết cấu vách;
• Tính tốn nội lực và cốt thép cho các phần tử kết cấu của cơng trình;
• Tính tốn chuyển vị đứng của dầm sàn;
• Tính tốn điều kiện hình thành và mở rộng hoặc khép lại vết nứt.
- Nội dung tính tốn theo TTGH I (khả năng chịu lực bao gồm tính tốn nội lực và cốt
thép cho dầm, sàn, cột, vách và lõi cứng) được thực hiện trên cơ sở các tổ hợp tải trọng
trong bảng 1 và bảng 2;
- Nội dung tính tốn theo TTGH II (bao gồm chuyển vị ngang ở đỉnh cơng trình,
chuyển vị ngang tương đối giữa các tầng) được thực hiện trên cơ sở các tổ hợp tải trọng
trong bảng 3 và bảng 4;
- Nội dung tính tốn theo TTGH II để kiểm tra sự hình thành và mở rộng hoặc khép lại
của bề rộng khe nứt được thực hiện theo các tổ hợp tải trọng theo bảng 5.
a. Tổ hợp tải trọng TTGH I theo TCVN 2737–1995 (tổ hợp cơ bản)
Bảng 1: Tổ hợp theo TTGH I theo TCVN 2737 - 1995
Số
thứ tự
Tên tổ hợp
1
Các trường hợp tải trọng tác dụng
DL
DLS
WL
LL1
LL2
LL3
COMBO1
1.1
1.2
1.1
1.2
0.836
1.1
2
COMBO2
1.1
1.2
1.1
3
COMBO3
1.1
1.2
1.1
4
COMBO4
1.1
1.2
1.1
5
COMBO5
1.1
1.2
1.1
6
COMBO6
1.1
1.2
1.1
1.08
0.752
0.99
7
COMBO7
1.1
1.2
1.1
1.08
0.752
0.99
8
COMBO8
1.1
1.2
1.1
1.08
0.752
0.99
9
COMBO9
1.1
1.2
1.1
1.08
0.752
0.99
AF
WX
WY
1.37
1.37
-1.37
-1.37
1.233
1.233
-1.233
-1.233
Dự án: Khối 6 - KDC Lacasa - P. Phú Thuận, Q.7, TP.HCM
Địa điểm: Phường Phú Thuận, Quận 7, Tp. HCM
Trang 16
Các trường hợp tải trọng tác dụng
Số
thứ tự
Tên tổ hợp
10
THB1
11
THAF
0.9
0.9
0.9
12
COMBO1F
1.1
1.2
1.1
13
COMBO2F
1.1
1.2
1.1
1.0
14
COMBO3F
1.1
1.2
1.1
1.0
15
COMBO4F
1.1
1.2
1.1
1.0
16
COMBO5F
1.1
1.2
1.1
1.0
17
COMBO6F
1.1
1.2
1.1
1.08
0.752
0.99
1.0
18
COMBO7F
1.1
1.2
1.1
1.08
0.752
0.99
1.0
19
COMBO8F
1.1
1.2
1.1
1.08
0.752
0.99
1.0
20
COMBO9F
1.1
1.2
1.1
1.08
0.752
0.99
1.0
21
THB1F
DL
DLS
WL
LL1
LL2
LL3
AF
WX
WY
ENVELOPE (COMBO1 + COMBO2 + … + COMBO9)
1.2
0.836
1.1
1.0
1.37
1.37
-1.37
-1.37
1.233
1.233
-1.233
-1.233
ENVELOPE (COMBO1F + COMBO2F + … + COMBO9F)
b. Tổ hợp tải trọng TTGH I theo TCVN 9386 - 2012 (tổ hợp đặc biệt)
Bảng 2: Tổ hợp theo TTGH I theo TCVN 9386 - 2012
Số
thứ tự
Tên tổ hợp
1
Các trường hợp tải trọng tác dụng
DL
DLS
WL
LL1
LL2
LL3
EX
EY
COMBO10
1.0
1.0
1.0
0.6
0.193
0.6
1.0
0.3
2
COMBO11
1.0
1.0
1.0
0.6
0.193
0.6
0.3
1.0
3
THB2
c.
ENVELOPE (COMBO10 + COMBO11)
Tổ hợp tải trọng TTGH II biến dạng và chuyển vị
a) Tính tốn kiểm tra chuyển vị đứng dầm sàn thường
Bảng 3: Tổ hợp tải trọng TTGH II kiểm tra chuyển vị sàn
Số
thứ tự
Tên tổ hợp
1
2
Các trường hợp tải trọng tác dụng
DL
DLS
WL
LL1
LL2
LL3
f1
1.0
1.0
1.0
1.0
0.643
1.0
f2
1.0
1.0
1.0
1.0 x Kdh1
0.643 x Kdh2 1.0 x Kdh3
Dự án: Khối 6 - KDC Lacasa - P. Phú Thuận, Q.7, TP.HCM
Địa điểm: Phường Phú Thuận, Quận 7, Tp. HCM
Trang 17
Số
thứ tự
Tên tổ hợp
3
f3
4
Các trường hợp tải trọng tác dụng
DL
DLS
WL
LL1
1.6
1.6
1.6
1.6x Kdh1
LL2
LL3
1.029 x Kdh2 1.6 x Kdh3
f = f1 - f2 + f3 (chuyển vị dài hạn thẳng đứng dầm sàn)
Trong đó:
f1 là chuyển vị do tác dụng ngắn hạn của tồn bộ tải trọng dùng để tính tốn biến
dạng theo chỉ dẫn ở 4.2.11 của TCVN 5574 – 2012;
f2 là chuyển vị do tác dụng ngắn hạn của tải trọng thường xuyên và tải trọng tạm
thời dài hạn;
f3 = ϕf2 là chuyển vị do tác dụng dài hạn của tải trọng thường xuyên và tải trọng
tạm thời dài hạn. Theo điều 7.4.2.3, hệ số xét đến ảnh hưởng từ biến dài hạn của bê
tông đến biến dạng của kết cấu là ϕ = ϕb2*0.8 = 2*0.8 = 1.6 với độ ẩm mơi trường
trung bình hàng năm > 75%.
b) Tính tốn kiểm chuyển vị ngang
Bảng 4: Tổ hợp tải trọng TTGH II theo TCVN 2737 – 1995
Số
thứ tự
Tên tổ hợp
1
Các trường hợp tải trọng tác dụng
DL
DLS
WL
CV1
1.0
1.0
1.0
2
CV2
1.0
1.0
1.0
3
CV3
1.0
1.0
1.0
4
CV4
1.0
1.0
1.0
5
CV5
1.0
1.0
1.0
0.9
0.579
1.0
6
CV6
1.0
1.0
1.0
0.9
0.579
1.0
7
CV7
1.0
1.0
1.0
0.9
0.579
1.0
8
CV8
1.0
1.0
1.0
0.9
0.579
1.0
9
THB3
d.
LL1
LL2
LL3
WX
WY
1.142
1.142
-1.142
-1.142
1.028
1.028
-1.028
-1.028
ENVELOPE (CV1 + CV2 + … + CV8)
Tổ hợp tải trọng TTGH II tính tốn hình thành và mở rộng khe nứt
Bảng 5: Tổ hợp tải trọng theo TCVN 2737 – 1995 và TCVN 5574 - 2012
(tính tốn kiểm tra khả năng chống nứt của kết cấu với tải tiêu chuẩn)
Số
thứ tự
Tên tổ hợp
Các trường hợp tải trọng tác dụng
DL
DLS
WL
LL1
LL2
LL3
WX
WY
Dự án: Khối 6 - KDC Lacasa - P. Phú Thuận, Q.7, TP.HCM
Địa điểm: Phường Phú Thuận, Quận 7, Tp. HCM
Trang 18
Số
thứ tự
Tên tổ hợp
1
Các trường hợp tải trọng tác dụng
DL
DLS
WL
LL1
LL2
LL3
WX
CN1.1
1.0
1.0
1.0
1.0
0.643
1.0
1.142
2
CN1.2
1.0
1.0
1.0
1.0
0.643
1.0
3
CN1.3
1.0
1.0
1.0
1.0
0.643
1.0
4
CN1.4
1.0
1.0
1.0
1.0
0.643
1.0
5
CN1 = CN2
6
CN3
WY
1.142
-1.142
-1.142
ENVELOPE (CN1.1 + CN1.2 + CN1.3 + CN1.4)
1.0
1.0
1.0 x
Kdh1
1.0
0.643
x Kdh2
1.0 x
Kdh3
5. Giải pháp thiết kế kết cấu cơng trình
5.1. Mô tả cấu tạo địa chất thủy văn
- Theo báo cáo khảo sát địa chất: KHU DÂN CƯ PHƯỜNG PHÚ THUẬN (LA
CASA) do Liên hiệp khoa học địa chất – nền móng – vật liệu xây dựng lập tháng 7 năm
2015, địa tầng khu vực dự kiến xây dựng công trình được phân chia thành các lớp đất
được mơ tả theo thứ tự từ trên xuống dưới như sau:
Dự án: Khối 6 - KDC Lacasa - P. Phú Thuận, Q.7, TP.HCM
Địa điểm: Phường Phú Thuận, Quận 7, Tp. HCM
Trang 19
Tên chỉ tiêu
Ký
hiệu
STT
1
Bề dày
2
Độ ẩm
nhiên
3
Đơn
vị
Lớp 1a
Lớp 1b
Lớp 2
Lớp 3
Lớp4a
Sét lẫn
bụi
Sét kẹp Sét lẫn
cát, chảy
bụi
Sét lẫn
bụi
Sét lẫn
bụi
Lớp
4b
Sét
pha
lẫn bụi
Lớp 5
Lớp 6
TK1
TK2
Cát mịntrung
Cát mịn trung
Cát
mịn
Cát
mịn
15.1÷30.3 47.5÷57.5
4.4
4.6
-
m
W
%
85.6
55.7
45.0
26.8
34.0
24.6
19.2
17.2
26.6
24.2
Dung trọng tự
nhiên
γtn
g/cm3
1.483
1.627
1.719
1.923
1.829
1.957
1.995
2.029
1.927
1.954
4
Dung
khơ
γk
g/cm3
0.799
1.045
1.192
1.517
1.365
1.571
1.674
1.731
1.522
1.573
5
Dung
trọng
đẩy nổi
γđn
g/cm3
0.493
0.643
0.745
0.954
0.858
0.985
1.047
1.083
0.957
0.992
6
Tỷ trọng hạt
Gs
g/cm3
2.611
2.601
2.668
2.694
2.690
2.681
2.672
2.672
2.692
2.706
7
Độ bão hịa
G
%
98.6
97.3
97.0
93.0
94.2
93.3
86.0
84.6
93.2
91.0
8
Độ rỗng
n
%
69.4
59.8
55.3
43.7
49.3
41.4
37.4
35.2
43.5
41.9
9
Hệ số
ban đầu
e
-
2.268
1.489
1.237
0.776
0.971
0.707
0.597
0.543
0.769
0.720
10
Giới hạn chảy
Wch
%
61.9
45.1
52.8
39.4
43.8
28.5
27.3
-
36.0
42.4
11
Giới hạn dẻo
Wd
%
32
24.3
28.3
20.1
22.6
15.2
20.7
-
18.0
23.3
12
Chỉ số sẻo
Ip
%
29.8
20.8
24.5
19.3
21.3
13.3
6.6
-
18.1
19.1
13
Độ sệt
B
-
1.80
1.51
0.68
0.35
0.54
0.71
-0.23
-
0.48
0.05
tự
trọng
rỗng
15.2÷18.8 8.0÷10.5 1.5÷2.5 4.0÷8.0 2.0÷6.5
2.0
Dự án: Khối 6 - KDC Lacasa - P. Phú Thuận, Q.7, TP.HCM
Địa điểm: Phường Phú Thuận, Quận 7, Tp. HCM
Trang 20
14
Lực dính kết
C
kG/cm2
0.064
0.057
0.138
0.239
0.214
0.130
0.044
0.048
0.174
0.315
15
Góc nội ma sát
ϕ
Độ
03047'
06003'
10023'
15045'
13013'
14052'
25052'
27001'
14047'
18029'
16
Lực dính kết
(UU)
CU
kG/cm2
0.112
0.152
-
0.514
0.292
-
-
-
-
-
17
Góc ma
(UU)
ϕU
Độ
1023'
2022'
-
3017'
2042'
-
-
-
-
-
18
Lực dính kết
CCU kG/cm2
(CU)
0.163
-
-
0.259
0.248
-
-
-
-
-
19
Góc ma
(CU)
20
sát
sát
ϕCU
Độ
7050'
-
-
15004'
13036'
-
-
-
-
-
Lực dính kết
(CU)
C’
kG/cm2
0.139
-
-
0.233
0.228
-
-
-
-
-
21
Góc ma
CU)
sát
ϕ’
Độ
14006'
-
-
18022'
16039'
-
-
-
-
-
22
TN nén
hơng
nở
qu
kG/cm2
0.237
0.232
0.427
1.352
-
0.975
-
-
-
1.308
- Địa chất thủy văn: Về mặt địa chất thủy văn, mực nước xuất hiện ở độ sâu từ -0.6m (HK3) đến-1.30m (HK2).
- Mặt cắt địa chất:
Dự án: Khối 6 - KDC Lacasa - P. Phú Thuận, Q.7, TP.HCM
Địa điểm: Phường Phú Thuận, Quận 7, Tp. HCM
Trang 21