Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

thuyết minh thiết kế kỹ thuật xây dựng trạm xử lý nước sạch khu đô thị mới mỹ đình i

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (345.81 KB, 40 trang )

BỘ QUỐC PHÒNG
CÔNG TY ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NHÀ VÀ ĐÔ THỊ
BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN KHU ĐÔ THỊ MỚI MỸ ĐÌNH I
DỰ ÁN
XÂY DỰNG TRẠM XỬ LÝ NƯỚC SẠCH KHU ĐÔ THỊ MỚI MỸ ĐÌNH I
THUYẾT MINH THIẾT KẾ KỸ THUẬT
XÂY DỰNG TRẠM XỬ LÝ NƯỚC SẠCH
KHU ĐÔ THỊ MỚI MỸ ĐÌNH I
PHẦN CÔNG NGHỆ
HÀ NỘI 2 - 2006
BỘ QUỐC PHÒNG
CÔNG TY ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NHÀ VÀ ĐÔ THỊ
BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN KHU ĐÔ THỊ MỚI MỸ ĐÌNH I
DỰ ÁN
XÂY DỰNG TRẠM XỬ LÝ NƯỚC SẠCH KHU ĐÔ THỊ MỚI MỸ ĐÌNH I
THUYẾT MINH THIẾT KẾ KỸ THUẬT
XÂY DỰNG TRẠM XỬ LÝ NƯỚC SẠCH
KHU ĐÔ THỊ MỚI MỸ ĐÌNH I
PHẦN CÔNG NGHỆ
CÔNG TY NƯỚC VÀ MÔI TRƯỜNG VIỆT NAM
HÀ NỘI 2 – 2006
thuyết minh thiết kế kỹ thuật trạm xử lý nớc sạch khu đô thị mới mỹ đình i Từ Liêm Hà nội
MC LC
PHN A - GII THIU CHUNG V D N
Trang
I. Túm tt d ỏn 5
II. Gii thiu chung 7
1. c im t nhiờn 7
2. Hin trng khu vc 8
3. Cỏc ch tiờu chớnh ca d ỏn khu ụ th mi M ỡnh I 8
4. Gii phỏp v ngun nc 9


5. C s lp d ỏn 9
6. S cn thit phi u t 10
III. Nhng xut ca d ỏn 11
1. Tớnh toỏn nhu cu dựng nc 11
2. Ngun nc 12
IV. D kin s khai thỏc, tớnh toỏn d bỏo mc nc h thp v
tr lng khai thỏc
16
1. La chn lu lng v dng cụng trỡnh khai thỏc 16
2. B trớ cụng trỡnh khai thỏc 16
3. Tớnh toỏn h mc nc v nh hng ca cụng trỡnh khai
thỏc i vi cỏc cụng trỡnh hin cú trong khu vc
16
V. Thit k cụng tỏc khoan thm dũ 18
1. Thu thp ti liu 18
2. iu tra kho sỏt thc a 18
3. Kho sỏt a vt lý 18
4. Cu trỳc l khoan d kin, phng phỏp khoan v kt cu ging 18
5. Bm thi ra, hỳt nc thớ nghim 19
6. Ly v phõn tớch mu t, nc 19
7. Trỏm lp l khoan 19
8. Tng hp v vit bỏo cỏo 20
VI. Kinh t - Ti chớnh 21
1. Tng vn u t 21
2. Sut u t 21
3. Xỏc nh giỏ thnh vn hnh, qun lý h thng sn xut nc 21
4. Kin ngh giỏ nc 22
VII. Mt s vn v mụi trng 23
VIII. Kt lun v kin ngh 24
PHN B - THUYT MINH THIT K K THUT TRM X Lí

NC KHU ễ TH MI M èNH I
I. Cỏc cn c 26
II. Tiờu chun thit k 26
VIWASE 2-2006 1
thuyết minh thiết kế kỹ thuật trạm xử lý nớc sạch khu đô thị mới mỹ đình i Từ Liêm Hà nội
III. Thuyt minh tớnh toỏn dõy chuyn cụng ngh 30
III.
1
Cụng sut ca h thng 30
III.
2
Dõy chuyn cụng ngh 30
III.
3
Cỏc thụng s c bn 31
III.
4
Tớnh toỏn cỏc cụng trỡnh x lý 31
4.1 Ging v trm bm ging 31
4.2 Thỏp lm thoỏng ti trng cao 33
4.3 B trn 33
4.4 B lng ng cú ngn phn ng trung tõm 33
4.5 B lc cỏt 34
4.6 B lc than hot tớnh 35
4.7 Trm bm nc sch 36
4.8 Nh Clo 36
4.9 Nh húa cht 37
4.10 B cha nc sch 37
4.11 Nh iu hnh 37
4.12 H thng in v iu khin 38

4.13 Thoỏt nc trm x lý 38
4.14 Cỏc hng mc ph tr 38
PHN C - CC PH LC
- Bn v mụ t a tng thc t v cu trỳc ging khoan thm dũ.
- Bỏo cỏo kt qu phõn tớch húa hc ton phn mu nc ca Cụng ty Nc
v Mụi trng Vit Nam cho khu ụ th mi M ỡnh II.
- Bỏo cỏo kt qu phõn tớch húa hc ton phn mu nc ca Cụng ty kho
sỏt v xõy dng - Trung tõm thớ nghim H ni
- Kt qu tớnh toỏn thy lc ct ỏp bm nc sch
VIWASE 2-2006 2
thuyÕt minh thiÕt kÕ kü thuËt tr¹m xö lý níc s¹ch khu ®« thÞ míi mü ®×nh i – Tõ Liªm – Hµ néi
PHẦN A - GIỚI THIỆU CHUNG VỀ DỰ ÁN
VIWASE 2-2006 3
thuyết minh thiết kế kỹ thuật trạm xử lý nớc sạch khu đô thị mới mỹ đình i Từ Liêm Hà nội
I. Túm tt d ỏn
1. Tờn d ỏn :
D ỏn xõy dng trm cp nc khu ụ th mi M ỡnh I T Liờm H ni,
Cụng sut 1200 m
3
/ngy
2. a im xõy dng cụng trỡnh :
Khu ụ th mi M ỡnh I - Xó M ỡnh - Huyn T Liờm - Thnh ph H Ni
3. Hỡnh thc xõy dng : Xõy dng mi
4. i tng hng li : Dõn c trong khu ụ th mi M ỡnh I
5. Quy mụ xõy dng :
- Khoan v thi cụng 02 ging khoan, cụng sut mi ging 55 m
3
/h, d kin
khoan sõu 62m;
- Cp v lp t 02 bm chỡm cú Q=55m

3
/gi, H=40-50m;
- Cp ton b vt t v lp t 325m h thng ng ng nc thụ (Gang do
DN150-DI) t trm bm ging s 2 v trm x lý;
- Lp t 01 thỏp lm thoỏng ti trng cao D=0,8m, H=3,3m;
- Xõy dng b trn, b lng ng cú ngn phn ng trung tõm;
- Lp t khi thit b lc cỏt v thit b lc than hot tớnh;
- Xõy dng 01 b cha nc sch dung tớch 250 m
3
;
- Xõy v Trm bm 2, v cỏc cụng vic xõy dng trong Trm bm 2;
- Cp v lp t 02 mỏy bm nc sch cú Q=50m
3
/gi, H=40m;
- Cp v lp t 02 mỏy bm nc sch (bm trung chuyn) cú Q=50m
3
/gi,
H=15m;
- Cp v lp t 01 mỏy bm ra lc cú Q=180m
3
/gi, H=15m;
- Cp v lp t 01 mỏy giú ra lc Q=3,8 m
3
/phỳt, H=5m;
- Cp v lp t 02 mỏy bm nc sch (bm nc k thut) cú Q=4m
3
/gi,
H=40m;
- Cp 01 mỏy bm nc bn (chy xng, trong kho) cú Q=5m
3

/gi, H=10m;
- Cp v lp t ton b cỏc van, ng v thit b cn thit liờn quan trong trm
bm II;
- Xõy v bao che Nh hoỏ cht, v cỏc cụng vic xõy dng trong Nh hoỏ cht;
- Cp v lp t 01 b Clorator 0-1Kg/gi t ng. Kốm theo ton b ng
ng, van khoỏ bm k thut Ejector, Injector & ph kin cn thit cho h
thng chõm Clo vo nc trờn ng dn vo b cha 250m
3
;
- Cp v lp t 02 bỡnh cha clo 50Kg, kốm theo ton b ng, van v ph kin
cn thit u vo h thng chõm clo;
VIWASE 2-2006 4
thuyết minh thiết kế kỹ thuật trạm xử lý nớc sạch khu đô thị mới mỹ đình i Từ Liêm Hà nội
- Cp v lp t 02 mỏy khuy phốn cn thit cho 02 thựng ng phốn dung tớch
100 lớt;
- Cp v lp t 02 bm nh lng phốn cú Q=12 l/gi, H=30m trong nh hoỏ
cht. Kốm theo ton b ng, van khoỏ thit b ph cn thit khỏc chõm
phốn vo b trn;
- Cp v lp t 02 mỏy khuy xỳt cn thit cho 02 thựng ng xỳt dung tớch
100 lớt;
- Cp v lp t 02 bm nh lng xỳt cú Q=12 l/gi, H=30m trong nh hoỏ
cht. Kốm theo ton b ng, van khoỏ thit b ph cn thit khỏc chõm xỳt
vo b trn;
- Xõy dng v lp t h thng thoỏt nc cho trm;
- Cp v lp t cỏc ng ng k thut cn thit ni cỏc cụng trỡnh trong trm;
- Cp ton b vt t v lp t 209m ng ng cp nc sch (gang do
DN150-DI) t trm ra tuyn cp nc chớnh ca khu ụ th
- Xõy dng nh hnh chớnh, cp v lp t cỏc thit b ph tr cho nh hnh
chớnh nh ca i ca s, in, thoỏt nc, cp nc, v sinh
- Xõy dng cng tng ro cho trm;

- San nn thụ, san nn tinh xõy dng ng, hố, sõn ni b;
- Tuyn cỏp ngm cao th v trm bin ỏp 400KVA: Tuyn cỏp ngm thm dc
loi L= 1.030m v trm bin ỏp.
- H thng in trm x lý: H thng in iu khin trm x lý, h thng in
ng lc trm x lý.
7. Ngun kinh phớ :
Vn t huy ng ca Cụng ty u t - Phỏt trin nh v ụ th - B
Quc phũng
8. T chc thc hin :
- Ch u t : Cụng ty u t - Phỏt trin nh v ụ th B Quc phũng
- Nh thu : u thu theo quy nh hin hnh.
9. Thi gian thc hin d ỏn :
5 thỏng k t khi d ỏn c duyt
VIWASE 2-2006 5
thuyết minh thiết kế kỹ thuật trạm xử lý nớc sạch khu đô thị mới mỹ đình i Từ Liêm Hà nội
II. Gii thiu chung
D ỏn khu ụ th mi M ỡnh I l mt trong nhiu khu ụ th tp trung,
nm trong chớnh sỏch ca Nh nc v thnh ph H ni v ch trng cung cp
cho H ni qu nh , phc v cỏc d ỏn di di dõn v ci thin ỏng k iu kin
sng nhng khu nh cht hp trong ni thnh. ỏp ng sc ộp ụ th húa ngy
cng nhanh theo phỏt trin kinh t.
Cng nh cỏc ụ th khỏc ó hon thnh hoc ang trong giai on u t
xõy dng. õy l khu dõn c tp trung, khu gii trớ, khu dch v tng hp. Mc dự
cỏc vn h tng ó c quan tõm ỳng mc trong cỏc d ỏn kh thi quy hoch
khu ụ th mi, song vỡ nhng lý do khỏch quan, trong tỡnh hỡnh cp nc cho
thnh ph H ni cũn rt khú khn, trc ũi hi cp nc cho khu ụ th, cụng ty
Kinh doanh nc sch H Ni hin cha kh nng cung cp lu lng nc nh
yờu cu. Vỡ vy, xõy dng mt trm cp nc ti ch cung cp cho khu ụ th
mi M ỡnh I l rt cp bỏch v ó c s chp thun ca cỏc c quan liờn quan.
1. c im t nhiờn

* B trớ, gii hn khu t :
- Khu ụ th mi M ỡnh I nm phớa Tõy Tõy Bc thnh ph H ni thuc xó
M ỡnh Huyn T Liờm - Thnh ph H ni. Tng din tớch t trong phm vi
nghiờn cu l 223.903 m
2
. Khu ụ th mi M ỡnh I gii hn theo cỏc hng sau:
- Phớa ụng v ụng bc giỏp khu ụ th mi M ỡnh II do Tng cụng ty u t
Phỏt trin nh B Xõy dng lm ch u t.
- Phớa Nam v Tõy nam giỏp khu liờn hp th thao Quc gia
- Phớa Bc v ụng bc giỏp phn khu tri ging ca huyn T Liờm.
- Phớa Tõy v Tõy nam giỏp khu dõn c thuc thụn Phỳ M, xó M ỡnh
- Ton b khu vc nghiờn cu nm trong ranh gii xó M ỡnh - huyn T Liờm.
* a hỡnh, a mo:
Ton b khu vc phn ln l t rung canh tỏc rau mu, khụng cú dõn c.
cao trung bỡnh t 5,4 n 5,8 m.
* iu kin khớ hu:
Khu ụ th mi M ỡnh I cú cỏc c im tng t vi iu kin khớ hu
chung ca thnh ph.
+ Mựa núng: Bt u t thỏng 4 n thỏng 10, hng giú ch o l ụng Nam,
nhit cao nht vo mựa h l 38
o
C. Mựa núng ng thi cng l mựa ma, ma
VIWASE 2-2006 6
thuyết minh thiết kế kỹ thuật trạm xử lý nớc sạch khu đô thị mới mỹ đình i Từ Liêm Hà nội
nhiu t thỏng 7 n thỏng 9, lng ma trung bỡnh hng nm 1670 mm, s ngy
ma trung bỡnh hng nm l 140 ngy.
+ Mựa lnh: T thỏng 11 n thỏng 3, hng giú ch o l hng ụng Bc, tri
lnh v hanh khụ, nhit trung bỡnh l 23
o
C, thp nht cú khi xung ti 7

o
C 8
o
C.
+ m: m trung bỡnh hng nm ti khu vc l 84,5%.
+ Bóo: Bóo xut hin nhiu trong thỏng 7 v thỏng 8 hng nm, cp giú t cp 8
n cp 10, ụi khi ti cp 12.
* iu kin a cht thu vn, a cht cụng trỡnh
+ a cht thu vn: Chu nh hng thu vn ca sụng Nhu
+ a cht cụng trỡnh: Cn c theo ti liu a cht ca chuyờn gia Liờn xụ trc
õy lp, ang c lu gi ti Vin quy hoch H ni thỡ d ỏn nm trong khu vc
c ỏnh giỏ l thun li, khụng cn chun b cỏc bin phỏp chun b t ai.

2 Hin trng khu vc
2.1. Hin trng s dng t ai
a. t nụng nghip
Phn ln t trong khu vc d ỏn l t nụng nghip, trong ú t rung
chuyờn trng lỳa chim ch yu.
b. Tỡnh hỡnh dõn c v cỏc cụng trỡnh kin trỳc
Trong phm vi khu t d ỏn hon ton t rung, ao, h v mng, khụng
cú dõn c sinh sng. V vt kin trỳc ỏng k.
c. ỏnh giỏ tng hp qu t xõy dng trong phm vi d ỏn
Trong phm vi khu vc d ỏn hu ht l t rung, xa ng hin trng nờn
phi t chc m ng vo thi cụng, do iu kin a cht khu vc nờn khi xõy
dng cỏc cụng trỡnh phi gia c nn múng.
2.2. Hin trng cỏc cụng trỡnh h tng k thut
Trong khu vc d ỏn cha cú cp in, cp nc, thụng tin liờn lc, ng giao
thụng.

3. Cỏc ch tiờu chớnh ca d ỏn khu ụ th mi M ỡnh I.

- Quy mụ dõn s : 9.100 ngi
- Tng din tớch t trong phm vi nghiờn cu : 223.093 m2 (100%)
Trong ú:
- t cụng cng khu vc : 17.160 m
2
VIWASE 2-2006 7
thuyÕt minh thiÕt kÕ kü thuËt tr¹m xö lý níc s¹ch khu ®« thÞ míi mü ®×nh i – Tõ Liªm – Hµ néi
- Đất trường học : 11.926 m
2
- Đất nhà trẻ mẫu giáo : 19.574 m
2
- Đất cây xanh công cộng : 6.223 m
2
- Đất công cộng ở đơn vị : 3.650 m
2
- Đất đường thành phố ở khu vực (B=40m-50m) : 36.526 m
2
- Đất đường đơn vị ở (B=13,5m-17,5m) : 21.009 m
2
- Đất ở : 107.025 m
2
+ Đường vào nhà : 6.167 m
2
+ Đất cây xanh nhóm nhà : 5.144 m
2
+ Đất xây dựng nhà ở
Đất xây dựng nhà ở cao tầng : 57.558 m
2
Đất xây dựng nhà ở thấp tầng : 37.990 m
2

4. Giải pháp về nguồn nước
- Nguồn nước cấp cho khu đô thị Mỹ Đình I dự kiến được lấy từ các đường ống cấp
nước ở phía Đông, phía Tây và phía Nam khu vực nghiên cứu.
- Hiện nay các tuyến cấp nước theo quy hoạch chưa có, dự án quy hoạch khu đô thị
mới đưa ra các phương án cấp nước như sau
+ Xây dựng 1 đường cấp nước riêng từ nhà máy nước Mai Dịch theo tuyến
đường quy hoạch rộng 50 m ở phía nam ô đất.
+ Kết hợp với dự án khu đô thị mới Mỹ Đình II, do Tổng Công ty Đầu tư
phát triển nhà và Đô thị - Bộ Xây dựng làm chủ đầu tư, xây dựng một tuyến
cấp nước chung
+ Kết hợp với dự án xây dựng hạ tầng và đường vào Trung tâm TDTT Quốc
gia.
- Tuy nhiên, phương án cấp nước trên cho đến thời điểm này cũng không thể thực
hiện được, cần thiết phải có một giải pháp cấp nước khác có tính khả thi hơn.
5. Cơ sở lập dự án
1. Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 08/07/1999 về Quy chế quản lý đầu tư
và xây dựng, Nghị định 12/2000/NĐ-CP ngày 05/05/2000, Nghị định
07/2003/NĐ-CP ngày 30/01/2003 về việc sửa đổi bổ sung một số điều của
quản lý đầu tư và xây dựng.
2. Căn cứ Quyết định số 378/QĐ-TTg ngày 22/05/2002 của Thủ tướng chính
phủ về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng khu Đô thị mới Mỹ Đình I.
VIWASE 2-2006 8
thuyÕt minh thiÕt kÕ kü thuËt tr¹m xö lý níc s¹ch khu ®« thÞ míi mü ®×nh i – Tõ Liªm – Hµ néi
3. Căn cứ Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 số 85/2001/QĐ-UB
ngày 11/10/2001 của UBND Thành phố Hà Nội.
4. Điều chỉnh quy hoạch tổng thể Thủ đô Hà Nội đến năm 2020 đã được Chính
phủ phê duyệt.
5. Công văn số 793/KDNS-KT ngày 16/09/2003 của Công ty Kinh doanh nước
sạch Hà Nội trả lời về việc không thể cung cấp nước cho dự án khu đô thị
mới Mỹ Đình I.

6. Các văn bản Nhà nước về quản lý đất đai, quản lý đô thị hiện hành.
7. Căn cứ tờ trình số 436/TT – DA ngày 13/6/2005 của Công ty ĐTPT nhà và
ĐT – Bộ Quốc phòng về việc tiếp tục triển khai công tác chuẩn bị đầu tư xây
dựng trạm xử lý nước sạch khu đô thị mới Mỹ Đình I đã được Thủ trưởng
Bộ Quốc phòng phê duyệt trực tiếp trên tờ trình.
8. Tiêu chuẩn thiết kế 20TCN-33-85.
9. Tiêu chuẩn chất lượng nước số 1329/2002/BYT/QĐ ngày 18/4/2002.
6. Sự cần thiết phải đầu tư
- Theo quy hoạch của dự án được thành phố phê duyệt thì khu Đô thị mới Mỹ
Đình I được cấp nước từ hệ thống cấp nước thành phố với tổng nhu cầu là 3.036
m3/ngày. Tuy vậy công việc này chưa thực hiện được và nhu cầu cấp nước của
khu vực xung quanh rất cao. Do vậy, Công ty Kinh doanh nước sạch Hà nội đã
có công văn gửi Công ty Đầu tư Phát triển Nhà và Đô thị - Bộ Quốc phòng về
việc không thể cấp nước cho khu đô thị mới Mỹ Đình I từ hệ thống nước thành
phố.
- Hiện nay theo tiến độ thì đến tháng 9 năm 2005 sẽ bắt đầu bàn giao nhà cho các
hộ dân cư vào sinh sống tại khu Đô thị mới nên yêu cầu về nước sạch là rất cấp
bách.
- Với tình hình trên cần thiết phải có một giải pháp cấp nước khác có tính khả thi
hơn. Để chủ động cung cấp nước sạch cho cư dân khu đô thị đang hình thành
nhanh chóng và theo đòi hỏi của khách hàng, cần thiết phải xây dựng một trạm
xử lý nước cục bộ lấy từ nguồn nước ngầm tại chỗ đáp ứng cho nhu cầu trước
mắt cũng như lâu dài.
VIWASE 2-2006 9
thuyết minh thiết kế kỹ thuật trạm xử lý nớc sạch khu đô thị mới mỹ đình i Từ Liêm Hà nội
III Nhng xut ca d ỏn
III. 1 Tớnh toỏn nhu cu dựng nc
Theo D ỏn Quy hoch phỏt trin khu ụ th mi M ỡnh I, nhu cu dựng
nc n nm 2003 cn 2176 m
3

/ngy. Nhu cu ny ó tớnh cho cỏc yờu cu
cha chỏy, cụng cng, cụng nghip nh, ti ra Tuy nhiờn so vi cỏc ụ th mi
khỏc v nh hng cp nc n nm 2010 ó c Th tng Chớnh ph phờ
duyt, thỡ tiờu chun dựng nc 200 lớt/ng - ngy trong bỏo cỏo quy hoch l cao
hn mc quy nh. Thc t sau khi a cỏc khu ụ th mi Linh m, nh Cụng
v gn nht l khu ụ th mi M ỡnh II vo hot ng, nhu cu dựng nc thp
hn tớnh toỏn, hai trm ny hin ch vn hnh khong 10 - 12 gi/ngy.
Trm cp nc c xõy dng nh mt gii phỏp khn cp nhm ỏp ng
nhu cu dựng nc trc mt theo tng giai on ca khu ụ th. Trong tng lai,
khi ngun cung cp nc ca thnh ph c trin khai, s bự vo lng nc phỏt
sinh v tin dn n thay th hon ton v tho món cỏc nhu cu dựng nc nh d
ỏn kh thi ó cp.
Cn c theo nh hng phỏt trin cp nc ụ th do Th tng Chớnh ph
quyt nh thỡ n nm 2010 tiờu chun dựng nc cho khu ụ th loi I l 165
lớt/ng - ngy bng tớnh toỏn chi tit nhu cu dựng nc khu ụ th mi M ỡnh I
nh sau:

TT Thnh phn dựng nc n
v
S lng Tiờu chun
m
3
/ng-ngy
Tng cụng sut
m
3
/ngy
1 Nc sinh hot Q
SH
Ngi 9100 0.165 1501.5

2 Nc cụng cng Q
CC
Ha 5.23 38 198.74
3 Nc ti cõy, ra
ng Q
TR
Ha 7.51 10 75.1
Cng 1775.34
Nc d phũng Q
DP
% 10 177.534
Tng cng Q
TB
1952.8
- H s khụng iu hũa cho nc dnh cho mc ớch sinh hot Kng = 1,2
- Nhu cu dựng nc tớnh toỏn: 1952,8 x 1,2 = 2343,4 m3/ngy
- Do hin ti dõn s chun b n ti khu ụ th mi M ỡnh I cha nh
tớnh toỏn, cũn khi dõn s ca khu ụ th nh tớnh toỏn thỡ rt cú th ngun nc
s c b sung, cung cp bi Cty kinh doanh nc sch H Ni qua d ỏn
Nc mt sụng v tit kim kinh phớ cho d ỏn, ta xõy dng trm cp
nc vi cụng sut bng 50% nhu cu tớnh toỏn. Nh vy cụng sut ca trm
cp nc l 1200 m
3
/ngy = 50 m
3
/h. Tuy nhiờn, tớnh n nhu cu phỏt trin lõu
VIWASE 2-2006 10
thuyết minh thiết kế kỹ thuật trạm xử lý nớc sạch khu đô thị mới mỹ đình i Từ Liêm Hà nội
di khi dõn c ca khu ụ th phỏt trin nh tớnh toỏn m ngun nc ca thnh
ph cũn b hn ch thỡ cn tớnh n kh nng m rng, nõng cụng sut trm x

lý lờn 1800 m
3
/ng.
III.2. Ngun nc
Vi nhng d ỏn cú quy mụ nh khu ụ th mi M ỡnh I, cỏc ngun nc cú lu
lng hn ch nh ao, h, nc ma s khụng cp trong nghiờn cu.
a. Nc mt
Ngun nc mt gn khu ụ th nht l sụng Nhu, cỏch khong 2 km. Sụng
Nhu cú lu lng di do. Tuy nhiờn, vỡ ni vi sụng Hng nờn mc nc gia
mựa khụ v mựa cn chờnh lch ln. ng thi lu lng dũng chy cũn ph thuc
vo vic iu chnh nc dnh cho nụng nghip ti cng Niờm Mc.
Mt khỏc cht lng nc sụng Nhu cú c vụ c v hu c ln, ụ
nhim cao do nc thi ca thnh ph H ni v nuụi trng thy sn trờn sụng. S
dng ngun ny ũi hi kinh phớ x lý rt ln ngoi kh nng ti chớnh dnh cho d
ỏn.
T cỏc lý do núi trờn, vic s dng ngun nc mt sụng Nhu l khụng kh
thi.
b. Nc ngm
T ngy 20/5/2003 n 2/6/2003. Cụng ty Nc v Mụi trng Vit nam ó tin
hnh khoan thm dũ kho sỏt nc ngm. Bỏo cỏo chi tit ó c trỡnh Ban
qun lý D ỏn khu vc I. Nhng thụng tin chớnh trong bỏo cỏo nh sau:
* iu kin a cht thy vn
Ngun cung cp cho khu vc thnh ph H ni núi chung l nc ngm
mch sõu, ngun nc ngm mch nụng thng ụ nhim hu c khụng hp v
sinh.
Khu ụ th mi M ỡnh I ( thuc xó M ỡnh ) nm trong m nc ngm
chung ca vựng Mai Dch v H ni . Khu vc Mai dch v lõn cn, nhng nm
trc õy ó c cỏc c quan chuyờn ngnh a cht tin hnh thm dũ t m v
thm dũ kt hp khai thỏc ỏnh giỏ tr lng xõy dng nh mỏy nc Mai Dch.
Cn c vo thnh phn thch hc, tng ỏ, cỏc thnh to v cỏc c im

a cht thu vn nh tớnh thm, tớnh cha nc, giu nc v c im thu
ng lc cú th phõn chia t ỏ trong trm tớch Kainozoi khu m thnh 4 n
v cha nc chớnh, chỳng c ngn vi nhau bi cỏc lp cỏch nc hoc thm
VIWASE 2-2006 11
thuyết minh thiết kế kỹ thuật trạm xử lý nớc sạch khu đô thị mới mỹ đình i Từ Liêm Hà nội
nc yu. Theo th t t trờn xung ln lt gp cỏc tng cha nc v lp cỏch
nc nh sau :
+ Tng cha nc va-l hng, trm tớch Holocen ( TCN qh )
+ Lp cỏch nc trm tớch Pleistocen-Holocen ( LCN1 )
+ Tng cha nc va l - hng, trm tớch Pleistocen trờn ( TCN qp
2
)
+ Lp cỏch nc trm tớch Pleistocen gia-trờn ( LCN2)
+ Tng cha nc va l - hng, trm tớch Pleistocen gia-trờn ( TCN qp
1
)
+ Phc h cha nc va-khe nt, trm tớch Neogen ( PHCNN )
Trong cỏc tng cha nc k trờn, tng cha nc va l hng trm tớch
Pleistocen di - trờn ( TCN qp
1
) cú din phõn b rng trong khu vc H ni. õy
l tng cha nc chớnh c khai thỏc v x lý cp nc sinh hot v sn xut cho
ton thnh ph H ni t trc ti nay.
Cỏc thụng s CTV chớnh nh dn nc Km, h s truyn ỏp a ca khu
vc ó c xỏc nh trong cỏc Bỏo cỏo thm dũ t m nc di t vựng H ni
v Bỏo cỏo kt qu thm dũ CTV phc v xõy dng nh mỏy nc Mai Dch: Km
= 1.400 m
2
/ng; a = 10
5

m
2
/ng; h thp mc nc cho phộp n mỏi tng cha
nc Scp = -31,2 m.
* Tr lng ngun nc :
Ngun nc ngm khu vc M ỡnh rt phong phỳ. iu kin CTV khu
vc phõn b khỏ rừ nột, nht l tng Q
II - III
di , thun li cho vic b trớ ging
khai thỏc nc di t phc v cp nc sn xut v sinh hot. Nc ngm theo
ỏnh giỏ cú quan h thu lc vi nc sụng Hng, nc ma v chỳng l ngun b
cp cho tng cha nc.
Chiu dy tng cha nc chớnh cui si ti khu vc l khoan thm dũ l 18
một, thnh phn bao gm cui, si ln cỏt.
Qua kt qu bm thớ nghim l khoan thm dũ cho thy : Khi bm thớ
nghim liờn tc vi lu lng 2.8 l/s, mc nc h thp n nh -18,6 m. Mc
nc trc khi bm -18,1m ( so ct +0.0 ) T lu lng ca l khoan l 5,6 l/s.m
iu ny cho thy khi khai thỏc liờn tc ging khoan khai thỏc vi cụng sut lờn
ti 2000 m
3
/ng, mc nc ng trong ging s l -22,5 m, nm trờn mc nc h
thp cho phộp n mỏi tng cha nc - 31.2 một khỏ nhiu. Chng t rng ngun
nc ngm khu vc kh nng ỏp ng nhu cu cp nc vi quy mụ ln.
Kt qu kho sỏt, thm dũ ngun nc ngm khu ụ th mi M ỡnh ( xó
M ỡnh - T Liờm ) hon ton c s thit k v xõy dng h thng cp nc
cụng sut lờn n Q = 2000 m
3
/ng hot ng n nh v lõu di, cao hn nhu cu
thc t ca D ỏn ch cú 1200 m
3

/ngy.
VIWASE 2-2006 12
thuyết minh thiết kế kỹ thuật trạm xử lý nớc sạch khu đô thị mới mỹ đình i Từ Liêm Hà nội
ỏp ng yờu cu cụng sut nc thụ Q = 1.200 m
3
/ng, cn thit phi xõy
dng 2 ging khoan khai thỏc (1 chy v 1 d phũng).
* Cht lng ngun nc thụ
Vỡ khu ụ th mi M ỡnh I nm gn khu ụ th mi M ỡnh II nờn trc
khi cú kt qu kho sỏt chớnh thc cho khu ụ th mi M ỡnh I ta cú th tham
kho cht lng nc ngm ca khu ụ th mi M ỡnh II.
Cht lng nc ngm theo bng sau:
(Cỏc ch tiờu lý hoỏ do phũng thớ nghim VIWASE phõn tớch)
S
TT
Ch tiờu phõn tớch n v Kt qu
phõn tớch
Tiờu chun
1329/2002/BYT/Q
1. pH 6,74 6,5-8,5
2. dn in
àS/cm
562
3. CO
2
mg/l 65,1
4. ụxy hoỏ KMnO
4
mg/l O
2

2,64 <=2
5. cng ton phn mg/l CaCO
3
190,0 <=300
6. Ca
2+
mg/l 51,3
7. Cl
-
mg/l 28,51 <=250
8. H
2
S mg/l 0 <=0,05
9. SO
4

mg/l 9,50 <=250
10. NH
4
+
mg/l 0,85 <=1,5
11. NO
2
-
mg/l 0,08 <=3,0
12. NO
3
-
mg/l 0,64 <=50
13. PO

4
3-
mg/l 0,58
14. Fe tng mg/l 6,20 <=0,5
15. Fe
3+
mg/l 0,05
16. Mn tng mg/l 0,86 <=0,5
17. E.Coli MPN/100ml 7 0
S liu kho sỏt cho thy ngun nc thụ khu vc ny cú hm lng st,
mangan ụxy húa, vi trựng vt qua gii hn cho phộp. Cỏc s liu kho sỏt v
cỏc ch tiờu cht lng khụng c trng khỏc v ch tiờu kim loi nng cho thy cỏc
ch tiờu ny u nm trong gii hn an ton cho phộp theo Tiờu chun v sinh qui
nh ca Vit nam i vi nc cp cho n ung v sinh hot
1329/2002/BYT/Q. Cỏc s liu phõn tớch ny cho thy cn thit phi cú mt dõy
chuyn x lý thớch hp, cht lng nc sau x lý t yờu cu quy nh.
VIWASE 2-2006 13
thuyết minh thiết kế kỹ thuật trạm xử lý nớc sạch khu đô thị mới mỹ đình i Từ Liêm Hà nội
Bỏo cỏo kt qu phõn tớch húa hc ton phn mu nc ca Cụng ty kho sỏt
v xõy dng - Trung tõm thớ nghim H ni (c nờu trong phn ph lc) cng
cho kt qu tng t.
* Hin trng khai thỏc nc trong khu vc.
Hin nay, ti khu vc nghiờn cu cú cỏc bói ging ca mt s trm cp nc nh
nh mỏy nc Mai Dch, trm cp nc nh mỏy sn Cu Din, trm cp nc khu
ụ th mi M ỡnh II Tuy nhiờn nu xõy dng thờm cỏc ging khoan khai thỏc
nc ngm cho trm x lý nc sch khu ụ th mi M ỡnh I thỡ cng khụng
lm nh hng nhiu n vic khai thỏc nc ca cỏc nh mỏy v cỏc trm cp
nc k trờn.
* Mc tiờu cht lng nc sau x lý
bo m cht lng nc t tiờu chun v sinh cho phộp khi cp cho n

ung v sinh hot theo quyt nh s 1329/2002/BYT/Q thỡ nc sau x lý phi
t cỏc ch tiờu sau:
Hm lng Fe <= 0,5 mg/l.
Mn <= 0,5 mg/l.
E.Coli = 0.
oxy hoỏ <= 2 mg/l.
VIWASE 2-2006 14
thuyết minh thiết kế kỹ thuật trạm xử lý nớc sạch khu đô thị mới mỹ đình i Từ Liêm Hà nội
IV. D kin s khai thỏc,
tớnh toỏn d bỏo mc nc h thp v tr lng khai thỏc
IV.1 La chn lu lng v dng cụng trỡnh khai thỏc.
Nh trờn ó trỡnh by, m bo lu lng nc cp cn thit cho khu ụ
th thỡ trm x lý nc sch khu ụ th mi M ỡnh I phi cú cụng sut x lý l
1200 m
3
/ng, tng ng 50 m
3
/h, cụng sut nc thụ phi t 55 m
3
/h.
Do khụng th s dng ngun nc mt hay nc ao h nờn cụng trỡnh khai
thỏc ch cú th l cỏc ging khoan khai thỏc nc ngm.
IV.2 B trớ cụng trỡnh khai thỏc.
D kin s khoan 02 ging (01 chy v 01 d phũng). Ging s 1 khoan
trong khuụn viờn trm x lý, ging s 2 khoan ti khu t gia nh C8 v C11.
Khong cỏch gia 2 ging theo ng thng l khong 250m.
IV.3 Tớnh toỏn h mc nc ti cỏc cụng trỡnh khai thỏc, nh hng ca
cụng trỡnh khai thỏc d kin ti cỏc cụng trỡnh ang khai thỏc trong vựng.
Trong khu vc thm dũ, tng cha nc chớnh bao gm cui si ln cỏt, tng
cha nc l tng cú ỏp lc v dũng chy n ging cú trng thỏi n nh.

ỏnh giỏ tr lng khai thỏc l khoan bng phng phỏp thy ng lc,
tuõn theo quy lut vn nh n nh Dupuit:
Q
kt
S
kt
=
Q
tn
S
tn
Trong ú:
+ Q
kt
: Lu lng thit k d kin khai thỏc ca ging khoan, 55 m
3
/h
+ S
kt
: h thp mc nc ca l khoan trong ch khai thỏc
+ S
tn
: h thp mc nc ca l khoan thm dũ khi bm thớ nghim
+ Q
tn
: Lu lng ca l khoan thm dũ khi bm thớ nghim
Kt qu tr s h thp mc nc v lu lng thớ nghim ca cỏc cụng trỡnh hin cú
nh sau:
Mc nc tnh trc khi bm: -18,1m (So vi ct +0.0)
t thớ

nghim
Lu lng
bm
Q (m
3
/h)
Mc nc
ng
H

(m)
Tr s h
thp
S (m)
T lu lng
q (m
3
/h.m)
1 55 22,1 4,0 17
VIWASE 2-2006 15
thuyết minh thiết kế kỹ thuật trạm xử lý nớc sạch khu đô thị mới mỹ đình i Từ Liêm Hà nội
Do vy h thp mc nc S
kt
ca ging khoan khai thỏc d kin s l:
Q
kt
x S
tn
45 x 4
S

kt
= = = 2,1 m
Q
tn
68
Trong iu kin xung quanh khu vc cú cỏc trm cp nc ang hot ng
nh nh mỏy nc Mai Dch, trm cp nc nh mỏy sn Cu Din, mc nc
tnh biu kin ti l khoan thm dũ o c l 18,1 một.
Nh vy, khi khai thỏc vi lu lng Q = 55 m
3
/h, mc nc ng trong
ging s h xung ct -20,2 một. So vi tr s h thp mc nc cho phộp S
cp
=
-31,2m vn nh hn khỏ nhiu. iu ú chng t rng tr lng nc ngm ti khu
vc d ỏn rt di do, hon ton ỏp ng nhu cu khai thỏc n nh v lõu di.
VIWASE 2-2006 16
thuyết minh thiết kế kỹ thuật trạm xử lý nớc sạch khu đô thị mới mỹ đình i Từ Liêm Hà nội
V. Thit k cụng tỏc khoan thm dũ
V.1 Thu thp ti liu.
Ch u t, Ban qun lý d ỏn s giao mt bng v cỏc ti liu ban u cn
thit cho nh thu thc hin vic khoan thm dũ v to iu kin tt cho nh thu
thc hin cụng vic. Nh thu s thu thp cỏc bỏo cỏo ỏnh giỏ tr lng ngun
nc ti cỏc khu vc lõn cn.
V.2 Cụng tỏc iu tra kho sỏt thc a, hin trng khai thỏc ti khu vc thm
dũ.
- Nh thu thc hin vic khoan thm dũ s c Ch u t, Ban qun lý d ỏn
a i kho sỏt hin trng ti v trớ d kin khoan thm dũ v bn giao mt
bng cho nh thu.
- Nh thu s xõy dng cỏc cụng trỡnh tm phc v vic khoan theo cỏc v trớ v

cao m Ch u t cp.
- Cỏc mc thy chun tm thi di hỡnh thc inh mc, cc mc hỡnh sao hoc
vt ch th khỏc s c nh thu úng sỏt vi cỏc cụng trỡnh hin cú nh v.
- Trc khi tin hnh khoan, nh thu s kim tra li v trớ v cao ca ging
khoan thm dũ so vi cỏc ti liu ca Ch u t cp. Nh thu cú th khụng
thc hin hoc khụng s dng bt k khu t no ngoi s s hu ca Ch u
t.
- Nc bm thớ nghim c x ra bờn ngoi ti nhng v trớ cú th x c m
khụng lm nh hng n mụi trng xung quanh.
V.3 Cụng tỏc kho sỏt a vt lý.
S dng cỏc thit b chuyờn dng c bit o a vt lý trc khi tin
hnh khoan ging.
V.4 Thit k cu trỳc l khoan thm dũ d kin, phng phỏp khoan v kt
cu ging.
- Ging khoan thm dũ d kin khoan sõu 62m.
- Vt liu ng bng thộp en, chốn si lc v sột chng thm.
- Ging khoan thm dũ c thi cụng bng mỏy khoan xoay t hnh URB-3AM,
khoan bng dung dch sột. sõu ging khoan 62.0 một (so vi ct mt t
+0.0).
- Quy trỡnh khoan nh sau:
u tiờn khoan ng kớnh DN 91mm t 0.0 n ht sõu thit k
62.0m
VIWASE 2-2006 17
thuyết minh thiết kế kỹ thuật trạm xử lý nớc sạch khu đô thị mới mỹ đình i Từ Liêm Hà nội
khoan doa ng kớnh DN 132mm, t 0.0 n 62.0m.
- Trong quỏ trỡnh khoan ly mu t ỏ a tng theo sõu 1m/1mu.
- Ging khoan c kt cu bng ng thộp hn, ng kớnh ng vỏch DN219mm,
ng lc DN168mm, ng lc c l 8mm. (Xem bn v kt cu ging).
- Tng sõu ct ng ging kt cu L = 62.0m
V.5 Cụng tỏc bm thi ra ging, bm hỳt nc thớ nghim.

IV.5.1 Bm thi ra ging.
Sau khi kt cu, ging c bm thi ra bng mỏy nộn khớ hiu SKODA,
cụng sut 18 m
3
/phỳt, ỏp lc 7at. Tng s gi bm thi ra v thớ nghim: 70 gi.
IV.5.2 Bm thớ nghim.
Bm thớ nghim bng mỏy nộn khớ vi 8 gi liờn tc. Bm vi 1 cp tr s h
thp mc nc vi lu lng Max. Trong quỏ trỡnh bm tin hnh o mc nc
trong ging bng thc o tớn hiu.
V.6 Ly mu v phõn tớch mu t, mu nc.
- Vic ly mu t ỏ c thc hin i vi tng on nh ca a tng. Tc
khoan c tớnh bng t s gia chiu sõu cú th khoan c trờn thi gian thc
t khoan, c ghi li trong sut quỏ trỡnh khoan. Thi gian ny c tớnh l
thi gian thc hin t khi bt u khoan n khi kt thỳc v tr i thi gian
thay cn khoan, mi khoan v s c xy ra i vi thit b khoan v nhng hot
ng khụng mong mun trong quỏ trỡnh khoan.
- Vic ly mu t ỏ a tng theo sõu 1m/1mu gia thi gian ngh hoc
nhiu hn. Mu s c sy khụ v t trong tỳi nilon, trờn mi mu ghi chiu
sõu v s liu ca mu. Mi mu s c t trong hp g cú chia ngn ng
tng loi mu. Chiu sõu ly mu cng s c ghi trờn hp g.
- Trc khi kt thỳc bm thớ nghim, tin hnh ly 02 mu nc phõn tớch thnh
phn húa lý, vi sinh v cỏc kim loi nng.
V.7 Trỏm lp l khoan.
- Khong trng gia bờn ngoi ng vỏch v bờn trong ng chng hoc thnh
ging s c chốn bng va ximng. Vic trỏm va s c thc hin trc
khi hon tt ging.
- Va trỏm cú t l Ximng v lng nc ti a (khụng quỏ 20 lớt nc cho 40
Kg Ximng) cn cú to ra hn hp va cú cng cao. Ximng c dựng
l loai Ximng ụng kt nhanh mỏc khụng nh hn 400 (theo ph lc 5 TCXD
33:1985).

VIWASE 2-2006 18
thuyết minh thiết kế kỹ thuật trạm xử lý nớc sạch khu đô thị mới mỹ đình i Từ Liêm Hà nội
- Trỏm va bng cỏch cng bc t di lờn trờn, m bo va khụng trn vo
ging.
- Vic trỏm va s c thc hin liờn tc v s phi hon tt trong 1 ca lm vic.
Khụng vn hnh ging hoc lm bt c mt cụng vic gỡ khỏc trong khong thi
gian 72 gi sau khi trỏm ming ging.
V.8 Cụng tỏc tng hp ti liu v vit bỏo cỏo.
- Lp bỏo cỏo mt cỏch chớnh xỏc cỏc s liu, chng loi, kớch c v chiu sõu
khoan, kớch c ng vỏch ging v ng lc ca ging khoan thm dũ.
- Lp bỏo cỏo hng ngy mụ t trng thỏi khụng bỡnh thng ca a tng, cỏc
cụng vic thc hin trong ngy. Bỏo cỏo ny bao gm cỏc mc sau: S th t
cụng vic thc hin, tờn cụng vic ó thc hin xong nh chiu sõu ó khoan,
ng vỏch, s tiờu hao bựn khoan, trng lng bựn, do ca bựn, mc nc
trong ging ti lỳc bt u v kt thỳc ca mi quỏ trỡnh thay i.
- Bỏo cỏo s c hon thin ti nhng thi im kt thỳc cụng vic.
- Cui cựng, lp bỏo cỏo v cht lng nc, tr lng l khoan thm dũ. Trong
bỏo cỏo ny nờu y : Cu to a tng, lu lng bm thớ nghim, h thp
mc nc (thc t v cho phộp), t lu lng l khoan v kt lun xem cú
iu kin khoan khai thỏc hay khụng.
VIWASE 2-2006 19
thuyết minh thiết kế kỹ thuật trạm xử lý nớc sạch khu đô thị mới mỹ đình i Từ Liêm Hà nội
VI. Kinh t - Ti chớnh
VI.1. Tng vn u t
Vn u t xõy dng trm x lý nc l 7.647.270.000 ng.
Trong ú + Giỏ tr thit b: 1.889.969.000 ng
+ Giỏ tr xõy lp: 5.090.457.000 ng
+ Chi khỏc: 666.844.000 ng
VI.2. Sut u t
- Tng sut u t tớnh cho ton b trm x lý nc bao gm chi phớ mua sm thit

b, chi phớ xõy lp, chi phớ qun lý, bo him cụng trỡnh v chun b u t xõy
dng l:
7.647.270.000
= 6.372.725 /m
3

1200 m
3
- Sut u t ch tớnh cho chi phớ trc tip bao gm thit b v xõy lp l:
6.980.426.000
= 5.817.022 /m
3

1200 m
3
VI.3. Xỏc nh giỏ thnh vn hnh v qun lý h thng sn xut nc
Chi phớ in nng tiờu th hng nm ca bm ging, bm ra lc, bm nc
sch, bm trung chuyn, bm cho thit b clo, in chiu sỏng (giỏ in gi bỡnh
thng 1500 /KW, giỏ in gi thp im 1000/ KW giỏ in gi cao im 2500
ng/ KW - giỏ in trung bỡnh 1200 / KW ):
Chi phớ khu hao ti sn c nh c tớnh theo quyt nh
1062/TC/Q/CSTC ca B Ti chớnh nh sau: Thi gian s dng ti a i vi
thit b l 10 nm, ng ng v cỏc cụng trỡnh xõy lp l 20 nm.
a. Chi phớ khu hao ti sn c nh
Khu hao chi phớ vt t xõy lp
5.090.457.000 ng : 20 nm = 254.522.840 /nm
Khu hao thit b 1.889.969.000 ng : 10 nm = 188.996.900 /nm
Chi khỏc ( 10% ) 44.351.978 /nm
Chi phớ sa cha ln 1,5% x 7.647.270.000 ng = 14.709.052 /nm
Cng chi phớ khu hao 602.580.810 /nm

b. Chi phớ nhõn cụng trc tip
3 nhõn cụng x1,5 triu /thỏng x 12 thỏng = 54.000.000 /nm
VIWASE 2-2006 20
thuyết minh thiết kế kỹ thuật trạm xử lý nớc sạch khu đô thị mới mỹ đình i Từ Liêm Hà nội
c. Chi phớ hoỏ cht
Chi phớ phốn
1,5 kgx365 ngyx10000/kg= 5.475.000 /nm
Chi phớ xỳt
20 kgx365 ngyx4000/kg= 29.200.000 /nm
Chi phớ clo
1 g/m3 x 1000 m3/ngy x 10500 /kg x 365 ngy = 3.832.500 /nm
d. Chi phớ in nng
01 mỏy bm ging 11 kwh*24h*1200 /kw*365 ngy = 115.632.000 /nm
02 mỏy bm nc sch 5,5 v11 kwh*24h*1200 /kw*365
ngy =
168.192.000 /nm
01 mỏy bm nc cho clo 0,9 kwh*24h*1200 /kw*365 ngy
=
9.460.800 /nm
01 mỏy giú 5,5 kwh*0,5h*1200 /kw*365 ngy = 1.204.500 /nm
01 mỏy bm nc ra lc 11 kwh*0,5h*1200 /kw*365 ngy = 2.409.000 /nm
01 mỏy khuy phn ng 1,5 kwh*24h*1200 /kw*365 ngy = 15.768.000 /nm
Chiu sỏng, bm nh lng 2kwh x 365 ngy x 1200 /kw = 876.000 /nm
Cng chi phớ sn xut 406.049.801 /nm
e. Tng hp chi phớ 1.088.630.611 /nm
Chi phớ sn xut 1 m3 nc 2.303 /m
3
Chi phớ sn xut 1 m3 nc (k c tht thoỏt 10%): 2.533 /m
3
VI.4 Kin ngh giỏ nc

Giỏ bỏn nc c xut da trờn c s sau :
- Thụng t liờn b v vic Hng dn phng phỏp xỏc nh giỏ v thm quyn
quyt nh giỏ tiờu th nc ti ụ th, khu cụng nghip v cm dõn c
- Tham kho giỏ bỏn nc hin nay cho cỏc i tng tiờu th nc trờn ton quc
cng nh ti a bn H ni
- Giỏ thnh sn xut 1 m
3
nc ó tớnh toỏn trờn.
- ngh giỏ bỏn nc trung bỡnh 3500 /m
3
. Giỏ ny phự hp vi giỏ nc hin
nay ti H ni, giỏ lu tin nờn c ỏp dng v trong tng lai giỏ ny cng s
iu chnh tng ng vi mt bng giỏ ti thi im ú
VIWASE 2-2006 21
thuyết minh thiết kế kỹ thuật trạm xử lý nớc sạch khu đô thị mới mỹ đình i Từ Liêm Hà nội
VII. Mt s vn v mụi trng
Trm x lý nc xõy mi cú nhng yu t tớch cc v tiờu cc cho mụi trng
* Cỏc yu t tớch cc :
- Vic xõy dng trm cp nc s gii quyt kp thi nhu cu s dng nc
sch ca khỏch hng trong khu vc d ỏn vi lu lng y v cht lng tt.
- Nc sch c cung cp s gim thiu cỏc bnh tt liờn quan n dựng
nc khụng hp v sinh.
- Trm nc sch giỳp cho ban qun lý d ỏn ch ng trong vic hon thin
cụng vic h tng, khụng ph thuc nhiu vo cỏc yu t khỏch quan nh ngun
nc cung cp ca thnh ph chm hon thnh hay vic thi cụng lp t tuyn ng
truyn ti chm tr hoc cỏc lý do bt kh khỏng khỏc.
* Cỏc yu t tiờu cc
- Cng nh tt c cỏc khu vc dõn c khỏc, khi nhu cu dựng nc sch
c ỏp ng thỡ lu lng thi nc cng tng lờn tng ng, tuy vy, lu lng
nc thi ny ó c tớnh toỏn trong d ỏn kh thi, nc thi c a vo h

thng thoỏt noc chung ca khu vc d ỏn.
- Trm nc hng ngy cú lng nc thi ra lc khong 150 m
3
/ngy,
nc thi ny khụng cha cỏc cht c hi, nhng cha hm lng Fe
2
O
3
cao.
Trong giai on trc mt d kin thi lng nc ny vo h thng thoỏt nc
chung.
* Bin phỏp gim thiu
- Nh trờn ó cp, vic ỏp dng cỏc cụng ngh mi s khụng gõy n,
khụng gõy rờu mc v khụng lm hng cnh quan xung quanh.
- trỏnh u t phõn tỏn v manh mỳn cỏc trm x lý nc thi cc b, d
ỏn kh thi v thuyt minh tớnh toỏn khu ụ th u a ra gii phỏp khc phc bng
cỏch thu gom v a v trm x lý nc bn tp trung ca thnh ph. D ỏn ny
cựng nm trong vn gii quyt tng th dú. Trong tng lai, nu cú din tớch
v kinh phớ, nờn u t xõy dng cm x lý nc thi ra lc, nc sau x lý t
tiờu chun thi ra mụi trng.
VIWASE 2-2006 22
thuyết minh thiết kế kỹ thuật trạm xử lý nớc sạch khu đô thị mới mỹ đình i Từ Liêm Hà nội
VIII. Kt lun v kin ngh
Trong nhng nm gn õy, vic xõy dng cỏc khu ụ th tp trung l mt
hng i rt ỳng n ca Th ụ. Cỏc khu ụ th mi ang c xõy dng, mt s
ó hon thnh nh khu ụ th mi Linh m, nh Cụng, khu ụ th mi M ỡnh
II ci thin hon ton cnh quan khu vc. Mt s khu ụ th khỏc ang chun b
u t hoc ang khn trng hon thnh, gúp ting núi chung cho cụng cuc i
mi v hin i hoỏ ca Th ụ.
Tuy vy, trong quỏ trỡnh hỡnh thnh, nhiu vn khú khn ny sinh, nht l

cp nc sch. Bi vỡ nm trong bi cnh chung ca thnh ph H ni, nhu cu
dựng nc luụn luụn cao hn ngun cung cp v Cụng ty kinh doanh nc sch H
ni ang tỡnh trng khụng cú nc sch ỏp ng nhu cu cho khỏch hng.
Cỏc khu ụ th mi trong giai on thit k quy hoch u trụng mong vo ngun
nc thnh ph v u khụng c ỏp ng trong giai on xõy dng. Gii phỏp
kh thi nht cú th l u t xõy dng mt trm x lý nc mi, nhm ch ng
tho món yờu cu ca d ỏn.
Vic xõy dng trm x lý nc cc b bng cụng ngh mi ti nhng ni
ang thiu nc, ũi hi thi gian thi cụng ngn trong iu kin nc ngm cho
phộp l mt gii phỏp hp lý trong thi im hin nay.
ngh Ch u t v cỏc S, ban ngnh cú liờn quan sm phờ duyt d
ỏn cú th thc hin cỏc hng mc cụng vic khỏc ỳng tin , nhanh chúng thi
cụng a cụng trỡnh vo hot ng.
VIWASE 2-2006 23

×