Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

BÁO cáo CHUYÊN đề đấu THẦU NHÓM m

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.5 MB, 17 trang )

NĂM 2022, ĐÀ NẴNG

BÁO CÁO
CHUYÊN ĐỀ
ĐẤU THẦU
Công tác đấu thầu trong lĩnh vực xây dựng
của doanh nghiệp
NHÓM M
GVHD
TS. Đỗ Thanh Huyền

Lê Hồng Nhung
Nguyễn Thị Mai
Lê Minh Châu
Nguyễn Trọng Hóa
Nguyễn Văn Hoàng


Báo cáo chuyên đề đấu thầu

Công tác đấu thầu trong lĩnh vực xây dựng của doanh nghiệp

I. Giới thiệu chung
1, Tên dự án: Nâng cấp, sửa chữa Trường Tiểu học Thạnh Phú 3
2, Tên gói thầu: Gói thầu xây lắp
3, Phân loại: Dự án đầu tư phát triển
4, Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Cờ Đỏ
5, Tổng mức đầu tư: 14.993.470.088 VNĐ
6, Doanh nghiệp/Chủ đầu tư:
- Tên doanh nghiệp/Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân huyện Cờ Đỏ; Ban quản lý dự án và Phát
triển Quỹ đất huyện Cờ Đỏ


- Địa chỉ: Ấp Thới Hòa, Thị trấn Cờ Đỏ, Huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ
- Số điện thoại: 0292.3.695326
7, Nguồn vốn: Ngân sách nhà nước
8, Phương thức đấu thầu: Một giai đoạn một túi hồ sơ
9, Loại hợp đồng: Trọn gói
10, Hình thức LCNT: Đấu thầu rộng rãi trong nước
11, Thực hiện tại: Thành phố Cần Thơ
12, Thời gian hiệu lực của E-HSDT: 90 Ngày
13, Số TBMT: 20220940064-00
14, Tham dự thầu:
- Hình thức: Đấu thầu qua mạng
- Thời gian nhận HSDT: 13/09/2022-24/09/2022
- Mua hồ sơ: Miễn phí
- Nơi nhận HSDT: website:
15, Mở thầu
- Mở thầu vào: 11:15 24/09/2022
- Mở thầu tại: Website MSC ()
16, Dự tốn gói thầu: 12.654.492.985 VND (Mười hai tỷ sáu trăm năm mươi bốn triệu bốn
trăm chín mươi hai nghìn chín trăm tám mươi lăm đồng chẵn).
17, Số nhà thầu tham gia dự thầu: 2;
18, Đảm bảo dự thầu:
- Hình thức: Thư bảo lãnh
- Số tiền 150.000.000 VND (Một trăm năm mươi triệu đồng chẵn)
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.

Nhóm thực hiện: Nhóm M

1



Báo cáo chuyên đề đấu thầu

Công tác đấu thầu trong lĩnh vực xây dựng của doanh nghiệp

II, Giới thiệu tổng quát hồ sơ mời thầu
1, Phần 1: Thủ tục đấu thầu
a, Chương I: Chỉ dẫn nhà thầu:
Chương này cung cấp thông tin nhằm giúp nhà thầu chuẩn bị nhà thầu chuẩn bị hồ sơ dự
thầu. Thông tin bao gồm các quy định về việc chuẩn bị, nộp hồ sơ dự thầu, mở thầu, đánh giá hồ
sơ dự thầu và trao hợp đồng.
b, Chương II: Bảng dữ liệu đấu thầu
c, Chương III: Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT
- Mục 1: Đánh giá tính hợp lệ E-HSMT
- Mục 2: Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm
- Mục 3: Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật
- Mục 4: Tiêu chuẩn đánh giá về giá
d, Chương IV: Biểu mẫu mời thầu và dự thầu
- Mục 1 - Biểu mẫu scan và đính kèm gồm:
+ Mẫu số 5: Giấy ủy quyền
+ Mẫu số 6: Thảo thuận liên danh
+ Mẫu số 7: Bảo lãnh dự thầu
+ Mẫu số 8: Đơn dự thầu
- Mục 2 - Biểu mẫu bên mời thầu gồm:
+ Mẫu số 1A: Bảng chi tiết hạng mục xây lắp (đối với loại hợp đồng trọn gói): Bên mời thầu
ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự
thầu
+ Mẫu số 02: Bảng hạng mục cơng trình và tiến độ thực hiện: Nêu yêu cầu về thời gian từ
khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
+ Mẫu số 3: Bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm
+ Mẫu số 4A: Yêu cầu nhân sự chủ chốt

+ Mẫu số 4B: Thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu
- Mục 3 - Biểu mẫu dự thầu gồm:
+ Mẫu số 9: Phân công trách nhiệm thực hiện công việc trong thỏa thuận liên danh
+ Mẫu số 10: Hợp đồng tương tự
+ Mẫu số 11: Bảng đề xuất nhân sự chủ chốt
+ Mẫu số 11D: Bảng kê khai thiết bị
+ Mẫu số 12: Hợp đồng khơng hồn thành trong q khứ
+ Mẫu số 13A: Tình hình tài chính của các nhà thầu (số liệu tài chính 3 năm gần nhất)

Nhóm thực hiện: Nhóm M

2


Báo cáo chuyên đề đấu thầu

Công tác đấu thầu trong lĩnh vực xây dựng của doanh nghiệp

+ Mẫu số 13B: Doanh thu bình quân hàng năm tư hoạt động xây dựng
+ Mẫu số 14: Nguồn lực tài chính
+ Mẫu số 15: Nguồn lực tài chính hàng tháng cho các hợp đồng đang thực hiện
2, Phần 2: Yêu cầu về kỹ thuật
a, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
Chương này cung cấp các thông tin về thông số kỹ thuật, bản vẽ, thơng tin bổ sung mơ tả
cơng trình đang được đấu thầu, các yêu cầu về nhân sự và thiết bị để thực hiện gói thầu.
3, Phần 3: Điều kiện hợp đồng và biểu mẫu hợp đồng
a, Chương VI: Điều kiện chung của hợp đồng.
Chương này gồm các điều khoản chung được áp dụng cho tất cả các hợp đồng của các gói
thầu khác nhau. gồm các mục như:
+ Các quy định chung gồm: định nghĩa, thứ tự ưu tiên, luật và ngôn ngữ, ủy quyền, bảo đảm

thực hiện hợp đồng, an tồn, phịng chống cháy nổ và vệ sinh môi trường, nhà thầu phụ, hợp tác
với các nhà thầu khác, nhân sự và thiết bị, bất khả kháng, ruit ro của chủ đầu tư và nhà thấu, rủi
ro của nhà thầu, bảo hiểm, thông tin về công trường, an tồn, cổ vật tại hiện trường, quyền sử
dụng cơng trường, ra vào công trường, tư vấn giám sát, giải quyết tranh chấp,
+ Quản lý thời gian gồm: ngày khời công và hoàn thành dự kiến, biểu tiến độ chi tiết, thay
đởi thời gian thực hiện hợp đồng, đẩy nhanh tiến độ
+ Quản lý chất lượng gồm: kiểm tra chất lượng máy móc vật tư thiết bị
+ Quản lý chi phí gồm: loại hợp đồng, giá hợp đồng và bảng giá hợp đồng, tạm ứng, thanh
toán, điều chỉnh thuế, tiền giữa lại, dự trù dòng tiền mặt, sự kiện bồi thường, …
+ Kết thúc hợp đồng gồm: Nghiệm thu, hoàn thành, bàn giao, bản vẽ hồn cơng, hướng dẫn
vận hành, quyết toán, chấm dứt hợp đồng, thanh toán khi chấm dứt hợp đồng, tài sản, chấm dứt
hợp đồng do bất khả kháng.
b, Chương VII: Điều kiện cụ thể của hợp đồng
Chương này bao gồm dữ liệu hợp đồng và điều kiện cụ thể, trong đó có điều khoản cụ thể
cho mỗi hợp đồng
c, Chương VIII: Biểu mẫu hợp đồng
Mục này bao gồm các biểu mẫu mà sau khi ghi thông tin hoàn chỉnh sẽ trở thành một phần
của hợp đồng. Mẫu bảo lãnh thực hiện hợp đồng và mẫu bảo lãnh tiền tạm ứng dành cho Nhà
thầu trúng thầu ghi thông tin và hoàn chỉnh sau khi được trao hợp đồng.
Gồm có:
- Mẫu số 19: Thư chấp thuận hồ sơ dự thầu và trao hợp đồng
- Mẫu số 20: Hợp đồng
- Mẫu số 21: Bảo lãnh thực hiện hợp đồng
- Mẫu số 22: Bảo lãnh tiền tạm ứng

Nhóm thực hiện: Nhóm M

3



Báo cáo chuyên đề đấu thầu

Công tác đấu thầu trong lĩnh vực xây dựng của doanh nghiệp

- Phụ lục bảng giá hợp đồng
4, Hồ sơ thiết kế
III, Quy trình tổ chức hoạt động đấu thầu
1, Bước 1: Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu
Lập, thẩm định, phê duyệt E-HSMT: Bên mời thầu đăng nhập vào hệ thống để lập E-HSMT.
Sau khi lập E-HSMT , bên mời thầu in hồ sơ trình chủ đầu tư, tổ chức thẩm định, phê duyệt. Bên
mời thầu phải chịu trách nhiệm về sự thống nhất giữa nội dung E-HSMT trên hệ thống và bản
mà chủ đầu tư phê duyệt.
2, Bước 2: Bên mời thầu đăng tải dự án
Đối với các dự án đầu tư phát triển thì cần phải đăng tải dự án trước khi đăng tải kế hoạch
lựa chọn nhà thầu
3, Bước 3: Bên mời thầu đăng tải kế hoạch lựa chọn nhà thầu
Khi đăng tải kế hoạch lựa chọn nhà thầu thì cần có quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn
nhà thầu được duyệt đính kèm lên hệ thống.
4, Bước 4: Đăng tải thông báo mời thầu và phát hành E-HSMT
+ Đăng tải E-TBMT và phát hành E-HSMT theo hướng dẫn trên hệ thống mạng đấu thầu
quốc gia. Thời gian chuẩn bị E-HSDT tối thiểu là 10 ngày đối với gói thầu áp dụng đấu thầu
rộng rãi và 05 ngày làm việc đối với gói thầu áp dụng chào hàng cạnh tranh theo quy trình thơng
thường, kể từ ngày đầu tiên đăng tải E-TBMT trên Hệ thống.
+ Sửa đổi, làm rõ E-HSMT
Trường hợp cần sửa đổi E-HSMT, bên mời thầu đăng nhập và chỉnh sửa trực tiếp trên hệ
thống sau khi có sự chấp thuận về nội dung của chủ đầu tư và bên mời thầu phải đăng tải quyết
định sửa đổi E-HSMT (kèm theo các nội dung sửa đổi)
Trường hợp cần làm rõ E-HSMT, nhà thầu gửi đề nghị làm rõ đến bên mời thầu thông qua
hệ thống tối thiểu 03 ngày làm việc trước ngày có thời điểm đóng thầu để xem xét, xử lý. Nội
dung làm rõ E-HSMT được bên mời thầu đăng tải lên Hệ thống.

5, Bước 5: Chuẩn bị HSDT và nộp HSDT qua mạng
Nhà thầu cần tiến hành nộp thầu trước thời điểm đóng thầu.
Nhà thầu chỉ nộp một bộ E-HSDT đối với một E_TBMT khi tham gia lựa chọn nhà thầu qua
mạng. Đối với trường hợp liên danh, thành viên đứng đầu liên danh hoặc thành viên được phân
công trong thỏa thuận liên danh nộp E-HSDT.
6, Bước 6: Đóng thầu
7, Bước 7: Mở thầu
Đến thời điểm mở thầu, bên mời thầu đăng nhập vào Hệ thống. Sau đó, hãy chọn gói thầu
cần mở theo số E-TBMT. Cuối cùng, bên mời thầu giải mã E-HSDT của các nhà thầu tham dự
thầu.
Việc mở thầu cần được hoàn thành trong vịng 02 giờ kể từ thời điểm đóng thầu.

Nhóm thực hiện: Nhóm M

4


Báo cáo chuyên đề đấu thầu

Công tác đấu thầu trong lĩnh vực xây dựng của doanh nghiệp

8, Bước 8: Đánh giá E-HSDT, xếp hạng nhà thầu
Bên mời thầu đăng nhập vào Hệ thống và tải E-HSDT của các nhà thầu để tổ chức đánh giá.
Việc đánh giá E-HSDT được thực hiện theo quy định của Luật đấu thầu, Nghị định số
63/2014/NĐ-CP và tiêu chuẩn đánh giá nêu trong E-HSMT.
Bước 9: Thương thảo hợp đồng; trình, thẩm định, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu
Việc thương lượng hợp đồng, trình, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu phải thực hiện theo
quy định tại Điều 19 và Điều 20 Nghị định số 63/2014/NĐ-CP.
Sau khi kết quả lựa chọn nhà thầu được phê duyệt, bên mời thầu phải đăng tải thông tin về
kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống. Thông tin ấy bao gồm các nội dung chủ yếu sau: Thơng

tin về gói thầu, về nhà thầu trúng thầu, Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
Bước 10: Hoàn thiện, ký hợp đồng
Bên mời thầu và nhà thầu phải hoàn thiện và ký kết hợp đồng trên cơ sở tuân thủ quy định
của Luật đấu thầu, Nghị định số 63/2014/NĐ-CP và các quy định khác của pháp luật có liên
quan.
IV. Các bên tham gia đấu thầu
1, Bên mời thầu
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện cờ đỏ
- Chủ đầu tư: Uỷ ban nhân dân huyện Cờ Đỏ; Ban quản lý dự án và Phát triển Qũy đất
huyện Cờ Đỏ
- Địa chỉ Ấp Thới Hòa, Thị trấn Cờ Đỏ, Huyện Cờ Đỏ, TP. Cần thơ
- Số điện thoại: 0292.3.695326
* Phân tích bên mời thầu:
+ Có quan hệ với 97 nhà thầu
+ Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu: 3.03 nhà thầu
+ Tỷ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hóa 0,98%, Xây lắp: 99,02%, Tư vấn: 0%, Phi tư vấn: 0%,
Hỗn hợp khác: 0%, lĩnh vực khác: 0%
+ Tổng giá trị theo gói thầu có kết quả lựa chọn nhà thầu hợp lệ là: 523,946,879,742 VNĐ,
trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 500,123,755,395 VNĐ.
+ Tỷ lệ tiết kiệm là 4,55%.
2, Bên dự thầu
a, Công ty CP đầu tư và xây lắp TP.Cần Thơ
- Số ĐKKD: 1800225692
- Bảo đảm dự thầu: 150.000.000 VNĐ
- Hiệu lực HSDT: 90 ngày
- Tỉnh: Cần Thơ
- Hiệu lực BĐDT: 120 ngày
Nhóm thực hiện: Nhóm M

5



Báo cáo chuyên đề đấu thầu

Công tác đấu thầu trong lĩnh vực xây dựng của doanh nghiệp

b. Công ty TNHH xây dựng Gia Phúc Lộc
- Số ĐKKD: 1801399758
- Bảo đảm dự thầu: 150.000.000 VNĐ
- Hiệu lực HSDT: 90 ngày
- Tỉnh: cần thơ
- Hiệu lực BĐDT: 120 ngày
V. Đánh giá hồ sơ dự thầu
1, Đánh giá tính hợp lệ của E-HSDT:
E-HSDT của nhà thầu được cho là hợp lệ khi đáp ứng đầy đủ các nội dung ở chương III –
Tiêu chuẩn đánh giá E – HSMT.
Nhà thầu có E-HSDT hợp lệ được xem xét, đánh giá trong các bước tiếp theo
2, Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt.
Nhà thầu được đánh giá là đạt về năng lực và kinh nghiệm khi đáp ứng tất cả các tiêu chuẩn
đánh giá.
a, Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm
Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực, kinh nghiệm thực hiện theo Mẫu số 03 Chương IV. Biểu
mẫu này được số hóa dưới dạng webform trên Hệ thống
Bảng 1: Tiêu chí đánh giá năng lực và kinh nghiệm
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm

Các yêu cầu cần tuân thủ
Nhà thầu liên danh
Tổng các
Từng

Tối thiểu
thành
thành
một thành
viên liên viên liên
viên liên
danh
danh
danh

Tài
liệu
cần
nộp

STT

Mơ tả

u cầu

Nhà
thầu
độc lập

1

Lịch sử
khơng
hồn thành

hợp tác

Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019
đến thời điểm đóng thầu, nhà
thầu khơng có hợp đồng khơng
hồn thành

Phải
thỏa
mãn
u cầu
này

Khơng áp
dụng

Phải thỏa
mãn u
cầu này

Khơng áp
dụng

Mẫu
12

2

Năng lực tài chính


Phải
thỏa
mãn
u cầu
này

Khơng áp
dụng

Phải thỏa
mãn u
cầu này

Khơng áp
dụng

Mẫu
13a

2.1

Kết quả
hoạt động
tài chính

Nhà thầu kê khai số liệu tài
chính theo báo cáo tài chính từ
năm 2019 đến năm 2021 để
cung cấp thơng tin chứng minh
tình hình lành mạnh của nhà

thầu
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu
trong năm gần đây nhất phải
dương

Nhóm thực hiện: Nhóm M

6


Báo cáo chuyên đề đấu thầu

Công tác đấu thầu trong lĩnh vực xây dựng của doanh nghiệp

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm

Các yêu cầu cần tuân thủ

Nhà
thầu
độc
lập

Nhà thầu liên danh
Tối
Tổng
Từng
thiểu
các
thành

một
thành
viên
thành
viên
liên
viên
liên
danh
liên
danh
danh

Tài
liệu
cần
nộp

STT

Mơ tả

u cầu

2.2

Doanh thu
bình qn
hàng năm
từ hoạt

động xây
dựng

Doanh thu bình qn hàng năm tối thiểu

18.900.000.000
VND, trong vịng 3 năm gần đây. Doanh
thu xây dựng hàng năm được tính bằng
tổng các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu
nhận được trong năm đó.

Phải
thỏa
mãn
u
cầu
này

Phải
thỏa
mãn
u cầu
này

Khơng
áp dụng

Khơn
g áp
dụng


Mẫu
13b

u cầu về
nguồn lực
tài chính
cho gói
thầu

Nhà thầu phải chứng minh có các tài liệu
có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả
năng tiếp cận với tài sản có khả năng
thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín
dụng hoặc các nguồn tài chính khác
(khơng kể các khoản tạm ứng thanh toán
theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về
nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với
giá trị là 3.790.000.000 VND.

Phải
thỏa
mãn
yêu
cầu
này

Phải
thỏa
mãn

yêu cầu
này

Không
áp dụng

Khôn
g áp
dụng

Mẫu
14,
15

Kinh
nghiệm
thực hiện
hợp đồng
xây lắp
tương tự

Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự
thao mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn
thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn
với tư cách là nhà thầu chính (độc lập
hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu
phụ trong vịng 03 năm trở lại đây (tính
tới thời điểm đóng thầu): Số lượng tối
thiểu các hợp đồng tương tự theo mơ tả
dưới đây mà nhà thầu đã hồn thành toàn

bộ hoặc hoàn thành phần lớn với tư cách
là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành
viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ trong
vịng 03 năm trở lại đây ( tính từ ngày 01
tháng 01 năm 2019 đến thời điểm đóng
thầu).(Nhà thầu phải đính kèm Hợp đồng
thi cơng, Biên bản nghiệm thu hồn
thành đưa vào sử dụng, Hóa đơn giá trị
gia tăng xuất cho chủ đầu tư và tài liệu
tương đương có nêu rõ loại và cấp cơng
trình hoặc xác nhận của chủ đầu tư về
loại và cấp cơng trình). Số lượng hợp
đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01
hợp đồng có giá trị tối thiểu là
8.860.000.000 VND và tổng giá trị tất cả
các hợp đồng >= 26.580.000.000 VND.
Loại cơng trình : Cơng trình dân dụng
Cấp cơng trình: Cấp III

Phải
thỏa
mãn
u cầu
này

Phải
thỏa
mãn
u cầu
(tương

đương
với
phần
cơng
việc
đảm
nhận)

Khơn
g áp
dụng

Mẫu
10(a),
10(b)

2.3

3

Phải
thỏa
mãn
u
cầu
này

b, Tiêu chí đánh giá về năng lực kỹ thuật

Nhóm thực hiện: Nhóm M


7


Báo cáo chuyên đề đấu thầu

Công tác đấu thầu trong lĩnh vực xây dựng của doanh nghiệp

+ Nhân sự chủ chốt: Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt theo Mẫu số 04A Chương IV.
Biểu mẫu này được số hóa dưới dạng Webform trên Hệ thống.

TT

Vị tr í
cơng
việc

1

Chỉ huy
trưởng
cơng
trình

2

Kỹ
thuật
thi cơng
phần

xây
dựng

3

Kỹ
thuật
thi cơng
phần
điện

4

Kỹ
thuật
thi cơng
phần
cấp
thốt
nước

Tổng số
năm kinh
nghiệm
(tối
thiểu_năm)

Kinh
nghiệm
tr ong các

cơng việc
tương tự
(tối
thiểu_năm)

7

5

5

3

1

- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành: Điện.Có Chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện an toàn vệ
sinh lao động (phải cịn hiệu lực tại ngày đóng thầu).- Đã
tham gia phụ trách thi cơng phần điện ít nhất 01 cơng trình
Dân dụng cấp III trở lên (có xác nhận của chủ đầu tư).Kèm theo giấy chứng minh nhân dân hoặc căn cước công
dân.

5

3

1

- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chun ngành: Cấp
thốt nước.- Kinh nghiệm thi cơng phần Cấp thốt nước ít
nhất 01 cơng trình Dân dụng cấp III trở lên (có tên trong

biên Bản nghiệm thu hồn thành cơng trình hoặc xác nhận
của chủ đầu tư).- Có Chứng chỉ hoặc Chứng nhận an toàn,
vệ sinh lao động (cịn hiệu lực tại ngày đóng thầu).- Kèm
theo giấy chứng minh nhân dân hoặc căn cước cơng dân.

5

3

Số
lượng

1

2

Tr ình độ chun mơn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)

- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc các ngành: Xây dựng
dân dụng và công nghiệp hoặc Kỹ thuật xây dựng hoặc
Xây dựng cơng trình.- Có Giấy chứng nhận bồi dưỡng chỉ
huy trưởng cơng trình.- Có Chứng chỉ hành nghề giám sát
thi cơng xây dựng cơng trình dân dụng - Hạng III trở lên.Có Chứng chỉ hoặc Chứng nhận huấn luyện an tồn và vệ
sinh lao động.- Có chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ
Phòng cháy chữa cháy và CNCH (tất cả phải cịn hiệu lực
tại ngày đóng thầu).- Đã làm chỉ huy trưởng ít nhất 02
cơng trình Dân dụng cấp III trở lên. (có tên, chức danh
trong Biên bản nghiệm thu hồn thành cơng trình hoặc xác
nhận của chủ đầu tư, kèm tài liệu chứng minh).- Kèm theo

giấy chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân.
- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc các ngành: Xây dựng
dân dụng và công nghiệp hoặc Kỹ thuật xây dựng hoặc
Xây dựng cơng trình.- Có Chứng chỉ hoặc Chứng nhận
huấn luyện an toàn và vệ sinh lao động. (cịn hiệu lực tại
ngày đóng thầu).- Đã tham gia phụ trách thi cơng phần
xây dựng ít nhất 01 cơng trình Dân dụng cấp III trở lên (có
tên, chức danh trong Biên bản nghiệm thu hồn thành
cơng trình hoặc xác nhận của chủ đầu tư).- Kèm theo giấy
chứng minh nhân dân hoặc căn cước cơng dân.

Nhóm thực hiện: Nhóm M

8


Báo cáo chun đề đấu thầu

TT

Vị tr í
cơng
việc

5

Kỹ
thuật
phụ
trách

KCS,
thanh
quyết
tốn

6

Giám
sát An
tồn lao
động và
vệ sinh
môi
trường

Công tác đấu thầu trong lĩnh vực xây dựng của doanh nghiệp
Kinh
nghiệm
tr ong các
cơng việc
tương tự
(tối
thiểu_năm)

Số
lượng

Tr ình độ chun mơn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)


Tổng số
năm kinh
nghiệm
(tối
thiểu_năm)

1

- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc các ngành: Kinh tế xây
dựng.- Có Chứng chỉ hành nghề Định giá xây dựng - hạng
III trở lên (phải còn hiệu lực tại ngày đóng thầu).- Đã
tham gia phụ trách KCS, thanh quyết tốn ít nhất 01 cơng
trình Dân dụng cấp III trở lên (có tên trong biên Bản
nghiệm thu hồn thành cơng trình hoặc xác nhận của chủ
đầu tư).- Kèm theo giấy chứng minh nhân dân hoặc căn
cước công dân.

3

2

1

- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc các ngành: Bảo hộ lao
động.- Đã tham gia phụ trách An toàn lao động và vệ sinh
mơi trường ít nhất 01 cơng trình Dân dụng cấp III trở lên
(có tên trong biên Bản nghiệm thu hồn thành cơng trình
hoặc xác nhận của chủ đầu tư).- Kèm theo giấy chứng
minh nhân dân hoặc căn cước công dân.


3

2

+ Thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu
Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt thực hiện theo Mẫu số 04B Chương IV. Biểu mẫu
này được số hóa dưới dạng Webform trên Hệ thống.
STT

Loại thiết bị

Đặc điểm thiết bị

Số lượng
tối thiểu
cần thiết

Máy kinh vĩ hoặc Máy thủy
bình

Có chứng chỉ hoặc chứng nhận đăng kiểm / Kiểm tra kỹ
thuật còn hạn sử dụng tại ngày đóng thầu

1

2
3

Máy bơm nước
Máy trộn bê tơng


Thiết bị phục vụ thi công
>= 250L

2
2

4
5
6
7
8
9

Máy đầm dùi
Máy cắt ( sắt hoặc gạch)
Máy dũi sắt
Máy hàn
Máy khoan
Máy đầm bàn

Thiết bị phục vụ thi công
Thiết bị phục vụ thi công
Thiết bị phục vụ thi công
Thiết bị phục vụ thi công
Thiết bị phục vụ thi công
Thiết bị phục vụ thi công

2
2

2
2
2
2

10

Máy phát điện

Thiết bị phục vụ thi cơng

1

11

Ơ tơ tải tự đổ

Tải hàng hóa >= 2.5 tấn. Có chứng chỉ hoặc chứng nhận
đăng kiểm / Kiểm tra kỹ thuật còn hạn sử dụng tại ngày
đóng thầu

1

Nhóm thực hiện: Nhóm M

9


Báo cáo chuyên đề đấu thầu


STT

Công tác đấu thầu trong lĩnh vực xây dựng của doanh nghiệp

Số lượng
tối thiểu
cần thiết

Loại thiết bị

Đặc điểm thiết bị

12

Máy dđào

Gàu >= 0.4m3. Có chứng chỉ hoặc chứng nhận đăng kiểm
/ Kiểm tra kỹ thuật cịn hạn sử dụng tại ngày đóng thầu

1

13

Dàn ép cọc

Lực ép max >= 70 tấn. Có chứng chỉ hoặc chứng nhận
đăng kiểm / Kiểm tra kỹ thuật còn hạn sử dụng tại ngày
đóng thầu

1


14

cần trục bánh xích (lốp)

>= 10 tấn. Có chứng chỉ hoặc chứng nhận đăng kiểm /
Kiểm tra kỹ thuật cịn hạn sử dụng tại ngày đóng thầu

1

15

Dàn giáo thép (42 chân/ bộ)
Cốp pha thép hoặc gỗ, nhựa
(m2)

Thiết bị phục vụ thi công

5

Thiết bị phục vụ thi công

200

16

3, Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật
Sử dụng tiêu chí “Đạt”, “Không đạt” để đánh giá về mặt kỹ thuật hồ sơ dự thầu.
Hồ sơ dự thầu được đánh giá là đáp ứng yêu cầu về mặt kỹ thuật khi có tất cả nội dung yêu
cầu dưới đây đều được đánh giá là “Đạt”.

Tiêu chuẩn đánh giá về mặt kỹ thuật của nhà thầu gồm các nội dung sau:
- Mức độ đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của vật liệu xây dựng
Nội dung yêu cầu
1.1. Đối với các vật tư: Xi măng, Đá, Cát các
loại; Thép các loại; Gạch các loại; Sơn các loại;
Cửa các loại; Cừ tràm; Thiết bị vật tư Điện,
Thiết bị vật tư Nước; Thiết bị PCCC, chống sét.
1.2. Các loại vật liệu khác.
Kết luận

Mức độ đáp ứng
Có hợp đồng ngun tắc với đơn vị cung cấp.

Đạt

Khơng có hợp đồng ngun tắc với đơn vị cung
cấp.

Khơng đạt

Có cam kết hoặc hợp đồng ngun tắc.

Đạt

Khơng có cam kết hoặc hợp đồng nguyên tắc.

Không đạt

Cả 2 tiêu chuẩn đều được xác định là đạt.
Có 1 tiêu chuẩn được xác định là khơng đạt.


Đạt
Khơng đạt

- Giải pháp kỹ thuật

Nhóm thực hiện: Nhóm M

10


Báo cáo chuyên đề đấu thầu

Công tác đấu thầu trong lĩnh vực xây dựng của doanh nghiệp

Nội dung yêu cầu

Mức độ đáp ứng

2.1. Tổ chức mặt bằng công trường: thiết
bị thi công, lán trại, kho bãi tập kết vật
liệu, chất thải, bố trí cổng ra vào, rào
chắn, biển báo, cấp nước, thốt nước, giao
thơng, liên lạc trong q trình thi công
(kèm theo bản vẽ mặt bằng tổ chức thi
công đúng theo thực tế cơng trình)

2.2. Thi cơng các cơng tác: Định vị, trắc
đạc; San lấp; Đào đấp đất; Ép cọc; Đóng
cừ tràm; Cốt thép, cốp pha, bê tơng; Xây,

tơ, ốp, lát, lợp mái, sơn nước, hoàn thiện;
Hệ thống điện, hệ thống nước; Hệ thống
phòng cháy chữa cháy, chống sét, Hệ
thống thoát nước ngoại vi và lát gạch vỉa
hè (phù hợp với thiết kế bản vẽ thi cơng
được duyệt).

Có giải pháp kỹ thuật hợp lý, phù hợp với điều kiện
biện pháp thi cơng, tiến độ thi cơng và hiện trạng cơng
trình xây dựng. Kèm theo bản vẽ mặt bằng tổ chức thi
cơng đúng theo thực tế cơng trình

Đạt

Giải pháp kỹ thuật không hợp lý, không phù hợp với
điều kiện biện pháp thi cơng, tiến độ thi cơng và hiện
trạng cơng trình xây dựng. Không kèm theo bản vẽ mặt
bằng tổ chức thi cơng hoặc khơng đúng theo thực tế
cơng trình.

Khơng đạt

Có giải pháp kỹ thuật hợp lý, phù hợp với điều kiện
biện pháp thi công, tiến độ thi công và hiện trạng khu
đất xây dựng cơng trình. Có bản vẽ thuyết minh kỹ
thuật thi công phù hợp.

Đạt

Giải pháp kỹ thuật không hợp lý, không phù hợp với

điều kiện biện pháp thi công, tiến độ thi công và hiện
trạng khu đất xây dựng cơng trình. Khơng kèm theo
bản vẽ thuyết minh kỹ thuật thi công hoặc kèm theo
bản vẽ thuyết minh kỹ thuật thi công không phù hợp

Không đạt

Cả 2 tiêu chuẩn đều được xác định là đạt.

Đạt

Kết luận
Có 1 tiêu chuẩn được xác định là không đạt.

Không đạt

- Biện pháp tổ chức thi công
Nội dung yêu cầu

3.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý
nhân sự trên công trường và
thuyết minh sơ đồ, trách nhiệm
các bộ phận.

3.2. Thi công các hạng mục chính:
bố trí đủ 04 Đội thi cơng: Cốt thép
- Cốp pha - Bê tơng, Xây tơ Hồn thiện, Lắp đặt thiết bị, vận
hành máy. Mô tả biện pháp, công
nghệ thi cơng theo đúng trình tự
và u cầu kỹ thuật


Mức độ đáp ứng
Có sơ đồ, ghi rõ trách nhiệm của: Chỉ huy trưởng, cán bộ kỹ thuật,
kế toán - vật tư, an tồn, các tổ đội thi cơng.

Đạt

Khơng có sơ đồ, hoặc sơ đồ không thể hiện rõ trách nhiệm của:
Chỉ huy trưởng, cán bộ kỹ thuật, kế toán - vật tư, an tồn, các tổ
đội thi cơng.

Khơng
đạt

Bố trí đủ 04 Đội thi công: Cốt thép - Cốp pha - Bê tơng, Xây tơ Hồn thiện, Lắp đặt thiết bị, vận hành máy. Có đề xuất về biện
pháp, cơng nghệ thi cơng.

Đạt

Khơng bố trí đủ 04 Đội thi cơng: Cốt thép - Cốp pha - Bê tơng,
Xây tơ - Hồn thiện, Lắp đặt thiết bị, vận hành máy, hoặc đề xuất
không đầy đủ về biện pháp, công nghệ thi công.

Không
đạt

Cả 2 tiêu chuẩn đều được xác định là đạt

Đạt


Có 1 tiêu chuẩn được xác định là khơng đạt.

Khơng
đạt

Kết luận

Nhóm thực hiện: Nhóm M

11


Báo cáo chuyên đề đấu thầu

Công tác đấu thầu trong lĩnh vực xây dựng của doanh nghiệp

- Tiến độ thi công
Nội dung yêu cầu
4.1. Thời gian thi công: đảm bảo thời
gian thi cơng khơng q 360 ngày, có
tính điều kiện thời tiết kể từ ngày
khởi cơng

4.2. Tính phù hợp: a) Giữa huy động
thiết bị và tiến độ thi công b) Giữa bố
trí nhân lực và tiến độ thi cơng

4.3. Biểu tiến độ thi công hợp lý, khả
thi phù hợp với đề xuất kỹ thuật và
đáp ứng yêu cầu của HSMT


Kết luận Cả 2 tiêu chuẩn đều được
xác định là đạt.

Mức độ đáp ứng
Đề xuất thời gian thi công không vượt q 360 ngày, có
tính đến điều kiện thời tiết.
Đề xuất về thời gian thi công vượt quá 360 ngày.

Đạt
Không đạt

Đề xuất đầy đủ, hợp lý, khả thi cho cả 2 nội dung a) và b),
phù hợp với biện pháp thi công đã đưa ra

Đạt

Đề xuất không đủ 2 nội dung a) và b). Khơng có biểu tiến
độ huy động thiết bị và nhân lực hoặc biểu tiến độ huy
động không phù hợp.

Khơng đạt

Có Biểu tiến độ thi cơng hợp lý, khả thi, chi tiết từng hạng
mục và phù hợp với đề xuất kỹ thuật và đáp ứng yêu cầu
của HSMT, phù hợp với biện pháp thi công đã đưa ra.

Đạt

Không có Biểu tiến độ thi cơng hoặc có Biểu tiến độ thi

công nhưng không hợp lý, không khả thi, sơ sài không phù
hợp với đề xuất kỹ thuật và phù hợp với biện pháp thi công
đã đưa ra.

Không đạt

Cả 2 tiêu chuẩn đều được xác định là đạt.
Có 1 tiêu chuẩn được xác định là không đạt

Đạt
Không đạt

- Biện pháp bảo đảm chất lượng
Nội dung yêu cầu
5.1. Biện pháp bảo đảm chất lượng trong thi
công các công việc chủ yếu: Định vị, trắc đạc;
San lấp; Đào đấp đất; Ép cọc; Đóng cừ tràm;
Cốt thép, cốp pha, bê tơng; Xây, tơ, ốp, lát,
lợp mái, sơn nước, hoàn thiện; Hệ thống điện,
hệ thống nước; Hệ thống phòng cháy chữa
cháy, chống sét, Hệ thống thoát nước ngoại vi
và lát gạch vỉa hè.

Mức độ đáp ứng
Có biện pháp bảo đảm chất lượng hợp lý, khả thi phù
hợp với đề xuất về biện pháp tổ chức thi cơng

Đạt

Khơng có biện pháp bảo đảm chất lượng hoặc có biện

pháp bảo đảm chất lượng nhưng khơng hợp lý, không
khả thi, không phù hợp với đề xuất về biện pháp tổ
chức thi công

Không
đạt

5.2. Biện pháp bảo đảm chất lượng nguyên
liệu đầu vào để phục vụ công tác thi cơng.

Có biện pháp bảo đảm chất lượng hợp lý, khả thi phù
hợp với đề xuất về biện pháp tổ chức thi cơng
Khơng có biện pháp bảo đảm chất lượng hoặc có biện
pháp bảo đảm chất lượng nhưng khơng hợp lý, không
khả thi, không phù hợp với đề xuất về tiến độ thi công.

Kết luận

Cả 2 tiêu chuẩn đều được xác định là đạt.
Có 1 tiêu chuẩn được xác định là khơng đạt

Đạt
Khơng
đạt
Đạt
Khơng
đạt

- An tồn lao động, phịng cháy chữa cháy, vệ sinh mơi trường


Nhóm thực hiện: Nhóm M

12


Báo cáo chuyên đề đấu thầu

Công tác đấu thầu trong lĩnh vực xây dựng của doanh nghiệp

Nội dung yêu cầu

Mức độ đáp ứng
6.1. An toàn lao động

Biện pháp an toàn lao
động hợp lý, khả thi
phù hợp với đề xuất về
biện pháp tổ chức thi
cơng.

Có biện an tồn lao động hợp lý, khả thi phù hợp với đề xuất
về biện pháp tổ chức thi cơng.

Đạt

Khơng có biện pháp an tồn lao động hoặc có biện pháp phịng
cháy, chữa cháy nhưng khơng hợp lý, không khả thi, không
phù hợp với đề xuất về biện pháp tổ chức thi cơng.

Khơng đạt


Có biện phịng cháy, chữa cháy hợp lý, khả thi phù hợp với đề
xuất về biện pháp tổ chức thi cơng

Đạt

Khơng có biện pháp phịng cháy, chữa cháy hoặc có biện pháp
phịng cháy, chữa cháy nhưng không hợp lý, không khả thi,
không phù hợp với đề xuất về biện pháp tổ chức thi cơng

Khơng đạt

Có biện pháp bảo đảm vệ sinh mơi trường hợp lý, khả thi phù
hợp với đề xuất về biện pháp tổ chức thi cơng

Đạt

Khơng có biện pháp bảo đảm vệ sinh mơi trường hoặc có biện
pháp bảo đảm vệ sinh môi trường nhưng không hợp lý, không
khả thi, không phù hợp với đề xuất về biện pháp tổ chức thi
cơng

Khơng đạt

6.2. Phịng cháy, chữa cháy
Biện pháp phịng cháy, chữa cháy
hợp lý, khả thi, phù hợp với đề
xuất về biện pháp tổ chức thi
công
6.3. Vệ sinh môi trường

Biện pháp bảo đảm vệ sinh môi
trường hợp lý, khả thi phù hợp
với đề xuất về biện pháp tổ chức
thi công

Cả 3 tiêu chuẩn đều được xác định là đạt.

Kết luận

Có 1 tiêu chuẩn được xác định là không đạt

Đạt
Không đạt

- Bảo hành và uy tín của nhà thầu
Nội dung yêu cầu

Mức độ đáp ứng

7.1. Bảo hành
Có đề xuất thời gian bảo hành lớn hơn hoặc bằng 12 tháng.

Đạt

Có đề xuất thời gian bảo hành nhỏ hơn 12 tháng

Khơng
đạt

- Khơng có hợp đồng thi công xây dựng chậm tiến độ hoặc

bỏ dở do lỗi của nhà thầu. - Không bị cơ quan chức năng kết
luận hoặc xử phạt các hành vi vi phạm về chất lượng cơng
trình xây dựng.

Đạt

Có hợp đồng thi cơng xây dựng chậm tiến độ hoặc bỏ dở do
lỗi của nhà thầu; hoặc bị cơ quan chức năng kết luận hoặc xử
phạt các hành vi vi phạm về chất lượng cơng trình xây dựng

Khơng
đạt

Cả 2 tiêu chuẩn đều được xác định là đạt

Đạt

Có 1 tiêu chuẩn được xác định là khơng đạt.

Khơng
đạt

Thời gian bảo hành 12 tháng.

7.2. Uy tín của nhà thầu

Uy tín của nhà thầu thơng qua việc
thực hiện các hợp đồng thi cơng xây
dựng trước đó trong vịng 3 năm trở
lại đây (Từ ngày 01 tháng 01 năm

2018 đến thời điểm đóng thầu).

Kết luận

Nhóm thực hiện: Nhóm M

13


Báo cáo chuyên đề đấu thầu

Công tác đấu thầu trong lĩnh vực xây dựng của doanh nghiệp

E-HSDT được đánh giá là đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật khi các tiêu chuẩn trênđược đánh giá
là “Đạt”. Trường hợp nhà thầu khơng đạt một trong các tiêu chuẩn trên thì được đánh giá là
“Không đạt” và không được xem xét, đánh giá bước tiếp theo.
4, Tiêu chuẩn đánh giá về giá
* Áp dụng phương pháp giá thấp nhất
Cách xác định giá thấp nhất theo các bước sau đây:
Bước 1. Xác định giá dự thầu, giá dự thầu sau giảm giá (nếu có);
Bước 2. Xác định ưu đãi (nếu có) theo quy định tại Mục E-CDNT;
Bước 3. Xếp hạng nhà thầu: E-HSDT có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có)
cộng ưu đãi (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất
VI. Kết quả đấu thầu
- Nhà thầu trúng thầu: Công ty TNHH Xây dựng Gia Phúc Lộc
- Số ĐKKD: 1801399758
- Giá dự thầu: 12.529.830.266,073 VNĐ
- Giá dự thầu sau giảm giá: 12.529.830.266,073 VNĐ
- Giá trúng thầu: 12.529.830.266 VNĐ
VII. Nhận xét các cơng tác đấu thầu

Dự tốn gói thầu là 12.654.492.985 VND nhưng giá trúng thầu 12.529.830.266 VNĐ, có
nghĩa là bên mời thầu đã chọn được nhà thầu với mức giá hợp lý, giúp có được cơng trình với giá
thấp hơn dự tính.
Cơng tác tổ chức đấu thầu mất ít thời gian, tiết kiệm chi phí hơn so với các công tác tổ chức
đấu thầu theo kiểu truyền thống.
Việc đấu thầu qua hệ thống mạng quốc gia giúp cho các nhà thầu có thể nhanh chóng tiếp
cận thông tin một cách dễ dàng hơn, tạo ra nhiều cơ hội hợp tác hơn.
VIII. Các hoạt động đấu thầu tuân theo VBPL
Phạm vi: Phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu: 2572/QĐ-UBND
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/06/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019
Trường hợp có ít hơn 03 nhà thầu nộp EHSDT thì Bên mời thầu mở thầu ngay mà khơng
phải xử lý tình huống theo quy định tại Khoản 4 Điều 117 Nghị định số 63/2014/NĐ-CP.
Việc giải quyết kiến nghị trong đấu thầu được thực hiện theo quy định tại Mục 1 Chương
XII Luật đấu thầu và Mục 2 Chương XII Nghị định 63.
Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 của Quốc hộiNghị định số 63/2014/NĐCP ngày 26/6/2014 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu.

Nhóm thực hiện: Nhóm M

14


Báo cáo chuyên đề đấu thầu

Công tác đấu thầu trong lĩnh vực xây dựng của doanh nghiệp

Căn cứ thông tư số 04/2017/TT-BKHĐT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ kế hoạch - Đầu
tư quy định chi tiết về lựa chọn nhà thầu qua hệ thống mạng đấu thầu quốc gia.
Căn tứ thông tư số 05/2020/TT-BKHĐT ngày 30 tháng 06 năm 2020 sửa đổi bổ sung một

số điều của thông tư số 04/2017/TT-BKHĐT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ Kế hoạch-Đầu
tư quy định chi tiết về lựa chọn nhà thầu qua Hệ thống mạng đấu thầu Quốc gia;
Theo đề nghị của Trưởng Phịng Tài chính-Kế hoạch huyện Cờ Đỏ tại tờ trình số 667/TTrTCKH ngày 13 tháng 9 năm 2022.
VIII. Điểm mạnh, nổi trộ, hạn chế cần khắc phục
1, Điểm mạnh, nổi trội:
- Tận dụng được lợi thế tuyệt đối của mạng đấu thầu quốc gia.
- Sức lan tỏa nhanh chống mặt của mạng internet sẽ giúp thông tin mời thầu được truyền đi
nhanh, đồng thời được nhiều người biết đến, mang đến nhiều cơ hội hợp tác với những nhà thầu
lớn, uy tính trên thị trường.
- Tốn ít chi phí cho việc tổ chức, quản lý đấu thầu.
- Thơng tin được nhà thầu tiếp cận nhanh chóng, chính xác và giảm thiểu thời gian và chi
phí thủ tục mang tính hành chính.

- Tăng cường tính cơng khai, minh bạch thông tin trong hoạt động đấu thầu, thể hiện
quyết tâm phòng chống tham nhũng của Đảng và Nhà nước
- Giảm thiểu tiêu cực, tăng hiệu quả sử dụng vốn Nhà nước.
- Phù hợp với yêu cầu của hội nhập quốc tế (đặc biệt khi Việt Nam đang tham gia đàm
phán TPP).
- Chuẩn bị và nộp hồ sơ dự thầu hoàn toàn trên mạng một cách thuận lợi và nhành chóng chỉ
cần máy tính kết nối internet.
- Mơi trường cạnh tranh bình đẳng cho tất cả nhà thầu khi tham gia đấu thầu qua mạng.
2. Hạn chế
- Thông tin trên mạng có thể bị hacker tấn cơng và chiếm lấy mất. Ngồi ra hacker có thể
đăng những thơng tin giả mạo, lừa gạt khách hàng. Mở những gói đấu thầu giả để dự dỗ, lôi kéo
khách hàng.
- Hạ tầng mạng còn chưa đáp ứng được đầy đủ các điều kiện để đấu thầu qua mạng. Nhiều
gói thầu lớn chứa đựng nhiều bản vẽ, tài liệu gặp rất nhiều khó khăn khi gửi qua mạng do dung
lượng quá lớn. Cùng với đó, mỗi gói thầu thường có nhiều nhà thầu tham gia nên rất dễ nghẽn
mạng.
- Việc trả lời kiến nghị của nhà thầu khi tổ chức đấu thầu qua mạng đang bị xem nhẹ.

- Niềm tin của các nhà thầu vào hệ thống ĐTQM còn chưa cao.
- Giá trị pháp lý của các tài liệu điện tử cũng như chữ ký số trong đấu thầu qua mạng
chưa được công nhận đầy đủ, chưa được quy định cụ thể ở văn bản quy phạm pháp luật và còn
thiếu sự phối hợp giữa các bên liên quan trong thanh toán, kiểm tra, thanh tra, kiểm tốn.

Nhóm thực hiện: Nhóm M

15


Báo cáo chuyên đề đấu thầu

Công tác đấu thầu trong lĩnh vực xây dựng của doanh nghiệp

- Tính cạnh tranh, hiệu quả kinh tế của đấu thầu qua mạng chưa được khai thác tối đa
3. Khắc phục
- Các cơ quan thực hiện đấu thầu và doanh nghiệp cần thay đổi nhận thức.
- Cơ quan chủ trì trách nhiệm xây dựng và hoàn thiện hành lang pháp lý, nâng cao chất
lượng, hiệu lực, hiệu quả hoạt động thanh tra nhà nước, bao gồm thanh tra hành chính và thanh
tra chuyên ngành

- Về trình tự, thủ tục thanh tra, cần quy định đơn giản, dễ thực hiện, dễ kiểm tra giám
sát;
- Cần lưu ý ngăn chặn những hàng vi lách luật, vi phạm quy định về cạnh tranh, công
bằng để đảm bảo tính cạnh tranh của đấu thầu qua mạng.
- Đầu tư thường xuyên chỉnh sửa, nâng cấp chức năng Hệ thống. Mở rộng thêm các tính
năng khác nhằm thuận tiện hơn cho người sử dụng, ứng dụng các công nghệ mới trên nền tảng
công nghệ.
- Tăng cường truyền thông, đào tạo về đấu thầu qua mạng đồng thời nâng cao năng lực
của đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức làm công tác đấu thầu qua mạng.

- Đẩy nhanh việc xây dựng hệ thống tổng thể theo mơ hình đối tác công tư (PPP) sử
dụng công nghệ tiên tiến, hiện đại, thay thế công nghệ đã lạc hậu của hệ thống hiện tại; đồng
thời đảm bảo có sự kết nối, liên thông đồng bộ, chia sẻ dữ liệu với các hệ thống cơng nghệ
thơng tin khác có liên quan trong chính phủ điện tử.
- Yêu cầu các Bộ, ngành, địa phương, Tổng cơng ty, Tập đồn kinh tế nhà nước nghiêm
túc triển khai đấu thầu qua mạng theo chỉ tiêu nêu tại Nghị quyết Chính phủ số 01 năm 2019;
thường xuyên giám sát việc triển khai đấu thầu qua mạng tại các đơn vị trong phạm vi quản lý
của mình.
- Thực hiện kiểm tra, giám sát chặt chẽ đối với những gói thầu chỉ có duy nhất 01 (một)
nhà thầu tham gia và xử lý nghiêm khắc chủ đầu tư và các bên liên quan nếu phát hiện hành vi
vi phạm, không bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu.
IX. Nguồn link tham khảo
file:///C:/Users/DELL7470/Downloads/Bieu-mau-scan-dinh-kem-tren-he-thong-Xl_1tui.pdf
file:///C:/Users/DELL7470/Downloads/Chuong-I-Chi-dan-nha-thau_xl-1-tui-.pdf
file:///C:/Users/DELL7470/Downloads/Chuong-VI-Dieu-kien-chung-hop-dong_xl-1tui.pdf
file:///C:/Users/DELL7470/Downloads/G%C3%B3i-th%E1%BA%A7u-x%C3%A2yl%E1%BA%AFp-_-Th%C3%B4ng-tin-%C4%91%E1%BA%A5u-th%E1%BA%A7uDauThau.INFO%20(1).pdf
a/thongbao/moithau/goi-thau-xay-lap-1081453.html

Nhóm thực hiện: Nhóm M

16



×