Đề án môn học
DANH MC CC Kí HIU V CC CH VIT TT
Vit tt Ni dung
CSHTKT C s h tng k thut
FDI u t trc tip nc ngoi
ODA H tr phỏt trin chớnh thc
GDP Tng sn phm quc ni
GNP Tng sn phm quc dõn
QHT Quy hoch ụ th
QHNT Quy hoch nụng thụn
APEC
Din n Hp tỏc Kinh t chõu Thỏi
Bỡnh Dng
WTO T chc thng mi th gii
ASEM Din n hp tỏc u
ATGTS An ton giao thụng ng st
ATGT An ton giao thụng
GTCC Giao thụng cụng cng
XDCB Xõy dng c bn
PPP Hp tỏc cụng t
BOT Hp ng xõy dng-kinh doanh-chuyn giao
Kinh tế quản lý đô thị 47-ĐHKTQD
1
Đề án môn học
LI M U
*
* *
1. Lớ do la chn ti.
C s h tng k thut ụ th l mt b phn c bn ca kt cu h
tng kinh t - xó hi, cú vai trũ to iu kin, thỳc y s phỏt trin kinh
t - xó hi ca mt nn kinh t hoc mt vựng. i vi nhng ụ th ln
nh Thnh ph H Ni, s phỏt trin ca h tng c s cũn cú ý ngha
c bit quan trng. Vi v trớ, vai trũ l Th ụ ca c nc theo Phỏp
lnh Th ụ, l trung tõm kinh t, chớnh tr, du lch, thng mi v vn
hoỏ, c s h tng ca Thnh ph cũn cú ý ngha tiờn phong so vi cỏc
thnh ph v cỏc khu tp trung dõn c khỏc. S phỏt trin h tng c s
ca Th ụ H Ni c t trong bi cnh mc tiờu phi tin kp v
trỡnh t chc, qun lý ụ th so vi cỏc nc trong khu vc v quc t
ng thi cũn cú ý ngha quan trng quyt nh vic m bo tc v
cht lng tng trng kinh t, gii quyt tt cỏc vn xó hi v nõng
cao cht lng cuc sng cho ngi dõn. Tuy nhiờn, hin trng c s h
tng k thut ca H Ni cũn nhiu yu kộm, v s dng khụng hiu qu.
giỳp cỏc nh qun lý ụ th ca H Ni cú c nhng cỏch nhỡn nhn
v gii phỏp ỳng n v h thng c s h tng k thut H Ni, tụi ó
quyt nh chn ti:
Phõn tớch cỏc nhõn t nh hng n s phỏt trin c s h
tng k thut ụ th trờn a bn Thnh ph H Ni
Kinh tế quản lý đô thị 47-ĐHKTQD
2
Đề án môn học
2. Mc ớch la chn ti.
Mc ớch ca ti l cú c s phỏt trin CSHTKT H Ni, do ú
cn lm rừ mt s vn :
Nhng nhõn t no nh hng n s phỏt trin c s h tng k
thut ca H Ni?
Nguyờn nhõn do õu dn n tỡnh trng c s h tng k thut H
Ni li kộm phỏt trin v hiu qu?
T vic phõn tớch cỏc nguyờn nhõn, ti cú a ra mt s gii
phỏp cú th gii quyt c vn nõng cao trỡnh c s h
tng k thut hin nay?
3. i tng v phm vi nghiờn cu.
i tng nghiờn cu l h thng c s h tng k thut ca H Ni
gm: giao thụng, cp nc sch, thoỏt nc, cp in, x lý v thu gom
rỏc thi.
Phm vi nghiờn cu l Thnh ph H Ni c (trc khi m rng), thi
gian t thỏng 09/2008 n nay.
4. Phng phỏp nghiờn cu.
ỏn ó s dng mt s phng phỏp:
Phng phỏp thu thp s liu th cp thụng qua cỏc bỏo cỏo, cỏc
niờn giỏm thng kờ, thụng tin trờn bỏo chớ, tryn hỡnh, internet v
cỏc nghiờn cu trc õy.
Phng phỏp so sỏnh, phõn tớch, tng hp.
Phng phỏp thng kờ bng bng, biu, th.
Phng phỏp chuyờn gia: tham kho ý kin nhiu chuyờn gia rỳt
ra kt lun.
Phng phỏp SWOT: tỡm ra im mnh, im yu, c hi v nguy
c i vi CSHTKT.
Kinh tế quản lý đô thị 47-ĐHKTQD
3
Đề án môn học
5. Ni dung ca ti.
Tờn ti: Phõn tớch cỏc nhõn t nh hng n s phỏt trin c s
h tng k thut ụ th trờn a bn Thnh ph H Ni.
Ngoi phn m u, kt lun, mc lc, ti liu tham kho v ph lc
ỏn trỡnh by trong 3 mc:
I Lý lun chung.
II Cỏc nhõn t nh hng n c s h tng k thut ụ th
Thnh ph H Ni.
III Khai thỏc cỏc nhõn t tớch cc phỏt trin c s h tng k
thut ụ th trong thi gian ti.
Kinh tế quản lý đô thị 47-ĐHKTQD
4
§Ò ¸n m«n häc
I – Lý luận chung
1. Một số vấn đề lý luận về đô thị hóa.
1.1. Khái niệm.
1.1.1. Khái niệm đô thị.
Đô thị là không gian cư trú của con người mà ở đó dân cư tập trung
đông đúc, chủ yếu là lao động phi nông nghiệp, có hạ tầng cơ sở thích
hợp, là trung tâm tổng hợp hay trung tâm chuyên ngành, có vai trò thúc
đẩy sự phát triển kinh tế-xã hội của cả nước, của một miền lãnh thổ, của
một tỉnh, của một huyện hoặc một vùng trong tỉnh, trong huyện.
Trung tâm tổng hợp: Những đô thị là trung tâm tổng hợp khi nó có vai
trò và chức năng nhiều mặt về chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội…
Trung tâm chuyên nghành: Những đô thị là trung tâm chuyên nghành
khi chúng có vai trò và chức năng chủ yếu về một mặt nào đó như :công
nghiệp cảng, du lịch, đầu mối giao thông…
1.1.2. Khái niệm đô thị hóa.
Trên quan điểm một vùng: Đô thị hóa là một quá trình hình thành,
phát triển các hình thức và điều kiện sống theo kiểu đô thị.
Trên quan điểm của kinh tế quốc dân: Đô thị hóa là một quá trình biến
đổi về sự phân bố các yếu tố lực lượng sản xuất, bố trí dân cư những
vùng không phải đô thị thành đô thị.
Vì vậy đô thị hóa là quá trình quá độ từ hình thức sống nông thôn lên
hình thức sống đô thị, là quá trình biến đổi từ không gian chưa phải đô thị
thành đô thị hoặc từ một đô thị có trình độ thấp lên trình độ cao.
1.2. Đặc điểm của đô thị hóa.
Đô thị hóa mang tính xã hội và lịch sử và là sự phát triển về quy mô,
số lượng, nâng cao vai trò của đô thị trong khu vực và hình thành các
chùm đô thị.
Kinh tÕ qu¶n lý ®« thÞ 47-§HKTQD
5
Đề án môn học
ụ th húa gn lin vi s bin i sõu sc v kinh t - xó hi ca ụ
th v nụng thụn trờn c s phỏt trin cụng nghip, giao thụng vn ti, xõy
dng v dch vdo vy, ụ th húa khụng th tỏch ri mt ch kinh
t - xó hi.
Phng hng v iu kin phỏt trin ca quỏ trỡnh ụ th húa ph
thuc vo trỡnh phỏt trin lc lng sn xut v quan h sn xut.
cỏc nc phỏt trin, ụ th húa c trng cho s phỏt trin cỏc nhõn
t theo chiu sõu, do ú nú nõng cao iu kin sng, lm vic v cụng
bng xó hi, xúa b khong cỏch thnh th v nụng thụn. Cũn cỏc nc
ang phỏt trin nh Vit Nam, thỡ ụ th húa c trng cho s bựng n v
dõn s, s phỏt trin cụng nghip t ra yu kộm nờn gõy nờn s gia tng
dõn s, mõu thun gia thnh th v nụng thụn tr nờn sõu sc.
Cụng nghip húa l c s phỏt trin ca ụ th húa
2. Mt s vn lý lun v c s h tng k thut ụ th.
2.1. S ra i ca c s h tng ụ th.
S khi u ca c s h tng ụ th ó cú ngc dũng lch s t
trc õy rt lõu, cú ụ th l cú ng sỏ, v sinh, thm chớ c h thng
cp thoỏt nc ụ th. Trong thi k mi phỏt trin ca ụ th, ch th
hot ng ca kinh t ụ th l hot ng thng nghip v hot ng th
cụng nghip. C s h tng ụ th ca h thng sn xut, lu thụng v
tiờu dựng ụ th tn ti trong trng thỏi nguyờn thy, hiu nng thp v
tỏc dng khiờm tn. ú, hot ng sn xut trc tip v hot ng b
tr mang tớnh dch v khụng cú gii hn rnh mch. C s h tng ụ th
ny tỏch khi sn xut, lu thụng v tiờu dựng, l cụng vic din ra sau
cỏch mng cụng nghip ln th nht. Nguyờn nhõn l ch:
Th nht, s phỏt trin sõu sc ca phõn cụng xó hi v sn xut hng
húa, ra yờu cu tng i rừ rng i vi hot ng dch v v kt cu
dch v ụ th, kt cu dch v nguyờn thy y ó xa khụng th thớch ng
Kinh tế quản lý đô thị 47-ĐHKTQD
6
Đề án môn học
c vi nhu cu ca cụng nghip i c khớ, c bit l nhu cu v cung
cp nng lng, nc, giao thụng vn ti.
Th hai, tin b khoa hc k thut thỳc y quỏ trỡnh tỏch ri ca c s
h tng ụ th, c bit l cuc cỏc mng v ngun nng lng, ó xỏc lp
c s vng chc cho ngnh c s h tng ụ th. Nh cú phỏt minh in
nng m cỏc nc u, M sau niờn i 70 ca th k 19, ó ln lt xut
hin ốn in, xe in cú ng ray, in thoi
Th ba, s xỏc lp ca h thụng t bn ch ngha v tham vng eo ui
giỏ tr thng d ca nú, mt mt tng nhanh quỏ trỡnh tớch t cỏc yu t
sn xut, mt khỏc lm sõu sc phõn cụng xó hi gia cỏc ngnh. Vỡ vy,
ra i hng lot nhng kt cu dch v mi, lm cho ngnh ny cng ln
mnh, nhõn viờn tu nghip ngy cng nhiu, trang b k thut v cụng
ngh ngy cng tinh vi, cú v trớ ngy cng quan trng cụng cuc phỏt
trin kinh t quc dõn, thm chớ ng v mt kinh t m núi, rt khú coi
ú l mt ngnh dch v mang tớnh b tr. Trờn thc t, i tng v lnh
vc phc v ca ngnh ny t lõu ó t ngnh sn xut c bn m rng ra
ton b xó hi, tr thnh mt b phn khụng th thiu c ca sn xut
v sinh hot ca dõn c dụ th.
2.2. Khỏi nim c s h tng ụ th.
Ton b cỏc cụng trỡnh giao thụng vn ti, bu in, thụng tin liờn lc,
dch v xó hi nh: ng sỏ, kờnh mng dn nc, cp thoỏt nc, sõn
bay, nh ga xe la, ụ tụ, cng sụng, cng bin, c s nng lng, h thng
mng in, ng ng dn xng du, dn khớ ga, hi t, kho tng, giao
thụng vn ti, giỏo dc ph thụng v chuyờn nghip, y t, dch v n ung
cụng cng, ngh ngi du lch, vui chi gii trớ, rỏc thi mụi trng ụ th
v. v c gi l kt cu h tng ụ th.
Theo t chun Anh M, thut ng kt cu h tng c th hin
trờn 4 bỡnh din: 1/Tin ớch cụng cng (public utilities): nng lng, vin
thụng, nc sch cung cp qua h thng ng dn, khớ t truyn ti qua
Kinh tế quản lý đô thị 47-ĐHKTQD
7
Đề án môn học
ng, h thng thu gom v x lý cht thi trong thnh ph. 2/ Cụng chỏnh
(public works): ng sỏ, cỏc cụng trỡnh xõy dng p, kờnh phc v ti
tiờu 3/ Giao thụng (transport): cỏc trc v tuyn ng b, ng st
chớnh quy, ng st vn chuyn nhanh, cng cho tu v mỏy bay, ng
thy 4/ H tng xó hi (social infrastructure): trng hc, bnh vin
Túm li, c s h tng ụ th l nhng ti sn vt cht v cỏc hot
ng h tng cú liờn quan dựng phc v cỏc nhu cu kinh t - xó hi
ca cng ng dõn c ụ th.
2.3. Khỏi nim c s h tng k thut ụ th.
C s h tng k thut ụ th l mt b phn rt quan trng ca c s
h tng ụ th núi chung nhm bo m cho ụ th phỏt trin hp lý, gi
gỡn mụi trng ụ th trong lnh, bo m tt i sng ca ngi dõn,
bao gm cỏc cụng trỡnh giao thụng, cp nc, thoỏt nc, v sinh mụi
trng, cung cp nng lng, chiu sỏng cụng cng, thụng tin bu in
v cỏc cụng trỡnh khỏc (cụng viờn, cu ha).
2.4. c im ca c s h tng k thut ụ th.
C s h tng k thut ụ th l mt h thng cỏc cụng trỡnh phc tp,
nú dựng phng thc c bit trc tip hoc giỏn tip tham gia vo
quỏ trỡnh sn xut xó hi, ng thi li dựng hỡnh thc sn phm vt cht
c bit kt hp cht ch mỡnh vi i tng phc v. Do vy, nú cú
nhng c im mang tớnh quy lut v phng thc hỡnh thnh v
phng thc tỏc ng.
Tớnh thng nht ca phỏt trin
Tớnh thng nht ca phỏt trin ũi hi phi coi c s h tng k thut
ụ th l mt h thng c lp cú quy hoch thng nht, u t thng nht
v xõy dng thng nht. C s h tng k thut l mt h thng thng
nht trờn mt t v di mt t, nu nh vic xõy dng chỳng khụng
c tin hnh theo ỳng quy hoch thng nht, thỡ h thng ng sỏ
trờn mt t v h thng ng ng di mt t s b ri lon, khụng th
Kinh tế quản lý đô thị 47-ĐHKTQD
8
Đề án môn học
n nh trong mt thi gian di. Xõy dng c s h tng k thut ụ th
phi n khp vi dõn s ụ th, sn xut ụ th, xõy dng nh ụ th v
phng thc b cc ụ th. Phỏt trin thng nht kt cu h tng k thut
ụ th l iu kin bo m cho s phỏt trin mnh m cỏc hng mc xõy
dng ụ th, rỳt nhn chu kỡ xõy dng, h thp giỏ thnh cụng trỡnh v
nõng cao hiu qu kinh t.
Tớnh i trc ca xõy dng
Vic xõy dng c s h tng k thut ụ th thng cn c vo lng
cu ca quy hoch ụ th i vi c s h tng tin hnh phỏt trin v
xõy dng thng nht, hỡnh thnh mt lng i trc nht nh ca nng
lc c s h tng. Chng hn, vic xõy dng h thng c s h tng k
thut ca mt Thnh ph cn phi cn c v quy hoch tng th ca
Thnh ph trong tng giai on. Giai on trc mt do dõn s v nhu
cu cha cao nờn ch cn mt s lng nht nh cỏc cụng trỡnh c s h
tng k thut ụ th xõy dng trc. Cũn trong di hn, do dõn s tng
cao v do nhu cu cng tng nờn mi tip tc xõy dng tip nhng hng
muc i sau.
Tinh ng b ca vn hnh
C s h tng k thut ụ th l mt b phn ca c s h tng ụ th,
nú cn phi phc tựng yờu cu ca h tng chung ụ th. Nú khụng ch l
khõu ni mi quan h mt thit gia ngi v t nhiờn, m cũn tc to
hỡnh tng ca mi quan h gia sn xut v sinh hot ụ th. C s h
tng thi gian khỏc nhau, a im khỏc nhau, thụng qua cỏc hỡnh thc
khỏc nhau cung cp cho xó hi cỏc loi hỡnh dch v khỏc nhau. C s
h tng cung cp nc sch cho ụ th, ng thi gỏnh vỏc nhim v
thoỏt nc thi cho ụ th; C s h tng m rng giao thụng, ng thi
li phi gim thiu ting n v ụ nhim; C s h tng tp trung cung cp
nhit, khớ t cho ụ th, ng thi li cn lm cho ụ th xanh, sch, p,
bo v sinh thỏi bu khớ quynGia cỏc h thng ca c s h tng ụ
Kinh tế quản lý đô thị 47-ĐHKTQD
9
Đề án môn học
th tn ti mi quan h xó hi a dng trong ú gia cỏc b phn li cú
quy lut vn hnh khỏc nhau, do vy phi duy trỡ s n khp gia cỏc
phng phỏp, gia cỏc h thng. Chng hn nh qun lý hot ng vn
ti ti cỏc u mi giao thụng ni giao nhau gia ng st, ng b,
ng thy, ng hng khụng.
Tớnh tng hp ca phc v
C s h tng k thut ụ th l mt h thng khụng phc v riờng cho
mt n v xó hi c th v c bit, m cung cp iu kin phc v
chung cho sn xut v xó hi húa ca ton b ụ th. C s h tng k
thut ụ th s dng sn phm phc v ng nht, kt hp cht ch nú vi
hng vn i tng phc v m khi ng trc c s h tng k thut thỡ
mi s khỏc bit gia chỳng s bin mt. Phc v m kt cu h tng ụ
th cung cp cú mt c im rừ rng l: i tng phc v va cú ngi
tiờu dựng sn xut, va cú ngi tiờu dựng sinh hot. c tớnh phc v
chung cho sn xut vt cht v sinh hot xó hi ca ụ th th hin tớnh
tng hp ca phc v do kt cu h tng ụ th thc hin. Vớ d nh cp
nc ụ th bao gm nc dựng cho cụng nghip, nc dựng cho sinh
hot, nc dựng cho phũng chỏy cha chỏy; cung cp in ụ th bao
gm in cụng nghip, in dõn dng, in th chớnh
Tớnh giỏn tip ca hiu qu
Nhỡn chung, c s h tng k thut ụ th phn ln l h thng mang
tớnh lõu di, chỳng cú u t ln, hng mc nhiu, chu k xõy dng di
v i trc, thu hi khu hao chm chp, hn na cũn khụng ngng b
thờm chi phớ bo dng duy tu. Hiu qu kinh t ca c s h tng k
thut ụ th c biu hin mt cỏch giỏn tip thụng qua vic nõng cao
hiu qu kinh t, hiu qu xó hi v hiu qu mụi trng cho i tng
phc v.
Cú nhiu ch th qun lý v mang nng tớnh c thự
Kinh tế quản lý đô thị 47-ĐHKTQD
10
§Ò ¸n m«n häc
Mang tính xã hội rất cao, được kế thừa từ thế hệ này sang thế
hệ khác
Các công trình mang tính vĩ mô hơn là vi mô, liên quan đến
nhiều Quận, Thành phố
2.5. Vai trò của cơ sở hạ tầng kỹ thuật đô thị.
Cung cấp các dịch vụ thiết yếu.
Hỗ trợ cho sự phát triển của kinh tế vì cơ sở hạ tầng kỹ thuật phát
triển thì sẽ thu hút được các nguồn vốn (FDI, ODA) → đầu tư sẽ
tăng → tổng cầu tăng (AD↑) → Sản lượng tăng.
Cơ sở hạ tầng kỹ thuật phát triển → giảm chi phí (chi phí đi lại,
bảo dưỡng, sửa chữa…) → lợi nhuận tăng.
Là cơ sở nền tảng bảo đảm cho sự phát triển bền vững của một
quốc gia nói chung và của hệ thống đô thị nói riêng.
Là nhân tố quan trọng giúp xóa đói giảm nghèo.
Là tiền đề cho việc thực hiện văn minh đô thị.
Góp phần nâng cao dân trí.
Tăng cường hoạt động kinh tế đối ngoại giữa nước ta với các nước
trên thế giới.
3. Các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển cơ sở hạ tầng kỹ thuật đô thị.
3.1. Các yếu tố về vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên.
3.1.1. Vị trí địa lý.
a. Khái niệm.
Vị trí địa lý được xem là phương diện quan trọng nhất của lãnh thổ.
Nó được xét đến theo các khía cạnh:
Tọa độ địa lý: được xác định bởi kinh độ và vĩ độ của các điểm cực
Bắc, Nam, Đông, Tây của lãnh thổ.
Kinh tÕ qu¶n lý ®« thÞ 47-§HKTQD
11
Đề án môn học
Din tớch: l o dựng o ln ca b mt. Din tớch b mt
ca mt i tng l ton b nhng gỡ ta cú nhỡn thy ca i
tng.
Hỡnh th: l yu t quan trng nh hng n kim soỏt ni b,
phũng th quc gia, nh hng ti th trng v s phõn b cỏc
ngnh kinh t.
Biờn gii: rt quan trng vỡ nú hn nh vựng kim soỏt t ai.
b. nh hng ca v trớ a lý.
ụ th l h thng ln mang tớnh m ca, nú ch cú trao i nng
lng vi bờn ngoi mi duy trỡ c s sng cũn v phỏt trin ca bn
thõn. Do ú v trớ ia lý ca ụ th cú vai trũ rt quan trng. c bit l v
trớ a lý ca giao thụng v v trớ a lý kinh t. Giao thụng tr thnh
phng tin v mụi gii c bn ụ th trao i nng lng vi bờn
ngoi. Da vo giao thụng s gii quyt c vic cung cp b sung nng
lng cn thit cho ụ th, hi t c ti nguyờn trong khu vc ụ th v
phỏt huy, khuych tn cụng nng ca ụ th ra bờn ngoi. Nh vy, nh
s u vit ca v trớ a lý giao thụng m ụ th s ngy cng i mi,
CSHTKTT ngy cng phỏt trin. Chng hn nh ụ th Hi Phũng,
Nng, TP H Chớ Minh ca Vit Nam hoc Thiờn Tõn, Thng Hi,
Qung Chõu ca Trung Quc u nm ca sụng chy ra bin, v trớ
giao thụng ng b, ng sụng, ng bin, ng st. Rt thun li
cho vic phỏt trin CSHTKTT ca ụ th. Hn na, v trớ a lý kinh t
cng cú tỏc dng rt ln i vi s phỏt trin ca ụ th núi chung v ca
CSHTKTT núi riờng. Mt vựng kinh t vi cỏc thnh ph ln v nh s
gúp phn h tr nhau cựng phỏt trin. Cỏc ụ th va v nh s úng vai
trũ l cỏc ụ th v tinh cho thnh ph ln. Cú tỏc dng h tr cho s hot
ng cú hiu qu ca cỏc thnh ph ln vi cỏc n v kinh t trong
vựng. Mi liờn h gia cỏc thnh ph ln vi cỏc n v kinh t trong
vựng tr thnh iu kin cn thit cho chỳng c phỏt trin nhanh
Kinh tế quản lý đô thị 47-ĐHKTQD
12
Đề án môn học
chúng vi quy mụ ngy cng rng ln theo hiu ng lan ta. Cng nh
vy, v trớ a lý kinh t cú li cho mt ụ th s rt nhanh dn n s
hng thnh v phỏt trin ca c s h tng k thut ca ụ th ú.
3.1.2. iu kin t nhiờn.
a. Khỏi nim.
Bao gm cỏc yu t v a hỡnh, khớ hu, thy vn, th nhng, sinh
vt. Chỳng tn ti khong khụng gian cha ranh gii cỏc a quyn, to
ra mụi trng t nhiờn, nh hng ln ti s phỏt trin kinh t xó hi ca
mt lónh th, mt quc gia.
b. nh hng ca iu kin t nhiờn.
Trong quỏ trỡnh phỏt trin thỡ t ai úng vai trũ cc k quan trng, l
nhõn t vt cht khụng th thiu c. t ai va l t liu sn xut ch
yu, va l t liu sn xut c bit. Do ú, t ai cú tỏc ng trc tip
n phỏt trin c s h tng k thut trờn cỏc mt nh sau:
t ai cú vai trũ nh ch da, a im xõy dng c s h tng.
t ai mi vựng cú cu to th nhng khỏc nhau. Vỡ vy, t ai cú nh
hng rt ln n xõy dng cỏc cụng trỡnh.
t ai mi nc u thuc mt trong nhng hỡnh thc s hu nht
nh. Ngay nh nc ta, t ai thuc s hu ton dõn cng c giao
cho cỏc t chc v cỏ nhõn s dng trong nhng thi gian nht nh.
Trong khi ú, vic xõy dng v qun lý cỏc c s h tng thng cú tớnh
cht cụng cng. Do ú, tỡnh trng t ai theo cỏc ch s hu khỏc
nhau cng nh hng n huy ng chỳng cho xõy dng cỏc c s h
tng k thut ụ th.
Ti nguyờn t ai cú tỏc dng c ch i vi s phỏt trin c s h
tng thụng qua hai khớa cnh: Th nht, t ai dựng m rng xõy
dng c s h tng k thut ụ th chu s hn ch ca nỳi cao, sụng ngũi,
ao h xung quanh hoc chu s hn ch ca ti nguyờn phong cnh, rung
lỳa cao sn, sõn bay, di tớch vn húa lch s, cỏc nhõn t ny hoc khụng
Kinh tế quản lý đô thị 47-ĐHKTQD
13
Đề án môn học
th khc phc c hoc phi bng giỏ thnh tng i ln mi cú th
khc phc c. Th hai, khi quy mụ ụ th húa quỏ ln, vic s dng
t ai vo cỏc mc ớch s rt cng thng, t ú hn ch s phỏt trin v
m rng ca h tng k thut ụ th.
Ti nguyờn nc, ti nguyờn nng lng, ti nguyờn khoỏng sn cng
cú vai trũ rt quan trng nh hng n CSHTKTT. Nú gúp phn vo
vic cung cp u vo cho s phỏt trin c s h tng.
Khớ hu, thy vn l mt trong nhng nhõn t rt quan trng tỏc ng
n CSHTKTT. Cỏc hin tng l lt, t lc, ma bóo, ng t cú
nh hng cc kỡ quan trng ti s tn ti v phỏt trin ca h tng, nú
phỏ v v lm giỏn on c h thng CSHT.
3.2. Vn v dõn s.
3.2.1. Khỏi nim dõn s ụ th.
Dõn s theo quan im thng kờ l s ngi sng trờn mt lónh th
nht nh vo mt thi im nht nh. Dõn s ụ th l b phn dõn s
sng trờn lónh th c quy nh l ụ th.
3.2.2. c im dõn s ụ th.
Dõn s ụ th luụn luụn bin ng do cỏc yu t sinh, t, i, n.
Dõn s tp trung vi mt cao, quy mụ dõn s ln v phỏt trin
mnh.
Ch yu l lao ng phi nụng nghip, cú trỡnh cao.
Cú tớnh cht xó hi phc tp, cú nhiu vn xó hi cú th phỏt sinh.
3.2.3. S bin ng quy mụ dõn s ụ th.
Quy mụ ụ th ngy cng m rng v biu hin trc ht ca nú l
tng quy mụ dõn s. Dõn s ụ th tng nhanh do nhiu nguyờn nhõn.
Trc ht, phi k n tc ụ th húa. ụ th húa cú th xem nh l
quỏ trỡnh bin i cỏc vựng cha phi ụ th thnh ụ th. Biu hin c
th ca ụ th húa l s m rng cỏc thnh ph v mt quy mụ din tớch.
Kinh tế quản lý đô thị 47-ĐHKTQD
14
Đề án môn học
S lng cỏc ng ph, cỏc qun, cỏc phng, cỏc khu ụ th mi tng
lờn, ú chớnh l lớ do lm tng dõn s ụ th.
Th hai, chớnh l s bin ng t nhiờn v bin ng c hc ca dõn s.
S bin ng t nhiờn ca dõn s nh sinh, t chu nh hng ca nhiu
yu t kinh t, xó hi, phong tc tp quỏn, tõm lý. S bin ng c hc
ca dõn s mi l hin tng ph bin, vỡ ụ th l ni cú nhiu iu kin
thun li cho cuc sng, sinh hot: thu nhp cao hn, cú nhiu kh nng
kim vic lm hn, cht lng dch v v phỳc li xó hi tụt hn. Dõn c
tỡm mi cỏch c nhp c vo ụ th, t ú hỡnh thnh dũng dch
chuyn vo ụ th. Chớnh dũng di dõn ny ó gõy ra s quỏ ti v dõn s
cho cỏc ụ th. Cú nhiu hỡnh thc di dõn vo ụ th nh: Dũng ngi i
vo thnh ph nhm hng th cỏc dch v, dũng ngi i vo thnh ph
tim kim vic lm, dng ngi ra khi thnh ph ngh ngi th
gión.
3.3. Vn tng trng kinh t.
3.3.1. Khỏi nim tng trng kinh t.
Tng trng kinh t l s tng thu nhp ca nn kinh t (GDP, GNP,
GDP/u ngi) trong khong thi gian nht nh (thng l mt nm).
S gia tng thng c th hin quy mụ v tc . Quy mụ tng
trng phn ỏnh s gia tng nhiu hay ớt, cũn tc tng trng c s
dng vi ý ngha so sỏnh tng i v phn ỏnh s gia tng nhanh hay
chm gia cỏc thi k. Nh vy, bn cht ca tng trng kinh t l phn
ỏnh s thay i v lng ca nn kinh t, nhng mc tiờu ca t nc
khụng phi l tng trng kinh t m l phỏt trin kinh t.
3.3.2. Khỏi nim phỏt trin kinh t.
Phỏt trin kinh t c hiu l quỏ trỡnh tng tin v mi mt ca nn
kinh t. Phỏt trin c xem nh l quỏ trỡnh bin i c v cht v
lng, nú l s kt hp mt cỏch cht ch quỏ trỡnh hon thin ca hai
Kinh tế quản lý đô thị 47-ĐHKTQD
15
§Ò ¸n m«n häc
vấn đề về kinh tế và xã hội ở một quốc gia. Nội dung của phát triển kinh
tế được khái quát qua 3 tiêu thức sau:
Một là, sự gia tăng tổng thu nhập của nền kinh tế, mức gia tăng bình quân
trên một đầu người. Đây là tiêu thức thể hiện quá trình biến đổi về lượng
của nền kinh tế, là điều kiện để nâng cao mức sống của một quốc gia và
thực hiện các mục tiêu khác của phát triển.
Hai là, sự biến đổi theo đúng xu hướng của cơ cấu kinh tế. Đây là tiêu
thức phản ánh sự biến đổi về chất của nền kinh tế của một quốc gia. Để
phân biệt các giai đoạn phát triển của nền kinh tế hay so sánh trình độ
phát triển kinh tế các nước với nhau, người ta thường dựa vào dấu hiệu về
dang cơ cấu ngành kinh tế mà quốc gia đạt được.
Ba là, sự biến đổi ngày càng tốt hơn trong các vấn đề xã hội. Mục tiêu
cuối cùng của sự phát triển kinh tế trong các quốc gia không phải là tăng
trưởng hay chuyển dịch cơ cấu kinh tế, mà là việc xóa bỏ nghèo đói, suy
dinh dưỡng, sự tăng lên của tuổi thọ bình quân, khả năng tiếp cận đến các
dịch vụ y tế, nước sạch, trình độ dân trí gáo dục của quảng đại quần
chúng nhân dân.
Như vậy, tăng trưởng kinh tế đô thị là quá trình tích tụ, tập trung và
lớn lên về quy mô kinh tế, xã hội đô thị. Quá trình tăng trưởng và tập
trung diễn ra theo hai hướng chiều rộng và chiều sâu. Theo chiều rộng
chính là sự đô thị hóa tức là mở rộng quy mô hành chính và tăng dân số
đô thị. Theo chiều sâu là sự tăng tổng số việc làm ở đô thị, thay đổi cơ
cấu kinh tế đô thị và nâng cao khả năng hiệu quả sản xuất. Kết quả của
quá trình tăng trưởng kinh tế đô thị là nâng cao đời sống, thu nhập cho
người dân, tăng GO, GDP, tăng tích lũy cho đô thị, thay đổi cơ cấu kinh
tế, naang cao hiệu quả kinh tế đô thị, tăng tỷ trọng dân số đô thị trong
tổng số dân cả nước.
Kinh tÕ qu¶n lý ®« thÞ 47-§HKTQD
16
§Ò ¸n m«n häc
3.3.3. Quy mô và tốc độ tăng trưởng của các ngành.
Chuyển dịch cơ cấu ngành là quá trình phát triển của các ngành kinh
tế dẫn đến sự tăng trưởng khác nhau giữa các ngành và làm thay đổi quan
hệ tương quan giữa chúng so với một thời điểm trước đấy. Tăng trưởng
về quy mô với nhịp độ khác nhau của các ngành dẫn đến thay đổi cơ cấu.
Trong trường hợp này sự điều chỉnh cơ cấu ngành là kết quả của sự phát
triển không đồng đều của các ngành sau mỗi giai đoạn.
Chỉ tiêu xác định tốc độ biến đổi tương quan giữa các ngành kinh tế
thường dùng là nhịp độ tăng trưởng ngành:
Thay đổi trong mối quan hệ tác động qua lại giữa các ngành. Sự thay
đổi này trước hết biểu thị bằng số ngành có liên quan. Mức độ tác động
qua lại của ngành này với các ngành khác qua quy mô đầu vào mà nó
cung cấp cho các ngành hay nhận từ các ngành đó.
Sự tăng trưởng của các ngành dẫn đến sự thay đổi cơ cấu ngành trong
mỗi nền kinh tế. Cho nên, chuyển dich cơ cấu ngành xảy ra như là kết
quả của quá trình phát triển. Đó là quy luật tất yếu từ xưa đến nay trong
hầu hết mọi nền kinh tế. Vấn đề đáng quan tâm là ở chỗ : sự chuyển dich
cơ cấu ngành diễn ra theo xu hướng nào, tốc độ nhanh chậm ra sao, có
những quy luật gì?
3.3.4. Nguồn vốn đầu tư cho CSHTKT.
Vốn là điều kiện cần của mọi quá trình phát triển kinh tế - xã hội, đặc
biệt là đầu tư phát triển CSHTKTĐT. Trong nền kinh tế thị trường, vốn là
một loại hàng hóa đặc biệt, nó có điểm khác các loại hàng hóa khác là nó
có chủ sở hữu nhất định.
Vốn sản xuất là giá trị của những tài sản được sử dụng làm phương
tiện phục vụ trực tiếp cho quá trình sản xuất và dịch vụ, bao gồm vốn cố
định và vốn lưu động. Ở giác độ vĩ mô, vốn sản xuất luôn luôn được biểu
hiện dưới dạng hiện vật, phản ánh năng lực sản xuất của một nền kinh tế.
Kinh tÕ qu¶n lý ®« thÞ 47-§HKTQD
17
Đề án môn học
Vn u t cho sn xut l ton b cỏc khon chi phớ nhm duy trỡ
hoc gia tng mc vn sn xut, c chia thnh vn u t c bn v
vn u t sa cha ln. Vn u t c bn lm tng khi lng thc t
ca ti sn c nh bo m bự p s lng ti sn c nh b hao mũn
v tng thờm phn xõy lp d dang. Vn sa cha ln khụng lm tng
khi lng thc t ca ti sn, do ú khụng cú trong thnh phn ca vn
u t c bn.
Cỏc ngun vn gm cú: Ngun vn trong nc do s tit kim ca
Chớnh ph, doanh nghip, dõn c; Ngun vn t nc ngoi do cỏc t
chc, cỏ nhõn, chớnh ph nc ngoi cho vay hoc vin tr khụng hon
li (ODA, FDI).
3.4. Cỏc c ch qun lý, t chc.
3.4.1. Khỏi nim qun lý ụ th.
Qun lý ụ th l quỏ trỡnh tỏc ng tng hp bng cỏc c ch chớnh
sỏch ca cỏc ch th qun lý ụ th (cỏc cp chớnh quyn, cỏc t chc xó
hi, cỏc s, ban, ngnh chc nng) vo cỏc i tng qun lý trờn a bn
ụ th nhm duy trỡ hot ng hay nh hng cho s phỏt trin ca cỏc
i tng ú.
3.4.2. Khỏi nim b mỏy qun lý ụ th.
B mỏy qun lý nh nc v ụ th l mt b phn ca b mỏy qun lý
nh nc bao gm y ban nhõn dõn ca thnh ph, qun, phng, th xó,
th trn v cỏc c quan chc nng thc hin nhim v qun lý trờn tt c
cỏc lnh vc ụ th.
3.4.3. Nguyờn tc qun lý v phỏt trin c s h tng ụ th.
Tp trung dõn ch v phõn cp qun lý
CSHTT l hng húa cng cng cú tm quan trng v kinh t - xó
hi, khú thu c tin hoc li nhun thp, thi gian hon vn di nờn cú
nhiu ri ro nờn thng do Nh nc m nhim. Nh nc gi vai trũ
Kinh tế quản lý đô thị 47-ĐHKTQD
18
Đề án môn học
ch o v iu chnh m bo cung cp cỏc dch v CSHTKT, m
bo nhu cu cuc sng c nhõn dõn, to iu kin cho hot ng sn xut
v lm dch v ca cỏc doanh nghip, m bo cho dch v ú cú c
mt cỏch kp thi, s lng v cht lng cn thit vi giỏ c thớch
hp. õy l vai trũ ca Nh nc tỏc ng trc tip vo khõu qun lý
iu tit nn kinh t trong s phỏt trin bn vng.
Tuy nhiờn, chớnh ph cng cú kh nng hn ch trong qun lý v
ngun ti chớnh phỏt trin CSHTKTT. Do ú, chớnh ph cng to iu
kin v m rng chc trỏch cho khu vc kinh t t nhõn v cng ng
tham gia thc hin cỏc quyn dõn ch qun lý, thc hin ngha v úng
gúp v thu hỳt mi ngun vn, tng thờm hiu qu qun lý v phỏt trin
CSHTKTT ca quc gia.
Phõn cp qun lý l s phõn nh v xp hng cỏc ụ th theo quy mụ ,
v trớ hay tm quan trng ca tng ụ th trong phỏt trin kinh t xó hi
ca t nc, ca vựng hay a phng t ú xỏc nh cỏc chớnh sỏch
qun lý, u t thớch hp. nc ta, ụ th c phõn cp qun lý nh
sau:
ụ th loi 1 v loi 2 ch yu do Trung ng qun lý.
ụ th loi 3 v loi 4 ch yu do tnh qun lý.
ụ th loi 5 ch yu do huyn qun lý.
Tit kim v hiu qu
S hỡnh thnh v phỏt trin, quy mụ v nh hng phỏt trin ca cỏc
ụ th núi chung ph thuc vo quy hoch tng th khụng gian ụ th.
Quy hoch tng th khụng gian ụ th ch c thc hin cú hiu qu khi
CSHTKTT c xõy dng ng b v i trc mt bc. Nguyờn tc
ny xut phỏt t thc tin s tng trng kinh t phỏt sinh nhu cu
CSHTKTT vi mt quy mụ ln, nht l trong xu th bựng n ụ th húa
ton cu vi mt tc choỏng ngp. Thc tin ny, ó gõy ra h qu
phỏt sinh ngy cng gay gt, trc tip cú nh hng v lõu di l ton b
Kinh tế quản lý đô thị 47-ĐHKTQD
19
§Ò ¸n m«n häc
hệ thống giao thông trong và xuyên các trung tâm kinh tế đô thị hóa, hệ
thống điện gia dụng và công nghiệp, nước sạch cho các hộ gia đình và
sản xuất, hệ thống thu gom và xử lý chất thải rắn và lỏng đều bị sử dụng
quá tải nhưng không được đầu tư nâng cấp và mở rộng thỏa đáng khả dĩ
đáp ứng yêu cầu tăng trưởng kinh tế và phát triển xã hội.
Ngân hàng Thế giới (WB) đã khuyến nghị với Chính phủ các nước
đang phát triển rằng: Hạ tầng thích hợp sẽ giúp xác định quốc gia này
thành công hay thất bại qua việc đa dạng hóa sản xuất, mở rộng thương
mại, giải quyết vấn đề tăng trưởng dân số, giảm thiểu nghèo đói, cải thiện
môi trường. Hạ tầng tốt làm tăng năng suất, giảm chi phí sản xuất, nhưng
nó cần theo kịp sự với sự tăng trưởng…
Kết cấu hạ tầng đô thị không chỉ phụ thuộc vào trình độ quy mô phát
triển sản xuất, dịch vụ, mật độ dân cư, mà còn phụ thuộc vào các phương
tiện đi lại, các thiết bị sinh hoạt của dân cư. Đây là nguyên tắc hệ thống
để làm sao các đặc trưng và mục tiêu của hệ thống CSHTKTĐT được
thực hiện một cách tốt đẹp.
3.4.4. Cơ chế chính sách.
Trong đầu tư cho cơ sở hạ tầng, yếu tố môi trường pháp lý và kinh tế
tác động trên nhiều phương diện. Cụ thể:
Môi trường pháp lý tạo ra những điều kiện để hình thành nên các
CSHT và tạo sự gắn kết giữa CSHT chung của cả nước với hệ
thóng hạ tầng của địa phương.
Môi trường pháp lý tạo những điều kiện huy động các nguồn lực
cho việc đầu tư CSHTKT, kể cả nguồn vốn ngân sách, nguồn vốn
của tổ chức, của cá nhân.
3.5. Công tác quy hoạch đô thị.
3.5.1. Khái niệm.
Quy hoạch không gian đô thị là nghiên cứu có hệ thống những phương
pháp để bố trí hợp lý các thành phần của đô thị, phù hợp với những nhu
Kinh tÕ qu¶n lý ®« thÞ 47-§HKTQD
20
Đề án môn học
cu ca con ngi v iu kin t nhiờn, ng thi ra nhng gii phỏp
k thut thc hin cỏc phng phỏp b trớ ú.
Quy hoch ụ th l vic to ra vin cnh tt p hn cho ụ th bng
cỏch a ra cỏc quyt nh tng lai v quy mụ, hỡnh th v chc nng
ca ụ th v phng thc thc hin mong mun ú
Quy hoch xõy dng ụ th l s t chc sp xp khụng gian ụ th
sao cho s dng hp lớ cỏc ngun lc (khụng gian, kt cu h tng v ti
nguyờn thiờn nhiờn), m bo s phỏt trin bn vng (v kinh t, xó hi
v mụi trng) ca ụ th. Quy hoach xõy dng ụ th c thc hin
thụng qua cỏc yờu cu, quy nh ca nh nc i vi cỏc hot ng
khỏc ca mi ch th cú liờn quan n vic s dng khụng gian, kt cu
h tng ụ th v ti nguyờn khỏc (t ai, khoỏng sn, ngun nc, du
lch vn húa) ó c xỏc nh. Quy hoch xõy dng ụ th c th
hin di dng cỏc bn v, cỏc quy ch v thng c xõy dng, ban
hnh ỏp dng trong mt giai on nht nh.
3.5.2. Cỏc c im c bn.
Quy hoch ụ th l cụng tỏc cú tớnh chớnh sỏch.
Quy hoch ụ th l cụng tỏc cú tớnh tng hp.
Quy hoch ụ th mang tớnh a phng v k tha ca nhiu yu
t.
Quy hoch ụ th l cụng tỏc cú tớnh d bỏo cho s phỏt trin trong
tng lai.
3.5.3. Mc tiờu v nhim v c bn ca cụng tỏc quy hoch xõy dng ụ
th.
T chc sn xut
Quy hoch ụ th phi m bo phõn b hp lý cỏc khu vc sn xut
trong ụ th, trc tiờn l khu vc sn xut cụng nghip tp trung, cỏc xớ
nghip cụng nghip va v nh, cỏc c s th cụng nghip v cỏc loi
hỡnh sn xut c trng khỏc. Quy hoch ụ th cn gii quyt tụt cỏc mi
Kinh tế quản lý đô thị 47-ĐHKTQD
21
Đề án môn học
quan h gia hot ng sn xut ca cỏc khu cụng nghip vi bờn ngoi
v vi cỏc khu chc nng khỏc trong ụ th. ú l mi liờn h trc tip
vi cỏc khu ca dõn c nhm bo m s hot ng bỡnh thng v nhu
cu phỏt trin khụng ngng ca cỏc c s sn xut vi vic lm ca ngi
dõn ụ th.
T chc i sng
Quy hoch ụ th cú nhim v to iu kin t chc tt cuc sng v
mi hot ng hng ngy ca ngi dõn ụ th, to c cu hp lý trong
vic phõn b dõn c v s dng t ai ụ th, t chc vic xõy dng cỏc
khu , khu trung tõm v dch v cụng cng, khu ngh ngi, gii trớ, cng
nh vic i li giao tip ca ngi dõn ụ th. Ngoi ra, cũn to mụi
trng sng trong sch, an ton, to iu kin hin i húa cuc sng ca
ngi dõn ụ th, phc v con ngi phỏt trin mt cỏch ton din.
T chc khụng gian kin trỳc, cnh quan v mụi trng ụ th
õy l mt nhim v rt quan trng ca quy hoch nhm c th húa
cụng tỏc xõy dng ụ th, to cho ụ th mt c trng v hỡnh thỏi kin
trỳc p, hi hũa vi thiờn nhiờn, mụi trng v cnh quan. Quy hoch ụ
th cn xỏc nh c phng hng b cc khụng gian kin trỳc, xỏc
nh v trớ v hỡnh khi kin trỳc cỏc cụng trỡnh ch o, xỏc nh tng
cao, mu sc v mt s ch tiờu c bn trong quy hoch, nhm cõn i
vic s dng t ai phự hp vi iu kin t nhiờn, iu kin a
phng, phong tc tp quỏn v truyn thng dõn tc ca ụ th.
3.5.4. Nguyờn tc c bn.
Thc hin nhim v chớnh tr v ng li xõy dng ca ng,
Nh nc, Chớnh ph ra.
Kt hp cht ch gia QHT v QHNT, gia cỏc vựng vi nhau.
QHT phi da vo thnh tu khoa hc k thut, kinh t hin ti v
tng lai.
Kinh tế quản lý đô thị 47-ĐHKTQD
22
Đề án môn học
QHT ci to, phc hi, nõng cp cỏc ụ th c l cụng tỏc quan
trng.
QHT tuõn th ch tiờu, nh mc, quy trỡnh k thut ca Nh nc
ban hnh cho tng giai on phỏt trin.
Khai thỏc trit cỏc iu kin t nhiờn, cnh quan thiờn nhiờn,
chỳ ý bo v mụi trng sng.
3.6. Cỏc yu t v chớnh tr, xó hi, lch s.
3.6.1. Yu t lch s.
i vi s phỏt trin ca nhõn loi, mi dõn tc u cú mt s mng
riờng v khụng mt s mng no ln hn s mng no ht. Mi dõn tc,
dự ụng ỳc hay khụng u cú thiờn phn nh nhau trong lch s nhõn
loi. Dõn tc ny ni tri v tỏc ng n cuc sng nhõn loi thi im
lch s ny, thỡ dõn tc khỏc li ni tri v tỏc ng n cuc sng nhõn
loi mt thi im khỏc. iu ny c minh nh anh thộp bng ton
b lch s nhõn loi m chỳng ta ó v ang tri qua.
Dõn tc Vit Nam ó c hỡnh thnh v bc u phỏt trin trờn
vựng chõu th sụng Hng v sụng Mó phớa Bc ca Vit Nam ngy nay.
Con ngi t cỏc vựng i nỳi xung vựng ng bng, t i ny sang
i khỏc ó khai hoỏ t trng trt. H ó to ra mt h thng ờ iu
ch ng dũng sụng Hng gõy nhiu l lt hng nm. Quỏ trỡnh lao
ng khụng ngng ch ng nc - chng l, lt, bóo, hn hỏn, xõy
dng ờ iu, o kờnh phc v cho vic trng lỳa, xõy dng ng xỏ
phc v cho vic i li. To lờn h thng c s h tng k thut phc v
cho nn vn minh lỳa nc thi by gi.
Di cỏc triu i phong kin, dõn tc ta ó tri qua bit bao nhiờu
cuc chin tranh vi cỏc th lc phn ng trong v ngoi nc, c bit
l bn phn ng phng Bc ó phỏ hoi rt nhiu cỏc cụng trỡnh nh:
n chựa, miu mo, cung ỡnh, ng xỏ, thnh quỏch gõy ra rt nhiu
Kinh tế quản lý đô thị 47-ĐHKTQD
23
Đề án môn học
khú khn cho dõn tc ta. Vo gia th k 19 (1858), thc dõn Phỏp bt
u cuc xõm chim Vit Nam. Triu ỡnh nh Nguyn bt lc ó dn
dn nhõn nhng quõn xõm lc v t nm 1884 Phỏp thit lp ch
bo h v thuc a trờn ton b lónh th Vit Nam. Ngay t nhng ngy
u, cỏc phong tro khỏng chin qun chỳng di s lónh o ca cỏc s
phu yờu nc n ra khp mi ni, nhng cui cựng u tht bi. Tip
n l s xõm chim ca quc M (1954 1975) vi hng lot nhng
cuc chin tranh ln nh nhm phỏ hoi t nc ta.
Sau nhiu nm chin tranh kộo di, t nc b tn phỏ nng n v
nhiu mt, c bit l con ngi v c s h tng. T nm 1975 n
1986, Vit Nam phi i phú vi vụ vn khú khn trong vic khc phc
nhng hu qu ca chin tranh, nht l c s h tng.
3.6.2. Yu t chớnh tr.
Trờn th gii cú rt nhiu mụ hỡnh h thng chớnh tr v th ch nh
nc. Chỳng ta khụng th khng nh mụ hỡnh no l u vit nht m vn
l ch, mụ hỡnh no phự hp, thớch ng i vi mi quc gia. Thc
t ó minh chng rt rừ rng: S n nh, phỏt trin v nng lc ca
chỳng ta ang c rt nhiu quc gia v t chc quc t ỏnh giỏ cao v
coi l hỡnh mu cú th tham kho. Mt h thng chớnh tr mnh l mt h
thng chớnh tr t mc tiờu v phng thc thc thi quyn lc nh nc,
quyn lc chớnh tr phự hp vi li ớch ca nhõn dõn. Li ớch ca nhõn
dõn liờn quan n nhiu giai cp, tng lp nờn cú th cú nhiu khỏc bit.
Mt h thng chớnh tr vn hnh tt thỡ khi ó a ra nhng quyt sỏch,
thng m bo ớch chung, phn ỏnh c im tng ng chung, to ra
c s ng thun xó hi. ng thun xó hi l c s on kt ton
dõn tc. Mi tng lp, mi giai cp u c gng thc hin mc tiờu,
ch trng, chớnh sỏch, phỏp lut do h thng chớnh tr ra - Ngi ta
gi õy l sn phm u ra ca h thng chớnh tr.
Kinh tế quản lý đô thị 47-ĐHKTQD
24
Đề án môn học
Trong xó hi cú giai cp, h thng chớnh tr cú vai trũ rt quan trng,
l h thng phõn b cỏc giỏ tr xó hi, tng hp cỏc phng thc thc thi
quyn lc chớnh tr v quyn lc nh nc. Trong h thng chớnh tr, nh
nc úng vai trũ trung tõm. Mi hot ng chớnh tr ca t chc, ca
cụng dõn u hng ti xõy dng mt h thng chớnh tr sao cho quỏ
trỡnh phõn b quyn lc ca xó hi phi m bo cõn bng cỏc li ớch,
m bo s cụng bng. Hn 20 nm i mi, chỳng ta ó thu c rt
nhiu thnh tu to ln v cú ý ngha lch s. ú l nh h thng chớnh tr
vn hnh tt, õy cng l yu t c bn m bo s n nh trong thi
gian va qua.
m bo n nh chớnh tr, khụng ch cú tp hp c nhõn dõn,
m bo c li ớch ca nhõn dõn, m bo s ng thun ton xó hi
v on kt ton dõn tc m cũn phi m bo c an ninh quc gia, s
ton vn ch quyn v lónh th ca quc gia. Bt kỡ h thng chớnh tr
no mun cú n nh phỏt trin u cng phi t c iu ú. H
thng chớnh tr ca bt k mt nc no cng cú nh nc, cú ng cm
quyn, cú cỏc t chc ni nh nc vi cụng dõn (gi l cỏc t chc
chớnh tr - xó hi) v cỏc quan h, c ch nguyờn tc m bo cho h
thng chớnh tr ú vn hnh tt. H thng chớnh tr ca chỳng ta ó huy
ng c sc mnh ca ton xó hi, phỏt huy ni lc, tn dng ngoi
lc ó to ra th v lc mi cú iu kin m bo hũa bỡnh, n nh
trong nc, quan h tt vi cỏc nc lỏng ging v cỏc nc trờn th gii.
ú l iu kin c bn gi c an ninh chớnh tr, an sinh cụng dõn v
ton vn ch quyn, lónh th quc gia.
Mt h thng chớnh tr tt phi th hin 4 tiờu chớ c bn sau: Mt l,
vch c mc tiờu ỳng; Hai l, t chc thc hin c cỏc mc tiờu;
Ba l, m bo c dõn ch; Bn l, m bo c n nh chớnh tr -
xó hi, t nc phỏt trin, t thớch nghi, t hon thin v i mi.
Kinh tế quản lý đô thị 47-ĐHKTQD
25