Tải bản đầy đủ (.doc) (71 trang)

Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển cơ sở hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn Thành phố Hà Nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.39 MB, 71 trang )

Đề án môn học
DANH MC CC Kí HIU V CC CH VIT TT
Vit tt Ni dung
CSHTKT C s h tng k thut
FDI u t trc tip nc ngoi
ODA H tr phỏt trin chớnh thc
GDP Tng sn phm quc ni
GNP Tng sn phm quc dõn
QHT Quy hoch ụ th
QHNT Quy hoch nụng thụn
APEC Din n Hp tỏc Kinh t chõu Thỏi Bỡnh Dng
WTO T chc thng mi th gii
ASEM Din n hp tỏc u
ATGTS An ton giao thụng ng st
ATGT An ton giao thụng
GTCC Giao thụng cụng cng
XDCB Xõy dng c bn
PPP Hp tỏc cụng t
BOT Hp ng xõy dng-kinh doanh-chuyn giao
Kinh tế quản lý đô thị 47-ĐHKTQD
Đề án môn học
LI M U
*
* *
C s h tng k thut ụ th l mt b phn c bn ca kt cu h
tng kinh t - xó hi, cú vai trũ to iu kin, thỳc y s phỏt trin kinh
t - xó hi ca ụ th. i vi Thnh ph H Ni, s phỏt trin ca h
tng c s cũn cú ý ngha c bit quan trng. Vi v trớ, vai trũ l Th ụ
ca c nc( theo Phỏp lnh Th ụ), l trung tõm kinh t, chớnh tr, du
lch, thng mi v vn hoỏ, c s h tng ca Thnh ph cũn cú ý ngha
tiờn phong so vi cỏc thnh ph v cỏc khu tp trung dõn c khỏc. S


phỏt trin h tng c s ca Th ụ H Ni c t trong bi cnh mc
tiờu phi tin kp v trỡnh t chc, qun lý ụ th so vi cỏc nc trong
khu vc v quc t ng thi cũn cú ý ngha quan trng quyt nh vic
m bo tc v cht lng tng trng kinh t, gii quyt tt cỏc vn
xó hi v nõng cao cht lng cuc sng cho ngi dõn. gúp phn
lm rừ nhng quan im v cú gii phỏp ỳng n phỏt trin h thng c
s h tng k thut H Ni, tụi ó quyt nh chn ti:
Phõn tớch cỏc nhõn t nh hng n s phỏt trin c s h
tng k thut ụ th trờn a bn Thnh ph H Ni
Mc ớch ca ti l cú c s phỏt trin CSHTKT H Ni, do ú
cn lm rừ mt s vn :
Nhng nhõn t no nh hng n s phỏt trin c s h tng k
thut ca H Ni?
Nguyờn nhõn do õu dn n tỡnh trng c s h tng k thut H
Ni li kộm phỏt trin v hiu qu?
Kinh tế quản lý đô thị 47-ĐHKTQD
2
Đề án môn học
T vic phõn tớch cỏc nguyờn nhõn, ti cú a ra mt s gii
phỏp cú th gii quyt c vn nõng cao trỡnh c s h
tng k thut hin nay?
i tng nghiờn cu l h thng c s h tng k thut ca H Ni
gm: giao thụng, cp nc sch, thoỏt nc, cp in, x lý v thu gom
rỏc thi.
Phm vi nghiờn cu l Thnh ph H Ni c (trc khi m rng), thi
gian t thỏng 09/2008 n nay.
ỏn ó s dng mt s phng phỏp:
Phng phỏp thu thp s liu th cp thụng qua cỏc bỏo cỏo, cỏc
niờn giỏm thng kờ, thụng tin trờn bỏo chớ, tryn hỡnh, internet v
cỏc nghiờn cu trc õy.

Phng phỏp so sỏnh, phõn tớch, tng hp.
Phng phỏp thng kờ bng bng, biu, th.
Phng phỏp chuyờn gia: tham kho ý kin nhiu chuyờn gia rỳt
ra kt lun.
Phng phỏp SWOT: tỡm ra im mnh, im yu, c hi v nguy
c i vi CSHTKT.
Ngoi phn m u, kt lun, mc lc, ti liu tham kho v ph lc
ỏn trỡnh by trong 3 mc:
I Lý lun chung.
II Cỏc nhõn t nh hng n c s h tng k thut ụ th
Thnh ph H Ni.
III Khai thỏc cỏc nhõn t tớch cc phỏt trin c s h tng k
thut ụ th trong thi gian ti.
Kinh tế quản lý đô thị 47-ĐHKTQD
3
§Ò ¸n m«n häc
I – Lý luận chung
1. Một số vấn đề lý luận về đô thị hóa.
1.1. Khái niệm.
1.1.1. Khái niệm đô thị.
Đô thị là không gian cư trú của con người mà ở đó dân cư tập trung
đông đúc, chủ yếu là lao động phi nông nghiệp, có hạ tầng cơ sở thích
hợp, là trung tâm tổng hợp hay trung tâm chuyên ngành, có vai trò thúc
đẩy sự phát triển kinh tế-xã hội của cả nước, của một miền lãnh thổ, của
một tỉnh, của một huyện hoặc một vùng trong tỉnh, trong huyện.
Trung tâm tổng hợp: Những đô thị là trung tâm tổng hợp khi nó có vai
trò và chức năng nhiều mặt về chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội…
Trung tâm chuyên nghành: Những đô thị là trung tâm chuyên nghành
khi chúng có vai trò và chức năng chủ yếu về một mặt nào đó như :công
nghiệp cảng, du lịch, đầu mối giao thông…

1.1.2. Khái niệm đô thị hóa.
Trên quan điểm một vùng: Đô thị hóa là một quá trình hình thành,
phát triển các hình thức và điều kiện sống theo kiểu đô thị.
Trên quan điểm của kinh tế quốc dân: Đô thị hóa là một quá trình biến
đổi về sự phân bố các yếu tố lực lượng sản xuất, bố trí dân cư những
vùng không phải đô thị thành đô thị.
Vì vậy đô thị hóa là quá trình quá độ từ hình thức sống nông thôn lên
hình thức sống đô thị, là quá trình biến đổi từ không gian chưa phải đô thị
thành đô thị hoặc từ một đô thị có trình độ thấp lên trình độ cao.
1.2. Đặc điểm của đô thị hóa.
Đô thị hóa mang tính xã hội và lịch sử và là sự phát triển về quy mô,
số lượng, nâng cao vai trò của đô thị trong khu vực và hình thành các
chùm đô thị.
Kinh tÕ qu¶n lý ®« thÞ 47-§HKTQD
4
Đề án môn học
ụ th húa gn lin vi s bin i sõu sc v kinh t - xó hi ca ụ
th v nụng thụn trờn c s phỏt trin cụng nghip, giao thụng vn ti, xõy
dng v dch vdo vy, ụ th húa khụng th tỏch ri mt ch kinh
t - xó hi.
Phng hng v iu kin phỏt trin ca quỏ trỡnh ụ th húa ph
thuc vo trỡnh phỏt trin lc lng sn xut v quan h sn xut.
cỏc nc phỏt trin, ụ th húa c trng cho s phỏt trin cỏc nhõn
t theo chiu sõu, do ú nú nõng cao iu kin sng, lm vic v cụng
bng xó hi, xúa b khong cỏch thnh th v nụng thụn. Cũn cỏc nc
ang phỏt trin nh Vit Nam, thỡ ụ th húa c trng cho s bựng n v
dõn s, s phỏt trin cụng nghip t ra yu kộm nờn gõy nờn s gia tng
dõn s, mõu thun gia thnh th v nụng thụn tr nờn sõu sc.
Cụng nghip húa l c s phỏt trin ca ụ th húa
2. Mt s vn lý lun v c s h tng k thut ụ th.

2.1. Khỏi nim c s h tng ụ th.
Ton b cỏc cụng trỡnh giao thụng vn ti, bu in, thụng tin liờn lc,
dch v xó hi nh: ng sỏ, kờnh mng dn nc, cp thoỏt nc, sõn
bay, nh ga xe la, ụ tụ, cng sụng, cng bin, c s nng lng, h thng
mng in, ng ng dn xng du, dn khớ ga, hi t, kho tng, giao
thụng vn ti, giỏo dc ph thụng v chuyờn nghip, y t, dch v n ung
cụng cng, ngh ngi du lch, vui chi gii trớ, rỏc thi mụi trng ụ th
v. v c gi l kt cu h tng ụ th.
Theo t chun Anh M, thut ng kt cu h tng c th hin
trờn 4 bỡnh din: 1/Tin ớch cụng cng (public utilities): nng lng, vin
thụng, nc sch cung cp qua h thng ng dn, khớ t truyn ti qua
ng, h thng thu gom v x lý cht thi trong thnh ph. 2/ Cụng chỏnh
(public works): ng sỏ, cỏc cụng trỡnh xõy dng p, kờnh phc v ti
tiờu 3/ Giao thụng (transport): cỏc trc v tuyn ng b, ng st
Kinh tế quản lý đô thị 47-ĐHKTQD
5
Đề án môn học
chớnh quy, ng st vn chuyn nhanh, cng cho tu v mỏy bay, ng
thy 4/ H tng xó hi (social infrastructure): trng hc, bnh vin
Túm li, c s h tng ụ th l nhng ti sn vt cht v cỏc hot
ng h tng cú liờn quan dựng phc v cỏc nhu cu kinh t - xó hi
ca cng ng dõn c ụ th.
2.2. Khỏi nim c s h tng k thut ụ th.
C s h tng k thut ụ th l mt b phn ca c s h tng ụ th
núi chung nhm bo m cho ụ th phỏt trin hp lý, gi gỡn mụi trng
ụ th trong lnh, bo m tt i sng ca ngi dõn, bao gm cỏc cụng
trỡnh giao thụng, cp nc, thoỏt nc, v sinh mụi trng, cung cp
nng lng, chiu sỏng cụng cng, thụng tin bu in v cỏc cụng trỡnh
khỏc (cụng viờn, cu ha).
2.3. c im ca c s h tng k thut ụ th.

C s h tng k thut ụ th l mt h thng cỏc cụng trỡnh phc tp,
nú dựng phng thc c bit trc tip hoc giỏn tip tham gia vo
quỏ trỡnh sn xut xó hi, ng thi li dựng hỡnh thc sn phm vt cht
c bit kt hp cht ch mỡnh vi i tng phc v. Do vy, nú cú
nhng c im mang tớnh quy lut v phng thc hỡnh thnh v
phng thc tỏc ng.
Tớnh thng nht ca phỏt trin
Tớnh thng nht ca phỏt trin ũi hi phi coi c s h tng k thut
ụ th l mt h thng c lp cú quy hoch thng nht, u t thng nht
v xõy dng thng nht. C s h tng k thut l mt h thng thng
nht trờn mt t v di mt t, nu nh vic xõy dng chỳng khụng
c tin hnh theo ỳng quy hoch thng nht, thỡ h thng ng sỏ
trờn mt t v h thng ng ng di mt t s b ri lon, khụng th
n nh trong mt thi gian di. Xõy dng c s h tng k thut ụ th
phi n khp vi dõn s ụ th, sn xut ụ th, xõy dng nh ụ th v
phng thc b cc ụ th. Phỏt trin thng nht kt cu h tng k thut
Kinh tế quản lý đô thị 47-ĐHKTQD
6
Đề án môn học
ụ th l iu kin bo m cho s phỏt trin mnh m cỏc hng mc xõy
dng ụ th, rỳt nhn chu kỡ xõy dng, h thp giỏ thnh cụng trỡnh v
nõng cao hiu qu kinh t.
Tớnh i trc ca xõy dng
Vic xõy dng c s h tng k thut ụ th thng cn c vo lng
cu ca quy hoch ụ th i vi c s h tng tin hnh phỏt trin v
xõy dng thng nht, hỡnh thnh mt lng i trc nht nh ca nng
lc c s h tng. Chng hn, vic xõy dng h thng c s h tng k
thut ca mt Thnh ph cn phi cn c v quy hoch tng th ca
Thnh ph trong tng giai on. Giai on trc mt do dõn s v nhu
cu cha cao nờn ch cn mt s lng nht nh cỏc cụng trỡnh c s h

tng k thut ụ th xõy dng trc. Cũn trong di hn, do dõn s tng
cao v do nhu cu cng tng nờn mi tip tc xõy dng tip nhng hng
muc i sau.
Tinh ng b ca vn hnh
C s h tng k thut ụ th l mt b phn ca c s h tng ụ th,
nú cn phi phc tựng yờu cu ca h tng chung ụ th. Nú khụng ch l
khõu ni mi quan h mt thit gia ngi v t nhiờn, m cũn tc to
hỡnh tng ca mi quan h gia sn xut v sinh hot ụ th. C s h
tng thi gian khỏc nhau, a im khỏc nhau, thụng qua cỏc hỡnh thc
khỏc nhau cung cp cho xó hi cỏc loi hỡnh dch v khỏc nhau. C s
h tng cung cp nc sch cho ụ th, ng thi gỏnh vỏc nhim v
thoỏt nc thi cho ụ th; C s h tng m rng giao thụng, ng thi
li phi gim thiu ting n v ụ nhim; C s h tng tp trung cung cp
nhit, khớ t cho ụ th, ng thi li cn lm cho ụ th xanh, sch, p,
bo v sinh thỏi bu khớ quynGia cỏc h thng ca c s h tng ụ
th tn ti mi quan h xó hi a dng trong ú gia cỏc b phn li cú
quy lut vn hnh khỏc nhau, do vy phi duy trỡ s n khp gia cỏc
phng phỏp, gia cỏc h thng. Chng hn nh qun lý hot ng vn
Kinh tế quản lý đô thị 47-ĐHKTQD
7
Đề án môn học
ti ti cỏc u mi giao thụng ni giao nhau gia ng st, ng b,
ng thy, ng hng khụng.
Tớnh tng hp ca phc v
C s h tng k thut ụ th l mt h thng khụng phc v riờng cho
mt n v xó hi c th v c bit, m cung cp iu kin phc v
chung cho sn xut v xó hi húa ca ton b ụ th. C s h tng k
thut ụ th s dng sn phm phc v ng nht, kt hp cht ch nú vi
hng vn i tng phc v m khi ng trc c s h tng k thut thỡ
mi s khỏc bit gia chỳng s bin mt. Phc v m kt cu h tng ụ

th cung cp cú mt c im rừ rng l: i tng phc v va cú ngi
tiờu dựng sn xut, va cú ngi tiờu dựng sinh hot. c tớnh phc v
chung cho sn xut vt cht v sinh hot xó hi ca ụ th th hin tớnh
tng hp ca phc v do kt cu h tng ụ th thc hin. Vớ d nh cp
nc ụ th bao gm nc dựng cho cụng nghip, nc dựng cho sinh
hot, nc dựng cho phũng chỏy cha chỏy; cung cp in ụ th bao
gm in cụng nghip, in dõn dng, in th chớnh
Tớnh giỏn tip ca hiu qu
Nhỡn chung, c s h tng k thut ụ th phn ln l h thng mang
tớnh lõu di, chỳng cú u t ln, hng mc nhiu, chu k xõy dng di
v i trc, thu hi khu hao chm chp, hn na cũn khụng ngng b
thờm chi phớ bo dng duy tu. Hiu qu kinh t ca c s h tng k
thut ụ th c biu hin mt cỏch giỏn tip thụng qua vic nõng cao
hiu qu kinh t, hiu qu xó hi v hiu qu mụi trng cho i tng
phc v.
Cú nhiu ch th qun lý v mang nng tớnh c thự
Mang tớnh xó hi rt cao, c k tha t th h ny sang th
h khỏc
Cỏc cụng trỡnh mang tớnh v mụ hn l vi mụ, liờn quan n
nhiu Qun, Thnh ph
Kinh tế quản lý đô thị 47-ĐHKTQD
8
Đề án môn học
2.4. Vai trũ ca c s h tng k thut ụ th.
Cung cp cỏc dch v thit yu.
H tr cho s phỏt trin ca kinh t vỡ c s h tng k thut phỏt
trin thỡ s thu hỳt c cỏc ngun vn (FDI, ODA). Do ú, s lm
u t s tng, dn ti tng cu tng, v nh vy tng sn lng
tng.
C s h tng k thut phỏt trin lm gim chi phớ (chi phớ i li,

bo dng, sa cha), do ú li nhun tng.
L c s nn tng bo m cho s phỏt trin bn vng ca mt
quc gia núi chung v ca h thng ụ th núi riờng.
L nhõn t quan trng giỳp xúa úi gim nghốo.
L tin cho vic thc hin vn minh ụ th.
Gúp phn nõng cao dõn trớ.
Tng cng hot ng kinh t i ngoi gia nc ta vi cỏc nc
trờn th gii.
3. Cỏc nhõn t nh hng ti s phỏt trin c s h tng k thut ụ
th.
3.1. Cỏc yu t v v trớ a lớ v iu kin t nhiờn.
3.1.1. V trớ a lý.
ụ th l h thng ln mang tớnh m ca, nú ch cú trao i nng
lng vi bờn ngoi mi duy trỡ c s sng cũn v phỏt trin ca bn
thõn. Do ú v trớ ia lý ca ụ th cú vai trũ rt quan trng. c bit l v
trớ a lý ca giao thụng v v trớ a lý kinh t. Giao thụng tr thnh
phng tin v mụi gii c bn ụ th trao i nng lng vi bờn
ngoi. Da vo giao thụng s gii quyt c vic cung cp b sung nng
lng cn thit cho ụ th, hi t c ti nguyờn trong khu vc ụ th v
phỏt huy, khuych tn cụng nng ca ụ th ra bờn ngoi. Nh vy, nh
s u vit ca v trớ a lý giao thụng m ụ th s ngy cng i mi,
Kinh tế quản lý đô thị 47-ĐHKTQD
9
§Ò ¸n m«n häc
CSHTKTĐT ngày càng phát triển. Chẳng hạn như đô thị Hải Phòng, Đà
Nẵng, TP Hồ Chí Minh của Việt Nam hoặc Thiên Tân, Thượng Hải,
Quảng Châu của Trung Quốc đều nằm ở của sông chảy ra biển, ở vị trí
giao thông đường bộ, đường sông, đường biển, đường sắt. Rất thuận lợi
cho việc phát triển CSHTKTĐT của đô thị. Hơn nữa, vị trí địa lý kinh tế
cũng có tác dụng rất lớn đối với sự phát triển của đô thị nói chung và của

CSHTKTĐT nói riêng. Một vùng kinh tế với các thành phố lớn và nhỏ sẽ
góp phần hỗ trợ nhau cùng phát triển. Các đô thị vừa và nhỏ sẽ đóng vai
trò là các đô thị vệ tinh cho thành phố lớn. Có tác dụng hỗ trợ cho sự hoạt
động có hiệu quả của các thành phố lớn với các đơn vị kinh tế trong vùng.
Mối liên hệ giữa các thành phố lớn với các đơn vị kinh tế trong vùng trở
thành điều kiện cần thiết để cho chúng được phát triển nhanh chóng với
quy mô ngày càng rộng lớn theo hiệu ứng lan tỏa. Cũng như vậy, vị trí
địa lý kinh tế có lợi cho một đô thị sẽ rất nhanh dẫn đến sự hưng thịnh và
phát triển của cơ sở hạ tầng kỹ thuật của đô thị đó.
3.1.2. Điều kiện tự nhiên.
a. Khái niệm.
Bao gồm các yếu tố về địa hình, khí hậu, thủy văn, thổ nhưỡng, sinh
vật. Chúng tồn tại ở khoảng không gian chứa ranh giới các địa quyển, tạo
ra môi trường tự nhiên, ảnh hưởng lớn tới sự phát triển kinh tế xã hội của
một lãnh thổ, một quốc gia.
b. Ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên.
Trong quá trình phát triển thì đất đai đóng vai trò cực kỳ quan trọng, là
nhân tố vật chất không thể thiếu được. Đất đai vừa là tư liệu sản xuất chủ
yếu, vừa là tư liệu sản xuất đặc biệt. Do đó, đất đai có tác động trực tiếp
đến phát triển cơ sở hạ tầng kỹ thuật trên các mặt như sau:
Đất đai có vai trò như chỗ dựa, địa điểm để xây dựng cơ sở hạ tầng.
Đất đai mỗi vùng có cấu tạo thổ những khác nhau. Vì vậy, đất đai có ảnh
hưởng rất lớn đến xây dựng các công trình.
Kinh tÕ qu¶n lý ®« thÞ 47-§HKTQD
10
Đề án môn học
t ai mi nc u thuc mt trong nhng hỡnh thc s hu nht
nh. Ngay nh nc ta, t ai thuc s hu ton dõn cng c giao
cho cỏc t chc v cỏ nhõn s dng trong nhng thi gian nht nh.
Trong khi ú, vic xõy dng v qun lý cỏc c s h tng thng cú tớnh

cht cụng cng. Do ú, tỡnh trng t ai theo cỏc ch s hu khỏc
nhau cng nh hng n huy ng chỳng cho xõy dng cỏc c s h
tng k thut ụ th.
Ti nguyờn t ai cú tỏc dng c ch i vi s phỏt trin c s h
tng thụng qua hai khớa cnh: Th nht, t ai dựng m rng xõy
dng c s h tng k thut ụ th chu s hn ch ca nỳi cao, sụng ngũi,
ao h xung quanh hoc chu s hn ch ca ti nguyờn phong cnh, rung
lỳa cao sn, sõn bay, di tớch vn húa lch s, cỏc nhõn t ny hoc khụng
th khc phc c hoc phi bng giỏ thnh tng i ln mi cú th
khc phc c. Th hai, khi quy mụ ụ th húa quỏ ln, vic s dng
t ai vo cỏc mc ớch s rt cng thng, t ú hn ch s phỏt trin v
m rng ca h tng k thut ụ th.
Ti nguyờn nc, ti nguyờn nng lng, ti nguyờn khoỏng sn cng
cú vai trũ rt quan trng nh hng n CSHTKTT. Nú gúp phn vo
vic cung cp u vo cho s phỏt trin c s h tng.
Khớ hu, thy vn l mt trong nhng nhõn t rt quan trng tỏc ng
n CSHTKTT. Cỏc hin tng l lt, t lc, ma bóo, ng t cú
nh hng cc kỡ quan trng ti s tn ti v phỏt trin ca h tng, nú
phỏ v v lm giỏn on c h thng CSHT.
3.2. Vn v dõn s.
3.2.1. Khỏi nim dõn s ụ th.
Dõn s theo quan im thng kờ l s ngi sng trờn mt lónh th
nht nh vo mt thi im nht nh. Dõn s ụ th l b phn dõn s
sng trờn lónh th c quy nh l ụ th.
Kinh tế quản lý đô thị 47-ĐHKTQD
11
Đề án môn học
3.2.2. c im dõn s ụ th.
Dõn s ụ th luụn luụn bin ng do cỏc yu t sinh, t, i, n.
Dõn s tp trung vi mt cao, quy mụ dõn s ln v phỏt trin

mnh.
Ch yu l lao ng phi nụng nghip, cú trỡnh cao.
Cú tớnh cht xó hi phc tp, cú nhiu vn xó hi cú th phỏt sinh.
3.2.3. nh hng ca dõn s ụ th n s phỏt trin ca c s h tng
k thut.
nh hng ln nht ca s gia tng dõn s chớnh l gõy ra s quỏ ti
i vi h thng c s h tng k thut ụ th t h thng giao thụng,
in nc, rỏc thi
H thng giao thụng khụng ỏp ng nhu cu i li ca ngi
dõn, do din tớch mt ng quỏ nh so vi s lng phng tin
i li, dn n mt phng tin trờn mt n v mt ng quỏ
nh.
H thng in, cung cp nc sch cng khụng ỏp ng nhu
cu sinh hot, sn xut ca ngi dõn.
H thng thoỏt nc cng quỏ ti do dõn s ụng thỡ lng nc
tiờu th cng khỏ ln, do ú lng nc thi cng rt ln, trong khi
h thng thoỏt nc khụng ỏp ng .
Dõn s cao lm lng rỏc thi tng lờn, trong khi kh nng thu gom
v x lý rỏc thi cũn hn ch c v ngi v phng tin, do ú
gõy ra tỡnh trng quỏ ti.
Tuy nhiờn, dõn s tng nhanh cng cú ụi chỳt thun li do lc lng
lao ng tng lờn (gm c lao ng trớ úc v lao ng chõn tay) s ỏp
ng tt cho cụng tỏc xõy dng v qun lý h thng c s h tng k thut
ụ th.
Kinh tế quản lý đô thị 47-ĐHKTQD
12
Đề án môn học
3.3. Vn tng trng kinh t.
3.3.1. Khỏi nim tng trng kinh t.
Tng trng kinh t l s tng thu nhp ca nn kinh t (GDP, GNP,

GDP/u ngi) trong khong thi gian nht nh (thng l mt nm).
S gia tng thng c th hin quy mụ v tc . Quy mụ tng
trng phn ỏnh s gia tng nhiu hay ớt, cũn tc tng trng c s
dng vi ý ngha so sỏnh tng i v phn ỏnh s gia tng nhanh hay
chm gia cỏc thi k. Nh vy, bn cht ca tng trng kinh t l phn
ỏnh s thay i v lng ca nn kinh t, nhng mc tiờu ca t nc
khụng phi l tng trng kinh t m l phỏt trin kinh t.
3.3.2. Khỏi nim phỏt trin kinh t.
Phỏt trin kinh t c hiu l quỏ trỡnh tng tin v mi mt ca nn
kinh t. Phỏt trin c xem nh l quỏ trỡnh bin i c v cht v
lng, nú l s kt hp mt cỏch cht ch quỏ trỡnh hon thin ca hai
vn v kinh t v xó hi mt quc gia. Ni dung ca phỏt trin kinh
t c khỏi quỏt qua 3 tiờu thc sau:
Mt l, s gia tng tng thu nhp ca nn kinh t, mc gia tng bỡnh quõn
trờn mt u ngi. õy l tiờu thc th hin quỏ trỡnh bin i v lng
ca nn kinh t, l iu kin nõng cao mc sng ca mt quc gia v
thc hin cỏc mc tiờu khỏc ca phỏt trin.
Hai l, s bin i theo ỳng xu hng ca c cu kinh t. õy l tiờu
thc phn ỏnh s bin i v cht ca nn kinh t ca mt quc gia.
phõn bit cỏc giai on phỏt trin ca nn kinh t hay so sỏnh trỡnh
phỏt trin kinh t cỏc nc vi nhau, ngi ta thng da vo du hiu v
dang c cu ngnh kinh t m quc gia t c.
Ba l, s bin i ngy cng tt hn trong cỏc vn xó hi. Mc tiờu
cui cựng ca s phỏt trin kinh t trong cỏc quc gia khụng phi l tng
trng hay chuyn dch c cu kinh t, m l vic xúa b nghốo úi, suy
dinh dng, s tng lờn ca tui th bỡnh quõn, kh nng tip cn n cỏc
Kinh tế quản lý đô thị 47-ĐHKTQD
13

×