Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

LUẬT THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ BÀI TẬP NHÓM LỰA CHỌN PHƯƠNG THỨC VẬN CHUYỂN CHO NGƯỜI MUA NGƯỜI BÁN TRONG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (335.15 KB, 16 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG
KHOA LUẬT KINH TẾ

LUẬT THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
BÀI TẬP NHÓM
LỰA CHỌN PHƯƠNG THỨC VẬN
CHUYỂN CHO NGƯỜI MUA/ NGƯỜI
BÁN TRONG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
Giảng viên
: ThS. Đoàn Kim Vân Quỳnh
Nhóm thực hiện : Nhóm 3
Lớp
: 221_DLK0083_03

Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 11 năm 2022


DANH SÁCH NHÓM

STT

Họ và tên

MSSV

1

Huỳnh Ngọ c

207LK09459


Linh
2

Nguyễn Thị

207LK69118

Thuý Kiều
3

Nguyễn Thị

207LK65192

Hương
4

Lê Trầ n Đă ng

207LK65192

Khoa
5

Lê Thà nh Hưng

207LK65181

6


Trầ n Quố c

207LK68553

Khá nh
7

Nguyễn Gia

197LK21527

Khá nh
8

Tố ng Anh Khơ i

207LK65195

Nhiệm vụ

Mức độ
hồn
thành


MỤC LỤC
I. Khái niệm và hình thức của vận tải quốc tế.................................................................1
1. Khái niệm........................................................................................................................................................1
2. Hình thức........................................................................................................................................................1


II. Vận chuyển trực tiếp, quá cảnh hàng hóa...................................................................1
1.Vận chuyển trực tiếp.......................................................................................................................................1
2. Quá cảnh hàng hóa, dịch vụ quá cảnh hàng hóa............................................................................................2
2.1. Quá cảnh hàng hóa......................................................................................................................................2
2.2. Dịch vụ quá cảnh hàng hóa..........................................................................................................................2
3. So sánh...........................................................................................................................................................2

III. Phương thức phù hợp cho người bán/ người mua...............................................5
1. Phương thức phù hợp....................................................................................................................................5
1.1. Đối với người bán:...................................................................................................................................5
1.2. Đối với người mua:..................................................................................................................................5

IV. Khó khăn và thuận lợi của các phương thức vận chuyển.....................................6
1. Định nghĩa......................................................................................................................................................6
2. Các phương thức vận tải đa phương thức......................................................................................................6
2.1. Vận tải bằng đường hàng không..............................................................................................................6
2.2.Vận tải bằng đường biển..........................................................................................................................6
2.3. Vận tải đường bộ.....................................................................................................................................7
2.4. Vận tải bằng đường sắt............................................................................................................................8
- Là loại hình vậ n chuyển/vậ n tả i hà nh khách và hà ng hó a bằ ng phương tiện có bá nh đượ c thiết kế để
chạ y trên loạ i đườ ng đặc biệt là đườ ng ray (đườ ng rầ y)...........................................................................8

V. Các mặt hàng cấm gửi. Hàng hạn chế gửi hoặc cần có quy định riêng...............9
1. Các mặt hàng bị cấm gửi.................................................................................................................................9
2. Hàng hạn chế gửi hoặc cần có quy định riêng..............................................................................................10



1


I. Khái niệm và hình thức của vận tải quốc tế.
1. Khái niệm.
- Vậ n tả i quố c tế (International Transport) là q trình lưu thơ ng hà ng hố từ
trong nướ c ra nướ c ngồ i và ngượ c lạ i. Cá c loạ i hà ng hoá đượ c vậ n chuyển từ thị
trườ ng nà y sang thị trườ ng khá c, tạ o ra sự lưu thơ ng hà ng hố liên tụ c và tuầ n tự
theo quy trình.
2. Hình thức.
- Vậ n tả i quố c tế có hai hình thứ c phổ biến1:
 Vậ n tả i quố c tế trự c tiếp.
 Vậ n tả i quố c tế quá cả nh .
- Vậ n tả i quố c tế đượ c thự c hiện thơ ng qua hình thứ c hợ p đồ ng: Hợ p đồ ng vậ n tả i
quố c tế. Hợ p đồ ng vậ n tả i quố c tế là hợ p đồ ng vậ n tả i có yếu tố nướ c ngoà i. Yếu tố
nướ c ngoà i trong hợ p đồ ng vậ n tả i quố c tế thườ ng đượ c thể hiện dướ i mộ t hoặ c cá c
dấ u hiệu sau:
 Cá c bên chủ thể tham gia giao kết hợ p đồ ng khô ng cù ng quố c tịch khô ng
cù ng nơi cư trú hoặ c nơi đó ng trụ sở ;
 Việc giao kết hợ p đồ ng thự c hiện ở nướ c ngồ i;
 Hà ng hó a, hà nh khá ch là đố i tượ ng củ a hợ p đồ ng đượ c vậ n chuyển qua biên
giớ i quố c gia.
II. Vận chuyển trực tiếp, quá cảnh hàng hóa.
1.Vận chuyển trực tiếp.
- Theo quy định tại Khoản 1, Điều 18, thông tư số 38/2018/TT-BTC ngày
20/04/2018 các trường hợp sau đây được coi là vận tải trực tiếp, trừ trường hợp
có quy định khác tại Điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên:
a) Vận chuyển trực tiếp từ lãnh thổ của nước, nhóm nước hoặc vùng lãnh thổ xuất
khẩu tới lãnh thổ của nước, nhóm nước hoặc vùng lãnh thổ nhập khẩu;
b) Hàng hóa được vận chuyển qua một hoặc nhiều nước, nhóm nước hoặc vùng
lãnh thổ, ngồi nước, nhóm nước hoặc vùng lãnh thổ nhập khẩu hoặc nước, nhóm
nước hoặc vùng lãnh thổ xuất khẩu phải đáp ứng đầy đủ các điều kiện sau:
Giáo trình Luật Thương mại quốc tế (tá i bả n lầ n thứ 17) nhà xuấ t bả n Cô ng an Nhâ n dâ n. Hà Nộ i - 2021.

Trườ ng Đại học Luật Hà Nội trang 291-292.
1


2

b.1) Quá cảnh là cần thiết vì lý do địa lý hoặc do các yêu cầu có liên quan trực tiếp
đến vận tải;
b.2) Hàng hóa khơng tham gia vào giao dịch thương mại hoặc tiêu thụ tại nước,
nhóm nước hoặc vùng lãnh thổ q cảnh đó;
b.3) Hàng hóa khơng trải qua bất kỳ cơng đoạn nào khác ngồi việc dỡ hàng và bốc
lại hàng hoặc những công đoạn cần thiết để giữ hàng hóa trong điều kiện tốt.
2. Quá cảnh hàng hóa, dịch vụ quá cảnh hàng hóa.
2.1. Quá cảnh hàng hóa.
- Là việc vậ n chuyển hà ng hó a thuộ c sở hữ u củ a tổ chứ c, cá nhâ n nướ c ngoà i
qua lã nh thổ Việt Nam, kể cả việc trung chuyển, chuyển tả i, lưu kho, chia tá ch lô
hà ng, thay đổ i phương thứ c vậ n tả i hoặ c cá c cô ng việc khá c đượ c thự c hiện trong
thờ i gian quá cả nh.(Theo Điều 241 Luật Thương mại 2005). Hiểu mộ t cá ch đơn
giả n, quá cả nh là việc chuyển hàng hoá , phương tiện vậ n tả i từ mộ t nướ c qua cử a
khẩ u và o lã nh thổ ViệNam đến mộ t nướ c khá c hoặ c trở về nướ c đó .
*Ví dụ : Việt Nam vớ i cá c cử a khẩ u giá p Campuchia như Mộ c Bà i, Vĩnh Xương,
XaMá t, Dinh Bà , Lệ Thanh… và cá c cử a khẩ u giá p Trung Quố c, Là o và cả biển Đô ng,
là cầ u nố i thuậ n lợ i củ a Campuchia đến vớ i cá c nướ c khá c.Vì vậ y để vậ n chuyển
hà ng hó a mộ t cá ch nhanh chó ng, thuậ n lợ i, cá c doanh nghiệp củ a Vương Quố c
Campuchia có thể xin phép Bộ Cơng thương Việt Nam để đượ c cho phép vậ n
chuyển hà ng hoá củ a Campuchia đi ngang lã nh thổ Việt Nam đến nướ c thứ ba,
hoặ c từ nướ c thứ ba về Campuchia.Hoặ c hà ng hoá củ a mộ t địa phương này vậ n
chuyển sang mộ t địa phương khá c củ a Vương quố c Campuchia cũ ng đượ c phép
quá cả nh lã nh thổ nướ c Cộ ng hoà xã hộ i chủ nghĩa Việt Nam.
2.2. Dịch vụ quá cảnh hàng hóa.

- Là hoạ t độ ng thương mạ i, theo đó thương nhâ n thự c hiện việc quá cả nh cho
hà ng hó a thuộ c sở hữ u củ a tổ chứ c, cá nhâ n nướ c ngoà i qua lã nh thổ Việt Nam để
hưở ng thù lao (theo Điều 249 Luật Thương mại 2005).
3. So sánh.
- Ngườ i mua và ngườ i bá n có thể tìm đến Dịch vụ logistics, là hoạ t độ ng thương
mạ i, theo đó thương nhâ n tổ chứ c thự c hiện mộ t hoặ c nhiều cô ng việc bao gồ m


3

nhậ n hà ng, vậ n chuyển, lưu kho, lưu bã i, là m thủ tụ c hả i quan, cá c thủ tụ c giấ y tờ
khá c, tư vấ n khá ch hà ng, đó ng gó i bao bì, ghi ký mã hiệu, giao hà ng hoặ c cá c dịch
vụ khá c có liên quan đến hà ng hoá theo thoả thuậ n vớ i khá ch hà ng để hưở ng thù
lao (theo Điều 233 Luật thương mại 2005).
- So sá nh dịch vụ logictics và dịch vụ quá cả nh hà ng hó a để ngườ i mua và ngườ i
bá n lự a chọ n phương á n phù hợ p cho hà ng hó a cầ n vậ n chuyển :
Tiêu chí

Dịch vụ logistics

Dịch vụ quá cảnh hàng
hóa

Căn cứ

Từ Điều 233 – Điều 240 Luậ t

Từ Điều 241 – Điều 253

pháp lý


Thương mạ i 2005.

Luậ t Thương mạ i 2005.

Chủ thể

- Bên cung ứ ng dịch vụ là

- Bên cung ứ ng dịch vụ là

thương nhâ n có đă ng ký kinh

thương nhâ n Việt Nam có

doanh cá c dịch vụ trong chuỗ i

đă ng ký dịch vụ vậ n tả i,

dịch vụ Logistic.

dịch vụ logistic.

- Khá ch hà ng: khô ng bắ t buộ c

- Khá ch hà ng: cá nhâ n, tổ

phả i là thương nhâ n.

chứ c nướ c ngồ i có hà ng

hó a q cả nh.

Hình thức

Bằ ng vă n bả n hoặ c lờ i nó i

Bằ ng hình thứ c vă n bả n

hợp đồng

hoặ c hà nh vi.

hoặ c hình thứ c khá c có giá
trị phá p lý tương đương
(điện bá o, telex, fax, ..).

Phạm vi đối

Mọ i loạ i hà ng hó a khô ng

Tà i sả n thuộ c sở hữ u củ a

tượng hợp

thuộ c danh mụ c hà ng hó a

cá nhâ n, tổ chứ c nướ c

đồng


cấ m kinh doanh, hạ n chế kinh

ngoà i ngoạ i trừ

doanh.

quâ n dụ ng, vậ t liệu nổ

vũ khí

nguy hiểm, … cấ m kinh
doanh, xuấ t nhậ p khẩ u.
Tuyến

Phá p luậ t khơ ng có quy định.

Phả i vậ n chuyển theo cá c

đường vận

Tuy nhiên, khi vậ n chuyển

tuyến đườ ng do Bộ trưở ng

chuyển

vẫn phả i tuâ n thủ cá c quy

Bộ Giao thô ng vậ n tả i quy


định phá p luậ t và tậ p quá n

định (Khoả n 1 Điều 46

vậ n tả i.

Luậ t Quả n lý hoạ t độ ng


4

ngoạ i thương 2017).
Thời hạn
vận chuyển

Do cá c bên thỏ a thuậ n vớ i

Tố i đa 30 ngà y kể từ ngà y

nhau.

hoà n thà nh thủ tụ c (Khoả n
1 Điều 47 Luậ t Quả n lý
hoạ t độ ng ngoạ i thương
2017).

Trách

Thương nhân kinh doanh


Thương nhâ n kinh doanh

nhiệm tài

dịch vụ logistic chỉ phả i chịu

dịch vụ quá cả nh hàng hó a

sản

trá ch nhiệm tố i đa trá ch

khô ng đượ c giớ i hạ n trá ch

nhiệm tổ n thấ t toà n bộ hà ng

nhiệm như thương nhâ n

hó a. Ngoạ i trừ trườ ng hợ p do

kinh doanh dịch vụ logistic.

cố ý gâ y thiệt hạ i
Quyền cầm

Thương nhân kinh doanh

Xuấ t phá t từ hạ n chế trong

giữ và định


dịch vụ logistic có quyền cầ m

việc tiêu thụ hàng hó a quá

đoạt

giữ và định đoạ t mộ t lượ ng

cả nh mà thương nhâ n kinh

hà ng hó a nhấ t định trong

doanh dịch vụ quá cả nh

trườ ng hợ p khá ch hà ng chậ m

hà ng hó a khơ ng có quyền

thanh tố n.

nhậ n thanh tố n bằ ng hà ng
hó a quá cả nh. Nó i cá ch
khá c, thương nhân kinh
doanh dịch vụ quá cả nh
hà ng hó a khơ ng đượ c cầ m
giữ và định đoạ t hà ng hó a
quá cả nh.

- Trên đâ y là so sá nh giữ a dịch vụ logictics và dịch vụ quá cả nh hàng hó a , ngườ i

mua và ngườ i bá n lự a chọ n dịch vụ phù hợ p cho nhu cầ u vậ n chuyển củ a mình ,
vớ i hà ng hó a vậ n chuyển việc quá cả nh hà ng hó a là cầ n thiết vì lý do địa lý hoặ c do
cá c yêu cầ u liên quan trự c tiếp đến vậ n tả i. Ngườ i mua và ngườ i bá n chỉ chọ n dịch
vụ vậ n chuyển khô ng phả i chọ n dịch vụ quá cả nh khi hai nướ c giữ a ngườ i mua và
ngườ i bá n có chung đườ ng biên giớ i , quá cả nh chỉ gó p phầ n giú p cho việc vậ n
chuyển hà ng hó a thuậ n lợ i hơn khi hà ng hó a cầ n phả i đi ngang mộ t lã nh thổ có vị


5

trí thuậ n lờ i đến nướ c thứ ba củ a ngườ i mua lú c này sẻ phả i cầ n đến dịch vụ quá
cả nh hà ng hó a:
 Chọ n phương thứ c quá cả nh nếu hàng hó a vậ n chuyển đến nướ c khơ ng
chung đườ ng biên giớ i (Ví dụ hà ng hó a vậ n chuyển từ campuchia phả i đi
qua lả nh thổ việt nam đến nướ c thừ ba) thì chọ n phương thứ c quá cả nh.
 Khô ng chọ n phương thứ c quá cả nh nếu hà ng hó a vậ n chuyển đi qua nướ c
có chung đườ ng biên giớ i (Ví dụ từ campuchia sang thẳ ng việt nam).
- Hiện nay có thể thấ y việc mua bá n giữ a cá c châ u lụ c đang phổ biến thay vì
mua bá n gó i gọ n vớ i cá c nướ c trong khu vự c , nên việc quá cả nh hàng hó a là cầ n
thiết và phổ biến giú p quá trình mua bá n hà ng hó a giữ a cá c nướ c trở nên thuậ n
lờ i phá t triển hơn , quá cả nh hà ng hó a thuậ n lờ i hơn cho cả ngườ i mua và ngườ i
bá n.
III. Phương thức phù hợp cho người bán/ người mua.
1. Phương thức phù hợp.
- Mộ t trong nhữ ng phương thứ c vậ n tả i phù hợ p nhấ t đố i vớ i ngườ i mua và
ngườ i bá n hiện nay chính là đườ ng biển: Vậ n tả i biển là giả i phá p hữ u hiệu nhấ t
cho vậ n chuyển hà ng hó a xuyên quố c gia. Đườ ng biển - con đườ ng di chuyển phù
hợ p vớ i cá c loạ i hàng, sả n phẩ m trên thị trườ ng hiện nay (trừ mộ t số hà ng hó a đặ c
biệt).
1.1. Đối với người bán:

 Khơ ng phả i đó ng cá c khoả n phí cầ u đườ ng như đườ ng bộ nên sẽ giả m chi
phí tố i đa cho phía chủ hà ng.
 Cướ c phí chuyên chở mộ t lô hà ng trên biển thườ ng nhỏ hơn cá c hình thứ c
khá c.
 Nhữ ng lơ hàng có tả i trọ ng lớ n sẽ đượ c vậ n tả i trong cù ng mộ t chuyến,
như vậ y chủ hàng sẽ khô ng phả i tớ n phí dịch vụ .
 Khơ ng tố n quá nhiều cô ng sứ c để xâ y dự ng, bả o trì và sử a chữ a đườ ng
biển.
 Chi phí vậ n hành tà u biển có thể đượ c chia nhỏ cho nhiều chủ thêu khá c
nhau.
 Khả năng tiếp cậ n cá c khá ch hà ng trên thế giớ i mộ t cá ch thuậ n lợ i thô ng
qua cá c cả ng biển.


6

 Nhiều đơn vị trong nướ c trang bị lượ ng lớ n tà u hà ng siêu tả i trọ ng, cô ng
suấ t lớ n và độ ng cơ mạ nh, chở đượ c cá c mặ t hà ng khố i lượ ng lớ n, đa dạ ng
chủ ng loạ i hà ng.
1.2. Đối với người mua:
 Tiết kiệm chi phí.
 Mứ c độ an tồ n cao.
 Khố i lượ ng tả i lớ n.
 Tả i đượ c tấ t cả cá c loạ i hà ng hó a (trừ nhữ ng hà ng hó a thuộ c và o danh
sá ch cấ m theo quy định vậ n tả i mớ i nhấ t).
- Đặ c biệt: vậ n tả i bằ ng đườ ng biển đã khắ c phụ c đượ c nhượ c điểm củ a cá c
hình thứ c vậ n chuyển khá c đó là có thể vậ n chuyển nhữ ng hà ng hó a có khố i lượ ng
lớ n, cô ng kềnh, thuậ n tiện cho cá c mặ t hàng nhậ p khẩ u quố c tế vớ i mứ c chi phí
thấ p hơn rấ t nhiều so vớ i vậ n tả i bằ ng đườ ng bộ và đườ ng hàng khô ng. Bên cạ nh
đó vậ n chuyển đườ ng biển giú p tố i ưu hó a chi phí cho doanh nghiệp, cơ ng ty. Chi

phí là điều cầ n đượ c quan tâ m hà ng đầ u khi vậ n chuyển song song vớ i thờ i gian
nên đượ c đô ng đả o doanh nghiệp và cô ng ty sử dụ ng.
IV. Khó khăn và thuận lợi của các phương thức vận chuyển.
1. Định nghĩa.
- Vậ n tả i đa phương thứ c đượ c định nghĩa là q trình vậ n chuyển hà ng hó a
trong nướ c và quố c tế đượ c thự c hiện theo nhiều phương thứ c khá c nhau. Có
nghiã là hàng hó a sẽ đượ c vậ n chuyển từ mộ t địa điểm ở mộ t nướ c đến địa điểm
chỉ định ở mộ t nướ c khá c. Điều nà y nhằ m mụ c đích giao và nhậ n hà ng hó a thơ ng
qua đườ ng bộ , đườ ng sắ t, thuỷ, hà ng khô ng.
2. Các phương thức vận tải đa phương thức.
2.1. Vận tải bằng đường hàng không.
- Là phương thứ c mà hà ng đượ c chuyển bằ ng má y bay chở hà ng chuyên dụ ng;
hoặ c chở trong phầ n bụ ng củ a má y bay hà nh khá ch.
 Thuậ n lợ i: vậ n tả i quố c tế bằ ng đườ ng hàng khô ng luô n đượ c đả m bả o vớ i
tố c độ vậ n chuyển củ a bạ n đượ c giao hàng trong thờ i gian nhanh nhấ t.
 Khó khă n: bị hạ n chế về chủ ng loạ i củ a hà ng hó a, khơ ng phả i bấ t cứ lơ
hà ng hó a nà o bạ n cũ ng có thể vậ n chuyển vớ i hình thứ c này.


7

2.2.Vận tải bằng đường biển.
- Là hình thứ c vậ n chuyển hà ng hó a sử dụ ng phương tiện và cơ sở hạ tầ ng
đườ ng biển. Phương tiện thườ ng dù ng sẽ là cá c tà u thuyền và phương tiện xếp, dở
hà ng hó a như xe cầ n cẩ u… Cơ sở hạ tầ ng để phụ c vụ cho vậ n tả i đườ ng biển bao
gồ m cá c cả ng biển, cá c cả ng trung chuyển…
- Thuậ n lợ i: vậ n tả i quố c tế bằ ng đườ ng biển có mộ t ưu thế vượ t trộ i chính là
dịch vụ nà y thích hợ p vớ i tấ t cả cá c chủ ng loạ i hà ng hó a, cho dù ở bấ t cứ nơi đâ u
hay ở bấ t cứ vù ng miền nà o trên thế giớ i. Khô ng nhữ ng thế, đâ y cò n là mộ t trong
nhữ ng dịch vụ có tuyến đườ ng đi thẳ ng, tấ t cả nhữ ng tuyến đườ ng đều có sự liên

kết chặ t chẽ vớ i cá c cả ng lớ n nhỏ trên thế giớ i, hay đú ng hơn là tấ t cả nhữ ng nơi
mà nó từ ng đặ t châ n tớ i.
- Khó khă n:
 Bả o quả n hà ng hó a khó khă n: hà ng hó a khơ ng thể vậ n chuyển tố c độ cao
đượ c do tố c độ tà u biển rấ t hạ n chế. Đa phầ n cá c tà u vậ n chuyển trên thế
giớ i có vậ n tố c khá chậ m. Điều nà y bấ t lợ i vớ i nhữ ng mó n hà ng cầ n vậ n
chuyển nhanh hoặ c cầ n bả o quả n thờ i gian dà i. Vì thế cầ n trang bị kho
lạ nh trong container để bả o quả n hà ng hó a khi di chuyển dà i ngà y. Ngoà i
ra, tuyến đườ ng biển đi khô ng bằ ng phẳ ng như đườ ng bộ , đườ ng sắ t, mặ t
biển l n dậ p dềnh, gợ n só ng, tà u di chuyển khô ng suô n sẻ. Nên vậ n tả i
biển đố i mặ t vớ i nhiều thá ch thứ c hơn. Đò i hỏ i cá c đơn vị tiến hà nh phả i
có kinh nghiệm, biết cá ch sắ p xếp, phâ n chia cá c mặ t hàng chi tiết, cẩ n
thậ n ở nhữ ng vị trí phù hợ p nhấ t.
 Mộ t trong nhữ ng hạ n chế lớ n nhấ t là tà u khô ng thể vậ n hà nh nếu gặ p điều
kiện thờ i tiết khó khă n. Đặ c biệt là giơ ng bã o mưa lớ n. Dẫ n đến tình trạ ng
hà ng hó a đến muộ n, gâ y thiệt hạ i cho doanh nghiệp.
 Nguồ n nhâ n lự c khan hiếm, việc tuyển dụ ng thuyền trưở ng, thuyền viên
trong ngà nh vậ n chuyển đườ ng biển đò i hỏ i gắ t gao trình độ chun mơ n,
kỹ thuậ t và cá ch xử lý vớ i cá c tình huố ng nguy hiểm có thể gặ p. Do đó ,
khơ ng dễ dà ng gì để tìm kiếm đượ c nhữ ng ngườ i có tiêu chuẩ n cầ n thiết.
2.3. Vận tải đường bộ.
- Là phương thứ c vậ n chuyển hàng hó a phổ biến nhấ t, cá ch thứ c vậ n chuyển
bằ ng cá c phương tiện di chuyển phổ biến trên bộ như xe khá ch, xe tả i, ô tô , xe bồ n,
xe container, rơ moó c, xe fooc, sơ mi rơ m c kéo theo ơ tơ …


8

- Thuậ n lợ i:
 Phương thứ c vậ n tả i bằ ng đườ ng bộ là phương thứ c truyền thố ng đã đượ c

á p dụ ng dù ng từ lâ u, chủ yếu á p dụ ng phương tiện vậ n tả i là xe tả i, xe
mooc kéo nên rấ t linh hoạ t trong q trình vậ n tả i hà ng hó a.
 Đặ c biệt, phương thứ c vậ n tả i nà y thườ ng khơ ng có quy định về thờ i gian
cụ thể, khô ng phụ thuộ c và o giờ giấ c nên có thể sắ p xếp và thay đổ i lịch
trình di chuyển dễ dà ng, chỉ cầ n có sự thố ng nhấ t thờ i gian củ a cá c bên
tham gia vậ n chuyển.
 Khi vậ n tả i bằ ng đườ ng bộ , ngườ i gử i hà ng hoặ c cá c kho bên gử i có thể dễ
dà ng lự a chọ n đượ c phương tiện, sắ p xếp tuyến đườ ng và số lượ ng hàng
hó a theo nhữ ng yêu cầ u, mong muố n.
 Hệ thố ng giao thô ng đườ ng bộ ngà y nay rấ t phá t triển vớ i nhiều tuyến
đườ ng Bắ c -Nam nố i dà i tạ o thuậ n lợ i cho vậ n tả i đườ ng biển vớ i hệ thố ng
đườ ng cao tố c, đườ ng hầ m,… giú p rú t ngắ n cự li di chuyển từ đó tiết kiệm
rấ t nhiều thờ i gian.
 Hình thứ c vậ n tả i bằ ng đườ ng bộ nà y cũ ng có khả nă ng bả o quả n hà ng hó a
có mứ c độ an tồ n cao, đả m bả o chấ t lượ ng hà ng trong suố t đoạ n đườ ng
dà i vậ n chuyển.
 Hà ng hó a vậ n chuyển bằ ng phương thứ c nà y khô ng qua giai đoạ n trung
gian như bố c hà ng lên thù ng, kệ bằ ng bà n nâ ng điện hoặ c dù ng sứ c ngườ i
mang vá c, do đó tiết kiệm đượ c rấ t nhiều cô ng sứ c bố c xếp hà ng hó a và
giả m nhâ n cơ ng, giả m chi phí.
- Khó khă n:
 Vậ n chuyển đườ ng bộ khoả ng cá ch dà i thườ ng phả i nộ p thêm cá c khoả n
phụ phí đườ ng bộ : phí nhiên liệu, nộ p phí ở trạ m thu phí, phí cầ u đườ ng…
 Việc vậ n chuyển bằ ng đườ ng bộ cũ ng ẩ n chứ a nhiều rủ i ro như kẹt xe, tai
nạ n giao thô ng, … có thể gâ y ả nh hưở ng lớ n đến hàng hó a và thờ i gian giao
hà ng.
 So vớ i vậ n chuyển bằ ng đườ ng sắ t và đườ ng biển, vậ n chuyển bằ ng đườ ng
bộ thườ ng chỉ có khố i lượ ng và kích thướ c hà ng hó a vậ n chuyển hạ n chế.
 Phương thứ c vậ n chuyển này cũ ng phụ thuộ c nhiều và o yếu tố thờ i tiết.



9

2.4. Vận tải bằng đường sắt.
- Là loạ i hình vậ n chuyển/vậ n tả i hành khá ch và hà ng hó a bằ ng phương tiện có
bá nh đượ c thiết kế để chạ y trên loạ i đườ ng đặ c biệt là đườ ng ray (đườ ng rầ y).
- Thuậ n lợ i:
 Vậ n tả i đườ ng sắ t có giá cướ c thấ p hơn nhiều so vớ i cá c loạ i hình vậ n
chuyển đườ ng bộ , đố i vớ i nhiều khung khố i lượ ng và nhiều chủ ng loạ i loạ i
hà ng hó a, đặ c biệt là trong tuyến vậ n chuyển đườ ng dà i như vậ n chuyển
hà ng Bắ c -Nam. Đâ y là điểm hấ p dẫ n nhấ t củ a vậ n tả i đườ ng sắ t. Nă ng
lượ ng để vậ n chuyển 1 tấ n hà ng vớ i khoả ng cá ch 650 Km chỉ hết 4.55 lít
nhiên liệu cho thấ y chi phí vậ n tả i đườ ng sắ t thấ p hơn nhiều chi phí vậ n
chuyển bằ ng xe tả i.
 Có giá cướ c ổ n định trong thờ i gian dà i, ít biến độ ng, khá ch hà ng chủ độ ng
trong việc phâ n bổ chi phí hợ p lý đố i vớ i cô ng việc kinh doanh. Do chi phí
vậ n tả i đườ ng sắ t khô ng phụ thuộ c nhiều và o chi phí nhiên liệu, nên cướ c
vậ n tả i đườ ng sắ t khô ng bị điều chỉnh khi giá xăng dầ u biến độ ng liên tụ c.
 Vậ n chuyển đượ c cá c hà ng nặ ng trên nhữ ng tuyến đườ ng xa; Khả nă ng
thơ ng hành lớ n: Do tính chấ t chun dụ ng củ a vậ n tả i đườ ng sắ t, vậ n
chuyển trên tuyến đườ ng cố định chuyên biệt, khô ng phả i chia sẻ vớ i cá c
loạ i phương tiện vậ n tả i khá c, nên việc vậ n chuyển khô ng bị ả nh hưở ng
bở i cá c yếu tố kẹt xe, hư hỏ ng đườ ng xá , mưa ngậ p, sử a chữ a đườ ng…..
 Có độ an tồ n cao, đả m bả o hà ng hó a khô ng bị mấ t má t, hư hỏ ng; Đượ c
đó ng và o nhữ ng toa chuyên biệt (toa hà ng thườ ng, Container, toa siêu
trườ ng siêu trọ ng, toa lạ nh), chạ y cố định và liên tụ c nên đả m bả o hàng
hó a đượ c an toà n và khả nă ng mấ t má t hao hụ t là tố i thiểu.
 Ít bị ả nh hưở ng củ a điều kiện thờ i tiết, khí hậ u.
 Thờ i gian: Cá c chuyến tà u luô n theo mộ t lịch trình cố định, nên thờ i gian ít
bị biến độ ng so vớ i vậ n tả i bằ ng đườ ng bộ . Tình trạ ng thiếu hụ t tà i xế,

ngà y nay đang là vấ n đề đố i vớ i vậ n tả i đườ ng bộ , đó là lý do tạ i sao vậ n tả i
đườ ng sắ t đang là sự ưu tiên củ a nhiều doanh nghiệp lớ n.
- Khó khă n:


10

 Khó khă n củ a loạ i hình nà y là chỉ hoạ t độ ng trên hệ thố ng đườ ng ray có
sẵ n, tuyến đườ ng cố định. Do vậ y, khô ng đượ c linh hoạ t trong quá trình
vậ n chuyển.
 Thờ i gian thu hồ i vố n củ a ngà nh vậ n tả i đườ ng sắ t khá chậ m– Vố n đầ u tư
ban đầ u tương đố i lớ n.
 Sự linh hoạ t khô ng cao, tỷ suấ t lợ i nhuậ n thấ p.
V. Các mặt hàng cấm gửi. Hàng hạn chế gửi hoặc cần có quy định riêng.
1. Các mặt hàng bị cấm gửi.
- Theo quy định củ a Nhà nướ c, cá c loạ i hàng hó a sau bị cấ m gử i :
 Thuố c phiện, cá c hợ p chấ t từ thuố c phiện, cá c chấ t ma tú y, cá c chấ t kích
thích thầ n kinh.
 Vũ khí, đạ n dượ c, chấ t nổ , trang thiệt bị quâ n sự .
 Cá c loạ i vă n hó a phẩ m đồ i trụ y, phả n độ ng, ấ n phẩ m, tà i liệu nhằ m phá
hoạ i trậ t tự cô ng cộ ng, chố ng lạ i Nhà nướ c Cộ ng hò a xã hộ i chủ nghĩa Việt
Nam.
 Vậ t hoặ c chấ t dễ nổ , dễ chá y và cá c chấ t gâ y nguy hiểm mấ t vệ sinh, gâ y ô
nhiễm nô i trườ ng.
 Cá c loạ i vậ t phẩ m, hà ng hó a Nhà nướ c cấ m lưu thơ ng, cấ m kinh doanh,
cấ m xuấ t khẩ u, nhậ p khẩ u.
 Sinh vậ t số ng.
 Vậ t phẩ m, ấ n phẩ m, hà ng hó a cấ m nhậ p và o nướ c nhậ n theo thơ ng bá o
củ a Liên minh Bưu chính thế giớ i (UPU).
 Tiền Việt Nam, tiền nướ c ngồ i và cá c giấ y tờ có giá trị như tiền.

 Thư trong bưu kiện (thư gử i kèm trong hà ng hoá ).
 Cá c loạ i kim khí quý (và ng, bạ c, bạ ch kim,....), cá c loạ i đá quý hay cá c sả n
phẩ m khá c chế tạ o từ kim khí quý, đá quý (cấ m gử i kể cả gử i trong bưu
gử i khai giá ).
 Bưu gử i chứ a nhiều bưu gử i, gử i cho nhiều địa chỉ nhậ n khá c nhau.
 Vậ t phẩ m, hà ng hó a trong thư, ấ n phẩ m, họ c phẩ m dù ng cho ngườ i mù
(NĐ 142/2004/NĐ-CP ngà y 08/07/2004).


11

2. Hàng hạn chế gửi hoặc cần có quy định riêng.
- Tấ t cả nhữ ng mặ t hàng nằ m trong danh sá ch dướ i đâ y phả i có giấ y tờ chứ ng
minh nguồ n gố c xuấ t xứ , thà nh phầ n, đượ c cơ quan có thẩ m quyền xá c nhậ n đượ c
phép xuấ t khẩ u và nhậ p khẩ u và o nướ c đến:
 Chấ t lỏ ng: Bia, rượ u, Coca cola, nướ c uố ng đó ng chai có nhã n má c đầ y đủ
củ a nhà sả n xuấ t và cò n nguyên niêm phong; Dầ u má y; Cá c loạ i hó a chấ t,
dung dịch khơ ng xá c định đượ c nộ i dung.
 Thự c vậ t: Chấ t bộ t hữ u cơ (bộ t mì, bộ t gạ o) có nhã n má c củ a nhà sả n xuấ t;
Hoa quả đó ng chai; Hạ t giố ng; Cá c loạ i thự c vậ t sấy khơ .
 Độ ng cơ có chứ a dầ u: Chi tiết má y có chứ a dầ u đã là m sạ ch dầ u; Chi tiết
má y có chứ a dầ u.
 Vậ t dụ ng có chứ a nguồ n điện: Má y laptop cầ m tay, điện thoạ i, má y hú t bụ i
cầ m tay.
 Cá c sả n phẩ m có chứ a từ tính & cá c loạ i Pin.
 Hó a chấ t: Cá c loạ i bộ t; dung dịch; mẫ u hó a chấ t…
 Thuố c tâ n dượ c/ biệt dượ c/ nguyên liệu sả n xuấ t thuố c/ Thuố c khá c…
 Mỹ phẩ m có nhã n má c và khơ ng có nhã n má c.
 Cá c loạ i khố ng sả n thơ và đã qua chế biến.


DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. />2. />3. />

12

4. />5. />6. />7. />8. />9. />10. />


×