Tải bản đầy đủ (.pptx) (8 trang)

Hinh thanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.44 KB, 8 trang )



Tiết 2

§ 2 : HÌNH THANG

I. Định nghĩa :
* Định nghĩa :

SGK / 69
Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song.

Hình thang ABCD ( AB // CD ) :

A

B

- AB , CD : cạnh đáy
- BC , AD : cạnh bên
- AH là một đường cao

D
H

C




Tiết 2



§ 2 : HÌNH THANG

I. Định nghĩa :
* Định nghĩa :

?1

SGK / 69

a) Tìm các tứ giác là hình thang ?
b) Có nhận xét gì về hai góc kề một cạnh bên của hình thang ?

E

B

C

60

F

75 0

60 0
A

D


a)

G

Hình thang

M

K

c)

Khơng là hình thang

C

120 0

60 0

115 0
H

b)

B

120 0

75 0


105 0

Hình thang

N

I

0

120 0

A

D

d)

Hình thang




Tiết 2

§ 2 : HÌNH THANG

I. Định nghĩa :
* Định nghĩa :


SGK / 69

Hình thang ABCD có đáy AB, CD.

?2

a) Cho biết AD // BC . Chứng minh rằng AD = BC , AB = CD.
b) Cho biết AB = CD . Chứng minh rằng AD // BC , AD = BC.
A

B

D

A

C

D

C

Hình 16

Hình 17

a) Nối AC
Có :


B

b) Nối AC

∆ACD

=

∆CAB

Suy ra : AD = BC , AB = CD
( các cạnh tương ứng)

(g.c.g)

Có :

∆ACD

∆CAB

=

(c.g.c)

Suy ra : AD = BC
DAC

=


Hai góc ở vị trí so le trong

ACB



AD // BC




Tiết 2

§ 2 : HÌNH THANG

I. Định nghĩa :
* Định nghĩa :

SGK / 69

Hình thang ABCD có đáy AB, CD.

?2

a) Cho biết AD // BC . Chứng minh rằng AD = BC , AB = CD.
b) Cho biết AB = CD . Chứng minh rằng AD // BC , AD = BC.
A

B


D

C

Hình 16

* Nhận xét :

A

D

B

C
Hình 17

- Nếu một hình thang có hai cạnh bên song song thì hai cạnh bên bằng nhau, hai cạnh đáy bằng nhau.

- Nếu một hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì hai cạnh bên song song và bằng nhau.




Tiết 2

§ 2 : HÌNH THANG

I. Định nghĩa :
* Định nghĩa :


SGK / 69

* Nhận xét :

SGK / 70

II. Hình thang vng :
* Định nghĩa :

A

SGK / 70 Hình thang vng là hình thang có một góc vng.

B
Hình thang ABCD có :
AB // CD và

D

C

Aˆ = 90 0




Tiết 2

§ 2 : HÌNH THANG


I. Định nghĩa :
* Định nghĩa :

SGK / 69

* Nhận xét :

SGK / 70

II. Hình thang vuông :
* Định nghĩa :

SGK / 70

III. Luyện tập :
Bài 1 : Chọn cặp giá trị x , y biết rằng ABCD là hình thang có đáy là AB , CD :

A

B

80 0

A.

y

A


x = 80 0 , y = 100 0

B

65 0

y
C

D

B

40 0

x

a)

C

50 0

70 0

x
A
b)

y

D

D
A.

x = 50 0 , y = 70 0

x

c)

A.

C

x = 90 0 , y = 115 0

B.

x = 100 0 , y = 130 0

B.

x = 70 0 , y = 50 0

B.

x = 90 0 , y = 110 0

C.


x = 100 0 , y = 140 0

C.

x = 60 0 , y = 60 0

C.

x = 90 0 , y = 105 0




Tiết 2

§ 2 : HÌNH THANG

I. Định nghĩa :
* Định nghĩa :

SGK / 69

* Nhận xét :

SGK / 70

II. Hình thang vuông :
* Định nghĩa :


SGK / 70

III. Luyện tập :
Bài 9 : (SGK / 71)
Tứ giác ABCD có AB = BC và AC là tia phân giác của góc A. Chứng minh rằng ABCD là hình thang.

Tứ giác ABCD
AB = BC

GT

AC là tia phân giác góc A
KL

ABCD là hình thang
C

B

⇒ ∆BAC ⇒ Aˆ1 = Cˆ1

Có AB = BC


1

Aˆ1 = Aˆ 2

nên


Suy ra BC // AD.
Vậy ABCD là hình thang.
1

2
D

A

Cˆ 1 = Aˆ 2


Tiết 2

§ 2 : HÌNH THANG

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

1. Cần nắm vững thế nào là hình thang, hình thang vng .

2. Biết vẽ, chứng minh một tứ giác là hình thang, hình thang vng.

3. Bài về nhà : 6, 8, 10 SGK / 71
16, 17 SBT / 62



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×