Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

TIN 6 DE CUONG HK1 35TN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.37 KB, 7 trang )

YOPOVN.COM - DIỄN ĐÀN TÀI LIỆU, GIÁO ÁN, BÀI GIẢNG, ĐỀ THI...
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TIN 6
NĂM HỌC: 2021- 2022
A.

TRẮC NGHIỆM

I. Biết
- CHỦ ĐỀ 1:MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG
Câu 1. Mắt thường khơng thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây?
A. Đàn kiến đang “tấn công” lọ đường quên đậy nắp.
B. Những con vi trùng gây bệnh lị lẫn trong thức ăn bị ôi thiu.
C. Rác bẩn vứt ngoài hành lang lớp họ.
D. Bạn Phương quên không đeo khăn quàng đỏ.

- CHỦ ĐỀ 2.MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET
Câu 2. WWW là viết tắt của cụm từ nào sau đây ?
A. World Win Web.
B. World Wide Web.
C. Windows Wide Web.
D. World Wired Web.
Câu 3. Internet có những đặc điểm chính nào dưới đây?
1. Tính tồn cầu

3. Tính tương tác

2. Tính dễ tiếp cận 4. Tính đa dạng

5. Tính lưu trữ
6. Tính khơng chủ sở hữu


A.1,2,3,4.
B.1,2,3,5.
C.1,2,3,6.
D.2,3,4,5.

- CHỦ ĐỀ 3.TỔ CHỨC LƯU TRỮ,TIỀM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THƠNG TIN
Câu 4. Dữ liệu nào sau đây có thể được tích hợp trong siêu văn bản?
A. Văn bản, hình ảnh.
B. Siêu liên kết.
C. Âm thanh, phim Video.
D. Âm thanh, video, siêu liên kết,văn bản,hình ảnh.
Câu 5. Website là
A. một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới nhiều địa chỉ truy cập.


YOPOVN.COM - DIỄN ĐÀN TÀI LIỆU, GIÁO ÁN, BÀI GIẢNG, ĐỀ THI...
B. gồm nhiều trang siêu văn bản.
C. .
D. tập hợp các trang web liên quan tổ chức dưới một địa chỉ truy cập chung.
Câu 6. Phần mềm trình duyệt Web dùng để
A. gửi thư điện tử.
B. truy cập mạng LAN.
C. xem thông tin trên các trang Web.
D. chia sẻ dữ liệu.
Câu 7. Một số trình duyệt web phổ biến hiện nay
A. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Word, Excel,…
B. Google chorne, cốc cốc, Mozilla Firefox, …
C. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox),Word,…
D. window Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), yahoo, google,…
Câu 8. Máy tìm kiếm là

A. Một website đặc biệt cho phép người dùng tìm kiếm thơng tin trên Internet nhanh chóng.
B. Là một loại máy được nối thêm vào máy tính để tìm kiếm thơng tin trên Internet.
C. Là một phần mềm hiển thị thông tin dưới dạng các Website.
D. Là một phần cứng.
Câu 9. Một người có thể mở được bao nhiêu tài khoản thư điện tử?
A. không.
B. một.
C. hai.
D. nhiều và phải không trùng tên tài khoản.
Câu 10. Em hãy chọn phương án đúng.Trang siêu văn bản là
A. Trang văn bản thông thường không chứa liên kết.
B. Trang văn bản đặc biệt tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau và chứa các liên kết.
C. Trang văn bản đặc biệt tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau không chứa liên kết.
D. Trang văn bản chỉ gồm hình ảnh và văn bản.
Câu 11.Thơng tin trên Internet được tổ chức như thế nào?
A. Tương tự như thông tin trong cuốn sách.
B. Thành từng văn bản rời rạc.
C. Thành các trang siêu văn bản kết nối với nhau bởi các liên kết.
D. Một cách tùy ý.
Câu 12. Sử dụng máy tìm kiếm em sẽ nhận được kết quả là gì?
A. Danh sách liên kết trỏ đển các trang web có chứa từ khóa.
B. Nội dung thơng tin cần tìm trên một trang web.
C. Danh sách các địa chỉ các trang web có chứa thơng tin cần tìm.
D. Danh sách liên kết dạng văn bản
Câu 13.Khi tìm kiếm thơng tin bằng máy tìm kiếm, kết quả là danh sách liên kết dưới dạng nào?
A. Văn bản.
B. Hình ảnh.
C. Video.
D. Văn bản, hình ảnh, video.
Câu 14.Khi tạo tài khoản thư điện tử em không cần nhập nội dung nào?

A. Họ và tên.
B. Ngày sinh.
C. Địa chỉ nhà.
D. Mật khẩu.


YOPOVN.COM - DIỄN ĐÀN TÀI LIỆU, GIÁO ÁN, BÀI GIẢNG, ĐỀ THI...
Câu 15. Để truy cập một trang web, thực hiện như sau:
+ B1: Nhập địa chỉ của trang Web vào ô địa chỉ
+ B2: Nháy đúp chuột vào biểu tượng trình duyệt
+ B3. Nhấn Enter
A. 1-2-3.
B. 2-1-3.
C. 1-3-2.
D. 2-3-1.
Câu 16.Word Wide Web là gì?
A. Một hệ thống các Website trên Internet co phép người dùng sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua trang web
được liên kết với nhau.
B. Là một trị chơi máy tính.
C. Là một phần mềm máy tính.
D. Một trị chơi máy tính.
Câu 17. Trong các tên sau đây, tên nào không phải là tên của trình duyệt Web.
A. Internet Explorer.
B. Mozilla Firefox.
C. Cốccốc.
D. Windows Explorer.
Câu 18. Thư điện tử có hạn chế nào dưới đây so với các hình thức gửi thư khác?
A. Khơng đồng thời gửi được cho nhiều người.
B. Thời gian gửi thư lâu.
C. Phải phòng tránh virus, thư rác.

D. Chỉ phi thấp
Câu 19.Địa chỉ thư điện tử có dạng tổng quát nào sau đây?
A.< lop9b > @ < yahoo.com >.
B.< Tên đăng nhập >@ < gmail.com.vn >.
C.< Tên đăng nhập > @ < gmail.com.
D. < Tên đăng nhập>@<Địa chỉ máy chủ thư điện tử>.
Câu 20. Khi đặt từ khóa trong cặp dấu “ “ sẽ có tác dụng gì khi tìm kiếm thơng tin trên internet?
A. Thu hẹp phạm vi tìm kiếm.
B. Mở rộng phạm vi tìm kiếm.
C. Khơng có tác dụng gì.
D. Số lượng liên kết nhiều hơn.

II.Hiểu
- CHỦ ĐỀ 3.TỔ CHỨC LƯU TRỮ,TIỀM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN
Câu 1. Địa chỉ website nào sau đây đúng?
A.http//wikipedia.org.


A.
B.

A.
B.

YOPOVN.COM - DIỄN ĐÀN TÀI LIỆU, GIÁO ÁN, BÀI GIẢNG, ĐỀ THI...
B.https:hanhtrangso.nxbgd.vn.
C..
D.https:\\zoom.u.
Câu 2.Em cần biết thơng tin gì của người mà em muốn gửi thư điện tử cho họ?
A.Địa chỉ nơi ở.

B.Mật khẩu thư.
C. Loại máy tính đang dùng.
D. Địa chỉ thư điện tử.
Câu 3.Để tìm kiếm thơng tin về lớp vỏ Trái Đất, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm?
A. Trái Đất.
B. Lớp vỏ Trái Đất.
C. "lớp vỏ Trái Đất” .
D. "lớp vỏ" .
Câu 4. Em thường xuyên nhận được các tin nhắn trên mạng có nội dung như: “mày là một đứa ngu ngốc, béo ú", “mày
là một đứa xấu xa, không đáng làm bạn”,... từ một người lớn mà em quen. Em nên làm gì?
Bỏ qua, chắc họ chỉ trêu thơi.
Nhắn tin lại cho người đó các nội dung tương tự.
C. Gặp thẳng người đó hỏi tại sao lại làm thế và yêu cầu dừng ngay.
D.Nói chuyện với thầy cô giáo,bố mẹ về sự việc và xin ý kiến.
Câu 5. Trong số các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ thư điện tử?
A. www.vnexpress.net
B.
C.
D. www.dantri.com
Câu 6.Cách nhanh nhất để tìm thơng tin trên WWW mà không biết địa chỉ là
A.hỏi địa chỉ người khác rồi ghi ra giấy, sau đó nhập địa chỉ vào thanh địa chỉ.
B.nhờ người khác tìm hộ.
C. di chuyển lần theo đường liên kết của các trang web.
D. sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm với từ khố.
Câu 7. Khi đăng kí thành cơng một tài khoản thư điện tử, em cần nhớ gì để có thể đăng nhập vào lần sau?
A.Tên đăng nhập và mật khẩu hộp thư.
B.Tên nhà cung cấp dịch vụ Internet.
C. Ngày tháng năm sinh đã khai báo.
D. Địa chỉ thư của những người bạn.
Câu 8.Khi đặt mật khẩu cho thư điện tử của mình, em nên đặt mật khẩu như thế nào để đảm bảo tính bảo mật?

A.Mật khẩu là dãy số từ 0 đến 9.
B.Mật khẩu có ít nhất năm kí tự và có đủ các kí tự như chữ hoa, chữ thường, chữ số.
C. Mật khẩu là ngày sinh của mình.
D. Mật khẩu giống tên của địa chỉ thư.
Câu 9.Với thư điện tử, phát biểu nào sau đây là sai?
Một người có thể gửi thư cho chính mình ở cùng
địa chỉ thư điện
tử.
Tệp tin đính kèm theo thư có thể chửa virus, vậy
nên cần kiểm tra độ tin
cậy trước khi tải về.
C. Hai người có thể có địa chỉ thư điện tử giống hệt nhau.
D. Có thể gửi một thư cho nhiều người cùng lúc.

- CHỦ ĐỀ 4.ĐẠO ĐỨC,PHÁP LUẬT VÀ VĂN HĨA TRONG MƠI TRƯỜNG SỐ

Câu 10. Để có thể bảo vệ máy tính của mình khỏi virus, em khơng nên làm theo lời khuyên nào?
A. Không bao giờ nháy chuột vào liên kết trong hộp thư điện tử từ những người em khơng biết.
B. Nên xố tất cả các thư trong hộp thư đến.
C. Luôn nhớ đăng xuất khỏi hộp thư điện tử khi sử dụng xong.
D. Đừng bao giờ mở tệp đính kèm từ những thư lạ.
Câu 11. Khi nghi ngờ thư điện tử nhận được là thư rác, em sẽ xử lí như thế nào?


YOPOVN.COM - DIỄN ĐÀN TÀI LIỆU, GIÁO ÁN, BÀI GIẢNG, ĐỀ THI...

A.Mở ra đọc xem nội dung viết gì.
B.Xố thư khỏi hộp thư.
C.Trả lời lại thư, hỏi đó là ai.
D. Gửi thư đó cho người khác.

Câu 12. Em nên sử dụng webcam khi nào?
A.Khơng bao giờ sử dụng webcam.
B.Khi nói chuyện với những người em biết trong thế giới thực như bạn học, người thân,...
C. Khi nói chuyện với những người em chỉ biết qua mạng.
D. Khi nói chuyện với bất kì ai.
Câu 13. Em nhận được tin nhắn và lời mời kết bạn trên Facebook từ một người mà em khơng biết. Em sẽ làm gì?
A. Chấp nhận u cầu kết bạn và trả lời tin nhắn ngay.
B. Nhắn tin hỏi người đó là ai, để xem mình có quen không, nếu quen mới kết bạn.
C. Vào Facebook của họ đọc thơng tin, xem ảnh xem có phải người quen khơng, nếu phải thỉ kết bạn, khơng phải
thì thơi.
D. Không chấp nhận kết bạn và không trả lời tin nhắn.
Câu 14.Lời khuyên nào sai khi em muốn bảo vệ máy tính và thơng tin trong máy tính của mình?
A.Đừng bao giờ mở thư điện tử và mở tệp đính kèm thư từ những người không quen biết.
B.Luôn nhớ đăng xuất khi sử dụng xong máy tính, thư điện tử.
C. Chẳng cần làm gì vì máy tính đã được cài đặt sẵn các thiết bị bảo vệ từ nhà sản xuất.
D. Nên cài đặt phần mềm bảo vệ máy tính khỏi virus và thường xuyên cập nhật phần mềm bảo vệ.
Câu 15. Nếu bạn thân của em muốn mượn tên đăng nhập và mật khẩu tài khoản trên mạng của em để sử dụng trong một
thời gian, em sẽ làm gỉ?
A. Cho mượn ngay khơng cần điều kiện gì.
B. Cho mượn nhưng yêu cầu bạn phải hứa là không được dùng để làm việc gì khơng đúng.
C. Cho mượn một ngày thơi rồi lấy lại, chắc khơng có vấn đề gì.
D. Khơng cho mượn, bảo bạn tự tạo một tài khoản riêng, nếu cần em có thể hướng dẫn.

B.
I.

TỰ LUẬN
VẬN DỤNG

Câu 1. Một người có thể mở được nhiều tài khoản thư điện tử khơng?

Trả lời:
Một người có thể mở được nhiều tài khoản thư điện tử với các tên khác nhau. Mỗi hộp thư sẽ có một địa chỉ riêng, không
bao giờ trùng với địa chỉ thư điện tử khác.
Câu 2 Em hãy lấy ví dụ cho thấy Internet mang lại lợi ích cho việc học tập và giải trí? Nêu một số trang web hữu ích
cho việc học của em?
Trả lời
+ Internet đem lại những lợi ích cho việc học:
- Học tiếng anh trực tuyến
- Tra cứu tài liệu
- Tiếp cận với nhiều tài liệu
- Học tập với nhiều thầy cô với các phương pháp dạy khác nhau


YOPOVN.COM - DIỄN ĐÀN TÀI LIỆU, GIÁO ÁN, BÀI GIẢNG, ĐỀ THI...
+ Một số trang web hữu ích: , , ,.
Câu 3. Gia đình em muốn kết nối máy tính với Internet, em hãy tư vấn cho bố/mẹ em việc cần làm.
Trả lời
Muốn máy tính kết nối Internet thì em sẽ tư vấn với bố/mẹ đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) để được
hỗ trợ cài đặt và cấp quyền truy cập Internet.
Câu 4. Hãy so sánh mạng có dây và mạng khơng dây ở các mục sau: phương thức kết nối, lắp đặt, độ ổn định,
tính di động.
Trả lời
Mạng có dây

Mạng khơng dây

Phương thức kết nối

Qua dây dẫn mạng


Qua sóng điện từ

Lắp đặt

Khó khăn (Bởi vì phải đi dây dẫn mạng, khoan đục

Dễ dàng hơn

tường).
Độ ổn định

Cao

Thấp hơn

Tính di động

Hạn chế, vì nó hoạt động trong khu vực được bảo phủ

Dễ dàng, vì nó hoạt động trong

bởi các hệ thống được kết nối với mạng có dây.

tồn bộ phạm vi mạng khơng dây

II.VẬN DỤNG CAO
Câu 1. Một thẻ nhớ 2 GB chứa được khoảng bao nhiêu bản nhạc? Biết rằng mỗi bản nhạc có dung lượng khoảng 4 MB.
Trả lời
2 GB = 2x1024=2048 MB
Thẻ nhớ chứa được :2048: 4= 512 bản nhạc

Câu 2. Theo em, bệnh “nghiện Internet" có những biểu hiện như thế nào và hậu quả của nó ra sao? Em có giải pháp gì
để tránh bị rơi vào tình trạng đó?
Trả lời:
“Nghiện Internet” là một loại bệnh lí thần kinh gây ảnh hưởng đến sức khỏe con người, làm sao nhãng học tập, làm
việc.
+ Có thể chia làm 2 loại: nghiện trị chơi và nghiện mạng xã hội.
Người bị nghiện Internet có những biểu hiện sau
- Sử dụng Internet quá nhiều
- Sao nhãng học tập, làm việc
- Khơng thích các hoạt động rèn luyện thể chất, ít giao tiếp
- Nề nếp sinh hoạt đảo lộn
- Thay đổi tâm trạng, dễ căng thẳng, bức xúc và thường bứt rứt khi không sử dụng Internet
Hậu quả: để lại nhiều di chứng nặng nề về tâm lí, thể chất. Người nghiện dễ có thái độ tiêu cực như căng thẳng, tranh
cãi, nói dối, thành tích học tập, làm việc kém, tách rời xã hội, mệt mỏi thường xuyên, sức khỏe giảm sút, không vui vẻ,
dễ bị trầm cảm và nhiều hệ lụy khác
2. Một số giải pháp
- Hoàn thành tốt việc học và giúp bố mẹ làm việc nhà
- Nâng cao nhận thức, hiểu rõ tác hại của bệnh “nghiện Internet”


YOPOVN.COM - DIỄN ĐÀN TÀI LIỆU, GIÁO ÁN, BÀI GIẢNG, ĐỀ THI...
- Giới hạn thời gian sử dụng (dưới 2 giờ một ngày), hạn chế tiếp xúc các thiết bị điện tử
- Tích cực tham gia các hoạt động ngồi trời, tăng cường rèn luyện thể chất và các hoạt động khác
- Tăng cường giao tiếp trực tiếp với bạn bè, người thân và tham gia sinh hoạt tập thể, cộng đồng.

…….HẾT……..




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×