Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI LẠI TOÁN LƠP 10 NĂM HỌC 2021 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.51 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THPT ĐÀO SƠN TÂY
TỔ TỐN

ĐỀ CƯƠNG ƠN THI LẠI NĂM HỌC 2021 - 2022

ĐỀ 1

Câu 1: Cho

Câu 2: Cho

cos   

sin  

10 
3 
   
.
11 
2  Tính sin  , tan  .

5 

     .
12  2
 Tính

a) sin 2 , cos 2 .

5




sin    , cos 2 
3
6


b)


.


Câu 3: Cho tan   2. Tính giá trị biểu thức

P

sin 2   2sin  cos   3cos 2 
.
2sin 2   3sin  cos   2

6
6
2
2
Câu 4: Chứng minh rằng: sin x  cos x  1  3sin x cos x.

Câu 5: Cho điểm

A  2; 3


và đường thẳng  : x  3 y  4  0.

a) Viết phương trình tổng quát đường thẳng d qua A và song song với .
b) Viết phương trình đường trịn tâm A và tiếp xúc với .
c) Tìm điểm M thuộc đường thẳng  sao cho MA  5.
Câu 6: Cho đường tròn

 C  : x2  y 2  4 x  2 y  4  0 và đường thẳng d : 2 x  y  1  0. Viết phương

 C .
trình đường d ’ vng góc với d và tiếp xúc

ĐỀ 2
6
 
sin   ,   0; .
7
 2  Tính cos  , tan  .
Câu 1: Cho
1
 3
cos    ,    ;
3
2

Câu 2: Cho


.

 Tính

a) sin 2 , cos 2 .




sin    , cos 2  .
3
6


b)
Câu 3: Cho tan   3. Tính giá trị biểu thức

P

sin   2 cos 
.
2sin   3cos 


Câu 4: Chứng minh rằng
2
2
a) 1  2 cos x  3cos 2 x  6  8sin x.
sin 2 x
cos 2 x

 sin x cos x.

b) 1  cot x 1  tan x

Câu 5: Cho 2 điểm

A  1; 2  , B  3; 0  .

a) Viết phương trình tổng quát đường thẳng AB.
b) Viết phương trình đường trịn tâm A và đi qua B.

M  2; 5 
Câu 6: Cho điểm
và đường thẳng  : x  2 y  3  0. Xác định tọa độ M ' đối xứng với M
qua đường thẳng .

ĐỀ 3
3
 
sin   ,   ;  .
4
 2  Tính cos  , cot  .
Câu 1: Cho
2
 3

cos   ,   ; 2 .
5
 2
 Tính
Câu 2: Cho


a) sin 2 , cos 2 .




sin    , cos 2  .
4
3


b)
Câu 3: Cho tan   4. Tính giá trị biểu thức

P

sin 2   2sin  cos   cos 2 
.
sin 2   3sin  cos 

Câu 4: Chứng minh rằng

1  cos x
sin x
2


.
sin x
1  cos x sin x
a)

sin 8 x  sin 5 x  sin 2 x
 tan 5 x.
b) cos 8 x  cos 5 x  cos 2 x
A  1;  4  , B  3;5  , C  1;1 .
Câu 5: Trong hệ trục tọa Oxy , cho tam giác ABC có
a) Viết phương trình tổng qt đường trung tuyến AM
b) Viết phương trình đường trịn tâm A và đi qua B.
c) Viết phương trình tổng quát đường thẳng AC.
d) Viết phương trình tổng quát đường cao AH .

A  2;  3 , B  4;  1
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm
và đường thẳng
D :x - 2y - 3 = 0.
a) Viết phương trình tổng quát đường thẳng d đi qua A và vng góc với đường thẳng D.
b) Viết phương trình đường tròn tâm A và tiếp xúc với đường thẳng D.


A  1;3 , B  3;  5 
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, lập phương trình đường trịn đi qua hai điểm
và có tâm nằm trên đường thẳng  : x  y  6  0.

ĐỀ 4
8


sin   ,    ;  .
9
2
 Tính

Câu 1: Cho

a) cos  , tan  .
b) sin 2 , cos 2 .


5


sin    , cos 2 
3
6


c)


.


Câu 2: Cho tan   3. Tính giá trị biểu thức

P

sin 2   2sin  cos   3cos 2 
.
3sin 2   4sin  cos   5

Câu 3: Chứng minh rằng


sin x
1

.
1  cos x sin x
a)
sin 7 x  cos 4 x  sin x
  cot 4 x.
b) cos 7 x  sin 4 x  cos x
cot x 

A  1;  4  , B  3;5  , C  1;1 .
Câu 5. Trong hệ trục tọa Oxy, cho tam giác ABC có
a) Viết phương trình đường trịn tâm A và đi qua B.
b) Viết phương trình tổng qt đường thẳng AC.
c) Viết phương trình trình đường trịn tâm B và tiếp xúc với đường thẳng AC.

A  2;  5  , B  3;  4 
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm
và đường thẳng
D :3x - 4y - 5 = 0.
a) Viết phương trình tổng quát đường thẳng

D1

đi qua A và vng góc với đường thẳng D.

b) Viết phương trình đường tròn tâm A và tiếp xúc với đường thẳng D.
c) Viết phương trình đường trịn đường kính AB.


ĐỀ 5
3
 
sin   ,   ;  .
5
 2  Tính cos  , cot  .
Câu 1: Cho
 
tan   2,   0; .
 2  Tính
Câu 2: Cho


c) sin 2 , cos 2 .
3 
2


sin   
, cos 2 
4 
3


d)


.



5sin 2   2cos2   5
P
3cos 2   4sin 2 
Câu 3: Tính giá trị biểu thức

vớ
i cot  =2.

Câu 4: Chứng minh rằng
4
4
2
a) sin   cos   1  2 cos 
sin   3sin 2  sin 3
 tan 2
b) cos   3cos 2  cos 3

A  3;6  , B  9; 0  , C  0;3 .
Câu 5: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với
a) Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh AB.
 C  có tâm I  2; 3 và qua điểm A.
b) Viết phương trình đường tròn
 d  qua A và cắt cạnh BC tại M sao cho MB  2MC.
c) Viết phương trình đường thẳng

 M nằm giữa

B và C 




×