ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP THI TNBTTHPT NĂM 2009
CHỦ ĐỀ I : DAO ĐỘNG CƠ SĨNG CƠ
1Dao đơ
̣
ng điê
̀
u ho
̀
a
!"#$%&&"'!()'!
"#*!!+
,-.
/
0
1
(!23"'(ω4ϕ(&5"&5&&
6
7
2!0
1
)0
1
8
1
"9
:
!$!
1
.
7
";<=
/
(&5"&5&&
(>?<!80
1
)!0
1
"
1
"
1
!(&5"&5&&
ω;
/
'0
7
7
")0
7
"0
1
7
"(@'
ω4ϕA0
1
:
/
!!(
ϕA<;
/
B(
CD"E!FG""!HBI
+B9)
/
0
1
!8
/
B
/
63
2π
ω
3
N
t
*!!('J6"B9K('
<+6;
/
'0
7
L3
1
T
3
2
ω
π
"+6M'N "
,
, f
T
π
ω π
= =
+O;
1
0
7
"$3Pω'!(ω4ϕ
• $
&2
3ω9!23?(
1
!O6Q
• $3?9!23±(
1
!$!
1
.
7
<!8
R+!0
7
"3Sω
,
"'(ω4ϕ3Sω
,
2
•
&2
3ω
,
9!23±(
1
!$!
1
.
7
<!8
• 3?9!23?(
1
!O6Q
TU!HBIV&*K'!+
7
"8
1
WB
:
4V!88
1
!
X
25$5
,
32
,
4
2
2
v
ω
+
4YB)
X
1
0
1
!8
/
B
/
/
,
46
/
!!=
7
;
7
8
:
!
/
<!8
/
)8
7
<!89!
/
T
2
46
/
!!=
7
;
7
8
:
!
/
O6QO6<!8=
1
"
1
"
1
!
/
T
4
4YB
X
/
$;
1
!
1
"&0
1
"B9)
/
/
T
2: Con lă
́
c lo
̀
xo
+U&&$%Z" 9N!F&[$MB&I'" "\
9$" 9N!F90D9]5MB9!["N+
<+!HB9!^9_'DQZWB&'D(&'DZ90D9]J9N!F"#
I'Z`!HB'$a!9N!F"#$%G+
"+-6V
,
k
a x x
m
ω
= − = −
$a!
m
k
=
ω
+-623"'(ω4ϕ
R+6M'N$"B9K
PTần số góc
m
k
=
ω
$
7
!
k : độ cứng của lò xo (N/m)
m : khối lượng của vật nặng (kg)
PTần sốf =
π
,
m
k
PChu kì: T = 2
k
m
+
π
L+=$'b<!cd!=F"#$%!HBI
-= e
3
,
,
mv
-6c=U! e
3
,
92
,
P=AM e3e
4e
3
,
&
ω
,
,
3
,
9
,
3"'
e"=(=F(f<!8(&J&9N!F(9
+ab"9g$Hh
3P92
3. con lă
́
c lo
̀
xo
+U&&$%Z" 9N!F&RiMB&'F!;)90
!j59N!F90D9]5" "!HB!
<+!HB9!^9_'DQZWB&'D(&'DZ90D9]J9k"a""#
$%Z`!HB'$a!"!HB!'F!;)J9N!F"#$%Ga`
!HB'$a!9N!F"#'F!;)+Q!8Zα≤?
?
"+-6V
,
s
a
l
α ω α
= − = −
$a!
,
g
l
ω
=
+-6
?
'( s s c t
ω ϕ
= +
)
?
'( c t
α α ω ϕ
= +
R+6M'N$"B9K
46;
/
'0
7
7
"ω3
l
g
$
7
!
l
2
g : gia tốc trọng trường tại nơi treo con lắc (m/s )
: chiều dài của con lắc đơn (m)
4B9)
/
63,π
l
g
46;
/
'0
7
L3
π
1
2
l
g
L+=$'b<!cd!=F"#$%!HBI
-= e
3
,
,
mv
-6c=l* e
3&(4"'α
P=AM e3e
4e
3
,
,
mv
4&(4"'α3
,
&
ω
,
,
3"'
+mn"#"["!N"l*
,
,
T l
g
T
π
=
+o_'DWB)B%"#"["$2D"!N"!b
POa!<!8ZK"B9p"#"="90AnB"$<!8
+
PB9p"#"="90AnB"$9N!F"#"["+
PB9p"#"="q^$a!"=<%","!HB!"#"["(
T l:
+
P!N"!b
,
,
T l
g
T
π
=
4 : Phương pháp giản đồ Frenen , tơ
̉
ng hơ
̣
p dao đơ
̣
nghai dao động ĐH
• -ADA$g"WB)rs!F"<!]B!t<u&$g"WB)+
4Og"WB)" N"E!N"l"#n"?25" !<u<!8$
FA$a!n"?2& "<uA<MBv+
• -ADAhRRVMF!$w!$g"WB)<!]B!t!AK
AM+xB $y$g"d"#!$g"8+OR"d$g"
WB)<!]B
!tAKdFA+
• 0
1
8
1
"A!
X
!0
1
"B
/
;
/
'0
7
2
3
"'(ω4ϕ
$
/
2
,
3
,
"'(ω4ϕ
,
40
1
8
1
"A!
X
0
1
2
'$
7
!2
,
∆ϕ3ϕ
,
zϕ
8
7
B∆ϕ>?⇔ϕ
>ϕ
,
.
/
2
A2
,
+
8
7
B∆ϕ{?⇔ϕ
{ϕ
,
.
/
2
";
1
&A2
,
+
4
7
"!
7
!
1
=
1
"<!8
1
"B
:
0
1
8
1
"A
∆ϕ3,9π$
7
!93∈|}!0
1
"B
/
A
∆ϕ3(,94π$
7
!9∈|}!0
1
1
"A
∆ϕ3(,94
2
π
$
7
!9∈|}!0
1
$B0A
• 0
1
0
:
1
A23"'(ω4ϕ
4Q!80
1
0
1
0
:
1
A
,
3
2
1
A
4
2
2
A
4,
,
"'(ϕ
,
Sϕ
B
7
)
7
S
,
≤≤
4
,
&2
3
4
,
9!2
"~A$a!2
,
&!
3
S
,
9!2
F"A$a!2
,
4-<;
/
B
,,
,
ϕϕ
ϕϕ
ϕ
CosACosA
SinASinA
+
+
=
5. Các dao động :
• Dao động tắt dần :
- [M" <!8!_&MR*!!+
P!_!k"(B)8;b"&'D$b""_"#&0!*+
PmnVI'!_&' "J"• b
• Dao động duy trì :
PD"B)KF"B)K<u"D"!€"<!890
d!&90&)d!"B9p!8l!B)K+
PrBN!€"<!8"#"["90d!&90&)d!"B
9p!8"# *!B&!c<u&"B"`A" 'B&s!
"B9p&AM=F•<uAM=F!8B&'D+
Pmn"#"["UU(=FF"<~$*;)"
G"A!
• Dao động cưỡng bức :
- Dao động cưỡng bức : Dao động gây ra bỡi một ngoại lực cưỡng bức tuần
hoàn gọi là Dao động cưỡng bức
- G"!]&
4"‚<\"!HBI+
46M'N"#"‚<\"<uM'N"#E!b"+
4Q!8"#"‚<\")R^$a!<!8h
?
"#E!b"+
- mn
• Hiện tượng cộng hưởng.
* Hiện tượng biên độ dao động cưỡng bức tăng lên đến một giá trò
cực đại khi tần số của lực cưởng bức f bằng tần số riêng f
o
của hệ dao động gọi là
hiện tượng cộng hưởng.
* Điều kiện ]" "if = f
0.
* mn
4i" F!$ƒ8"+
4i" E!!c""MB5<^&D)59B2R5B„+++
x…†P‡r†
I. SĨNG CƠ
1. Sóng cơ : nh€U! trong một môi trường .
+ Sóng dọc là sóng trong đó các phân tử của môi trường dao động theo phương
trùng với phương truyền sóng.
+ Sóng ngang là sóng trong đó các phân tử của môi trường dao động theo phương
vuông góc với phương truyền sóng.
,+D"G""#' K'!5-K'
• D"G""#' K'!
ˆ6N"' 6N"B)H' $N"B)H&0!*+
ˆQa"' (λ) : WBj đường sóng lan truyền trong một chu kỳ. (Bước sóng
cũng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương ruyền sóng dao
động cùng pha với nhau). λ = vT =
f
v
Chú ý : Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng mà dao
động ngược pha là
,
λ
.
Hai phM•"D"B<a"' KUA$a!B+
ˆB9p' B9p6"#' "B9p"#&AM•"#&0!
*" ' B)HWB+
* TM'N' E!F
f
T
=
l!M'N"#' +G"E!F"
_"#"B9p+
ˆQ!8' Q!8"#' <!8"#&AM•"#&0!
*" ' B)HWB+
ˆ=F' =F' =F"D"AM•"#&0!
*" ' B)HWB+
• Phương trình ' u
M
= Acos ω(t – x/v)= Acos 2π(t/T-x/‰)
Phương trình ' &&$ŠBMR*!!5$ŠBMR
90!+
2. giao thoa sóng
• !HB9!^]" !]" $;!d8&Ga"K!
BU' A_!
P"~A5"~"B9p()M'N+
P !^B'NA90d!R*!!+
+ Hai nguồn kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng chu kỳ(tần số) và
có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
+Hai nguồn kết hợp có cùng pha là hai nguồn đồng bộ .
+Hai sóng do hai nguồn phát ra gọi là hai sóng kết hợp.
+Hiện tượng Giao thoa là hiện tượng hai sóng kết hợp khi gặp nhau thì cónhững
điểm ở đó chúng luôn luôn tăng cường lẫn nhau ; có những điểm ở đó chung luôn
triệt tiêu nhau.
+Cực đại giao thoa nằm tại các điểm có hiệu đường đi cuả hai sóng tới đó bằng
một số nguyên lần bước sóng. d
2
– d
1
= kλ
+Cực tiểu giao thoa nằm tại các điểm coá hiệu đường đi của hai sóng tới đó bằng
một số nửa nguyên lần bước sóng.d
2
– d
1
= (k + 1/2) λ.
• Vk$;'D
k
D
x k
a
λ
=
$a!93?5±5±,++9<%"!+
• Vk$;N!
‹
( ‹
,
k
D
x k
a
λ
= +
$a!9Œ3?5±5±,++
• Kho_$;
D
i
a
λ
=
3.Sóng dừng
• x Šx B)H8'F!;)*FA2B`!^"D"•$
<nl!' Š+
• !HB9!^]" ' Š
4Oa!!MB"N
,
l k
λ
=
(
!HB9!^]" ' Š8&'F!;)" !MB"N"!HB!"#
'F!;)A_!<u&'NB)8M•<a"' +
4Oa!&MB"N5&MBb
(,
T
l k
λ
= +
!HB9!^]" ' Š8&'F!;)" &MB"N5&MBb
"!HB!"#'F!;)A_!<u&'N•M
T
λ
+
• D"2D"<n' 5•' 5'N< '
4Qn' Ok"b"E!JR($,6k2
9
4•' Ok"b"!]B(6!^!8B
4xN< ' 'N<n' +
xN<n' 3'N< ' 39
xN•' 394
Chú ý :
+Nếu vật cản cố đònh thì tại điểm phản xạ, sóng phản xạ luôn luôn ngược pha với
sóng tới và triệt tiêu lẫn nhau.
+Nếu vật cản tự do thì tại điểm phản xạ, sóng phản xạ luôn luôn cùng pha với sóng
tới và tăng cường lẫn nhau.
+Sóng tới và sóng phản xạ, nếu truyền theo cùng một phương, thì có thể giao thoa
với nhau, và tạo thành hệ sóng dừng.
+Trong sóng dừng, có 1 số điểm luôn luôn đứng yên gọi là nút, và một số điểm
luôn luôn dao động voái biên độ cực đại gọi là bụng. Khoảng cách giữa hia nút liên
tiếp hoặc hai bụng liên tiếp thì bằng nửa bước sóng.
4. Sóng âm, tốc độ truyền âm, các đặc trưng vật lý của âm, cộng hưởng âm
x ;&
• x ;&x ;&€' "B)H"D"&0!*9k5[5Z+
• ‡&‡&RF"€;&" D"n&"&!
5;)"_&!D";&+" M'NŠŽ•c,????•+
• x!8B;&‡&" M'Na,????•
• E;&‡&" M'NZŽ•
<6N"B)H;&x ;&B)H&s!&0!*$a!&N"I
2D"+
" Đặc trưng vật lý của âm :
+ TM'N;&TM'N;&&€G"$%•WBl`"#;&+
+ Cường độ của âm I E!&!]&là !F<ulượng năng lượng & sóng
âm _!WB một đơn vò diện tích đặt tai !]& 5vuông góc với phơng truyền '
&$*!!. Đơn vò cường độ âm là W/m
2
.
+ Mức cường độ âm L là lôga thập phân của thương số giữa cường độ âm I và
cường độ âm chuẩn I
o
: L = lg
o
I
I
. Đơn vò của mức cường độ âm là ben (B), trong
thực tế người ta thường dùng ước số của ben là đềxiben (dB): 1B = 10 dB.
d) Các đặc tr'! lý của sóng âm
• Độ cao của âm: Độ cao của âm là 1 đặc trưng sinh lý của âm gắn liền với
tần số âm. Âm cao (hoặc thanh) có tần số lớn, âm thấp (hoặc trầm) có tần số
nhỏ.
• Độ to của âm: Độ to chỉ là một kh niệm nói về đặt trưng sinh lý của âm
gắn liền với đặt trưng vật lý là mức cường độ âm.
• Âm sắc: Âm sắc là một đặt trưng vật lý của âm, giúp ta phân biệt âm do các
nguồn khác nhau phát ra. ‡& sắc có liên quan mật thiết đến đồ thò dao động
âm.
e) Ci;&o!L3L
?
K" !8F"i;&+
Chú ý :
* Môi trường truyền âm và vận tốc âm
Sóng âm truyền được trong cả ba môi trường rắn, lỏng và khí nhưng không
truyền được trong chân không.
* Năng lượng của âm
+ Sóng âm mang năng lượng tỉ lệ với bình phương biên độ sóng.
Đặc tính vật lí của sóng âm giống các sóng cơ học khác.
Đặc tính sinh lí của sóng âm phụ thuộc cấu tạo của tai con người.
CHỦ ĐỀ II : DỊNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
‘’“”•–—
1.Đại cương về dòng điện xoay chiều , các đặc trưng của dòng điện xoay chiều .
Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều.
E!"$HI!^2)"!HB
• oD!!^&$HI!^2)"!HBI!^2)"!HBK'!5l![
I!^2)"!HB5I!^" "*<!c!8BM$a!*!
!RWB)B%&'N'!)"0'!
!3"'(ω4ϕ
?
>?!D"b"E!"#!("*"b"E!
ω>?6M'N "JB9p
,
T
π
ω
=
J6M'N
,
f
ω
π
=
J-"#!
t
ω ϕ
+
J-
<MB
ϕ
• B)8["EI!^2)"!HB
9B;)WB)WB&n""N&Š*HB
B
r
"
A$B0 "$a!n"WB)+
• xB`!^"_&\
?
x '! '!e NB t E t
ω ω ω
= =
Oa!˜
?
3Qxω
<D"G""#I!^2)"!HB
+I!^2)"!HBi3
?
"'(,πL3
?
"'(ω
ˆrs!!;)d!"!HB,LM
,+Q!]B\"!^B!^c\"*!
u3—
?
"'(ω4ϕ$Oa!ϕ^"A"#u'$a!i
"D"!D!^Bn"#I!^2)"!HB
• *!^Bn*!^Bn"#I!^2)"!HBE!
F" !D<u"*"#&I!^90d!5'"9!!WB
"~&!^i™K"0'B`!8Bn™<i!I!^90d!`)
<u"0'B`B<K!8Bn™<i!I!^2)"!HB !8+
?
,
I
I
=
• !D!^Bn
3. Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch R,L,C
E&E""š" !^iBM™u
R
cùng pha với i,(ϕ3?
U
I
R
=
$
?
?
U
I
R
=
Lưu ý:!^i™"I!^90d!!WB$"
U
I
R
=
<E&E""š" "BBM"_&Vu
L
nhanh pha hơn i π/25(ϕ3π@,
L
U
I
Z
=
$
?
?
L
U
I
Z
=
$a!|
V
3ωV"_&9D
Lưu ý:BBM"_&V"I!^90d!!WB(90"_
i+
"E&E""š" n!^u
C
chậm pha hơn i π/25(ϕ3Pπ@,
!D!^Bn3
!D"b"E!
,
C
U
I
Z
=
$
?
?
C
U
I
Z
=
$a!
C
Z
C
ω
=
B9D
Lưu ý:6n!^90"I!^90d!!WB("_i+
E&E"™V90A;D
• I!^\"*!
?
'i I c t
ω
=
• !^B!^c\"*!
?
'( u U c t
ω ϕ
= +
• B%0&
U
I
Z
=
$
?
?
U
I
Z
=
• 6di
, , , , , ,
? ? ? ?
( ( (
L C R L C R L C
Z R Z Z U U U U U U U U= + − ⇒ = + − ⇒ = + −
^"A!€BN!$a!!
L C
Z Z
R
ϕ
−
=
J
'
R
c
Z
ϕ
=
4o!|
V
>|
)
LC
ω
>
⇒ϕ>?KuAi
4o!|
V
{|
)
LC
ω
<
⇒ϕ{?Ku"%&Ai
4o!|
V
3|
)
LC
ω
=
⇒ϕ3?Ku"~A$a!i+
V•"
r2
—
3
™
l!!^F"iI!^
Ri!^
• !^Fo!|
V
3|
)ω3
LC
KI!^&E"E!D"b"
E!
&2
3
R
U
5"0'B`8&E"E!D"b"E!-
&2
3
R
U
,
5B"~A$a!
!(ϕ3?+
• !HB9!^]" "i!^ω
,
V3
4. Công suất của dòng điện xoay chiều, hệ số công suất :
0'B`"#I!^2)"!HBP3—"'ϕ3
,
™+3
,
,
Z
RU
!^=!8Bn"#&E"!^e3P
^'N"0'B`
'
R
c
Z
ϕ
=
4^'N"0'B` "'ϕ3
Z
R
+
4›"#^'N"0'B`"'ϕ
6*FA"'ϕ3\"ϕ3?&E""š" ™5G"&E"™V" "i
!^(|
V
3|
K-3-
&2
3—3
R
U
,
+
6*FA"'ϕ3?\"ϕ3±
,
π
rE""š" V5G""š" 5G"" "_V$
&90" ™K-3-
&!
3?+
5. TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG ĐI XA. MÁY BIẾN ÁP
rD)<!cDA€!c<" 9_=<!cd!!^DA(2)"!HB+
* Cấu tạo
4rƒ!gA9œB%!^K9BU&!HBDgA&ZgA'DB$
"D"!^$a!B+
4!"B;)" 'N$I;)
5
,
9D"BWB`8ƒ!gA+B&["$
&E!^2)"!HBl!"B'"`A5"B&["$_!!8Bnl!"B\
"`A+
* Ngun tắc hoạt động
b$!^F"_&\!^Š+
* Sự biến đổi điện áp và cường độ dòng điện :
,
U
U
3
,
I
I
3
,
N
N
* Truyền tải điện năng
40'B`Ak8*;)_!∆-3™
,
3™(
U
P
,
3-
,
,
U
R
+
4Q!^ADA!_&Ak8*;)_!!_&™5=—
OK™3ρ
S
l
8]!_&™A_!=!c!^x+O!^"=!c!^xK'wN
9!&E!$A_!2;)"!^a8<!^ADA)909!c+
6b"c]!_&Ak8*B)H_!*!~<!^ADA"#
)cB=!^B!^c—~&D)<!cc=c!^B!^ci&D)
8`"U!_!!8"D"*;)"c+Mc!!8BnE!~&D)
<!ccEc!_&cŠ<a"c!Dk"FA+
6=!^B!^c8*;)_!8MK"0'B`Ak!_&
,
M+
6. Máy phát điện xoay chiều
rD)AD!^2)"!HBA
+ Nguyên tắc hoạt động.
Dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ: khi từ thông qua một khung dây biến thiên
điều hIa, thì trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng biến thiên
điều hòa.
+ Cấu tạo
Phần cảm là bộ phận tạo raŠ0<!8!8<u"D"nam châm quay.
Phần ứng là bộ phận tạo ra suất điện động: U&các cuộn dây giống nhau, cố
đònh trên một vòng tròn.
Trong hai phần: phần cảm và phần ứng, có một phần quay gọi là rôto, phần đứng
yên gọi là stato.
46M'N"#I!^2)"!HB+
cB&D)AD" "B;)$&";&(l!&"GA"b"50WB)$I
!;)KM'N"#I!^L3+
cB&D)" A"GA"b"$0WB)$I!;)KL3A+
cB&D)" A"GA"b"$0WB)$IA•KL3
Ž?
n
A+
<I!^2)"!HB<A
• I!^2)"!HBCA&^NU&CI!^2)"!HB&
A" "~<!85"~M'N5^"B$HA
C
,
π
),?
5\"
^"B$H*!!
C
"B9p+
• I!^2)"!HBCA"D"&D)AD!^2)"!HBCAAD+
• rD)AD!^<A&D)E<'B`!^2)"!HBK'!"~
M'N5"~<!8$^"AB
C
,
π
+
• `BE
4Q"B;)Kn!NB["N8&*IE!<$k
0!R2\(<n""#<"B;)UWB)E!;&?"#*I$^"
B,?
?
4r&";&x" ]WB)WBn"?$a!N" "ω90d!
• o!&";&WB)(0Š0WB&s!"B;)<&'N'!"#*!
!5"~M'N "ω+~<!8$^"B
C
,
π
+ocWB_<
"B;)2B`!^<'B`!^2)"!HB"~M'N5"~<!8$
^"B
C
,
π
+
"D"&["&E"!^2)"!HB<A
rD)AD&["K'—
3 C —
A
5 6_!!8Bn&["K'
rD)AD&["K&!D" 6_!!8Bn&["K&!D"
* Ưu điểm của dòng điện xoay chiều 3 pha
+ Tiết kiệm dây dẫn..ï
+ Cung cấp điện cho các động cơ ba pha..
7.Cấu tạo và hoạt động của động cơ không đồng bộ 3 pha
+ Cấu tạo: gồm 2 bộ phận chính
- Rôto là khung dây dẫn có thể quay dưới tác dụng của từ trường quay. Để tăng
thêm hiệu quả người ta dung rô to lồng xóc.
- Stato là bộ phận tạo nên từ trường quay, gồm 3 cuộn dây giống hệt nhau 1,2,3
đặt tại ba vò trí nằm trên một vòng tròn sao cho các trục của ba cuộn dây y đồng
quy tại tâm O của vòng tròn đó và hơpp với nhau những góc 120
o
.
+ Hoạt động: khi cho dòng 3 pha đi vào ba cuộn dây ấy thì từ trường tổng hợp do
ba cuộn dây tạo ra ở O là từ trường quay. Rôto lồng xóc nằm trong từ trường quay
sẽ bò quay theo với tốc độ nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường..
8. Cách khảo sát đoạn mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp .
• n"nU&UU!^=!^'NJBU!^2)"!HBŽOP
,OJn!^JB"_&" b"_&V5!^i$!^i™
• o_'D
4r["™5V5&["N!!cA$N!$a!BU!^ŽOP,O+
4!^B!^c!€"D"AM•
4Ow!_U$g"+
CHỦ ĐÊ III: DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ SĨNG ĐIỆN TỪ ( Chương 4)
+ “6•
+ rE"
P `BE&E"rE"<U&&"B"_&" b"_&
V&["N!!cA$a!&n!^" !^B&&E"9k+
••Mạch dao động lý tưởng có điện trở bằng không.
P !HB9!^&E" có điện trở bằng không; Tích !^"n!^!^
k"Y
?
Jo0" D"n!^Š<8!8&E"+