Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

(TIỂU LUẬN) rà SOÁT và lựa CHỌN THỊ TRƯỜNG ĐỊNH HƯỚNG XUẤT KHẨU sản PHẨM CHÈ ĐEN NGUYÊN LIỆU của CÔNG TY tân CƯƠNG XANH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 22 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG HÀ NỘI
KHOA KINH TẾ VÀ KINH DOANH QUỐC TẾ
-------------

TIỂU LUẬN MARKETING QUỐC TẾ
ĐỀ TÀI:

RÀ SOÁT VÀ LỰA CHỌN THỊ TRƯỜNG ĐỊNH HƯỚNG
XUẤT KHẨU SẢN PHẨM CHÈ ĐEN NGUYÊN LIỆU
CỦA CÔNG TY TÂN CƯƠNG XANH
Giáo viên hướng dẫn:

TS.Trần Thu Trang

Lớp:

MKT401(2-1819).2

Nhóm thực hiện:

Nhóm 1

Hà Nội, tháng 8 năm 2019

1

Tieu luan


DANH SÁCH THÀNH VIÊN NHÓM 1
STT



Họ và tên

Mã sinh viên

1

Vũ Thu Phương

1711110569

2

Lại Thảo Linh

1517730024

3

Bùi Mỹ Hạnh

1711110226

4

Nguyễn Thị Thu Phương

1711110561

5


Phạm Thị Hồng An

1711110004

6

Nguyễn Thị Thu Thuỷ

1611110567

7

gu ễn Thị ồng ạnh

1711120056

8

Nguyễn Thị Xuân Nhung

1711110534

9

Phạm Thị Minh Hoà

1711110271

10


Phạm Diệu Linh

1517730023

2

Tieu luan


MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU .............................................................................................................4
C ƯƠ G 1: TIỀM LỰC XUẤT KHẨU CỦA CÔ G TY TÂ CƯƠ G XA
VÀ SẢN PHẨM C È ĐE
GUYÊ LIỆU ...........................................................1
1.1. Tìm hiểu về doanh nghiệp .............................................................................1
1.1.1

Giới thiệu chung về công t Tân Cương Xanh .......................................1

1.1.2

Tiềm lực xuất khẩu của doanh nghiệp ....................................................1

1.2. Tìm hiểu về sản phẩm lựa chọn xuất khẩu ....................................................1
1.2.1. Thông tin về sản phẩm ............................................................................1
1.2.2. Tiềm lực xuất khẩu của sản phẩm ..........................................................1
C ƯƠ G 2: RÀ SOÁT T Ị TRƯỜ G XUẤT K ẨU ĐỊ

ƯỚ G ................3


2.1. Tiêu Chí 1: Danh sách các quốc gia nhập khẩu Nguyên liệu Chè đen lớn
nhất Thế giới (Tiêu chí chọn) ..................................................................................3
2.2. Tiêu Chí 2: Các quốc gia Doanh ghiệp đã xuất khẩu chè đen thành cơng
(Tiêu chí loại) ..........................................................................................................3
2.3. Tiêu chí 3: Thuế suất nhập khẩu (Tiêu chí chọn) ..........................................3
2.4. Tiêu chí 4: Tốc độ tăng trưởng nhập khẩu (Tiêu chí chọn) ...........................3
2.5. Kết luận..........................................................................................................4
C ƯƠ G 3: LỰA CHỌN THỊ TRƯỜNG XUẤT KHẨU SẢN PHẨM C È ĐE
NGUYÊN LIỆU CỦA CÔ G TY TÂ CƯƠ G XA
........................................5
3.1. Tiêu chí lượng cầu .........................................................................................5
3.2. Tốc độ tăng trưởng nhập khẩu .......................................................................5
3.3. Kim ngạch nhập khẩu ....................................................................................6
3 4 Tiêu chuẩn kỹ thuật. .........................................................................................7
3.1. Sự ổn định của tỷ giá đối hoái .......................................................................8
3.6. Tổng kết các tiêu chí đánh giá và cho điểm ..................................................9
KẾT LUẬN ...............................................................................................................11

3

Tieu luan


LỜI MỞ ĐẦU
Trong bối cảnh hội nhập quốc tế ngày càng sâu rộng, câ chè đã vượt qua
phạm vi biên giới quốc gia Việt Nam, việc sản xuất và xuất khẩu chè ngày càng
đóng vai trị quan trọng và trở thành một trong những mặt hàng xuất khẩu mũi nhọn
của đất nước. Với những ưu thế về khí hậu, đất đai thổ nhưỡng, lao động và sự ưa
chuộng của thị trường thế giới, ngành sản xuất chè của Việt Nam hồn tồn xứng

đáng ghi tên mình vào danh sách các quốc gia xuất khẩu chè mạnh mẽ trên thế giới.
Tuy nhiên thị phần chè xuất khẩu còn khá nhỏ lẻ và chưa thật ổn định, còn tồn tại
những bất cập và yếu kém, có lẽ chính vì vậ nên đất nước ta chọn xuất khẩu chè
thường là những thị trường dễ tính, chưa nhiều sản phẩm đạt tiêu chuẩn xuất khẩu
vào thị trường u cầu chất lượng cao.
Chính vì vậy, với đề tài “Rà soát và lựa chọn thị trường xuất khẩu định
hướng của sản phẩm chè đen nguyên liệu của công ty TNHH Tân Cương Xanh”,
bài tiểu luận được thực hiện với mục đích rà sốt, tìm kiếm và đánh giá xem thị
trường nước ngoài nào thực sự tiềm năng cho sản phẩm chè của doanh nghiệp Việt
Nam.

4

Tieu luan


CHƯƠNG 1: TIỀM LỰC XUẤT KHẨU CỦA CÔNG TY TÂN CƯƠNG
XANH VÀ SẢN PHẨM CHÈ ĐEN NGUYÊN LIỆU
1.1.

Tìm hiểu về doanh nghiệp

1.1.1 Giới thiệu chung về công ty Tân Cương Xanh
Nhà máy Chè đen ngu ên liệu là đơn vị thành viên thuộc Công ty TNHH
Tân Cương Xanh Công T
Thương

iệu Tân Cương

Chu ên Sản Xuất các sản phẩm Chè Xanh Mang

ổi Tiếng. Trong những năm qua, thương hiệu Chè Tân

Cương Xanh đã ngà càng đi sâu vào thị trường chè Việt nói riêng và thế giới đồ
uống nói chung.
1.1.2 Tiềm lực xuất khẩu của doanh nghiệp


Quy mô sản xuất, điều kiện thuận lợi để phát triển chè.

-

Uy tín trên thị trường



Sản phẩm đa dạng

1.2.

Tìm hiểu về sản phẩm lựa chọn xuất khẩu

1.2.1. Thông tin về sản phẩm
Trong rất nhiều những sản phẩm công t sản xuất như Chè Đinh, Chè Búp
Tơm, Chè Móc Câu, … cơng t lựa chọn sản phẩm để xuất khẩu đó là Chè đen
ngu ên liệu
1.2.2. Tiềm lực xuất khẩu của sản phẩm
 Tiềm lực xuất khẩu của ngành chè Việt Nam
Việt am là nước sản xuất chè lớn thứ 7 và nước xuất khẩu chè lớn thứ 5 trên
thế giới
 Tiềm lực xuất khẩu sản phẩm của công ty

Trong số tất cả các phân khúc trên thị trường chè toàn cầu, doanh thu từ phân
khúc thị trường chè đen được dự báo sẽ dẫn đầu, đạt tốc độ tăng trưởng 5,1% / năm
trong giai đoạn 2016-2024 Phân khúc sản phẩm nà được cho là sẽ du trì vị thế áp
đảo, chiếm 42,5% thị trường chè toàn cầu trong giai đoạn trên Trong năm 2016,
tổng sản lượng chè lá đạt 875 000 tấn, tương đương 175 000 tấn ngu ên liệu chè
khô, với chè đen chiếm 50% tổng sản lượng
1

Tieu luan


2

Tieu luan


CHƯƠNG 2: RÀ SOÁT THỊ TRƯỜNG XUẤT KHẨU ĐỊNH HƯỚNG
2.1.

Tiêu Chí 1: Danh sách các quốc gia nhập khẩu Nguyên liệu Chè đen lớn
nhất Thế giới (Tiêu chí chọn)
Các nước nhập khẩu chè đen nhiều sẽ cho thấy mức độ hấp dẫn của thị

trường đó

gược lại, nếu chọn các nước có kim ngạch nhập khẩu thấp sẽ gây khó

khăn khi tìm kiếm các đối tác sẵn sàng nhập khẩu sản phẩm của công ty. Trade Map
đã thống kê 35 quốc gia nhập khẩu nguyên liệu chè đen nhiều nhất thế giới trong
năm 2017 và 2018 với thứ tự lần lượt là Pakistan, Nga, Mỹ, Anh, UAE, Ai Cập,

Iran, Afghanistan, Saudi Arabia, Đức, Morocco, Việt Nam, Nhật, Pháp, Trung
Quốc, Hongkong, Canada, Netherlands, Poland, Kazakhstan, Australia, Taipei,
Italy, Malaysia, Bỉ, Togo, Kuwait, Yemen, Iraq, Uzbekistan, Ukraine, Chile,
Jordan, Algeria, Ireland (Bảng chi tiết trong phụ lục 1) Theo đó, Pakistan dẫn đầu
chiếm 7.7% kim ngạch nhập khẩu chè đen ngu ên liệu của toàn thế giới (tương
đương với 571,327 triệu đô la Mỹ) và quốc gia đứng vị trí thứ 35 là Ireland với
0.7% kim ngạch nhập khẩu chè đen ngu ên liệu của tồn thế giới (tương đương với
51,275 triệu đơ la Mỹ).
2.2.

Tiêu Chí 2: Các quốc gia Doanh Nghiệp đã xuất khẩu chè đen thành
cơng (Tiêu chí loại)
Chúng ta đang tìm kiếm thị trường xuất khẩu tiềm năng của ngu ên liệu chè

đen Thái

gu ên, tức những quốc gia mà doanh nghiệp chưa từng xuất khẩu Vì

vậ , chúng ta cần loại bỏ những thị trường mà doanh nghiệp đã xuất khẩu thành
cơng, bao gồm có các quốc gia: ga, Mỹ, Dubai, Kazakhstan và Poland.
2.3.

Tiêu chí 3: Thuế suất nhập khẩu (Tiêu chí chọn)
Đối với hàng nơng sản của Việt am thường mang tính hấp dẫn về giá cả thì

việc chọn lựa các nước có mức thuế nhập khẩu 0% sẽ cho doanh nghiệp lợi thế so
với các đối thủ cạnh tranh về mặt giá cả Đâ là một điểm mạnh của hàng nông sản
Việt

am mà công t nên tận dụng Dựa trên bảng mức thuế nhập khẩu sản phẩm


chè từ Việt

am do Market access map thuộc Trademap cung cấp thu được kết quả

3

Tieu luan


15 nước có thuế nhập khẩu sản phẩm chè đen ngu ên liệu là 0%: United Kingdom,
Saudi Arabia, Germany, France, China, Canada, Netherlands, Australia, Italy,
Mala sia, Belgium, Kuwait, Ukraine, Chile, Jordan (chi tiết trong phụ lục 2).
2.4.

Tiêu chí 4: Tốc độ tăng trưởng nhập khẩu (Tiêu chí chọn)

Các nước có tốc độ tăng trưởng về nhập khẩu chè cao cho thấ nhu cầu về
ngu ên liệu tăng lên hững thị trưởng khơng cịn tăng trưởng hoặc tăng trưởng âm
sẽ làm tăng thêm tính cạnh tranh giữa các đối thủ, đồng thời cho thấ tín hiệu xấu
của ngành hàng trên thị trường nà Dựa vào số liệu từ bảng, ta có kết quả tính tốn
tốc độ tăng trưởng thị trường trong giai đoạn 5 năm từ 2014-2018 là:
trong giai đoạn 5 năm từ 2014-2018 là:

Dựa vào số liệu từ bảng kim ngạch nhập khẩu, ta có bảng kết quả tính tốn
tốc độ tăng trưởng thị trường trong giai đoạn 5 năm từ 2014-2018 (đính kèm trong
phụ lục 3).
2.5.

Kết luận


Từ đó, lựa chọn các quốc gia có tốc độ tăng trưởng dương và cao nhất là 3 thị
trường Trung Quốc (18%), Malaysia (7%) và Jordan (5%).
ước

Trung Quốc

chè

177,824 nghìn

liệu

USD

Malaysia

Jordan

Tiêu chí
Nhập

khẩu

ngun
(2018)

77,114 nghìn USD 52,720 nghìn USD

(xếp thứ 15)


Mức thuế

(xếp thứ 24)

(xếp thứ 33)

nhập

khẩu chè từ Việt

0%

0%

0%

18%

7%

5%

Nam
Tốc
trưởng

độ
của


tăng
thị

4

Tieu luan


trường
Bảng 2.1: Kết quả rà soát thị trường đối với sản phẩm chè đen nguyên liệu

CHƯƠNG 3: LỰA CHỌN THỊ TRƯỜNG XUẤT KHẨU SẢN PHẨM CHÈ
ĐEN NGUYÊN LIỆU CỦA CÔNG TY TÂN CƯƠNG XANH
3.1. Tiêu chí lượng cầu
Lý do lựa chọn: Lượng cầu sẽ giúp doanh nghiệp đo lường được mức độ yêu
thích cũng như khả năng sẵn sàng chi trả ở các mức giá khác nhau để mua mặt hàng
đó của người dân tại các quốc gia Điều này sẽ ảnh hưởng không nhỏ đến kim
ngạch xuất khẩu của doanh nghiệp tại một thị trường. Bằng cách đối chiếu tốc độ
tăng trưởng của thị trường 1 mặt hàng, các doanh nghiệp có thể đánh giá sự khả
năng thành cơng của sản phẩm Tăng trưởng của thị trường thể hiện bằng sự tăng
lên về số lượng, chất lượng của hàng hóa, dịch vụ và các yếu tố đầu vào sản xuất,
chứng tỏ sự gia tăng trong nhu cầu và thị hiếu của người tiêu dùng đối với mặt
hàng. Từ đó khả năng xuất khẩu, khả năng phát triển và mở rộng thị phần, đạt được
lợi nhuận của công t đối với mặt hàng nà cao hơn
Điểm số: tiêu chí về lượng cầu chiếm tỷ trọng 20%
Căn cứ cho điểm: Bảng Dự báo tốc độ tăng trưởng thị trường chè giai đoạn
2018-2021 ở 3 quốc gia.
ước
Trung Quốc
Malaysia

Jordan
Tiêu thụ ước tính (2017) (tấn)

302 353

34 318

4979

5.9

3.1

3.3

4

3

2

Tốc độ tăng trưởng dự báo
2018 – 2027 (%)
Điểm

Bảng 3.1: Dự báo lượng tiêu thụ và tốc độ tăng trưởng thị trường chè ở 3 quốc gia
(nguồn: />
3.2.

Tốc độ tăng trưởng nhập khẩu

Lý do lựa chọn: Việc nghiên cứu tốc độ tăng trưởng nhập khẩu giúp doanh

nghiệp xác định tốc độ nhập khẩu chè trong 1 năm, từ đó phần nào cho thấy xu

5

Tieu luan


hướng nhập khẩu trong tương lai của quốc gia đó đối với mặt hàng nà

Điều này sẽ

giúp doanh nhiệp xác định được tiềm năng phát triển của thị trường đó sau khi thâm
nhập vào.
Điểm số: tiêu chí tốc độ tăng trưởng nhập khẩu chiếm tỷ trọng 10%
Căn cứ cho điểm: Thông qua đánh giá tốc độ tăng trưởng nhập khẩu giai đoạn
2014-2018 của 3 quốc gia
ước

Trung Quốc

Malaysia

Jordan

Tốc độ tăng trưởng nhập khẩu (%)

18


7

5

Điểm

4

2

1

Bảng 3.2: Tốc độ tăng trưởng nhập khẩu ở 3 quốc gia

3.3.

Kim ngạch nhập khẩu
Kim ngạch nhập khẩu là tổng giá trị nhập khẩu của một quốc gia với mặt

hàng nhất định, cho thấ việc quốc gia đó chi ra bao nhiêu tiền cho sản phẩm nà
Kim ngạch nhập khẩu chè đi kèm với tổng sản lượng nhập khẩu sẽ chỉ ra mức chi
tiêu trung bình của người dân nước nhập khẩu cho sản phẩm chè, từ đó một phần
đánh giá được sản phầm doanh nghiệp có phù hợp với thị trường không.
Tỉ trọng đánh giá của tiêu chí nà vì thế sẽ là 20%

Kim ngạch nhập
khẩu (nghìn USD)
Tăng trưởng kim
ngạch 2014- 2018
Tăng trưởng kim

ngạch 2017- 2018
Điểm

Trung uốc

Malaysia

Jordan

177,824

77,114

52,720

18%

7%

5%

19%

17%

4%

4

3


2

Bảng 3.3: Bảhg kim ngạch nhập khẩu chè năm 2018 của 3 quốc gia
Nguồn: Trademap

6

Tieu luan


3. . Tiêu chuẩn k thuật.
Lý do lựa chọn: Tiêu chuẩn kỹ thuật ln là một trong những tiêu chí quan
trọng, có vai trị qu ết định đến việc sản phẩm của một doanh nghiệp có được ph p
gia nhập thị trường của một quốc gia ha khu vực, là cơ sở để hải quan cho ph p
sản phẩm thông quan.
Điểm số: Tỷ trọng đánh giá của tiêu chí nà là 30%.
Căn cứ cho điểm: Tiêu chuẩn kỹ thuật càng kh t khe chặt chẽ, càng nhiều thì
càng là thách thức lớn đối với doanh nghiệp khi xuất khẩu sang quốc gia khác, đặc
biệt với mặt bằng chung của các sản phẩm nông sản Việt

am (sản phẩm thô hoặc

chế biến đơn giản).
 Malaysia
Tại Malaysia, các lô hàng thực phẩm phải tuân theo Đạo luật về thực phẩm
năm 1983 và

u định về thực phẩm năm 1985 của chính phủ. Ủy ban An toàn và


Chất lượng thực phẩm (FSQD) trực thuộc Bộ Y tế (MOH) sẽ chịu trách nhiệm về
việc bổ sung và thực thi những qu định trên. Sau khi kiểm tra, FSQD sẽ cấp các
chứng nhận về an toàn thực phẩm như Chứng nhận y tế, chứng nhận HACCP (là hệ
thống tiêu chuẩn quốc tế về phân tích mối nguy và kiểm soát điểm tới hạn).
Về lượng thuốc trừ sâu dư thừa, tiêu chuẩn được áp dụng là MRL thành lập
bởi hiệp hội chè EU: ECC ( u định thứ 16 trong

u định về thực phẩm, 1985).

Cụ thể, qu định MRL < 0,2 và tỷ lệ kim loại theo mg/kg của chè ngun liệu là
thạch tín: 1; chì: 2; thiếc: 40; thủy ngân: 0,05; cadminium: 1; antimony: 1.
 Jordan
Theo Exporter Guide to Jordan (USDA, 2016), tiêu chuẩn để xuất khẩu chè
sang Jordan là tiêu chuẩn của J DA (The Jordan Food and Drug Adminstration) và
JSMO (Jordan Standards and Metrology Organization). JFDA đưa ra các qu định
về các lô hàng thực phẩm, dược phẩm và JSMO tiến hành kiểm tra, dự thảo tiêu
chuẩn thực phẩm. Các tiêu chuẩn hiện tại của JSMO thường phản ánh các tiêu
7

Tieu luan


chuẩn hiện có của Hoa Kỳ; tu nhiên, JSMO cũng tham khảo và làm việc với các cơ
quan thuộc khối EU để xem x t điều chỉnh. Cụ thể, với các sản phẩm nơng sản nhập
khẩu thì cần phù hợp với tiêu chuẩn thực phẩm quốc tế Codex, quy cách phẩm chất
về thực phẩm và nông nghiệp của Liên Hiệp Quốc (FAO). Về lượng thuốc trừ sâu,
chè được áp dụng theo tiêu chuẩn MRL được thành lập bởi hiệp hội chè EU: ECC
(MRL < 0.2).
 Trung u c
Trung


uốc là cổng xưởng sản xuất chè lớn nhất thế giới. Theo Exporter

Guide to China (USDA, 2016), yêu cầu về tiêu chuẩn của Trung

uốc là theo

CFDA (China Food and Drug Administration). Muốn xuất khẩu chè nguyên liệu
sang Trung Quốc, nhà xuất khẩu cần đăng ký kiểm tra kiểm dịch (quarantine
inspection permitand

IP) để được cấp chứng nhận kiểm dịch bởi China Inspection

uarantine (CI ) Thêm vào đó, êu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật với mặt hàng chè

là ISO 22000.
Với tiêu chí về tiêu chuẩn kỹ thuật, ta đánh giá điểm của các nước như sau:
Trung uốc

Malaysia

Jordan

4

3

2

Điểm

3.1.

Sự ổn định của tỷ giá đối hoái
Tỷ giá hối đoái thể hiện mối quan hệ giá trị giữa hai đồng tiền vàng của hai

nước với nhau Khi xuất khẩu chè sang một nước, tỷ giá hối đoái của đồng tiền
nước nhập khẩu so đồng Việt
được Ví dụ tỷ giá đồng
đi tương đối so với đồng

am sẽ ảnh hưởng đến mức lợi nhuận công t thu

DT so với đồng Việt

am tăng, tức đồng Việt

am bị rẻ

DT, nếu chi phí sản xuất và xuất khẩu chè của công t

không đổi, với giá chè bán được giữ ngu ên, lợi nhuận thu được sẽ tăng và ngược
lại. Tỷ giá tha đổi thất thường sẽ làm rủi ro về lợi nhuận tăng.
T giá hối đoái gi a đồng N T Trung
uốc

à VN 2015- 2019

T giá hối đoái gi a đồng MYR
(Malaysia


à VN 2015- 2019

8

Tieu luan


T giá hối đoái gi a đồng JOD (Jordan

à VN 2015- 2019

Tỷ trọng đánh giá của tiêu chí nà là 20%.
Dựa vào độ ổn định của tỷ giá hối đoái, ta đánh giá điểm của các nước như
sau:
Trung uốc

Malaysia

Jordan

2

4

3

Điểm
3.6.

Tổng kết các tiêu chí đánh giá và cho điểm

Tiêu chí

Tỉ trọng

Trung Quốc

Malaysia

Jordan

Lượng cầu

20%

4

3

2

10%

4

2

1

20%


4

3

2

Tốc độ tăng
trưởng nhập khẩu
Kim ngạch nhập

9

Tieu luan


khẩu
Tiêu chuẩn kỹ
thuật
Sự ổn định của tỷ
giá đối hoái
Tổng

30%

4

3

2


20%

2

4

3

100%

3.6

3.1

2.1

Vậy, Trung Quốc chính là thị trường tiềm năng mà cơng t Tân Cương Xanh
nên hướng tới xuất khẩu sản phẩm Chè Tân Cương Thái gu ên của mình.

10

Tieu luan


KẾT LUẬN

Có thể khẳng định rằng việc rà sốt và đánh giá thị trường có vai trị rất quan
trọng đối với tương lai, sự phát triển của doanh nghiệp. Qua phân tích, nghiên cứu,
nhóm đã chọn ra Trung Quốc là thị trường tiềm năng nhất để xuất khẩu sản phẩm
chè đen ngu ên liệu của công t T


Tân Cương Xanh Dựa trên những minh

chứng cụ thể, nhóm tin rằng doanh nghiệp sẽ đạt được những thành công và mục
tiêu chiến lược đề ra, tạo được vị thế trên thị trường chè cao cấp quốc tế, góp phần
xây dựng thương hiệu quốc gia cho sản phẩm chè xuất khẩu của Việt Nam.
Chúng em xin cảm ơn TS. Trần Thu Trang đã giúp đỡ nhóm rất nhiều trong
q trình hồn thành tiểu luận. Do những hạn chế về thời gian, kiến thức cũng như
kinh nghiệm nên khơng tránh khỏi những sai sót trong q trình nghiên cứu. Nhóm
chúng em kính mong sự góp ý, bổ sung của cơ và các bạn để đề tài của nhóm có thể
hồn thiện hơn

11

Tieu luan


DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU TIẾNG VIỆT
Website công t

T

Tân Cương Xanh, < truy cập

27/08/2019.

TÀI LIỆU TIẾNG ANH
Asean Standard For Tea (ASEAN Stan 40:2014),
< />ASEAN%20Standard%20for%20Tea.pdf>, truy cập 28/08/2019.

Food Safety Standards In Major Export Markets: A Readymade Guide For Agro Ex
porters, Ministry of Health Malaysia.
Jordan Food and Agricultural Import Regulations and Standards,
< />cultural%20Import%20Regulations%20and%20Standards%20Report_Amman_Jord
an_12-16-2018.pdf> , tru cập 28/08/2019
List of importers for the selected product, Product:0902 Tea, whether or not
flavoured,< />240|||6|1|1|1|2|1|2|1|1>, truy cập 27/08/2019.
List of products at 4 digits level imported by China in 2018, Metadata at the same
aggregation level as the product: 0902 Tea, whether or not flavoured,
< />%7c%7c%7c0902%7c%7c%7c4%7c1%7c1%7c1%7c1%7c1%7c1%7c1%7c1>,
truy cập ngày 28/08/2019.
List of products at 4 digits level imported by Jordan in 2018; Metadata at the same
aggregation level as the product: 0902 Tea, whether or not flavoured
< />
12

Tieu luan


%7c%7c%7c0902%7c%7c%7c4%7c1%7c1%7c1%7c1%7c1%7c1%7c1%7c1>,
truy cập ngày 28/08/2019.
List of products at 4 digits level imported by Malaysia in 2018, Metadata at the
same aggregation level as the product: 0902 Tea, whether or not flavoured,
< />%7c%7c%7c0902%7c%7c%7c4%7c1%7c1%7c1%7c1%7c1%7c1%7c1%7c1>,
truy cập ngày 28/08/2019.
Malaysian Food Regulations 1985,
< />20Regulations_0.pdf>, truy cập 28/08/2019.
Website Codex Alimentarius, < truy
cập ngày 28/08/2019.
Website Market Access Conditions, < truy cập

27/08/2019.

Website United States Department of Agricultue, < truy
cập ngày 28/08/2019.

13

Tieu luan


PHỤ LỤC 1: TOP 35 NƯỚC CÓ KIM NGẠCH XUẤT KHẨU CHÈ ĐEN
CAO NHẤT THẾ GIỚI NĂM 2018 (ĐƠN VỊ: NGHÌN USD)
Rank

Importers

Imported Imported Imported Imported Imported
value in
value in
value in
value in
value in
2014
2015
2016
2017
2018

1


Pakistan

328,287

458,103

489,960

549,617

571,327

2

Russian
Federation

645,822

637,829

548,259

524,966

497,016

3

United States

of America

467,328

468,841

483,122

486,565

487,294

4

United
Kingdom

373,540

400,951

362,871

404,498

396,274

5

United Arab

Emirates

677,860

468,277

483,590

303,861

323,161

6

Egypt

344,799

289,760

282,341

273,807

318,109

7

Iran, Islamic
Republic of


257,874

239,183

261,129

282,691

292,357

8

Afghanistan

157,219

129,025

89,671

9

Saudi Arabia

250,505

254,004

256,432


263,159

252,516

10

Germany

237,358

225,925

226,491

227,917

229,817

11

Morocco

189,795

196,889

199,189

219,798


220,638

12

Viet Nam

7,930

9,162

10,900

10,803

182,405

13

Japan

189,701

174,021

165,139

177,335

182,118


14

France

172,075

165,462

161,589

168,658

180,786

292,221

14

Tieu luan


15

China

92,073

105,594


111,498

149,130

177,824

16

Hong Kong,
China

70,910

71,020

84,550

109,281

151,848

17

Canada

147,763

133,780

140,975


149,577

145,676

18

Netherlands

112,277

101,036

110,445

115,819

122,187

19

Poland

113,416

105,513

103,187

114,033


116,556

20

Kazakhstan

129,116

110,201

112,244

122,745

112,716

21

Australia

113,852

104,922

98,665

106,415

103,467


22

Taipei,
Chinese

61,349

63,206

62,738

74,520

79,890

23

Italy

79,327

73,634

80,842

80,474

77,980


24

Malaysia

60,397

52,273

59,277

65,879

77,114

25

Belgium

85,899

77,896

78,077

78,886

75,210

26


Togo

612

408

497

622

64,258

27

Kuwait

70,591

52,372

55,907

90,120

61,386

28

Yemen


50,662

31,891

46,963

63,622

59,471

29

Iraq

53,335

123,705

118,866

175,076

59,447

30

Uzbekistan

59,996


61,294

44,824

57,840

58,276

31

Ukraine

123,361

76,348

67,679

64,001

57,897

32

Chile

58,629

54,811


48,490

54,170

57,803

33

Jordan

43,785

45,994

43,868

50,840

52,720

34

Algeria

31,160

33,003

35,136


33,881

51,827

35

Ireland

37,637

37,630

41,195

49,940

51,275

Nguồn: />|1|1

15

Tieu luan


PHỤ LỤC 2: MỨC THUẾ NHẬP KHẨU SẢN PHẨM CHÈ TỪ VIỆT NAM
(ĐƠN VỊ: %)
Thị trường

STT


Thuế nhập khẩu (%)

1

Pakistan

11

2

United Kingdom

0

3

Egypt

2

4

Iran, Islamic Republic of

20

5

Afghanistan


2.5

6

Saudi Arabia

0

7

Germany

0

8

Morocco

2.5

9

Japan

15

10

France


0

11

China

0

12

Hong Kong, China

40

13

Canada

0

14

Netherlands

0

15

Australia


0

16

Taipei, Chinese

17

16

Tieu luan


17

Italy

0

18

Malaysia

0

19

Belgium


0

20

Togo

10

21

Kuwait

0

22

Yemen

5

23

Iraq

-

24

Uzbekistan


5

25

Ukraine

0

26

Chile

0

27

Jordan

0

28

Algeria

30

29

Ireland


0
Nguồn: />
17

Tieu luan


PHỤ LỤC 3: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG CỦA THỊ TRƯỜNG (ĐƠN VỊ: %)
Thị trường

STT

Tốc độ tăng trưởng (%)

1

United Kingdom

1

2

Saudi Arabia

1

3

Germany


-1

4

France

1

5

China

18

6

Canada

1

7

Netherlands

3

8

Australia


-2

9

Italy

1

10

Malaysia

7

11

Belgium

-2

12

Kuwait

3

13

Ukraine


-16

14

Chile

0

15

Jordan

5
Nguồn: />
18

Tieu luan



×