Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Bài giảng Phân tích kỹ thuật: Phần 1 - ThS. Trần Tuấn Vinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (266.84 KB, 21 trang )

Phân tích kỹ thuật
Technical Analysis (TA)
Ths. Trần Tuấn Vinh ậ GV.ăĐ iăh căNgơnăhƠngăTP.HCM

Trần Tuấn Vinh

208


Nh ngăcơuăh iănhƠăđ uăt ăth
1.
2.
3.
4.
5.

ngăđặtăra?

Giai đo n này đ u t đ c ch a?
Nên đ u t vào c phi u nào? Hay c phi u này đ u t đ c không?
Th i đi m nào nên mua?
M c giá này ch t l i đ c ch a? Hay th tr ng cịn tĕng n a khơng?
Giá xu ng bao nhiêu thì c t l hay giá xu ng q có nên c t l khơng?

Trần Tuấn Vinh

209


TƠiăli uăthamăkh o











James Dicks (2004), Forex Made Easy: 6 ways to trade the Dollars, McGrawHill, USA.
Nelson Tao (1998), Technical Analysis is not magic, it is not an art, it is not a
science, it is simply your own effort anh discipline, Standard Chartered Bank,
Singapore.
Martin Pring (1997), Martin Pring’s introdution to technical analysis, McGrawHill, USA.
Martin J.Pring (2002), How to select stocks using Technical Analysis, McGrawHill, USA.
Alan Tan (2006), Focus on – Technical Analysis, Reuters.
John J. Murphy (1998), Technical Analysis of Financial Markets: a
comprehensive guide to trading methods and applications, Prentice-Hall.
Robert D. Edwards & John Magee (2001), Technical Analysis of Stock Trend,
Amacom Management.
Martin J. Pring (1991), Technical Analysis Explained, McGraw-Hill, USA
H c vi n tài chính Úc (CEREFI) (2006), Phân tích kỹ thuật đầu tư chứng khoán,
TP.HCM
Trần Tuấn Vinh

210


Nh ngăđi uăc năđ


cănh năth c

“Nguời có thói quen, thị trường được tạo bởi con người; vì vậy, thị trường cũng có thói quen;
biết được thói quen của thị trường, sẽ kiểm soát được thị trường”
1200

VN IN DEX (356.080, 357.510, 348. 830, 350.140, -1.17999)

1150
1100
1050
1000
950
900
850
800
750
700
650
600
550
500
450
400

Nhi m v c a nhà phân tích
kỹ thu t là ph i tìm ki m
đ c thói quen đặc thù cùa
t ng lo i th tr ng, t đó,
d đốn di n bi n giá trong

th i gian t i, bằng cách s
d ng các ph ng ti n
PTKT đư đ c chu n hóa

350
300
250
200

2007

Jun

Jul

Aug

Sep

Oct

N ov

D ec

2008

Feb Mar

Apr


May

Jun

Jul

Aug

Sep

Oct

N ov

D ec

2009

Mar

Apr

Trần Tuấn Vinh

May

211



Nh ngăđi uăc năđ




cănh năth c

PTKT là một nghệ thuật. Chính vì v y, địi h i ng i th c hi n PTKT ph i linh ho t trong t duy
và không ng ng sáng t o. PTKT s tr nên kém hi u qu n u ng i phân tích c u tồn và mong
mu n m i th th t chính xác; vi c địi PTKT tr ng đen rõ ràng s làm cho ng i phân tích m t đi
c h i nh n th c đ c di n bi n c a th tr ng.
Việc cố gắng sử dụng PTKT để dự đoán một các chính xác giá trong tương lai là một sai lầm.
PTKT ch cung c p nh ng d u hi u v m i t ng quan gi a cung và c u, t đó nh h ng t i xu
h ng giá.

Trần Tuấn Vinh

212


N iădungăbƠiăgi ng
Ph nă1:ăNh ngăv năđ ăc ăb năc aăPTKT
1.ăL chăs ăhìnhăthƠnhăvƠăphátătri năc aăPTKT
2.ăNh ngăgi ăđ nhăc ăb năc aăPTKT
3.ăCácăđ nhănghĩaăv ăPTKT
Ph nă2:ăCácăki uăđ ăth ăc ăb n
1.ăĐ ăth ăđ ngăthẳngă(LineăChart)
2.ăĐ ăth ăthanhă(BarăChart)
3.ăĐ ăth ăhìnhăn nă(CandleStickăChart)
4.ăụănghĩaăc aăcácăy uăt ătrongăBarăChartăvƠăCandleStickăChart


Trần Tuấn Vinh

213


N iădungăbƠiăgi ngă(tt)
Ph nă3:ăLỦăthuy tăDow
1.ăGi iăthi uăv ăDow
2.ăNh ngăn iădungăc ăb năc aălỦăthuy tăDow
3.ăM tăs ă ngăd ngălỦăthuy tăDow
3.1ăPhơnătíchăxuăh ngăng năh n
3.2ăĐ ngăxuăh ngă(Trendlines)
4.ăH năch ăc aălỦăthuy tăDow
Ph nă4:ăCácăcơngăc ăphơnătíchăkỹăthu tătruy năth ng
1.ăKhángăc ăvƠăh ătr ă(Resistanceă&ăSupport)
2. Các mơ hình giá (Price Patterns)
3.ăCácăd ngăth căđặcăbi tăc aăCandlestickă(CandlestickăPatterns)

Trần Tuấn Vinh

214


N iădungăbƠiăgi ngă(tt)
Ph n 5: Các ch báo PTKT (Indicators)
1. Nhóm ch báo xu h ng (Trailing Indicators): MA, MACD, Bolinger Band,
Envelopes, MDS, Parabolic SAR ầ
2. Nhóm ch báo dao đ ng (Momentum Indicators): RSI, Stochastic, ROC, Momentum


Ph n 6: Các ph n m m PTKT
1. Metastock
2. Netdania.com
Ph n 7: M t s l u ý khi áp d ng PTKT

Trần Tuấn Vinh

215


Ph nă1:ăNh ngăv năđ ăc ăc aăPTKT
1.
2.
3.

L ch s hình thành và phát tri n PTKT
Nh ng gi đ nh c b n c a PTKT
Các đ nh nghĩa v PTKT

Trần Tuấn Vinh

216


L chăs ăphátătri năc aăPTKT


L ch s c a Phân tích kỹ thu t b t ngu n t cách đơy h n 100 nĕm, t m t ng i tên là Charles H.
Dow, đơy là cha đ c a lý thuy t Dow và t Wall Street.


William Peter Hamilton là ng i ti p t c nghiên c u và xu t b n cu n sách “The Stock Market
Barometer” (Phong vũ bi u th tr ng ch ng khoán) vào nĕm 1922, khẳng đ nh h n n a giá tr lý lu n
c a nh ng nghiên c u c a Dow.

Đ n th i Schabacker ậ ng i cha c a Phân tích kỹ thu t hi n đ i, thì m i th c s ra đ i cái tên
ắPhơn tích kỹ thu t ” v i tác ph m “Stock Market Theory and Practice, Technical Market Analysis and
Stock Market Profit”.

Đ n th i c a Edward và Magee v i “Technical Analysis of Stock Trend” (tái b n 8 l n) và sau đó
là John Murphy, Jack Schwager, Martin Pring, ầ thì Phân tích kỹ thu t m i th c s đ c phát tri n, và
tr thành m t h th ng lý lu n quan tr ng trong phân tích đ u t .

Trần Tuấn Vinh

217


Cácăgi ăđ nhăquanătr ngăc aăTA
Đơy đ c xem là nh ng gi đ nh quan tr ng đ i v i gi i chuyên môn, nh ng đ i v i
các ắtín đ ” TA, đơy là nh ng ắtín đi u”, và ch khi nào chúng ta tin vào nh ng đi u này thì
chúng ta m i c m nh n đ c PTKT.
1. Giá bao hàm m i y u t c a th tr ng, g m có: các thơng tin đư cơng b , ch a công
b , các kỳ v ng c a t ng nhà đ u t ầ Vì v y, h ch quan tâm đ n các tín hi u t giá ch
không quan tâm đ n các nguyên nhân d n đ n giá tĕng hay gi m. B i vì, nh ng thơng tin
này nh h ng t i giá s không bao gi nh t quán, mà tùy thu c kỳ v ng c a nhà đ u t
t ng giai đo n.

Trần Tuấn Vinh

218



Cácăgi ăđ nhăquanătr ngăc aăTA
tr

Giá ph n ánh t t c hành đ ng th
ng, bao g m:



Thơng tin vĩ mơ



Thơng tin c a doanh nghi p



Tâm lý c a nhà đ u t



Nh ng thơng tin đư bi t và ch a bi t



ầ..

Trần Tuấn Vinh


Khơng cần
thi t phải
phân tích
cơ bản

219


Tuấn Vinh
nh hưởng của giá dầu đối vớiTrầnvàng

220


Cácăgi ăđ nhăquanătr ngăc aăTA
2. Giá bi n đ ng theo xu h ng: có th trong ng n h n giá bi n đ ng m t cách ng u
h ng, nh ng nh ng ng i theo tr ng phái TA luôn tin rằng trong dài h n giá s đi theo xu
h ng

Trần Tuấn Vinh

221


Trần Tuấn Vinh

222


Trần Tuấn Vinh


223


Trần Tuấn Vinh

224


t

VN IN DEX (356.080, 357.510, 348. 830, 350.140, -1.17999)
1150
1100
1050
1000
950
900
850
800
750
700
650
600
550
500
450
400
350
300

250
200

September

N ov ember

2008

February

April

VN-Index từ 2007 -2009

May

June

July

August

Trần Tuấn Vinh

September

N ov ember

2009


February

April

May

225


Cácăgi ăđ nhăquanătr ngăc aăTA
3.ăB năch tăconăng

iăkhóăthayăđ iăhayăth ătr

ngăcóăkhuynhăh

Trần Tuấn Vinh

ngăl păl iăcácăthói-quen.

226


Cácăđ nhănghĩaăv ăPTKT
Martin Pring (1991): “Phân tích kỹ thuật phản ánh quan điểm cho rằng giá biến đổi
theo xu hướng, xu hướng này được hình thành do sự thay đổi trong thái độ của người đầu tư
đối với cung và cầu. Nghệ thuật của phân tích kỹ thuật – hiển nhiên phân tích kỹ thuật là
một nghệ thuật – là ở chỗ xác định được xu hướng ngay khi bắt đầu và duy trì đầu tư cho
đến khi có các dấu hiệu cho thấy xu hướng đã đổi chiều”.

John Murphy (1986): “Phân tích kỹ thuật nghiên cứu biến động thị trường, chủ yếu sử
dụng các đồ thị nhằm mục đích dự báo xu hướng giá trong tương lai nếu các nhà phân tích
có được ba loại thơng tin cơ bản của “sự biến động thị trường” là giá, khối lượng và trạng
thái mở của thị trường.”

Trần Tuấn Vinh

227


Cácăđ nhănghĩaăv ăPTKT
Theo quan điểm của Tác gi : ắPTKT là việc sử dụng các dữ liệu quá khứ của giá (bao gồm giá
đóng cửa, mở cửa, cao nhất thấp nhất) là chủ yếu và khối lượng giao dịch (nếu có), thơng qua một phần
mềm chun dụng để vẽ nên các d ng đồ thị của giá và khối lượng; từ đó, tìm kiếm được thói quen biến
động của giá trong q khứ, nhờ đó dự đốn được xu hướng của giá trong tương lai. Dựa trên kết quả
này đề xuất chiến lược kinh doanh gồm ba bước:
1. Vào thị trường (mua hoặc bán)
2. Thoát khỏi thị trường, kiếm lời (take profit)
3. Cắt lỗ (Stop loss)”

Trần Tuấn Vinh

228



×