Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Bài giảng Cộng, trừ các số có 3 chữ số Toán 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.69 KB, 8 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BÀI GIẢNG MƠN TỐN LỚP 3


Kiểm tra bài cũ


Đọc các số sau:



245



Viết các số sau:

a)

Năm trăm mười bảy

b)

Bốn trăm hai mươi ba

811

999



Cộng, trừ các số có ba chữ số (khơng nhớ)
1. Tính nhẩm
a) 400 + 300 = 700 b) 500 + 40 = 540
700 – 300 = 400
540 – 40 = 500
700 – 400 = 300
540 – 500 = 40

100 + 20 + 4 = 124
300 + 60 + 7 = 367
800 + 10 + 5 = 815

2. Đặt tính rồi tính
352 + 416

732 – 511

418 + 201

395 - 44


Cộng, trừ các số có ba chữ số (khơng nhớ)
3. Khối lớp Một có 245 học sinh, khối lớp Hai có ít hơn khối lớp
Một 32 học sinh. Hỏi khối lớp Hai có bao nhiêu học sinh?
Bài giải
Khối lớp Hai có số học sinh là:
245 – 32 = 214 (học sinh)
Đáp số: 214 học sinh



Cộng, trừ các số có ba chữ số (khơng nhớ)
4. Giá tiền một phong bì là 200 đồng, giá tiền một tem thư nhiều
hơn giá tiền một phong bì là 600 đồng. Hỏi giá tiền một tem
thư là bao nhiêu?
Bài giải
Giá tiền một tem thư là:
200 + 600 = 800 (đồng)
Đáp số: 800 đồng


Cộng, trừ các số có ba chữ số (khơng nhớ)
5. Với ba số 315, 40, 355 và các dấu +. - , =, em hãy lập các phép
tính đúng.
Bài làm
315 + 40 = 355
40 + 315 = 355
355 – 40 = 315
355 – 315 = 40


Cộng, trừ các số có ba chữ số (khơng nhớ)
CỦNG CỐ
- Em hãy nêu cách thực hiện một phép cộng hoặc trừ số có ba
chữ số.


TIẾT HỌC KẾT THÚC




×