Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

de thi hoc ki 2 lop 9 mon vat ly nam hoc 2017 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (482.58 KB, 10 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mu min phớ
Trường THCS TH TRN THNG TN
mà Đề
đề kiểm tra học kỳ II

901

Môn: Vật Lý Lớp 9 -Năm hoc: 2017-2018

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề bài:
Câu 1: Khi đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thì dòng điện chạy qua nó
có cường độ là I. Hệ thức nào dưới đây biểu thị định luật ôm?
A. U=

I
R

B. I =

U
R

C. I=

R
U

D. R=


U
I

Câu 2: Đơn vị nào dưới đây là đơn vị đo điện trở?
A. Ôm ()

B. Oát (W)

C. Ampe (A)

D. Vôn (V).

Câu 3: Cho hai điện trở, R1=20 chịu được dòng điện có cường độ tối đa 2A và R2= 40
chịu được dòng điện cã c­êng ®é tèi ®a 1,5A. HiƯu ®iƯn thÕ tèi đa có thể đặt vào hai đầu
đoạn mạch gồm R1 nối tiếp R2 là:
A. 210 V

B. 120V

C. 90V

D. 100V

Câu 4: Ba ®iƯn trë R1 = 5, R2=10 , R3 = 15 được mắc nối tiếp với nhau. Điện trở
tương đương của đoạn mạch là:
A. Rtđ = 10

B. Rtđ = 25

C. Rtđ = 30


D. Một đáp án khác

Câu 5. Đặt hiệu điện thế U = 12V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R1=40 và R2 =
80, mắc nối tiếp. Hỏi cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch này là bao nhiêu?
A. 0,1 A

B. 0,15A

C. 0,45A

D. 0,3A

Câu 6: Đặt một hiệu điện thế UAB vào hai đầu đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc
nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở tương ứng là U1, U2. Hệ thức nào dưới đây
là không đúng?
A. RAB = R1 + R2

C. U1  R 2

B. IAB = I1 = I2

U2

D. UAB = U1 + U2

R1

Câu 7: Cho ba điện trở R1= 5, R2 =10, R3 = 30 được mắc song song với nhau. Điện
trở tương đương của đoạn mạch song song này là bao nhiêu ?

A. 0,33

B. 3

D. 45

C. 33,3

Câu 8. Điện trở tương đương của đoạn mạch AB có sơ đồ
như hình vẽ (H.1) là RAB = 10 , trong đó các điện trở
R1 =7; R2 =12. Hỏi điện Rx có giá trị nào dưới đây?
A. 9

B. 5

C. 4

R2
R1

A

B
Rx

D. 15

(H.1)

Câu 9. Hệ thức nào dưới đây biểu thị mối quan hệ giữa điện trở R của dây dẫn với chiều

dài l, tiết diện S của dây dẫn và với điện trở suất của vật liệu làm dây dẫn?

A. R=

S
l

B.R=

l
S

C. R =

lS


D. R =

l
S

VnDoc - Ti tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mu min phớ

Câu 10. Một bếp điện có điện trở R được mắc vào hiệu điện thế U thì dòng điện chạy qua
nó có cường độ I. Khi đó công suất của bếp là P. Công thức tính P nào dưới đây không
đúng?

A. P = U2R

B. P =

U2
R

C. P = I2R

D. P = UI

Câu 11. Trên một bàn là có ghi 220V-1100W. Khi bàn là này hoạt động bình thường thì
nó có điện trở là bao nhiêu?
A. 0,2

C. 44

B. 5

D. 5500

Câu 12. Dòng điện có cường độ 2mA chạy qua một điện trở 3k trong thời gian 10 phút
thì nhiệt lượng tỏa ra ở điện trở này có giá trị nào dưới đây?
A. Q = 7,2J

B. Q = 60J

C. Q = 120J

D. Q = 3600J


C©u 13. Ng­êi ta dùng dụng cụ nào để nhận biết từ trường?
A. Dùng ampe kế

B. Dùng vôn kế

C. Dung áp kế
D. Dùng kim nam châm có trục quay
Câu 14. Có cách nào để làm tăng lực từ của một nam châm điện?
A. Dùng dây dẫn to quấn ít vòng
B. Dung dây dẫn nhỏ quấn nhiều vòng
C. Tăng số vòng dây dẫn và giảm hiệu điện thế đặt bào hai đầu ống dây
D. Tăng đường kính và chiều dài của ống dây.
Câu 15. Dùng qui tắc nào dưới đây để xác định chiều của lực điện từ?
A. Quy tắc nắm tay phải
B. Quy tắc nắm tay trái
C. Quy tắc bàn tay phải
D. Quy tắc bàn tay trái
Câu 16. Trong trng hp no di õy, mắt phải điều tiết mạnh nhất?
A. Nhìn vật ở điểm cực viễn (CV).
B. Nhìn vật ở điểm cực cận(CC).
C. Nhìn vật nằm trong khoảng từ cực cận đến cực viễn.
D. Nhìn vật đặt gần mắt hơn điểm cực cận.
C©u 17. Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự
20cm và cách thấu kính 40 cm. ảnh của vật qua thấu kính là.
A. ảnh thật, cùng chiều và bằng vật
B. ảnh ¶o ng­ỵc chiỊu víi vËt b»ng vËt
C. ¶nh thËt, lín hơn vật và ngược chiều với vật.
D. ảnh thật, lớn bằng vật và ngược chiều
Câu 18. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính (OA) trong câu 17 là:

A. 20 cm
B. 30 cm
C. 40 cm
D. Một đáp án khác
Câu 19. Một vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ có
tiêu cự 15cm, cách thÊu kÝnh 30 cm. ¶nh cđa vËt qua thÊu kÝnh là:
A. ảnh ảo, lớn hơn vật và cùng chiều với vật
B. ảnh ảo, lớn bằng vật và cùng chiều với vật
C. ảnh ảo, nhỏ hơn hơn vật và ngược chiều với vật
D. ảnh ảo, nhỏ hơn hơn vật và cùng chiều với vật
Câu 20. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính trong câu 19 là:
A. 5 cm
B. 10 cm
C. 15 cm
D. 20 cm.
HẾT
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mu min phớ
Trường THCS TH TRN THNG TN
mà Đề
đề kiểm tra học kỳ II

902

Môn: Vật Lý Lớp 9 -Năm hoc: 2017-2018

Thời gian làm bài: 45 phút


Đề bài:
Câu 1: Đặt một hiệu điện thế UABvào hai đầu đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc
nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở tương ứng là U1, U2. Hệ thức nào dưới đây
là không đúng?
A. RAB = R1+R2

B. IAB= I1 = I2

C. U1  R 2
U2

D. UAB = U1 +U2

R1

Câu 2: Cho ba điện trở R1= 5, R2 =10, R3 = 30 được mắc song song với nhau. Điện
trở tương đương của đoạn mạch song song này là bao nhiêu ?
A. 0,33

B. 3

D. 45

C. 33,3

Câu 3. Điện trở tương đương của đoạn mạch AB có sơ đồ
như hình vẽ (H.1) là RAB = 10 , trong đó các điện trở
R1= 7; R2 =12. Hỏi điện Rx có giá trị nào dưới đây?
A. 9


B. 5

C. 4

R2
A

D. 15

R1

B
Rx

(H.1)

Câu 4: Khi đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thì dòng điện chạy qua nó
có cường độ là I. Hệ thức nào dưới đây biểu thị định luật ôm?
A. U=

I
R

B. I =

U
R

C. I=


R
U

D. R=

U
I

Câu 5: Đơn vị nào dưới đây là đơn vị đo điện trở?
A. Ôm ()

B. Oát (W)

C. Ampe (A)

D. Vôn (V).

Câu 6: Cho hai điện trở, R1 =20 chịu được dòng điện có cường độ tối đa 2A và R2 = 40
chịu được dòng điện có c­êng ®é tèi ®a 1,5A. HiƯu ®iƯn thÕ tèi ®a có thể đặt vào hai đầu
đoạn mạch gồm R1 nối tiếp R2 là:
A. 210 V

B. 120V

C. 90V

D. 100V

Câu 7: Ba ®iÖn trë R1 = 5, R2 =10 , R3 = 15 được mắc nối tiếp với nhau. Điện trở
tương đương của đoạn mạch là:

A. Rtđ = 10

B. Rtđ = 25

C. Rtđ = 30

D. Một đáp án khác

Câu 8. Đặt hiệu điện thế U = 12V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R1 =40 và R2 =
80, mắc nối tiếp. Hỏi cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch này là bao nhiêu?
A. 0,1 A

B. 0,15A

C. 0,45A

D. 0,3A

Câu 9. Trên một bàn là có ghi 220V-1100W. Khi bàn là này hoạt động bình thường thì nó
có điện trở là bao nhiêu?
A. 0,2

B. 5

C. 44

D. 5500 

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mu min phớ

Câu 10. Dòng điện có cường độ 2mA chạy qua một điện trở 3k trong thời gian 10 phút
thì nhiệt lượng tỏa ra ở điện trở này có giá trị nào dưới đây?
A. Q =7,2J

B. Q = 60J

C. Q = 120J

D. Q = 3600J

Câu 11. Hệ thức nào dưới đây biểu thị mối quan hệ giữa điện trở R của dây dẫn với chiều
dài l, tiết diện S của dây dẫn và với điện trở suất của vật liệu làm dây dẫn?

A. R=

S
l

B.R=

l
S

C. R =

lS



D. R =

l
S

Câu 12. Một bếp điện có điện trở R được mắc vào hiệu điện thế U thì dòng điện chạy qua
nó có cường độ I. Khi đó công suất của bếp là P. Công thức tính P nào dưới đây không
đúng?
A. P = U2R

B. P =

U2
R

C. P = I2R

D. P = UI

Câu 13. Người ta dùng dụng cụ nào để nhận biÕt tõ tr­êng?
A. Dïng ampe kÕ

B. Dïng v«n kÕ

C. Dung ¸p kÕ
D. Dïng kim nam ch©m cã trơc quay
C©u 14. Có cách nào để làm tăng lực từ của một nam châm điện?
A. Dùng dây dẫn to quấn ít vòng
B. Dung dây dẫn nhỏ quấn nhiều vòng

C. Tăng số vòng dây dẫn và giảm hiệu điện thế đặt bào hai đầu ống dây
D. Tăng đường kính và chiều dài của ống dây.
Câu 15. Dùng qui tắc nào dưới đây để xác định chiều của lực điện từ?
A. Quy tắc nắm tay phải
B. Quy tắc nắm tay trái
C. Quy tắc bàn tay phải
D. Quy tắc bàn tay trái
Câu 16. Trong trng hợp nào dưới đây, mắt phải điều tiết mạnh nhất?
A. Nhìn vật ở điểm cực viễn (CV) .
B. Nhìn vật ở điểm cực cận(CC).
C. Nhìn vật nằm trong khoảng từ cực cận đến cực viễn.
D. Nhìn vật đặt gần mắt hn im cc cn.
Câu 17. Một vật sáng AB đặt vu«ng gãc víi trơc chÝnh cđa mét thÊu kÝnh héi tụ có tiêu cự
2 cm và cách thấu kính 4 cm. ảnh của vật qua thấu kính là.
A. ảnh thật, cùng chiều và bằng vật
B. ảnh ảo ngược chiều với vật bằng vật
C. ảnh thật, lớn hơn vật và ngược chiều với vật.
D. ảnh thật, lớn bằng vật và ngược chiều
Câu 18. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính (OA) trong câu 17 là:
A. 2 cm
B. 3 cm
C. 4 cm
D. Một đáp án khác
Câu 19. Một vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ có
tiêu cự 15cm, cách thấu kính 30 cm. ¶nh cđa vËt qua thÊu kÝnh lµ:
A. ¶nh ¶o, lín hơn vật và cùng chiều với vật
B. ảnh ảo, lớn bằng vật và cùng chiều với vật
C. ảnh ảo, nhỏ hơn hơn vật và ngược chiều với vật
D. ảnh ảo, nhỏ hơn hơn vật và cùng chiều với vật
Câu 20. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính trong câu 19 lµ:

A. 5 cm
B. 10 cm
C. 15 cm
D. 20 cm.
HẾT
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mu min phớ
Trường THCS TH TRN THNG TN
mà Đề
đề kiểm tra học kỳ II

903

Môn: Vật Lý Lớp 9 -Năm hoc: 2017-2018

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề bài:
Câu 1: Khi đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thì dòng điện chạy qua nó
có cường độ là I. Hệ thức nào dưới đây biểu thị định luật ôm?
A. U=

I
R

B. I=

R

U

C. R=

U
I

D. I =

U
R

Câu 2: Đơn vị nào dưới đây là đơn vị đo điện trở?
A. Oát (W)

B. Ampe (A)

C. Ôm ()

D. Vôn (V).

Câu 3: Cho hai điện trở, R1 =20 chịu được dòng điện có cường độ tối đa 2A và R2 = 40
chịu được dòng điện có cường độ tối đa 1,5A. Hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào hai đầu
đoạn mạch gåm R1 nèi tiÕp R2 lµ:
A. 90V

B. 100 V

C. 120V


D. 210V

Câu 4: Ba điện trở R1 = 5, R2 =10 , R3 = 15 được mắc nối tiếp với nhau. Điện trở
tương đương của đoạn mạch là:
A. Rtđ = 30 

B. Rt® = 25 

C. Rt® = 10 

D. Một đáp án khác

Câu 5. Đặt hiệu điện thế U = 12V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R1 = 40 và R2 =
80, mắc nối tiếp. Hỏi cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch này là bao nhiêu?
A. 0,1 A

B. 0,15A

C. 0,45A

D. 0,3A

Câu 6: Đặt một hiệu điện thế UAB vào hai đầu đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc
nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở tương ứng là U1, U2. Hệ thức nào dưới đây
là không đúng?
A. RAB = R1 + R2

B. IAB = I1 = I2

C. U1  R 2

U2

D. UAB = U1 +U2

R1

C©u 7: Cho ba ®iÖn trë R1 = 5, R2 =10, R3 = 30 được mắc song song với nhau. Điện
trở tương đương của đoạn mạch song song này là bao nhiêu?
A. 0,33

B. 3

D. 45

C. 33,3

Câu 8. Điện trở tương đương của đoạn mạch AB có sơ đồ
như hình vẽ (H.1) là RAB = 10 , trong đó các điện trở
R1=7; R2 =12. Hỏi điện Rx có giá trị nào dưới đây?
A.15

B. 9

C. 5

D. 4

R2
R1


A

B
Rx

(H.1)

Câu 9. Hệ thức nào dưới đây biểu thị mối quan hệ giữa điện trở R của dây dẫn với chiều
dài l, tiết diện S của dây dẫn và với điện trở suất của vật liệu làm dây dẫn?

A. R=

S
l

B.R=

l
S

C. R =

lS


D. R =ρ

l
S


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mu min phớ

Câu 10. Một bếp điện có điện trở R được mắc vào hiệu điện thế U thì dòng điện chạy qua
nó có cường độ I. Khi đó công suất của bếp là P. Công thức tính P nào dưới đây không
đúng?
A. P = I R
2

U2
C. P =
R

B. P = U R
2

D. P = UI

Câu 11. Trên một bàn là có ghi 220V-1100W. Khi bàn là này hoạt động bình thường thì
nó có điện trở là bao nhiêu?
A. 0,2

C. 44

B. 5

D. 5500


Câu 12. Dòng điện có cường ®é 2mA ch¹y qua mét ®iƯn trë 3k trong thêi gian 10 phút
thì nhiệt lượng tỏa ra ở điện trở này có giá trị nào dưới đây?
A. Q = 7,2J

B. Q = 60J

C. Q = 120J

D. Q = 3600J

C©u 13. Người ta dùng dụng cụ nào để nhận biết từ trường?
A. Dùng ampe kế

B. Dùng vôn kế

C. Dung áp kế
D. Dùng kim nam châm có trục quay
Câu 14. Có cách nào để làm tăng lực từ của một nam châm điện?
A. Dùng dây dẫn to quấn ít vòng
B. Dùng dây dẫn nhỏ quấn nhiều vòng
C. Tăng số vòng dây dẫn và giảm hiệu điện thế đặt bào hai đầu ống dây
D. Tăng đường kính và chiều dài của ống dây.
Câu 15. Dùng qui tắc nào dưới đây để xác định chiều của lực điện từ?
A. Quy tắc nắm tay phải
B. Quy tắc nắm tay trái
C. Quy tắc bàn tay phải
D. Quy tắc bàn tay trái
Câu 16. Trong trng hp no dưới đây, mắt phải điều tiết mạnh nhất?
A. Nhìn vật ở điểm cực viễn (CV) .
B. Nhìn vật ở điểm cực cận(CC).

C. Nhìn vật đặt gần mắt hơn điểm cực cận.
D. Nhìn vật nằm trong khoảng từ cực cận đến cc vin.
Câu 17. Một vật sáng AB đặt vuông góc víi trơc chÝnh cđa mét thÊu kÝnh héi tơ cã tiêu cự
20cm và cách thấu kính 40 cm. ảnh của vật qua thấu kính là.
A. ảnh thật, lớn bằng vật và ngược chiều
B. ảnh ảo ngược chiều với vật bằng vật
C. ảnh thật, lớn hơn vật và ngược chiều với vật.
D. ảnh thật, cùng chiều và bằng vật
Câu 18. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính (OA) trong câu 17 là:
A. 40 cm
B. 30 cm
C. 20 cm
D. Một đáp án khác
Câu 19. Một vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ có
tiêu cự 15cm, cách thấu kính 30 cm. ảnh của vật qua thấu kính là:
A. ảnh ảo, nhỏ hơn hơn vật và cùng chiều với vật
B. ảnh ảo, lớn hơn vật và cùng chiều với vật
C. ảnh ảo, lớn bằng vật và cùng chiều với vật
D. ảnh ảo, nhỏ hơn hơn vật và ngược chiều với vật
Câu 20. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính trong câu 19 là:
A. 5 cm
B. 10 cm
C. 15 cm
D. 20 cm.
HẾT
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mu min phớ
Trường THCS TH TRN THNG TN

mà Đề
đề kiểm tra học kỳ II

904

Môn: Vật Lý Lớp 9 -Năm hoc: 2017-2018

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề bài:
Câu 1: Đặt một hiệu điện thế UAB vào hai đầu đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc
nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở tương ứng là U1, U2. Hệ thức nào dưới đây
là không đúng?
A. RAB = R1+R2

B. IAB = I1 = I2

C. U1  R 2
U2

D. UAB = U1 +U2

R1

Câu 2: Cho ba điện trở R1= 5, R2 =10, R3 = 30 được mắc song song với nhau. Điện
trở tương đương của đoạn mạch song song này là bao nhiêu?
A. 0,33

B. 3


D. 45

C. 33,3

Câu 3. Điện trở tương đương của đoạn mạch AB có sơ đồ
R2

như hình vẽ (H.1) là RAB = 10 , trong đó các điện trở
A.15

B. 9 

C. 5

D. 4 

R1

A

R1= 7; R2=12. Hái ®iƯn Rx cã giá trị nào dưới đây?

B
Rx

(H.1)

Câu 4. Hệ thức nào dưới đây biểu thị mối quan hệ giữa điện trở R của dây dẫn với chiều
dài l, tiết diện S của dây dẫn và với điện trở suất của vật liệu làm dây dẫn?


A. R=

S
l

B.R=

l
S

C. R =

lS


D. R =

l
S

Câu 5: Khi đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thì dòng điện chạy qua nó
có cường độ là I. Hệ thức nào dưới đây biểu thị định luật ôm?
A. U=

I
R

B. I=

R

U

C. R=

U
I

D. I =

U
R

Câu 6: Đơn vị nào dưới đây là đơn vị đo điện trở?
A. Oát (W)

B. Ampe (A)

C. Ôm ()

D. Vôn (V).

Câu 7: Cho hai điện trở, R1=20 chịu được dòng điện có cường độ tối đa 2A và R2= 40
chịu được dòng điện có cường độ tối đa 1,5A. Hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào hai đầu
đoạn mạch gåm R1 nèi tiÕp R2 lµ:
A. 90V

B. 100 V

C. 120V


D. 210V

Câu 8: Ba điện trở R1 = 5, R2 =10 , R3 = 15 được mắc nối tiếp với nhau. Điện trở
tương đương của đoạn mạch là:
A. Rtđ = 30 

B. Rt® = 25 

C. Rt® = 10 

D. Một đáp án khác

Câu 9. Đặt hiệu điện thế U = 12V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R1 = 40 và R2 =
80, mắc nối tiếp. Hỏi cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch này là bao nhiªu?
A. 0,1 A

B. 0,15A

C. 0,45A

D. 0,3A

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mu min phớ

Câu 10. Một bếp điện có điện trở R được mắc vào hiệu điện thế U thì dòng điện chạy qua
nó có cường độ I. Khi đó công suất của bếp là P. Công thức tính P nào dưới đây không
đúng?

A. P = I R
2

U2
C. P =
R

B. P = U R
2

D. P = UI

Câu 11. Trên một bàn là có ghi 220V-1100W. Khi bàn là này hoạt động bình thường thì
nó có điện trở là bao nhiêu?
A. 0,2

C. 44

B. 5

D. 5500

Câu 12. Dòng điện có cường ®é 2mA ch¹y qua mét ®iƯn trë 3k trong thêi gian 10 phút
thì nhiệt lượng tỏa ra ở điện trở này có giá trị nào dưới đây?
A. Q =7,2J

B. Q = 60J

C. Q = 120J


D. Q = 3600J

C©u 13. Ng­êi ta dùng dụng cụ nào để nhận biết từ trường?
A. Dùng ampe kế

B. Dùng vôn kế

C. Dung áp kế
D. Dùng kim nam châm có trục quay
Câu 14. Có cách nào để làm tăng lực từ của một nam châm điện?
A. Dùng dây dẫn to quấn ít vòng
B. Dùng dây dẫn nhỏ quấn nhiều vòng
C. Tăng số vòng dây dẫn và giảm hiệu điện thế đặt bào hai đầu ống dây
D. Tăng đường kính và chiều dài của ống dây.
Câu 15. Dùng qui tắc nào dưới đây để xác định chiều của lực điện từ?
A. Quy tắc nắm tay phải
B. Quy tắc nắm tay trái
C. Quy tắc bàn tay phải
D. Quy tắc bàn tay trái
Câu 16. Trong trng hp no di đây, mắt phải điều tiết mạnh nhất?
A. Nhìn vật ở điểm cực viễn (CV).
B. Nhìn vật ở điểm cực cận(CC).
C. Nhìn vật đặt gần mắt hơn điểm cực cận.
D. Nhìn vật nằm trong khoảng từ cực cận đến cực viễn.
C©u 17. Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chÝnh cđa mét thÊu kÝnh héi tơ cã tiªu cù
2cm và cách thấu kính 4 cm. ảnh của vật qua thấu kính là.
A. ảnh thật, lớn bằng vật và ngược chiều
B. ảnh ảo ngược chiều với vật bằng vật
C. ảnh thật, lớn hơn vật và ngược chiều với vật.
D. ảnh thật, cùng chiều và bằng vật

Câu 18. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính (OA) trong câu 17 là:
A. 4 cm
B. 3 cm
C. 2 cm
D. Một đáp án khác
Câu 19. Một vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ có
tiêu cự 15cm, cách thấu kính 30 cm. ảnh của vật qua thấu kính là:
A. ảnh ảo, nhỏ hơn hơn vật và cùng chiều với vật
B. ảnh ảo, lớn hơn vật và cùng chiều với vật
C. ảnh ảo, lớn bằng vật và cùng chiều với vật
D. ảnh ảo, nhỏ hơn hơn vật và ngược chiều với vật
Câu 20. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính trong câu 19 là:
A. 5 cm
B. 10 cm
C. 15 cm
D. 20 cm.
HẾT
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mu min phớ
Trường THCS Thị Trấn Thường Tín
mà Đề
Bài kiểm tra häc kú II

Họ và tên: ..........................................

M«n: VËt Lý Líp 9 -Năm hoc: 2017-2018

Lp: 9 ....


Điểm

Câu
Đáp
án

Thời gian làm bài: 45 phút

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11


12

13

14

15

16

17

18

19

20

A

A

A

A

A

A


A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

B


B

B

B

B

B

B

B

B

B

B

B

B

B

B

B


B

B

B

B

C

C

C

C

C

C

C

C

C

C

C


C

C

C

C

C

C

C

C

C

D

D

D

D

D

D


D

D

D

D

D

D

D

D

D

D

D

D

D

D

Bài kiểm tra học kỳ II


Trường THCS Thị Trấn Thường Tín

H v tờn: ..........................................

Môn: Vật Lý Lớp 9 -Năm hoc: 2017-2018

Lp: 9 ....

Điểm

Câu
Đáp
án

Thời gian làm bài: 45 phút

1

2

3

4

5

6

7


8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A

A


A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A


A

A

A

B

B

B

B

B

B

B

B

B

B

B

B


B

B

B

B

B

B

B

B

C

C

C

C

C

C

C


C

C

C

C

C

C

C

C

C

C

C

C

C

D

D


D

D

D

D

D

D

D

D

D

D

D

D

D

D

D


D

D

D

Bài kiểm tra häc kú II

Tr­êng THCS ThÞ TrÊn Th­êng TÝn

Họ và tên: ..........................................
Câu
Đáp
án

Thời gian làm bài: 45 phút

1

2

3

4

5

6


7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A


A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A


A

A

A

A

B

B

B

B

B

B

B

B

B

B

B


B

B

B

B

B

B

B

B

B

C

C

C

C

C

C


C

C

C

C

C

C

C

C

C

C

C

C

C

C

D


D

D

D

D

D

D

D

D

D

D

D

D

D

D

D


D

D

D

D

Bài kiểm tra học kỳ II

Trường THCS Thị Trấn Thường Tín

H v tờn: ..........................................
Câu
Đáp
án

mà Đề

Môn: Vật Lý Lớp 9 -Năm hoc: 2017-2018

Lp: 9 ....

Điểm

mà Đề

Môn: Vật Lý Lớp 9 -Năm hoc: 2017-2018

Lp: 9 ....


Điểm

mà Đề

Thời gian lµm bµi: 45 phót

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12


13

14

15

16

17

18

19

20

A

A

A

A

A

A

A


A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

B

B


B

B

B

B

B

B

B

B

B

B

B

B

B

B

B


B

B

B

C

C

C

C

C

C

C

C

C

C

C

C


C

C

C

C

C

C

C

C

D

D

D

D

D

D

D


D

D

D

D

D

D

D

D

D

D

D

D

D

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mu min phớ

Đáp án Bài kiểm tra học kỳ II

Trường THCS Thị Trấn Thường Tín

mà Đề

901

Môn: Vật Lý Lớp 9 -Năm hoc: 2017-2018

Thời gian làm bài: 45 phút

Điểm

Câu
Đáp
án

1

2

3

4

5


6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20


A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A


A

A

A

A

A

B

B

B

B

B

B

B

B

B

B


B

B

B

B

B

B

B

B

B

B

C

C

C

C

C


C

C

C

C

C

C

C

C

C

C

C

C

C

C

C


D

D

D

D

D

D

D

D

D

D

D

D

D

D

D


D

D

D

D

D

Đáp án Bài kiĨm tra häc kú II

Tr­êng THCS ThÞ TrÊn Th­êng TÝn

m· Đề

902

Môn: Vật Lý Lớp 9 -Năm hoc: 2017-2018

Thời gian làm bài: 45 phút

Điểm

Câu
Đáp
án

1


2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16


17

18

19

20

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A


A

A

A

A

A

A

A

A

A

B

B

B

B

B

B


B

B

B

B

B

B

B

B

B

B

B

B

B

B

C


C

C

C

C

C

C

C

C

C

C

C

C

C

C

C


C

C

C

C

D

D

D

D

D

D

D

D

D

D

D


D

D

D

D

D

D

D

D

D

Đáp án Bài kiểm tra học kỳ II

Trường THCS Thị Trấn Thường Tín

mà Đề

903

Môn: Vật Lý Lớp 9 -Năm hoc: 2017-2018

Thời gian làm bài: 45 phút


Điểm

Câu
Đáp
án

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12


13

14

15

16

17

18

19

20

A

A

A

A

A

A

A


A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

B

B


B

B

B

B

B

B

B

B

B

B

B

B

B

B

B


B

B

B

C

C

C

C

C

C

C

C

C

C

C

C


C

C

C

C

C

C

C

C

D

D

D

D

D

D

D


D

D

D

D

D

D

D

D

D

D

D

D

D

Đáp án Bài kiĨm tra häc kú II

Tr­êng THCS ThÞ TrÊn Th­êng TÝn


m· Đề

Môn: Vật Lý Lớp 9 -Năm hoc: 2017-2018

904

Thời gian làm bài: 45 phút

Điểm

Câu
Đáp
án

1

2

3

4

5

6

7

8


9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A

A

A


A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A


A

A

B

B

B

B

B

B

B

B

B

B

B

B

B


B

B

B

B

B

B

B

C

C

C

C

C

C

C

C


C

C

C

C

C

C

C

C

C

C

C

C

D

D

D


D

D

D

D

D

D

D

D

D

D

D

D

D

D

D


D

D

Xem tip ti liu ti: />VnDoc - Ti tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



×