Nguyễn Cơng Phương
Xử lý tín hiệu số và ứng dụng
Khái niệm chung
Giới thiệu
Tín hiệu
Tín hiệu
Bộ chuyển đổi
Tín hiệu
điện
Bộ xử lý tín hiệu
Bộ chuyển đổi
http://w ww.yeutretho.vn/12-cach-dung-dien-thoai-didong-giup-han-che-bi-ung-thu-218539.html
Bộ phát
sites.google.com/site/ncpdhbkhn
Tín hiệu
điện
Bộ thu
2
Nội dung
I.
II.
III.
IV.
V.
Khái niệm chung
Tín hiệu và hệ thống rời rạc
Lọc số
Vi xử lý tín hiệu số
Một số ví dụ ứng dụng
sites.google.com/site/ncpdhbkhn
3
Tài liệu tham khảo
[1] D. Manolakis and V. Ingle. Applied Digital Signal
Processing. Cambride, 2011.
[2] J. G. Proakis and D. G. Manolakis. Digital Signal
Processing – Principles, Algorithms, and Applications.
Prentice – Hall, 1996.
[3] R. N. Bracewell. The Fourier Transform and its Applications.
McGraw-Hill, 2000.
[4] V. K. Madisetti, D. B. Williams. Digital Signal Processing
Handbook. CRC Press, 1999.
[5] A. V. Oppenheim, A. S. Willsky, and S. H. Nawab. Signals
and Systems. Prentice Hall, 1997.
[6] S. Stergiopoulos. Advanced Signal Processing Handbook.
CRC Press, 2001
[7] sites.google.com/site/ncpdhbkhn
sites.google.com/site/ncpdhbkhn
4
Nội dung
I.
Khái niệm chung
1.
2.
3.
II.
III.
IV.
V.
Khái niệm và phân loại tín hiệu
Ưu điểm và nhược điểm của xử lý số tín hiệu
Ứng dụng
Tín hiệu và hệ thống rời rạc
Lọc số
Vi xử lý tín hiệu số
Một số ví dụ ứng dụng
sites.google.com/site/ncpdhbkhn
5
Khái niệm và phân loại tín hiệu (1)
Tín hiệu: đại lượng vật lý (có thể là hàm số của thời gian,
khơng gian, v.v…) có mang thơng tin.
L
R
i
VNIndex
+
C
v
e
–
+–
2 3 4 5
6 7
sites.google.com/site/ncpdhbkhn
6
Khái niệm và phân loại tín hiệu (2)
i (A)
Index
t (s)
M T W T F S
s(t)
s[n]
sites.google.com/site/ncpdhbkhn
7
Khái niệm và phân loại tín hiệu (3)
i (A)
i (A)
T
t (s)
s(t)
0
5 6
1 2
3 4
n
7 8
s[n ] = s(t ) t = nT = s(nT )
sites.google.com/site/ncpdhbkhn
8
Khái niệm và phân loại tín hiệu (4)
sites.google.com/site/ncpdhbkhn
9
Nội dung
I.
Khái niệm chung
1.
2.
3.
II.
III.
IV.
V.
Khái niệm và phân loại tín hiệu
Ưu điểm và nhược điểm của xử lý số tín hiệu
Ứng dụng
Tín hiệu và hệ thống rời rạc
Lọc số
Vi xử lý tín hiệu số
Một số ví dụ ứng dụng
sites.google.com/site/ncpdhbkhn
10
Ưu điểm và nhược điểm của xử lý tín số tín hiệu
• Ưu điểm:
– Dễ lập trình lại cho các ứng dụng khác nhau, dễ chỉnh sửa, sao chép,
nhúng,
– Dễ kiểm sốt mức độ chính xác tính tốn,
– Tín hiệu số không bị suy giảm chất lượng khi lưu trữ/truyền đi,
– Có thể cài đặt được các thuật tốn phức tạp.
• Nhược điểm:
– Phải dùng ADC & DAC,
– Tiêu tốn năng lượng (ví dụ khi dùng bộ lọc chủ động),
– Có hạn chế khi xử lý các tín hiệu cao tần (trên GHz) và thấp tần (vài
Hz),
– Mất thông tin khi lấy mẫu.
sites.google.com/site/ncpdhbkhn
11
Nội dung
I.
Khái niệm chung
1.
2.
3.
II.
III.
IV.
V.
Khái niệm và phân loại tín hiệu
Ưu điểm và nhược điểm của xử lý số tín hiệu
Ứng dụng
Tín hiệu và hệ thống rời rạc
Lọc số
Vi xử lý tín hiệu số
Một số ví dụ ứng dụng
sites.google.com/site/ncpdhbkhn
12
Ứng dụng (1)
•
•
•
•
•
•
•
Xử lý tiếng nói
Xử lý ảnh
Âm nhạc
Đa phương tiện
Liên lạc
Y tế
Quân sự
sites.google.com/site/ncpdhbkhn
13
Xử lý tiếng nói (1)
• Khử nhiễu
/>
sites.google.com/site/ncpdhbkhn
14
Xử lý tiếng nói (2)
• Nhận dạng tiếng nói
/>
sites.google.com/site/ncpdhbkhn
15
Xử lý tiếng nói (3)
• Tổng hợp tiếng nói
/>sites.google.com/site/ncpdhbkhn
16
Ứng dụng (1)
•
•
•
•
•
•
•
Xử lý tiếng nói
Xử lý ảnh
Âm nhạc
Đa phương tiện
Liên lạc
Y tế
Quân sự
sites.google.com/site/ncpdhbkhn
17
Xử lý ảnh (1)
• Trích xuất ảnh theo nội dung
sites.google.com/site/ncpdhbkhn
18
Xử lý ảnh (2)
• Cải thiện chất lượng ảnh
/>sites.google.com/site/ncpdhbkhn
19
Xử lý ảnh (3)
• Nén ảnh
sites.google.com/site/ncpdhbkhn
20
Ứng dụng (1)
•
•
•
•
•
•
•
Xử lý tiếng nói
Xử lý ảnh
Âm nhạc
Đa phương tiện
Liên lạc
Y tế
Quân sự
sites.google.com/site/ncpdhbkhn
21
Âm nhạc
• Thu
• Phát
• Hiệu ứng
sites.google.com/site/ncpdhbkhn
22
Đa phương tiện
• Phát, lưu trữ, truyền dẫn âm thanh, ảnh tĩnh, ảnh động.
TV số
Họp từ xa
/>
/>
sites.google.com/site/ncpdhbkhn
23
Liên lạc
• Điện thoại
• Mã hóa & giải mã thơng tin truyền trên kênh vật lý.
/>
sites.google.com/site/ncpdhbkhn
24
Y tế
• Tín hiệu điện tim (ECG, electrocardiogram),
• Tín hiệu điện não (EEG, electroencephalogram).
/>
/>
sites.google.com/site/ncpdhbkhn
25