Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

de thi hoc ki 2 lop 9 mon sinh hoc de 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.31 KB, 5 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Đề thi học kì 2 lớp 9 mơn Sinh học - Đề 16
Đề bài
I. Trắc nghiệm: (5 điểm)
Câu 1. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:
1. Rừng mưa nhiệt đới là:
A. Một loài

B. Một bộ

C. Một quần thể

D. Một quần xã.

2. Tài nguyên nào sau đây không thuộc tài nguyên thiên nhiên?
A. Tài nguyên rừng

B. Tài nguyên đất

C. Tài nguyên trí tuệ con người.

D. Tài nguyên sinh vật.

3. Nguyên nhân nào sau đây làm ô nhiễm nguồn nước?
A. Khí thải cơng nghiệp.

B. Nước thải khơng qua xử lí.

C. Tiếng ồn của các loại xe.


D. Khí thải của các phương tiện giao thông.

Câu 2. Hãy điền chữ Đ (nếu đúng) hoặc chữ S (nếu sai) vào ô trống trong mỗi
câu sau:
□ 1. Một hệ sinh thái hoàn chỉnh gồm: các thành phần vô sinh, sinh vật sản
xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải.
□ 2. Lai kinh tế là phép lai giữa các cặp bố mẹ thuộc hai dòng thuần khác nhau
rồi dùng con lai F1 làm sản phẩm khơng dùng nó để làm giống.
□ 3. Quần thể sinh vật bao gồm các cá thể sinh vật khác lồi sống trong một
khoảng khơng gian nhất định ở một thời điểm nhất định.
□ 4. Tự thụ phấn bắt buộc đối với cây giao phấn hoặc giao phổi gần ở động vật
gây ra hiện tượng thối giống vì tạo ra các cặp gen dị hợp gây hại
Câu 3. Chọn cụm từ phù hợp trong số những cụm từ cho sẵn dưới đây rồi điền
vào chỗ trống (...) Thay cho các số 1, 2, 3 ... Trong các câu sau:
Biển là ...(l)….. khổng lồ. Các loài sinh vật biển rất đa dạng và phong phú
nhưng tài nguyên sinh vật biển …..(2)……
A. Khơng phải là vơ tận

B. Là vơ tận có thể khai thác thoải mái

C. Cần khai thác hợp lí

D. Hệ sinh thái

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

E. Cả A và C.

Câu 4. Hãy nối ví dụ ở cột (A) với một mổi quan hệ khác loài ở cột (B) cho
phù hợp và ghi kết quả vào cột (C).
Các ví dụ (A)

Mối quan hệ (B)

1. Sâu bọ sống nhờ trong tổ a. Cộng sinh
kiến, tổ mối
b. Hội sinh

Trả lời (C)
1………..
2………….

2. Trên một cánh đồng lúa, c. Cạnh tranh
3……….
khi cỏ dại phát triển, năng
d. Ký sinh
4……………
suất giảm
e. Sinh vật ăn sinh vật 5………….
3. Giun đũa sống trong ruột
khác
6…………..
người
4. Trâu và bò cùng ăn cỏ trên
một cánh đông
5. Vi khuẩn sống trong nốt
sần ở rễ cây họ đậu
6. Cáo ăn thỏ.

II. Tự luận: (5 điểm)
Câu 1. Từ bảng số lượng cá thể của 3 loài sau, hãy vẽ tháp tuổi của từng lồi
đó và cho biết tháp tuổi đó thuộc dạng tháp tuổi gì.
Bảng số lượng cá thể ở 3 nhỏm tuổi của chuột đổng, chim trĩ và nai
Lồi sinh vật

Nhóm tuổi trước sinh
sản

Nhóm tuổi sinh
sản

Nhóm tuổi sau
sinh sản

Chuột đồng

50 con/ha

48 con/ha

10 con/ha

Chim trĩ

75 con/ha

25 con/ha

5 con/ha


Nai

15 con/ha

50 con/ha

5 con/ha

Câu 2. Cho sơ đồ lưới thức ăn của quần xã như sau:

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

a. Chuỗi thức ăn là gì?
b. Có những chuỗi thức ăn nào đã tạo lập nên lưới thức ăn đó?
c. Chỉ ra mắt xích chung của lưới thức ăn trên. Từ đó cho biết thế nào là mắt
xích chung?
d. Trong lưới thức ăn trên, hổ thuộc những bậc tiêu thụ nào?
Đáp án đề thi học kì 2 lớp 9 môn Sinh học
I. Trắc nghiệm: (5 điểm)
Câu 1.
1

2

3


D

C

B

Câu 2.
1

2

3

4

Đ

Đ

S

S

Câu 3.
(1)

(2)

D


A

Câu 4.
1

2

3

4

5

6

b

c

d

c

a

e

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

II. Tự luận: (5 điểm)
Câu 1. Bảng. Số lượngcá thể ở 3 nhóm tuổi của chuột đồng, chim trĩ và nai
Lồi sinh vật

Nhóm tuổi trước
sinh sản

Nhóm tuổi sinh
sản

Nhóm tuổi sau
sinh sản

Chuột đồng

50 con/ha

48 con/ha

10 con/ha

Chim trĩ

75 con/ha

25 con/ha

5 con/ha


Nai

15 con/ha

50 con/ha

5 con/ha

* Sơ đồ tháp tuổi của mỗi lồi nói trên:

Ghi chú: * Kết luận về dạng tháp tuổi:
a. Ở lồi chuột đồng: tháp tuổi có dạng ổn định
b. Ở lồi chim trĩ: tháp tuổi có dạng phát triển
c. Ở lồi nai: tháp tuổi có dạng giảm sút.
Câu 2.
a. Chuỗi thức ăn là một dãy nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau.
Mỗi lồi trong chuồi thức ăn là một mắt xích, vừa là sinh vật tiêu thụ mắt xích
phía trước, vừa là sinh vật bị mắt xích phía sau tiêu thụ.
b. Những chuỗi thức ăn sau đây đã tạo lập nên lưới thức ăn đó:
Cỏ → dê → hổ → vi sinh vật

cỏ → gà → cáo → hổ → vi sinh

vật cỏ → gà → cáo → vi sinh vật

cỏ → gà → mèo rừng → vi sinh vật

c. mắt xích chung của lưới thức ăn trên: gà, cáo, hổ.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Mắt xích chung: là mắt xích tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn trong lưới thức
ăn.
d. Trong lưới thức ăn, trên hổ thuộc sinh vật tiêu thụ bậc 2 và bậc 3.
Mời các bạn xem tiếp tài liệu tại: />
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



×