Tải bản đầy đủ (.pdf) (189 trang)

Liên kết doanh nghiệp và nhà trường trong đào tạo lao động có tay nghề trong bối cảnh hội nhập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.63 MB, 189 trang )

VIỆN HÀN LÂM
KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI
-----� � � -----

NGUYỄN KHẮC NGỌC

LIÊN KẾT DOANH NGHIỆP VÀ NHÀ TRƯỜNG
ĐÀO TẠO LAO ĐỘNG CÓ TAY NGHỀ
TRONG BỐI CẢNH HỘI NHẬP

LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ

HÀ NỘI - 2022


VIỆN HÀN LÂM
KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI
-----� � � -----

NGUYỄN KHẮC NGỌC

LIÊN KẾT DOANH NGHIỆP VÀ NHÀ TRƯỜNG
ĐÀO TẠO LAO ĐỘNG CÓ TAY NGHỀ
TRONG BỐI CẢNH HỘI NHẬP
Ngành: Kinh tế phát triển
Mã số: 9 31 01 05

LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ


Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: 1. TS. Phí Vĩnh Tường
2. PGS.TS. Nguyễn Bá Ngọc

Hà Nội - 2022


LỜI CAM ĐOAN
Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng cá nhân tôi, các số
liệu kết quả nghiên cứu được trình bày trong luận án là trung thực theo thực tế
nghiên cứu, chưa từng được bất cứ tác giả nào khác nghiên cứu và công bố.
Tác giả u n án

Nguyễn Khắc Ngọc


LỜI CẢM
Tôi xin trân tr ng cảm n

N

an Giám đốc, các Th y giáo,

ô giáo, cán bộ,

viên chức các ph ng chức n ng của H c viện Khoa h c x hội đ giảng d y, hư ng
d n và t o m i đi u kiện thuận lợi cho tơi trong q trình h c tập và nghiên cứu.
c biệt tôi xin bày t l i cảm n sâu s c t i TS. Phí Vĩnh Tường và
PGS.TS. Nguyễn Bá Ngọc đ tận tình hư ng d n và gi p đ tơi trong q trình
thực hiện luận án này.
Tôi xin chân thành cảm n an quản l các khu công nghiệp trên đ a bàn t nh

Hưng Yên, các doanh nghiệp, các c sở giáo dục ngh nghiệp trên đ a bàn t nh và
các cộng sự đ cộng tác, gi p đ tơi trong q trình khảo sát thực ti n, c ng như
cung cấp các tài liệu, thông tin liên quan và đ c biệt đ t o đi u kiện cho tôi tiến
hành thực nghiệm theo đ xuất của luận án.
đ hết sức cố g ng, song luận án không th tránh kh i nh ng thiếu s t, tôi
rất mong nhận được sự ch giáo từ các Th y giáo, ô giáo và sự g p , ch d n của
Qu v và các b n.
Tác giả u n án

Nguyễn Khắc Ngọc


MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................................1
Chương 1: TỔNG QUAN CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN
QUAN ĐẾN LUẬN ÁN ..........................................................................................11
1.1. Tình hình nghiên cứu quốc tế .........................................................................11
1.1.1. N n tảng lý thuyết mối liên kết gi a nhà trư ng và doanh nghiệp
trong đào t o lao động ........................................................................................11
1.1.2. Nh ng lợi ích trong liên kết doanh nghiệp – nhà trư ng .........................17
1.2. Tình hình nghiên cứu trong nước ...................................................................18
1.3. Nh n xét chung về tình hình nghiên cứu tổng quan .....................................25
Tiểu kết chương 1 ....................................................................................................28
Chương 2: C

SỞ LÝ LUẬN VỀ LIÊN KẾT GIỮA DOANH NGHIỆP VÀ

NHÀ TRƯỜNG ĐỂ ĐÀO TẠO LAO ĐỘNG CÓ TAY NGHỀ TRONG
BỐI CẢNH HỘI NHẬP..........................................................................................29
2.1. Một số khái niệm cơ bản ..................................................................................29

2.1.1. Khái niệm đào t o, liên kết và liên kết đào t o ........................................29
2.1.2. Lao động có tay ngh ...............................................................................32
2.1.3. Chất lượng, chất lượng đào t o ................................................................ 33
2.2. Cơ sở khoa học và pháp lý của việc liên kết giữa doanh nghiệp và nhà
trường .......................................................................................................................36
2.2.1. Quan đi m triết h c v mối quan hệ biện chứng gi a lý luận và thực ti n ....36
2.2.2. ác v n kiện của

ảng, Nhà nư c và Bác Hồ nói v lý luận g n v i

thực tế, h c đi đôi v i hành ................................................................................38
2.3. Các nguyên tắc và nội dung của liên kết giữa doanh nghiệp và nhà
trường để đào tạo ao động có tay nghề trong bối cảnh hội nh p ......................39
2.3.1. Các nguyên t c trong liên kết gi a doanh nghiệp và nhà trư ng .............39
2.3.2. Nội dung và hình thức liên kết gi a doanh nghiệp và nhà trư ng ...........41
2.4. Mơ hình liên kết và lợi ích của các bên khi tham gia liên kết ......................44
2.4.1. Mơ hình liên kết ........................................................................................44
2.4.2. Lợi ích của các bên khi tham gia liên kết đào t o ....................................46


2.5. Tiêu chí đánh giá kết quả liên kết giữa doanh nghiệp và nhà trường để
đào tạo ao động có tay nghề ..................................................................................49
2.6. Nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả liên kết giữa doanh nghiệp và nhà
trường để đào tạo ao động có tay nghề ................................................................ 50
2.7. Kinh nghiệm quốc tế và Việt Nam về nâng cao hiệu quả liên kết giữa
doanh nghiệp và nhà trường để đào tạo ao động có tay nghề trong bối
cảnh hội nh p và bài học rút ra cho Việt Nam.....................................................51
2.7.1. Kinh nghiệm đào t o ngh t i ức ...........................................................52
2.7.2. Kinh nghiệm đào t o ngh của Na Uy......................................................54
2.7.3. Kinh nghiệm đào t o ngh t i Úc .............................................................56

2.7.4. Kinh nghiệm đào t o ngh t i Hàn Quốc .................................................57
2.7.5. Kinh nghiệm đào t o ngh của Singapore ................................................58
2.7.6. Kinh nghiệm t i Việt Nam .......................................................................59
2.7.7. Bài h c kinh nghiệm .................................................................................62
Tiểu kết chương 2 ....................................................................................................66
Chương 3: THỰC TRẠNG LIÊN KẾT ĐÀO TẠO GIỮA DOANH NGHIỆP
VÀ NHÀ TRƯỜNG ĐỂ ĐÀO TẠO LAO ĐỘNG CÓ TAY NGHỀ TRONG
BỐI CẢNH HỘI NHẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN..............................67
3.1. Khái quát chung về kinh tế, xã hội và tình hình phát triển doanh
nghiệp, sử dụng ao động có tay nghề trong các doanh nghiệp của tỉnh
Hưng Yên giai đoạn 2016 -2020 .............................................................................67
3.1.1.

c đi m kinh tế, xã hội của t nh Hưng Yên giai đo n 2016-2020 .........67

3.1.2. Tình hình phát tri n doanh nghiệp và sử dụng lao động có tay ngh
hay đ qua đào t o ở t nh Hưng Yên ..................................................................68
3.2. Thực trạng liên kết doanh nghiệp và nhà trường để đào tạo ao động có
tay nghề trên địa bàn tỉnh Hưng Yên ....................................................................76
3.2.1. Chất lượng h c sinh, sinh viên đ qua đào t o ngh t i các trư ng ngh .........77
3.2.2. Mức độ phù hợp của chư ng trình đào t o, máy móc, thiết b ,... t i
nhà trư ng so v i thực tế t i doanh nghiệp. .......................................................79


3.2.3. Nhận thức v liên kết doanh nghiệp và nhà trư ng trong đào t o ngh
trên đ a bàn t nh Hưng Yên ................................................................................77
3.2.4. Mức độ, chất lượng và hiệu quả liên kết gi a nhà trư ng và doanh
nghiệp trong đào t o lao động có tay ngh ở Hưng Yên ....................................83
3.3. Định ượng các nhân tố tác động đến liên kết doanh nghiệp và nhà
trường trong đào tạo nghề ở tỉnh Hưng Yên ........................................................97

3.4. Đánh giá chung về thực trạng liên kết doanh nghiệp và nhà trường đào
tạo ao động có tay nghề ở Hưng Yên ..................................................................100
3.4.1. V kết quả đ t được ................................................................................100
3.4.2. Một số h n chế ........................................................................................100
3.4.3. Nguyên nhân của h n chế .......................................................................102
Tiểu kết chương 3 ..................................................................................................105
Chương 4: GIẢI PHÁP LIÊN KẾT DOANH NGHIỆP VÀ NHÀ
TRƯỜNG ĐỂ ĐÀO TẠO LAO ĐỘNG CÓ TAY NGHỀ TRONG BỐI
CẢNH HỘI NHẬP ................................................................................................106
4.1. Bối cảnh và yêu cầu liên kết giữa doanh nghiệp và cơ sở đào tạo giai
đoạn đến 2025 ........................................................................................................106
4.1.1 Cách m ng công nghiệp 4.0 và yêu c u c nh tranh quốc tế ....................106
4.1.2. Th trư ng lao động Việt Nam và yêu c u liên kết doanh nghiệp và
nhà trư ng .........................................................................................................109
4.2. Những căn cứ phát triển các mối liên kết doanh nghiệp và nhà trường
để đào tạo ao động có tay nghề trong bối cảnh hội nh p .................................111
4.2.1. Mục tiêu của ngành giáo dục Việt nam ..................................................111
4.2.2. Một số đ nh hư ng phát tri n đến n m 2025..........................................111
4.2.3. Nhu c u lao động của t nh Hưng Yên nh ng n m t i ............................114
4.3. Nh n diện cơ hội và thách thức trong liên kết giữa doanh nghiệp và
nhà trường .............................................................................................................115
4.3.1. Thuận lợi và c hội .................................................................................115
4.3.2. Kh kh n và thách thức ..........................................................................116


4.4. Quan điểm nâng cao hiệu quả liên kết giữa cơ sở đào tạo và doanh
nghiệp trong đào tạo ao động có tay nghề. ........................................................117
4.5. Một số giải pháp tăng cường liên kết doanh nghiệp và nhà trường để
đào tạo ao động có tay nghề trong bối cảnh hội nh p ......................................119
4.5.1. Nhóm giải pháp v nâng cao nhận thức v liên kết doanh nghiệp và

nhà trư ng đ đào t o lao động có tay ngh trong bối cảnh hội nhập ..............119
4.5.2. Nhóm giải pháp hồn thiện các c chế, chính sách pháp luật v liên
kết và hỗ trợ liên kết gi a nhà trư ng và doanh nghiệp trong đào t o lao
động có tay ngh ...............................................................................................123
4.5.3. Nhóm giải pháp th c đẩy động c liên kết gi a nhà trư ng và doanh
nghiệp trong đào t o lao động có tay ngh .......................................................131
4.5.4. Nhóm giải pháp đa d ng hóa nội dung, phư ng thức liên kết và t ng
cư ng mức độ liên kết gi a nhà trư ng và doanh nghiệp trong đào t o lao
động có tay ngh ...............................................................................................138
4.6. Một số kiến nghị cụ thể với cơ quan nhà nước ............................................150
Tiểu kết chương 4 ..................................................................................................152
KẾT LUẬN ............................................................................................................153
DANH MỤC CƠNG TRÌNH CƠNG BỐ CỦA TÁC GIẢ ................................154
TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................155
PHỤ LỤC


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
DN

oanh nghiệp

HSSV

H c sinh, sinh viên

NXB

Nhà xuất bản


MT

Mục tiêu

PP

Phư ng pháp

PT

Phư ng tiện

GV

Giáo viên

HV

H c viên

ND

Nội dung

CSVC
TC

sở vật chất
Tài chính
hất lượng đào t o


Q
CSGDNN

sở giáo dục ngh nghiệp

THPT

Trung h c phổ thông

THCS

Trung h c c sở

NLTH

N ng lực thực hành

LK T

Liên kết đào t o

CBKT

án bộ kỹ thuật

T T
CHLB

hư ng trình đào t o

ộng h a liên bang

LT

L thuyết

THCB

Thực hành c bản

TTSX

Thực tập sản xuất

TN

Tốt nghiệp

CSSX
TN
H
GD

sở sản xuất
ào t o ngh
ih c
Giáo dục


GS.TS


Giáo sư, tiến sỹ

NCKH

Nghiên cứu khoa h c

KTV

Kỹ thuật viên

TCN

Trung cấp ngh

TTL

Th trư ng lao động

CNH-H H

ông nghiệp h a, hiện đ i h a

AI

Trí tuệ nhân t o

KT QG

Khung trình độ kỹ n ng ngh quốc gia


TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

UBND

Ủy ban nhân dân


DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 3.1.

cấu kinh tế t nh Hưng Yên giai đo n 2010-2020, ............................... 67

Bảng 3. 2. ánh giá của doanh nghiệp v chất lượng lao động đ qua đào t o ....... 78
Bảng 3. 3. ánh giá của cựu HSSV v chất lượng đào t o ...................................... 79
Bảng 3. 4. ánh giá v mức độ phù hợp của c sở vật chất và chư ng trình đào
t o của nhà trư ng so v i yêu c u thực tế. ..................................................... 80
Bảng 3. 5.

ánh giá công tác ch đ o của nhà trư ng trong liên kết v i doanh

nghiệp ............................................................................................................. 83
Bảng 3. 6.

ánh giá mức độ liên kết gi a nhà trư ng và doanh nghiệp của cán

bộ, giáo viên các c sở đào t o (tính theo tỷ lệ %) ........................................ 85
Bảng 3. 7.


ánh giá v liên kết nhà trư ng và doanh nghiệp của l nh đ o, quản

lý các doanh nghiệp ........................................................................................ 89
Bảng 3. 8. ánh giá v mức độ liên kết gi a nhà trư ng v i cựu h c viên ............. 93
Bảng 3. 9. ánh giá chung v chất lượng đào t o ngh ............................................ 96
Bảng 3. 10. ánh giá của các nhà quản lý v hiệu quả liên kết nhà trư ng-doanh
nghiệp trong đào t o ngh .............................................................................. 97


DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 2.1. Mơ ph ng mơ hình các yếu tố tác động đến chất lượng đào t o ..............35
Hình 2. 2. Mơ hình doanh nghiệp trong nhà trư ng .................................................44
Hình 2. 3. Mơ hình nhà trư ng trong doanh nghiệp .................................................44
Hình 2. 4. Mơ hình liên kết c sở G NN độc lập v i doanh nghiệp .......................45
Hình 2.5. Bằng tốt nghiệp của sinh viên khi ra hồn thành khóa h c ......................60
Hình 3. 1.

cấu doanh nghiệp của t nh Hưng Yên giai đo n 2016-2020 ..............69

Hình 3. 2.

cấu các trư ng thuộc c sở GDNN của Hưng Yên n m 2019 ...........71

Hình 3. 3.

cấu đào t o theo trình độ .....................................................................72

Hình 3. 4. Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc phân theo lo i hình kinh tế ...73
Hình 3. 5. Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc phân theo lo i ngành, % .......74

Hình 3. 6. Kết quả SEM mơ hình các nhân tố tác động t i hiệu quả liên kết nhà
trư ng v i doanh nghiệp ................................................................................99
Hình 4. 1. Ch số n ng lực c nh tranh toàn c u của Việt Nam n m 2018 ..............108


LỜI MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài u n án
L ch sử phát tri n nhân lo i đ ki m nghiệm và đi đến kết luận: Nguồn lực
con ngư i là lâu b n nhất, chủ yếu nhất trong sự phát tri n kinh tế - x hội và sự
nghiệp tiến bộ của nhân lo i. Nguồn nhân lực c n là nhân tố quan tr ng trong quá
trình t ng trưởng và phát tri n kinh tế đất nư c n i chung và ở khu vực nông thôn
n i riêng. Nhưng hiện nay, chất lượng, số lượng c ng như c cấu (ngành ngh , trình
độ…) nguồn nhân lực t i khu vực nơng thơn c n nhi u đi m bất cập: dồi dào v m t
số lượng nhưng l i khá h n chế v m t chất lượng và c n nhi u tồn t i trong vấn đ
sử dụng, phát huy vai tr của nguồn nhân lực.

ây là một h n chế l n trong quá

trình phát tri n của đất nư c n i chung và khu vực nông thôn cả nư c n i riêng.
Nh ng bất cập này đ , đang và sẽ trở thành rào cản l n trong việc phát huy vai tr
là một v ng kinh tế tr ng đi m

c bộ trong hiện t i và tư ng lai.

oanh nghiệp (DN) Việt Nam đ tồn t i và phát tri n trư c áp lực c nh tranh
ngày càng l n từ quá trình toàn c u h a c n liên tục cải thiện chất lượng nguồn
nhân lực. Hiện nay, c một ngh ch l là, DN luôn g p kh kh n trong tuy n dụng
lao động, nhưng nhi u sinh viên, h c viên (SVHV) được đào t o từ các trư ng đ i
h c, cao đẳng và c sở d y ngh g p kh kh n trong tìm công việc ph hợp chuyên
môn được đào t o, gây l ng phí nguồn lực của x hội.

Từ phía các c sở đào t o, chưa ch tr ng cập nhật xu hư ng trên th trư ng
lao động, nhu c u lao động hiện t i của các DN c ng như dự báo nhu c u tư ng lai
của DN.

n t i thực tr ng, h c viên ra trư ng thiếu kỹ n ng và phẩm chất ngh

nghiệp, chậm thích nghi v i mơi trư ng làm việc thực tế, yếu v ngo i ng ,...
Nhà nư c c ng đ c chủ trư ng đào t o g n v i nhu c u phát tri n kinh tế x hội của từng đ a phư ng, từng ngành. hiến lược phát tri n kinh tế - x hội giai
đo n 2016-2020 đ nh hư ng phát tri n giáo dục và đào t o trong th i gian t i là:
“Đào tạo nguồn nhân lực đáp ứng yêu cầu đa dạng, đa tầng của công nghệ và trình
độ phát triển của các lĩnh vực, ngành nghề. Thực hiện liên kết chặt chẽ giữa các
DN, cơ sở đào tạo và Nhà nước để đào tạo và phát triển nguồn nhân lực theo nhu
cầu xã hội”.
T i Hưng n, q trình cơng nghiệp h a, hiện đ i h a đang di n ra m nh
mẽ, số lượng DN t ng trưởng nhanh ch ng d n đến nhu c u v lao động qua đào t o

1


ngh là rất l n. Trong khi đ , trên đ a bàn t nh c nhi u nhà trư ng đang thực hiện
đào t o ngh v i quy mô l n, c cấu ngành ngh phong ph . Tuy nhiên, chất lượng
và hiệu quả đào t o ngh ở h u hết nhà trư ng chưa cao, chưa đáp ứng được nhu
c u thực tế của doanh nghiệp.
Như vậy, thực tế cho thấy sự hợp tác gi a nhà trư ng v i DN t i Hưng Yên
n i riêng và cả nư c n i chung đang di n ra rất chậm, các nội dung hợp tác ở các
cấp độ sâu h n và chia sẻ nguồn lực c ng phát tri n trong hợp tác v i DN c n h n
chế.

c biệt, trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng như hiện nay, yêu c u v


nâng t m kỹ n ng lao động đang trở nên hết sức c n thiết đối v i m i quốc gia. Do
đ , việc t ng cư ng quan hệ hợp tác gi a nhà trư ng các DN trong và ngoài nư c ở
các lĩnh vực đào t o, nghiên cứu khoa h c, chuy n giao công nghệ và tuy n dụng là
vô c ng quan tr ng đối v i các c sở đào t o lao động c tay ngh .

ây c ng chính

là nhiệm vụ tr ng tâm trong cơng tác đào t o nguồn nhân lực, đáp ứng nhu c u hội
nhập và c nh tranh v i th trư ng lao động quốc tế.
Trong khi đ , việc liên kết DN và nhà trư ng trong đào t o lao động c tay
ngh ở Hưng Yên l i đang c n nhi u h n chế, mức độ liên kết, hợp tác c n chưa
thư ng xuyên; DN còn chưa nhiệt tình v i việc tiếp nhận sinh viên của nhà trư ng
đến thực hành, tham quan, thực tập t i DN trong quá trình h c tập; việc DN phối
hợp v i nhà trư ng xây dựng mục tiêu, nội dung, chư ng trình đào t o theo đ nh
hư ng ngh nghiệp cho h c sinh, sinh viên c n chưa thư ng xuyên; việc phối hợp
tổ chức Hội ngh , hội thảo, tập huấn v công nghệ m i, trao đổi kinh nghiệm gi a
doanh nghiệp và nhà trư ng c n ít và mang tính hình thức; hiệu quả chung trong
liên kết gi a DN và nhà trư ng đào t o lao động c tay ngh chưa cao, chưa đáp
ứng được yêu c u của hội nhập và c nh tranh v i th trư ng quốc tế.
o đ , việc nghiên cứu đ tài: “Liên kết doanh nghiệp và nhà trƣờng trong
đào tạo lao động có tay nghề trong bối cảnh hội nhập: trƣờng hợp tỉnh Hƣng
Yên” trong khuôn khổ luận án tiến sĩ chuyên ngành kinh tế phát tri n c

nghĩa cấp

thiết cả v l luận và thực ti n.
2. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu của u n án
Mục đích nghiên cứu
Nghiên cứu các vấn đ l luận và thực ti n v liên kết gi a DN và nhà
trư ng trong đào t o lao động c tay ngh trong bối cảnh hội nhập và áp dụng vào


2


đánh giá thực tr ng liên kết doanh nghiệp và nhà trư ng trong đào t o lao động c
tay ngh t i Hưng Yên, từ đ đ xuất các giải pháp nhằm hoàn thiện, nâng cao hiệu
quả liên kết doanh nghiệp và nhà trư ng trong đào t o lao động c tay ngh trên đ a
bàn t nh Hưng Yên trong th i gian t i.
Nhiệm vụ nghiên cứu


Làm rõ c sở l luận và thực ti n v liên kết đào t o lao động c tay ngh ;



Xem xét kinh nghiệm một số quốc gia và một số đ a phư ng trong nư c v

liên kết gi a doanh nghiệp và nhà trư ng trong đào t o lao động c tay ngh , từ đ
r t ra bài h c cho t nh Hưng Yên.


ánh giá thực tr ng nhu c u lao động qua đào t o của các doanh nghiệp trên đ a

bàn t nh Hưng Yên; chất lượng đào t o của nhà trư ng trên đ a bàn t nh Hưng Yên.


Thực tr ng liên kết gi a doanh nghiệp v i nhà trư ng trong đào t o lao động

c tay ngh trên đ a bàn t nh Hưng Yên;



Trên c sở nghiên cứu bối cảnh phát tri n m i, quan đi m, phư ng hư ng và mục

tiêu t ng cư ng liên kết gi a

N và nhà trư ng trong đào t o lao động c tay ngh ở

Việt Nam n i chung và Hưng Yên n i riêng, đ xuất các giải pháp và kiến ngh nhằm
hoàn thiện, nâng cao hiệu quả liên kết gi a doanh nghiệp và nhà trư ng trong đào t o lao
động c tay ngh trên đ a bàn t nh Hưng Yên trong th i gian đến n m 2025.
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
- Đối tƣợng nghiên cứu:
Vấn đ liên kết gi a

N và nhà trư ng trong đào t o lao động c tay ngh

trong bối cảnh hội nhập.
- Phạm vi nghiên cứu:
Phạm vi nội dung: Luận án tập trung nghiên cứu ho t động liên kết gi a
N và nhà trư ng trong đào t o lao động c tay ngh trong bối cảnh hội nhập. V
thực tr ng, luận án ch tập trung nghiên cứu các vấn đ liên quan đến liên kết đào
t o lao động c tay ngh của các c sở giáo dục ngh nghiệp (không bao gồm các
trư ng đ i h c) là chủ th độc lập v i

N trên đ a bàn t nh Hưng Yên (chủ th độc

lập khác). Luận án khơng xem xét mơ hình liên kết nhà trư ng thuộc
hình N thuộc nhà trư ng.

3


N hay mô


Phạm vi không gian: Liên kết gi a
trong bối cảnh hội nhập quốc tế của

N và Nhà trư ng trong đào t o ngh

ức; Na Uy; Úc;Hàn Quốc; Singapo và Việt

Nam (khảo sát t i t nh Hưng Yên).
Phạm vi thời gian:

tài tập trung nghiên cứu thực tr ng kết gi a

N và

Nhà trư ng trong đào t o ngh trong bối cảnh hội nhập quốc tế của Việt Nam trong
giai đo n 2016-2020, đ xuất giải pháp đến n m 2025, t m nhìn đến n m 2030.
4. Phương pháp u n và phương pháp nghiên cứu của u n án
Phƣơng pháp luận
Luận án sử dụng phư ng pháp luận duy vật biện chứng và duy vật l ch sử đ
nghiên cứu.
Phương pháp duy v t ịch sử được th hiện thông qua việc luận án xem xét
vấn đ liên kết gi a

N và nhà trư ng từ l ch sử hình thành mối quan hệ này và

cách n phát tri n và biến th ở các quốc gia; kế thừa nh ng kết quả nghiên cứu đ

c v liên kết đào t o ngư i lao động c tay ngh .
Phương pháp duy v t biện chứng được sử dụng trong luận án thông qua
việc xét xét, phân tích, đánh giá vấn đ liên kết gi a

N và nhà trư ng đào t o lao

động c tay ngh trong mối quan hệ tư ng hỗ, hai chi u c sự tác động của các
nhân tố ảnh hưởng đến việc liên kết.
Phƣơng pháp nghiên cứu
Phương pháp quan sát: quan sát trực tiếp đ thu thập các thông tin c n
thiết v các vấn đ c n nghiên cứu như quan sát các buổi đào t o của nhà trư ng
ho c các l p bồi dư ng đối v i lao động t i doanh nghiệp.
Phương pháp điều tra: V i mỗi nội dung nghiên cứu liên quan đến đ tài,
tác giả thiết kế phiếu đi u tra bán cấu tr c v i các câu h i liên quan trực tiếp và gián
tếp t i chủ đ nghiên cứu.
Mục đích điều tra, khảo sát: tìm hi u thực tr ng và đánh giá chất lượng và
hiệu quả liên kết gi a N và nhà trư ng trong đào t o lao động c tay ngh .
Đối tượng điều tra, khảo sát: các đối tượng khác nhau trong liên kết gi a N
và nhà trư ng đào t o lao động c tay ngh gồm: cán bộ quản l , giáo viên các c
sở đào t o ngh ; là đ i diện doanh nghiệp và chuyên gia của doanh nghiệp c liên
kết v i c sở đào t o ngh ; h c viên đang theo h c và đ tốt nghiệp t i các c sở

4


đào t o ngh v chất lượng và hiệu quả liên kết gi a

N và nhà trư ng trong đào

t o lao động c tay ngh .

Phương pháp chọn mẫu điều tra: M u đi u tra chính thức được lựa ch n
theo phư ng pháp ch n m u ng u nhiên phân t ng v i quy mô đủ l n và mang tính
đ i diện đ đảm bảo kết quả nghiên cứu mang tính khách quan và đáng tin cậy. ụ
th :
M u đi u tra 1: ối tượng đi u tra là cán bộ quản l , giáo viên các c sở đào
t o ngh , số lượng: 40 phiếu.
M u đi u tra 2:

ối tượng đi u tra là đ i diện doanh nghiệp và chuyên gia

của doanh nghiệp, số lượng: 220 phiếu
M u đi u tra 3:

ối tượng đi u tra là h c viên các c sở đào t o ngh (gồm

cả đang theo h c và đ tốt nghiệp), số lượng: 120 phiếu.
Cơ sở xác định số lượng mẫu điều tra: c m u đi u tra được xác đ nh theo
ư c lượng tổng th nên tổng số lượng tối thi u c n c của nghiên cứu là 380 ngư i.
ồng th i, kết hợp v i việc sử dụng phư ng pháp ch n m u ng u nhiên phân t ng,
v i số lượng c m u ở mỗi t ng khác nhau do dân số ở mỗi t ng là khác nhau.
Phương pháp tiến hành điều tra: các đi u tra thử (pilot survey) được tiến
hành trên m u quy mơ nh đ xác đ nh tính đ ng đ n và mức độ c

nghĩa của các

bảng h i đi u tra trư c khi tiến hành đi u tra chính thức.
Phương pháp xử lý kết quả điều tra: V i tổng số phiếu được gửi đi là 380
phiếu, trong th i gian từ tháng 03 tháng 09/2020-11/2020, c 328 phiếu phản hồi.
Sau khi thu l i các phiếu phản hồi, các phiếu được ki m tra và nhập d liệu và làm
s ch. Trong quá trình làm s ch phiếu, đ tài phải lo i b 21 phiếu c chất lượng

thông tin không đảm bảo. Số phiếu c n l i đảm bảo các tiêu chuẩn đ phân tích là
307 v i c cấu như sau:
Mẫu điều tra 1 - 35 phiếu;
Mẫu điều tra 2 - 192 phiếu;
Mẫu điều tra 3 – 80 phiếu.
Sau khi làm s ch phiếu, các d liệu đ nhập được chuy n đổi thành các biến
c th d ng đ phân tích thống kê, mơ tả.
Phương pháp phỏng vấn sâu: tác giả thực hiện các buổi làm việc trực tiếp
v i các giảng viên và cán bộ quản l của các trư ng đào t o ngh , các l nh đ o

5


doanh nghiệp và các h c viên, cựu sinh viên, sử dụng các câu h i mở đ ph ng vấn
sâu quan đi m và nhận thức của giảng viên và cán bộ quản l của các trư ng đào
t o ngh , các l nh đ o doanh nghiệp và các h c viên, cựu sinh viên v các vấn đ
thực ti n liên quan đến đ tài nghiên cứu.
Phương pháp chuyên gia: đ c bức tranh đa chi u và sâu s c h n các vấn
đ liên quan, tác giả thực hiện các cuộc làm việc (trực tiếp và gián tiếp) v i các
chuyên gia v đào t o ngh , các cán bộ quản l các c quan h u quan.
Phương pháp thực nghiệm: Tiến hành phân tích một số mơ hình liên kết
doanh nghiệp-nhà trư ng trong đào t o ngh trên thực ti n t nh Hưng Yên đ đánh
giá ưu đi m và h n chế của mơ hình, qua đ đ ra kiến ngh và giải pháp đ nhân
rộng việc tri n khai mơ hình được hiệu quả h n.
Các phƣơng pháp xử lý số liệu gồm:
Phương pháp nghiên cứu th ng tin sơ cấp và thứ cấp, thống kê, tổng hợp,
đánh giá từ các số liệu thực tế đ đưa ra nhận xét, kết luận v thực tr ng.
Phương pháp phân tích thống kê tốn học, sử dụng tốn thống kê đ xử l
các số liệu qua khảo sát, khảo nghiệm và thử nghiệm.
Phương pháp nghiên cứu định ượng: sử dụng phư ng pháp phân tích

nhân tố khám phá EFA (Exploratory Factor Analysis), độ tin cậy ronbach‟s alpha
() thông qua ph n m m SPSS v i phư ng trình mơ tả mối quan hệ gi a các biến số:

Fi = Wi1*X1 + Wi2*X2 + Wi3*X3 + . . . + Wik*Xk
Trong đ ,
Fi: ư c lượng tr số của nhân tố i
Wi: quy n số hay tr ng số nhân tố(weight or factor scores coefficient)
k: số biến
Phư ng pháp phân tích cấu tr c tuyến tính SEM (Structural Equation
Modeling) thơng qua ph n m m AMOS (Analysis of Moment Structures). ụ th :

6


Mơ hình đo lường và mơ hình cấu trúc của SEM

V i:

X1 = λ11 ξ1 + δ1
X2 = λ22 ξ2 + δ2
X3 = λ31 ξ1 + λ32 ξ2 + δ3,
(ξi là các nhân tố chung, Xi là các nhân tố xác đ nh)
Trong đ : λ là các hệ số tải, các nhân tố chung ξ i c th c tư ng quan
v i nhau, các nhân tố xác đ nh Xi c ng c th tư ng quan v i nhau. Phư ng
sai của một nhân tố xác đ nh là duy nhất.
Phư ng trình bi u di n mơ hình một cách tổng qt d ng ma trận của x
như sau:
x = Λx ξ +δ
ov(x, ξ) = Σ = E(xx‟) = E [(Λx ξ +δ)(Λx ξ +δ)‟] = E[(Λx ξ +δ)(Λ‟x ξ „+δ‟)]
= Λx E(ξξ‟)Λx‟ + ΛxE(ξδ‟)Λx‟ + E(δ‟δ‟)

t: Σ = E(xx‟); Φ = E(ξξ‟); Θ = E(δδ‟)
V i x‟; Λx‟; ξ „; δ‟ l n lượt là ma trận chuy n v của ma trận x; Λx; ξ ;δ.
uối c ng phư ng trình ovariance được viết g n như sau:
Σx = Λx Φξ Λ’x + Θx

7


Khung phân tích của luận án
thực hiện được mục tiêu nghiên cứu, luận án tiến hành quy trình nghiên
cứu theo khung phân tích sau:
Nghiên cứu tài liệu
trong và ngồi nư c
liên quan t i vấn đ
liên kết N và nhà
trư ng đào t o lao
động c tay ngh trong
bối cảnh hội nhập

Ph ng vấn các chuyên
gia, nhà quản l DN và
nhà trư ng v liên kết
đào t o lao động c tay
ngh trong bối cảnh
hội nhập

i u tra bằng Phiếu
khảo sát (3 lo i Phiếu)
đối v i cán bộ quản l ,
giáo viên; đ i diện N;

h c viên t i các c sở
đào t o ngh c liên kết
v i N

Xây dựng khung l
thuyết v liên kết
N và nhà trư ng
đào t o lao động c
tay ngh trong bối
cảnh hội nhập

Phân tích thực
tr ng liên kết N
và nhà trư ng đào
t o lao động c tay
ngh
trong bối
cảnh hội nhập ở
t nh Hưng Yên

xuất phư ng hư ng
và giải pháp hoàn
thiện, nâng cao hiệu
quả liên kết N và nhà
trư ng đào t o lao
động c tay ngh trong
bối cảnh hội nhập ở
t nh Hưng Yên đến
n m 2025, t m nhìn
đến n m 2030


ánh giá chung v kết
quả đ t được, h n chế
trong liên kết N và
nhà trư ng đào t o lao
động c tay ngh ở t nh
Hưng Yên và nguyên
nhân của bất cập

5. Tính mới của u n án
ây là một nghiên cứu mang tính hệ thống liên quan đến liên kết gi a doanh
nghiệp và nhà trư ng đ đào t o lao động c tay ngh trên đ a bàn t nh Hưng Yên,
luận án đ c nh ng đ ng g p m i v m t l luận và thực ti n như sau:
Luận án đ luận chứng được sự c n thiết liên kết gi a doanh nghiệp và nhà
trư ng, làm rõ nội hàm liên kết gi a doanh nghiệp và nhà trư ng, phân tích các
nhân tố ảnh hưởng đến liên kết gi a doanh nghiệp và nhà trư ng, các ch tiêu đánh
giá liên kết gi a doanh nghiệp và nhà trư ng. Luận án đ tổng kết được bài h c

8


kinh nghiệm của các quốc gia và các đ a phư ng trong nư c. Trên c sở đ , r t ra
bài h c cho đ a bàn t nh Hưng n.
Luận án đ xây dựng được mơ hình các nhân tố ảnh hưởng đến liên kết gi a
doanh nghiệp và nhà trư ng ở đ a phư ng, gi p đánh giá được mức độ tác động của
các nhân tố t i liên kết doanh nghiệp-nhà trư ng trong đào t o ngh .
ánh giá thực tr ng liên kết gi a doanh nghiệp và nhà trư ng trong đào t o
ngh t i Hưng Yên, từ đ ch ra các vấn đ trong mối quan hệ liên kết c ng như các
giải pháp kh c phục.
Luận án đ đưa ra các quan đi m v liên kết gi a doanh nghiệp và nhà

trư ng ở các đ a phư ng n i chung và Hưng Yên n i riêng; từ đ đ xuất các nh m
giải pháp trên nguyên t c đồng bộ, hệ thống và khoa h c. ác giải pháp đ xuất ph
hợp v i đ c th của t nh Hưng Yên và th hiện giá tr thực ti n thông qua kết quả
khảo nghiệm tính cấp thiết và khả thi của các cán bộ quản l các cấp, giáo viên,
chuyên gia và các nhà khoa h c.
6. Ý nghĩa ý u n và thực tiễn của u n án
Ý nghĩa lý luận của luận án:
L luận v liên kết gi a doanh nghiệp và nhà trư ng đ đào t o lao động c
tay ngh được thực hiện trong luận án g p ph n khẳng đ nh việc t ng cư ng liên kết
gi a doanh nghiệp và nhà trư ng là yếu tố quan tr ng nhằm đảm bảo phát tri n kinh
tế - x hội của ho t động này, là c sở c n thiết cho các nghiên cứu tiếp theo.
Kết quả nghiên cứu cho thấy muốn t ng cư ng liên kết gi a doanh nghiệp và
nhà trư ng thì c n phải đổi m i nội dung, hình thức liên kết, t ng cư ng mức độ liên
kết, th c đẩy các động c và phá v các rào cản liên kết trong bối cảnh hiện nay. Vì
vậy, tính đồng bộ trong thực hiện các giải pháp c n phải được đ c biệt quan tâm.
Ý nghĩa thực tiễn của luận án:
Luận án đ đ xuất một số giải pháp nhằm t ng cư ng liên kết gi a doanh
nghiệp và nhà trư ng đ đào t o lao động lành ngh t i Hưng Yên; nh ng giải pháp
đưa ra nếu được áp dụng sẽ g p ph n làm t ng hiệu quả kinh tế x hội, hiệu quả
trong đào t o của các trư ng t i Hưng Yên trong th i gian t i.

9


Kết quả nghiên cứu của luận án là tài liệu tham khảo h u ích cho nhi u độc
giả c nhu c u tìm hi u v liên kết gi a doanh nghiệp và nhà trư ng đ đào t o lao
động lành ngh t i Hưng Yên; là bài h c kinh nghiệm cho các đ a phư ng khác và
nhà trư ng c đi u kiện tư ng đồng.
7. Kết cấu của u n án
Ngoài ph n mở đ u và kết luận, ph n c n l i của Luận án được bố cụ thành 4

chư ng như sau:
Chương 1. Tổng quan các cơng trình nghiên cứu có liên quan đến đề tài luận án.
Chương 2. Cơ sở lý luận về liên kết giữa doanh nghiệp và nhà trường để đào
tạo lao động có tay nghề trong bối cảnh hội nhập
Chương 3. Thực trạng liên kết doanh nghiệp và nhà trường để đào tạo lao
động có tay nghề tại tỉnh Hưng Yên.
Chương 4. Giải pháp liên kết doanh nghiệp và nhà trường để đào tạo lao
động có tay nghề trong bối cảnh hội nhập.

10


Chương 1
TỔNG QUAN CÁC CƠNG TRÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN
ĐẾN LUẬN ÁN
1.1. Tình hình nghiên cứu quốc tế
Trên thế gi i, việc g n kết gi a c sở đào t o v i doanh nghiệp trong đào t o
ngh đ trở nên phổ biến t i nhi u quốc gia phát tri n như
Nhật ản,...

ức, Na Uy, Hàn Quốc,

nhi u nghiên cứu của các tác giả v l luận và thực ti n v liên kết

gi a Nhà trư ng và doanh nghiệp đào t o lao động như: (i) N n tảng l thuyết mối
liên kết gi a nhà trư ng và doanh nghiệp trong đào t o lao động qua đào t o; (ii)
Nh ng lợi ích trong liên kết doanh nghiệp-nhà trư ng; (iii) Mơ hình liên kết doanh
nghiệp-nhà trư ng trong đào t o ngh ; (iv) Kinh nghiệm quốc tế của các nư c trong
liên kết gi a c sở đào t o v i doanh nghiệp và (v)


ác giải pháp nhằm nâng cao

hiệu quả liên kết doanh nghiệp-nhà trư ng.
1.1.1. Nền tảng lý thuyết mối liên kết giữa nhà trƣờng và doanh nghiệp trong đào
tạo lao động
Motohisa Kaneko (2014), giải thích mối quan hệ gi a giáo dục bậc cao
(higher education) và công việc thơng qua phân tích mối quan hệ gi a bộ ba: (i)
giáo dục đ i h c, (ii) kỹ n ng, hi u biết và khả n ng mà n mang l i cho ngư i lao
động và (iii) việc sử dụng các yếu tố bên trong công việc. Mối quan hệ mà ông đ t
tên là “liên kết E-A-W (Education-Ability-Work)”.
tìm hi u bản chất của liên kết trên Kaneko xem xét chi u dài l ch sử của
giáo dục đ i h c. “Liên kết E-A-W” là mối quan hệ tuyến tính h n chế khi các
trư ng đ i h c l n đ u xuất hiện ở

hâu Âu th i trung cổ.

ác trư ng đ i h c

nguyên thủy ch đào t o ba ngành: luật h c cho các luật sư và các viên chức chính
phủ, dược h c cho các dược sỹ và th n h c cho gi i t ng l (Rashdall 1936).
ến thế kỷ 19, các liên kết E-A-W phát tri n h n nh sự b ng nổ của cuộc
cách m ng khoa h c công nghệ. Ở Mỹ, sự phát tri n của các ngành công nghiệp kéo
theo nhu c u v lực lượng lao động c tay ngh và trình độ cao t ng m nh. hính
quy n các bang ở Mỹ nhận thấy nhu c u này đ thành lập m i và hỗ trợ rất nhi u
11


cho các c sở giáo dục bậc cao (các trư ng cao đẳng, đ i h c). Q trình cơng nghiệp
h a gi p thu nhập của các hộ gia đình t ng nhanh, kéo theo mong muốn gửi con cái t i
các c sở giáo dục bậc cao v i mong muốn gia nhập t ng l p trung lưu m i.

ác yếu tố trên cộng hưởng v i nhau đ t o ra một thế hệ m i trong liên kết
E-A-W. Ph m vi của các chuyên ngành, kiến thức được giảng d y ở các trư ng trở
nên nhi u h n, rộng h n và chuyên sâu h n ban đ u rất nhi u.
Xu hư ng này tiếp tục phát tri n trong thế kỷ 20, đ c biệt là sau

i chiến

Thế gi i II, đ t o ra thế hệ thứ ba của mối liên kết E-A-W. Sự thay đổi này đ t o
nên sự nhảy v t ở Mỹ, n i t ng trưởng kinh tế nhanh ch ng di n ra từ nh ng n m
cuối thập niên 1950. Thế hệ ba của mối liên kết E-A-W được xem là th i kỳ “đ i trà
h a” của giáo dục đ i h c, kéo dài t i tận nh ng n m 1970 (Trow, 2010). ác chính
sách của chính phủ v i mục đích mở rộng c hội h c đ i h c đ nâng cao chất
lượng x hội và chất lượng t ng trưởng kinh tế được xem là nguyên nhân chính d n
t i thành quả trên bên c nh sự lên trong nhu c u h c lên cao của ngư i dân nh sự
t ng lên của mức thu nhập.
Ở Mỹ, t ng trưởng kinh tế nhanh ch ng kéo theo sự xuất hiện của nhi u tập
đồn quy mơ l n, đi u này kéo theo nhu c u v các nhân viên hành chính và các
viên chức quản l v i các yêu c u v bằng cấp t ng m nh.

ồng th i, sự xuất hiện

của các chính sách ph c lợi nhà nư c đ làm gia t ng nhu c u v công nhân trong
các d ch vụ công cộng, c ng c xu hư ng đ i h i bằng đ i h c.
L c này, việc mở rộng giáo dục bậc cao và t ng trưởng kinh tế c quan hệ
khá g n g i, gợi nh đến

tưởng “kế ho ch h a nguồn nhân lực” –

tưởng v việc


dự đốn nhu c u nguồn nhân lực thơng qua t ng trưởng kinh tế bằng việc ngo i suy
mối quan hệ gi a t ng trưởng kinh tế, cấu tr c ngành, việc làm và đào t o v i giả
đ nh mối quan hệ gi a các nhân tố E-A-W là tuyến tính.
Tuy nhiên, trên thực tế đến th i kỳ này, mối quan hệ gi các nhân tố E-A-W
đ trở nên phức t p h n và mâu thu n h n. o sự thay đổi của mỗi một nhân tố ch u
ảnh hưởng của các lực lượng riêng ảnh hưởng t i n .

ây là th i kỳ mà Jencks và

Riesman g i là “cuộc cách mạng học thuật”. Trong th i kỳ này, áp lực l n h n
được đ t ra đối v i các tổ chức giáo dục, buộc các c sở này phải phát tri n thành

12


tích h c thuật của đội ng giảng viên.

i u này không xuất phát từ nhu c u tri thức

đ đào t o ngư i lao động mà xuất phát từ nhu c u bên trong của các c sở đào t o.
rucker, 1992 đ ch ra rằng sự t ng lên của giáo dục đ i h c trong công việc
không nhất thiết là do các yêu c u v tri thức mà ch đ n giản là vì thế hệ trẻ th i đ
c nhu c u được h c đ i h c.

i u này hàm

rằng, các mối quan hệ trong liên kết

E-A-W trở nên l ng h n. i u tư ng tự c ng di n ra ở nhi u nư c khác.
ng theo Kaneko, Mối quan hệ gi a nhà trư ng và doanh nghiệp thông qua

liên kết E-A-W gồm ba ki u liên kết: (i) liên kết tuyến tính (Linear links), trong mối
liên kết này ngư i lao động được chuẩn b các kỹ n ng ngh nghiệp, các tri thức và
h c thuật rất tốt và bài bản. Ví dụ cho ki u liên kết này là giáo dục dành cho các bác
sỹ ho c luật sư. Thông thư ng các liên kết này được quy đ nh và bảo vệ bởi chính
quy n thơng qua các chứng ch hành ngh ; (ii)

ác liên kết b gi i h n ( ounded

links) đây là trư ng hợp các kỹ n ng và tri thức được đ nh nghĩa không mấy rõ
ràng, tất nhiên là v n c nh ng yêu c u c bản v tri thức và kỹ n ng nào đ .

ào

t o kỹ sư và nh ng công việc mà h c c th làm sau khi tốt nghiệp là một ví dụ c
bản cho liên kết ki u này. H c sinh sau khi tốt nghiệp không b gi i h n ngành ngh
làm việc tuy nhiên nhà tuy n dụng quyết đ nh tuy n dụng h dựa trên đi u kiện c
bản là nh ng kỹ n ng, tri thức mà h được đào t o; (iii) ác liên kết không b gi i
h n. Ki u liên kết này không yêu c u ngư i lao động phải c một kỹ n ng đ c biệt
nào nhưng yêu c u h c c nh ng n ng lực c bản đ h c các tri thức và các kỹ
n ng cụ th đ đáp ứng nhu c u công việc được giao.

ác công việc hành chính

thư ng r i vào nh m liên kết này.
Tao Yong-qin (2013) đ ch ra các đ c trưng trong c chế hợp tác gi a nhà
trư ng và doanh nghiệp. Theo Tao Yong-qin, mục tiêu của quan hệ hợp tác này là
tìm ra đi m chung trong nhu c u của các bên trong mục tiêu của chiến lược hợp tác.
Và sự hợp tác gi a nhà trư ng và doanh nghiệp mang nhi u đ c đi m của một hệ
thống kinh tế h n là các hệ thống khác. Tuy nhiên, sự khác biệt l n nhất của n là
tác động tư ng đối l n t i nhân tố con ngư i trong hệ thống kinh tế như

ngư i, chính sách, luật lệ và hành vi.

13

chí của


×