Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

bai tap toan 9 bien doi don gian bieu thuc chua can

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (322.84 KB, 4 trang )

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Bài tập Tốn 9: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn
Bản quyền thuộc về VnDoc.
Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.
A. Lý thuyết Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn
1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn

A2 .B = A B , tức là:

Với hai biểu thức A, B mà B  0 , ta có
+ Nếu A  0 và B  0 thì

A2 B = A B

+ Nếu A  0 và B  0 thì

A2 B = − A B

2. Đưa thừa số vào trong dấu căn
+ Với A  0 và B  0 ta có A B =

A2 B

+ Với A  0 và B  0 ta có A B = − A2 B
B. Bài tập Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn
I. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Cho hai biểu thức A, B mà A  0; B  0 , khẳng định nào sau đây đúng?
A.

AB 2 = B A



B.

A2 B = − A B

C.

A2 B = − AB

D.

AB = − A B

Câu 2: Cho hai biểu thức A, B mà A  0; B  0 , khẳng định nào sau đây đúng?
A. B A = − B 2 A

B. A B = − A2 B

C. A B =

D. B A = B 2 A

A2 B

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Câu 3: Đưa thừa số


49 ( x − 3)

A. 7 ( x − 3)

B.

2

2

( x − 3)

ra ngoài dấu căn ta được?

7

C. 7 ( x − 3)

D. 7 2 ( x − 3)

Câu 4: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 5 2....4 3 là:
A. >

B. <

Câu 5: Đưa thừa số 2 x
A.

1

với x < 0 vào trong dấu căn ta được?
2

B. − 2x

2x

C. =

C.

2x 2

D. − 2x 2

II. Bài tập tự luận
Bài 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
a)

48.45

b)

225.17

c)

a 3b 7 với a  0; b  0

d)


x 5 ( x − 3)

2

với 0  x  3

Bài 2: Đưa thừa số vào trong dấu căn và rút gọn:
a) ( 5 − a )

c)

8a
với a  5
a −5

a b
với a  0; b  0
b a

b)

( x − 7)

d) x

x+7
với 0  x  7
49 − x 2


6
với x  0
x

Bài 3: So sánh:
a) 7 2 và

72

c) 4 7 và 5 6

b) 4 3 và 3 5
d)

1
1
2
18 và
2
6

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188

2


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

C. Lời giải bài tập Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn
I. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

A

B

C

A

D

II. Bài tập tự luận
Bài 1:
a)

48.45 = 16.3.9.5 = 144.15 = 122.15 = 12 15

b)

225.17 = 152.17 = 15 17


c) Với a  0; b  0 thì

a3b7 = a 2 .a.( b3 ) .b = ab3 ab
2

x5 ( x − 3) = x.( x 2 ) .( x − 3) = x 2 ( 3 − x ) x

d) Với 0  x  3 thì

2

2

2

Bài 2:
a) Với a  5 thì:

(5 − a )

8a
8a
= − ( a − 5)
=−
a −5
a −5

( a − 5)

2


.

8a
= − 8a ( a − 5 )
a −5

b) Với 0  x  7 thì:

( x − 7)

x+7
= −(7 − x)
49 − x 2

c) Với a  0; b  0 thì
d) Với x  0 thì x

x+7
=−
( 7 − x )( 7 + x )

(7 − x)
(7 − x)

a b
a2 b
a
=
.

=
b a
b2 a
b

6
6
= x2. = 6 x
x
x

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188

2

=− 7− x


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Bài 3:
a) 7 2 và

72

Có 7 2 = 49.2 = 98

98  72 nên 7 2  72




b) 4 3 và 3 5
Có 4 3 = 16.3 = 48 và 3 5 = 9.5 = 45

48  45 nên 4 3  3 5



c) 4 7 và 5 6
Có 4 7 = 16.7 = 112 và 5 6 = 25.6 = 150

112  150 nên 4 7  5 6


d)

1
1
2
18 và
2
6



Vậy

1
1
1

1
1
1

18 =
.18 =
2=
.2 =
6
36
2
2
4
2

1
1
18 =
2
6
2

Tải thêm tài liệu tại:
/>
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188



×