Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.54 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.</b></i>
<b>A. Lý thuyết Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn (tiếp theo)</b>
<b>1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn</b>
Với hai biểu thức A, B mà <i>A B </i>. 0 và <i>B </i>0, ta có:
<i>A</i> <i>AB</i>
<i>B</i> <i>B</i>
<b>2. Trục căn thức ở mẫu</b>
+ Với các biểu thức A, B mà B > 0, ta có:
<i>A</i> <i>A B</i>
<i>B</i>
<i>B</i>
+ Với các biểu thức A, B, C mà <i>A</i>0;<i>A B</i> 2 ta có:
2
<i>C</i> <i>A B</i>
<i>C</i>
<i>A B</i>
<i>A B</i>
+ Với các biểu thức A, B, C mà <i>A</i>0;<i>B</i>0;<i>A B</i> ta có:
<i>C</i> <i>A</i> <i>B</i>
<i>C</i>
<i>A B</i>
<i>A</i> <i>B</i>
<b>Bài tập Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn (tiếp theo)</b>
<b>I. Bài tập trắc nghiệm</b>
<b>Câu 1: Cho hai biểu thức A, B mà </b><i>A B</i>. 0;<i>B</i>0, khẳng định nào sau đây đúng?
A.
<i>A</i> <i>AB</i>
<i>B</i> <i>B</i>
B.
<i>A</i> <i>AB</i>
<i>B</i> <i>B</i>
C.
<i>A</i> <i>AB</i>
<i>B</i> <i>B</i> <sub>D. </sub>
<i>A</i> <i>AB</i>
<i>B</i> <i>B</i>
<b>Câu 2: Cho các biểu thức A, B, C mà </b>
2
0;
A.
2
<i>C</i> <i>A B</i>
<i>C</i>
<i>A B</i>
<i>A B</i>
<sub>B. </sub>
2
<i>C</i> <i>A B</i>
<i>C</i>
<i>A B</i>
<i>A B</i>
C.
2
<i>C</i> <i>A B</i>
<i>C</i>
<i>A B</i>
<i>A B</i>
<sub>D. </sub>
2
<i>C</i> <i>A B</i>
<i>C</i>
<i>A B</i>
<i>A B</i>
<b>Câu 3: Khử mẫu biểu thức </b>
2
<i>7x</i> <sub> với </sub><i>x </i>0<sub> ta được:</sub>
A. 2
<i>14x</i>
<i>x</i> <sub>B. </sub> 2
14
<i>x</i> <sub>C. </sub>
14
<i>x</i> D. 2
<i>14x</i>
<i>x</i>
<b>Câu 4: Biểu thức liên hợp với </b>4 5 là:
A. 5 4 B. 4 5 C. 4 5 D. 5 4
<b>Câu 5: Trục căn thức ở mẫu biểu thức </b>
1 1
2 3 2 3<sub> sau đó rút gọn được kết quả:</sub>
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
<b>II. Bài tập tự luận</b>
<b>Bài 1: Khử mẫu của biểu thức lấy căn:</b>
a)
8
17 <sub>b) </sub>
17
<i>2x</i> <sub> với </sub><i>x </i>0
c)
14
15 <sub>d) </sub>
7
6
<i>a</i>
<i>b</i> <sub> với </sub><i>a</i> 0;<i>b</i>0
<b>Bài 2: Trục căn thức ở mẫu:</b>
a)
2
3 1
b)
5
7 3 <sub>c) </sub>
3 3 2
1 2 3
<sub>d) </sub>
14
10 3
a)
4 1 6
3 1 3 2 3 3
b)
5 2 6 5 2 6
5 2 6 5 2 6
c)
4 2
7 3 5 3
d)
<i>b</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<sub> với </sub><i>a b</i>, 0;<i>a b</i>
<b>Bài 4: Tính giá trị của </b>
1
2
<i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i>
<sub> tại </sub>
2 3
2
<i>x</i>
<b>Bài 5: Tính giá trị của </b>
2
1
<i>x</i>
<i>B</i>
<i>x</i>
<sub> tại </sub>
1 1
3 1 3 1
<i>x </i>
<b>C. Lời giải bài tập Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn (tiếp theo)</b>
<b>I. Bài tập trắc nghiệm</b>
<b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu 4</b> <b>Câu 5</b>
D C A C C
<b>II. Bài tập tự luận</b>
<b>Bài 1: </b>
a)
8 8. 17 136
17 17. 17 17
b) Với <i>x </i>0 thì
2
17 17. 2 34
2 2 . 2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
c)
14 14. 15 210
15 15. 15 15
d) Với <i>a</i>0;<i>b</i>0 thì
7 7 . 6 42
6 6 . 6 6
<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i>
<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>
a)
2 3 1 2 3 1
2
3 1
3 1
3 1 3 1 3 1
b)
5 7 3 5 7 3 5 7 3
5
7 9 2
7 3 7 3 7 3
c)
3 3 2 1 2 3
3 3 2 3 3 18 2 4 3
1 2 3 1 2 3 1 2 3 <sub>1</sub> <sub>2 3</sub>
<sub></sub>
16 7 3 16 7 3 16 7 3
1 12 11 11
d)
14 10 3 14 10 3
14
2 10 3
10 3
10 3 10 3 10 3
<b>Bài 3: </b>
a)
4 1 6
3 1 3 2 3 3
4 3 1 <sub>3 2</sub> 6 3 3
3 1 3 1 3 2 3 2 3 3 3 3
<sub></sub>
4 3 1 <sub>3 2</sub> 6 3 3
2 1 6
<sub></sub>
2 3 2 3 2 3 3 7
b)
5 2 6 5 2 6
5 2 6 5 2 6
5 2 6 5 2 6 5 2 6 5 2 6
5 2 6 5 2 6 5 2 6 5 2 6
5 2 6 5 2 6 10
1 1
c)
4 2
7 3 5 3
4 7 3 2 5 3
7 3 7 3 5 3 5 3
4 7 3 2 5 3
7 3 5 3
4 2
7 5 2 3
d) Với <i>a b</i>, 0;<i>a b</i> thì
<i>b</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
2 2 2 2
<i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
2 2 2 2
2
<i>ab b a</i> <i>ab</i> <i>a</i> <i>ab b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<b>Bài 4: </b>
Với
2 3
2
<i>x</i>
thì
2 3 4 2 3 3 1
2 2 2 2
Khi đó
3 1
1 <sub>3 1 2</sub> <sub>3 1</sub>
2
3 2 3 2 4 3 2
2
2
<i>A</i>
<b>Bài 5: </b>
Với
1 1 3 1 3 1 3 1 3 1
1
3 1 3 1 2
3 1 3 1
<i>x</i>
<sub> thì </sub>
2.1 2
1
2
1 1
<i>B </i>