CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
ỦY BAN NHÂN HUYỆN ĐỊNH QUÁN
TRƯỜNG THCS TÚC TRƯNG
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
KIỂM TRA GIỮA KÌ I- MƠN TỐN 9
NĂM HỌC 2022–2023
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TỐN 9
Chủ đề
Căn
bậc 2,
căn
bậc 3
(16
tiết)
Hệ
thức
lượng
trong
tam
giác
vng
(16
tiết)
Nội
Nhận biết
dung/đơn vị
kiến thức TNKQ TL
Khái niệm
căn bậc hai
2
(TN
1; 2)
0,5 đ
Các phép
tính và phép
biến đổi đơn
giản về căn
bậc hai
Căn bậc 3.
3
(TN3;
4; 5)
0,75đ
Một số hệ
thức về cạnh
và đường
cao trong
tam giác
vng.
Tỉ số lượng
giác của góc
nhọn.
Một số hệ
thức giữa
các cạnh và
các góc của
tam giác
vng.
Tởng: Số câu
Điểm
Tỉ lệ %
Mức độ đánh giá
Thông hiểu
TNK
TL
Q
1
1
(TL
(TL1b)
2a)
0,5 đ
0,5đ
2
(TL
1a, 2b)
1,5 đ
Vận dụng
TNK
TL
Q
Vận dụng cao
TNKQ
TL
1,5 đ
15%
1
(TL
2c)
1đ
3,25
đ
1
(TN6)
0,25đ
0,25đ
2
(TN7;
8)
0,5đ
4
(TN
9; 10;
11;
12)
1đ
Tổng
%
điểm
1
(TL3a)
1đ
1,5 đ
1
(TL
3c)
(0,5 đ)
1,5 đ
1
(TL3
; 3b )
1đ
1
(TL
4)
1đ
12
3đ
2
1đ
4
4đ
2
2đ
1
1đ
30%
10%
30%
20%
10%
2đ
21
10đ
100
%
Tỉ lệ chung
70%
30%
B. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I- MƠN TỐN -LỚP 9
100
TT
Chương/
Chủ đề
Nội
dung/Đơn
vị kiến
thức
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Mức độ đánh giá
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
3
(TN 1, 2,
- Hiểu khái niệm căn bậc
TL1b)
hai số học
Căn bậc
2, căn
bậc 3
Nhận biết :
- Biết vận dụng định lí
0≤ A< B ⇔
A< B
đ
ể so sánh các căn số học
Khái niệm
căn bậc hai
1
Các phép
tính và các
phép biến
đổi
đơn
giản về căn
bậc hai
- Biết điều kiện để
xác định
A
Hiểu cách dùng hằng
đẳng thức =|A| khi tính
căn bậc hai của một số
hoặc một biểu thức là
bình phương của một số
hoặc của một biểu thức
khác
Thơng hiểu:
- Hiểu được điều kiện
có nghĩa của căn thức
bậc hai.
Nhận biết :
-Biết được các phép biến
đổi đơn giản căn bậc hai.
- Biết khử mẫu của biểu
thức lấy căn
trong trường hợp đơn
giản
1
(TL 2a)
3
(TN
3;4;5)
2
(TL 1a;
2b)
Thông hiểu:
Biết rút gọn biểu thức
chứa căn bậc hai trong
một số trường hợp đơn
giản, tìm x
1
(TL 2c)
Vận dụng: Thực hiện
được một số phép biến
đổi đơn giản về căn
thức bậc hai của biểu
thức đại số để rút gọn
biểu thức
Căn bậc ba
Nhận biết :
Hiểu và tính được căn
bậc ba của một số biểu
diễn được thành lập
phương của một số khác
Hệ thức
lượng
Hệ thức về
cạnh và
Nhận biết
1
(TN6)
2
(TN 7;
Vận
dụng
cao
ỦY BAN NHÂN HUYỆN ĐỊNH QUÁN
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THCS TÚC TRƯNG
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Mơn: Tốn 9
Thời gian: 90 phút (khơng kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 16 câu)
Đề bài: ( Thí sinh làm vào giấy kiểm tra, không làm vào đề thi)
I/ Trắc nghiệm: (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1:
Câu 2:
Căn bậc hai số học của 64 là:
A. -8.
B.8.
Rút gọn biểu thức
5
A.
Câu 3:
−3
.
C.
25x 2
.
B.
−5x
3
7
.
B.
3
2
.
21
7
− 5
3
.
D. .
.
5x
.
C.
3
7
.
.
D.
5x
.
ta được kết quả là:
C.
21
7
.
D.
21
7
.
2
3 −1
3 +1
2
B.
.
C.
3 −1
2
.
D.
3 +1
.
Căn bậc ba của -216 là :
A.
Câu 7:
5x 2
Trục căn thức ở mẫu
A.
Câu 6:
B.
ta được kết quả là:
Khử mẫu của biểu thức lấy căn
A.
Câu 5:
.
)
D. 64.
5 −3 + 5
Kết quả rút gọn của biểu thức
A.
Câu 4:
(
C. ± 8.
2
±6
3
.
B.
216
.
C.
−6
.
Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH, hệ thức nào sau đây đúng ?
D.
−36
.
A. AB. AC =AB2+AC2
B. AB. AC = BH. CH
Câu 8:
B. AB. AC = BC. AH
D. AB. AC =
Cho vuông tại D, đường cao DH. Hệ thức nào sau đây đúng
A. DH2 = HE.HF
B. DH2=DE.EF
C. DH2 =DE. DF
D. DH2=DF.HF
Chọn khẳng định đúng
A. cot340 = cot560
B. tan340 = cot340
C. sin340= sin560
D. sin340 = cos560
Câu 10: Cho vuông tại A. Tỉ số lượng giác nào sau đây là đúng:
Câu 9:
A. SinC =
B. cosC =
C. tanC =
D. cotC =
α
α
α
Câu 11: Cho góc nhọn biết tan =1. Tìm
α 300
α 350
A.
=
B. =
Câu 12:
Trong hình vẽ sau,
sin α
bằng:
C.
α
=
400
D.
α
=
450
A.
5
3
B.
3
4
C.
3
5
D.
4
5
Tự luận (7điểm)
Câu 1: (1,5điểm)
II.
a) Thực hiện phép tính:
b)So sánh: 4 và
Câu 2: (2điểm)
3 x − 15
a) Tìm các số thực x để
có nghĩa.
3 x − 2 + 2 4 x − 8 − 9 x − 18 = 12
b) Giải phương trình:
c) Rút gọn biểu thức P = ( + ) . (Với x > 0 và x)
Câu 3: (2,5điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết HB = 1,8cm; HC = 3,2cm.
a. Tính độ dài BC; AB; AC; AH
b. Tính tan B.
c. Tìm góc B (làm tròn đến độ)
Câu 4: (1điểm)
Chứng minh rằng: Nếu một tam giác có hai cạnh là a và b, góc nhọn tạo bởi 2 đường thẳng đó là
1
S = ab sin α
2
α thì diện tích tam giác đó bằng:
..................... HẾT.....................
ỦY BAN NHÂN ĐỊNH QUÁN
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐÁNH
GIÁ GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THCS TÚC TRƯNG
MƠN: TỐN 9
Thời gian: 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM: 3,0 điểm
(Mỗi câu đúng đạt 0,25đ)
Câu
Đáp án
1
B
2
C
3
C
4
D
5
D
6
C
7
B
8
A
9
D
10
A
11
D
12
C
II. Tự luận (7đ)
Câu
Nội dung
a.
Câu 1: (1,5đ)
=
=
=
∑=
b. 4 và
4= =
5=
Vì 75 < 80 nên
Vậy 5 <
Câu 2: (2 đ)
a)
3 x − 15
∑=
có nghĩa
⇔ 3 x − 15 ≥ 0
Điểm
1,0đ
0,5
0,25
0,25
0,5đ
0,25
∑=
0,25
0,5đ
0,25
⇔ 3 x ≥ 15
⇔ x≥5
0,25
∑=
0,5đ
⇔ 3 x − 2 + 4 x − 2 − 3 x − 2 = 12
⇔ 4 x − 2 = 12
0,25
(ĐK: x ≥ 2)
⇔ x−2 =3
⇔ x−2 =9
⇔ x = 11
(thoả điều kiện)
Vậy S={11}
0,25
c) (Với x > 0 và x)
∑=
x
x 4x
P =
+
÷:
x +3÷
x −3
9− x
=
=
x
(
(
(
x +3
x −3
)(
)
x +3
x+3 x
x −3
)(
x +3
=
2x 9 − x
×
x−9 2 x
=
2 x −( x − 9)
×
x −9 2 x
+
) (
+
) (
x
(
x −3
x −3
)(
9− x
×
4x
x +3
x−3 x
x −3
)(
)
)
9−x
×
x +3 2 x
)
1,0đ
0,25
0,25
0,25
0,25
=− x
∑=
Câu 3: (2,5đ)
1,5đ
Vẽ hình đúng
0,25
a) Tính được BC = 5
Tính được AB = 3
0,25
0,25
Tính được AC = 4
0,25
0,25
Tính được AH = 2.4
tan B =
b) Tính được
4
3
∑=
0,5đ
0,75
c) Tính được góc B = 53o (làm trịn đến độ)
∑=
0,5đ
0,5
∑=
Câu 4: (1đ)
1,0đ
Giả sử △ABC có AB = a, BC = b,
Kẻ AH ⊥ BC, xét △ABH vuông tại H có:
0,5
AH = a.sinα
S ABC =
1
1
1
AH .BC = a sin α .b = ab sin α
2
2
2
0,5