Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

TIẾNG HOA THỰC DỤNG BÀI 10 BÀI TẬP VẬN DỤNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.41 KB, 2 trang )

上⾯
下⾯
前⾯
後⾯
裡⾯
外⾯
左邊
右邊

上⾯
下⾯
前⾯
后⾯
⾥⾯
外⾯
左边
右边

Shàngmiàn
xiàmiàn
qiánmiàn
hịumiàn
lǐmiàn
wàimiàn
zuǒbiān
ubiān

學校
超市
醫院
電影院


⾞站
夜市
動物園
公寓
市場
餐廳

学校
超市
医院
电影院
车站
夜市
动物园
公寓
市场
餐厅

Xxiào
chāoshì
yīyn
diànyǐngyn
chēzhàn
shì
dịngwùyn
gōngý
shìchǎng
cāntīng

1. Chỉ một vị trí cụ thể: Ðiạ điểm A + 在/

zài/ + địa điểm B + 的 vị trí.
超市在夜市的左邊。
Chāoshì zài shì de zuǒbiān
Siêu thị ở bên trái chợ đêm.
phía trước nhà tơi là một cơng viên.
phía sau trường học là sở thú.

2. Câu hỏi về vị trí, chỗ ở:
你家在哪裡?
Nǐ jiā zài nǎlǐ?
請問:附近有⾞站嗎?
Qǐngwèn: Fùjìn yǒu chēzhàn ma?
請問:到附近的醫院怎麼去?
Qǐngwèn: Dào fùjìn de yīyuàn zěnme qù?
這裡有超市嗎?
Zhè lǐ yǒu chāoshì ma?




















































































































































































































你家在哪⾥?
Nǐ jiā zài nǎlǐ?
请问:附近有车站吗?
Qǐngwèn: Fùjìn yǒu chēzhàn ma?
请问:到附近的医院怎么去?
Qǐngwèn: Dào fùjìn de yīyuàn zěnme qù?
这⾥有超市吗?
Zhè lǐ yǒu chāoshì ma?




×