MA TRẬN CÂU HỎI KIỂM TRA ĐỌC HIỂU
MÔN TIẾNG VIỆT HỌC KÌ 2
Mạch kiến
thức, kĩ
năng
Đọc hiểu
Số câu, số
điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
Số câu
1 TN
2 TN
1 TL
04
Câu số
Câu 1
Câu 2, 3
Câu 4
Số điểm
1
2
1
04
Trường Tiểu Học……………
Lớp: 1 / ...
Họ và tên:...................................................
KIỂM TRA HỌC KÌ II
LỚP 1 - NĂM HỌC: 2021-2022
Mơn: TIẾNG VIỆT
Thời gian: 40 phút
Điểm
Chữ ký của giám thị
Chữ ký của giám khảo
Em hãy đọc thầm bài “Quạ và đàn bồ câu ” và trả lời câu hỏi:
Quạ và đàn bồ câu
Quạ thấy đàn bồ câu được ni ăn đầy đủ, nó bơi trắng lơng mình rồi bay vào
chuồng bồ câu. Đàn bồ câu thoạt đầu tưởng nó cũng là bồ câu như mọi con khác, thế là
cho nó vào chuồng. Nhưng quạ quên khuấy và cất tiếng kêu theo lối quạ. Bấy giờ họ
nhà bồ câu xúm vào mổ và đuổi nó đi. Quạ bay trở về với họ nhà quạ, nhưng họ nhà
quạ sợ hãi nó bởi vì nó trắng tốt và cũng đuổi cổ nó đi.
*Khoanh trịn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Câu 1: Quạ làm gì để được vào chuồng của bồ câu?
A. Cho bồ câu đồ ăn
B. Bơi trắng lơng mình
C. Tự nhổ lơng mình
Câu 2. Khi phát hiện ra quạ, đàn bồ câu làm gì?
A. Không quan tâm
B. Cho quạ sống cùng chuồng
C. Xúm vào mổ và đuổi nó đi
Câu 3: Vì sao họ nhà quạ cũng đuổi quạ đi?
A. Vì quạ màu trắng tốt
B. Vì quạ màu đen
C. Vì quạ chưa ngoan
Câu 4: Tìm từ ngữ trong bài có tiếng chứa vần uây: ………………………………………..
B. Kiểm tra viết: ( 10 điểm)
I.
Chính tả nghe viết: (6 điểm)
Trong vườn, mấy chú chim sơn ca cất tiếng hót líu lo. Đám chích chịe, chào mào
cũng mua vui bằng những bản nhạc rộn ràng. Hoa bưởi, hoa chanh cũng tỏa hương
thơm ngát.
II.
Bài tập (4 điểm)
CÂU 1: Nối các từ ở cột A với từ ở cột B để tạo thành câu thích hợp (theo mẫu): (M2)
A
B
Trên kệ
em cũng thuộc bài.
Ngày nào đi học
là người chạy về đích đầu tiên.
Anh Hải
có nhiều cuốn sách hay.
Bố treo
bức tranh lên tường.
Câu 2: Chọn từ ngữ đúng điền vào chỗ trống (M1)
A) Cái (trống / chống )…………trường em
B) Mùa hè cũng (ngỉ/ nghỉ)……………
C) Suốt ba tháng (liền/ niền)……………
D) Trống (nằn /nằm)…………….. ở đó
ĐÁP ÁN KIỂM TRA TIẾNG VIỆT PHẦN ĐỌC HIỂU
A.Kiểm tra đọc (10đ)
1. Kiểm tra đọc thành tiếng (6đ)
2.Kiểm tra đọc hiểu( 4đ)
Câu 1: B (1 điểm)
Câu 2. C (1 điểm)
Câu 3: A (1 điểm)
Câu 4: quên khuấy (1 điểm)
B. Kiểm tra viết: ( 10 điểm)
I. Chính tả: 6 điểm.
− Viết đúng chính tả:
+ Mắc 5 lỗi: 1 điểm
+ Mắc 5 -10 lỗi đạt 2 điểm
+ Trên 10 lỗi đạt 0 điểm
− Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 1 điểm
II.Bài tập:
CÂU 1; Nối các từ ở cột A với từ ở cột B để tạo thành câu thích hợp: ( 2 điểm)
A
B
Trên kệ
em cũng thuộc bài.
Ngày nào đi học
là người chạy về đích đầu tiên.
Anh Hải
có nhiều cuốn sách hay.
Bố treo
bức tranh lên tường.
Câu 2: Chọn từ ngữ đúng điền vào chỗ trống (M1)
Mỗi ý đúng được 0, 5 đ
A) Cái (trống / chống ) trống trường em
B) Mùa hè cũng (ngỉ/ nghỉ) nghỉ
C) Suốt ba tháng (liền/ niền) liền
D) Trống (nằn /nằm) nằm ở đó