Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Hợp đồng mua bán nhà ở và chuyển nhượng quyền sử dụng đất ở

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.64 KB, 5 trang )

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập -Tự do-Hạnh Phúc
*****

HỢP ĐỒNG MUA BÁN NHÀ Ở VÀ
CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT.
SỐ : ____________.

NHÀ SỐ

:

ĐƯỜNG

:

PHƯỜNG

:

QUẬN

:

THÀNH PHỐ: HỒ CHÍ MINH.
*****

(thửa số , tờ bản đồ số )

1



CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập -Tự do-Hạnh Phúc
*****

HỢP ĐỒNG MUA BÁN NHÀ Ở VÀ
CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT.
Toạ lạc tại số: XXX.
Hôm nay, ngày tháng năm , tại Văn Phịng Cơng chứng TP.HCM, chúng tơi
ký tên dưới đây, những người tự nhận thấy có đủ năng lực hành vi và tự chịu trách nhiệm
trước pháp luật về mọi hành vi của mình gồm:
BÊN BÁN, CHUYỂN NHƯỢNG (BÊN A):
Ông



Sinh năm
Chứng minh nhân dân
Hộ khẩu thường trú

:
:
:
:



:
Sinh năm
:

Chứng minh nhân dân :
Hộ khẩu thường trú
:
Cùng Hộ khẩu thường trú
:
Có giấy chứng nhận kết hơn kèm theo.


BÊN MUA, NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG (BÊN B):
Ông



Sinh năm
Chứng minh nhân dân
Hộ khẩu thường trú




Sinh năm
Chứng minh nhân dân
Hộ khẩu thường trú
Cùng Hộ khẩu thường trú

:
:
:
:
:

:
:
:
:

Bằng hợp đồng này, bên A bán cho bên B căn nhà và chuyển nhượng quyền sử
dụng đất được mô tả trong Điều 1 của hợp đồng này với những thoả thuận như sau:
ĐIỀU 1: ĐỐI TƯỢNG CỦA HỢP ĐỒNG:
1.
Đối tượng của hợp đồng này là căn nhà và quyền sử dụng đất tọa lạc tại số:
…………….., có thực trạng như sau:
a. Nhà ở:

Tổng diện tích sử dụng :
Diện tích xây dựng
:
Kết cấu nhà

m2
m2

:
2


Số tầng

. Tầng số:

:


b. Đất ở:

Thửa đất số
:
Tờ bản đồ số
:
m2
Diện tích :
Hình thức sử dụng
:
 Sử dụng riêng
:
m2
 Sử dụng chung
:
m2
c. Các thực trạng khác: xem giấy chứng nhận
Hoặc (đối với Sổ hồng cấp từ năm 2005 đến 2009)
a. nhà ở:

Diện tích sàn

:

Kết cấu nhà
Cấp (hạng)

:
:


Số tầng :
Năm xây dựng
:
Diện tích sàn phụ
:
Thời hạn được sở hữu :

m2

. Tầng số:
m2

b. Đất ở:

Thửa đất số
:
Tờ bản đồ số
:
m2
Diện tích :
Hình thức sử dụng
:
 Sử dụng riêng
:
m2
 Sử dụng chung
:
m2
Đất được giao hoặc thuê

Hợp đồng thuê đất
:
c. Các thực trạng khác: xem giấy chứng nhận.
2. Căn nhà và quyền sử dụng đất trên thuộc sở hữu hợp pháp của bên A theo các chứng từ
sở hữu sau đây:

Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở. Hồ sơ gốc
số: do UBND Quận XX TPHCM cấp ngày , đăng ký thay đổi sở hữu ngày , đăng ký
thay đổi hiện trạng ngày.

Tờ khai/Thơng báo nộp lệ phí trước bạ nhà đất ngày .
3. Bên A và bên B cam kết nhà và đất có thực, cịn ngun vẹn cấu trúc và diện tích
như miêu tả ở trên và không yêu cầu công chứng viên xác minh.
ĐIỀU 2: GIÁ VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN TIỀN.
1.
Giá mua bán nhà và chuyển nhượng quyền sử dụng đất nêu trên là: .000.000 đ
(bằng chữ: ………….. triệu đồng chẵn)
2.
Phương thức thanh toán tiền:
 Bên B trả cho bên A số tiền là: .000.000 đồng (bằng chữ: triệu đồng chẵn)
3


 Sau khi …. , bên B trả cho bên A số tiền là: .000.000 đồng (bằng chữ: triệu đồng
chẵn)

3.
Việc thanh toán số tiền nêu trên do hai bên tự thực hiện và chịu trách nhiệm trước
pháp luật.
1.

2.
3.
1.
2.

ĐIỀU 3: THỜI HẠN VÀ PHƯƠNG THỨC GIAO NHÀ.
Bên A giao và bên B nhận căn nhà và quyền sử dụng đất đúng như mô tả tại
Điều 1 cho bên B sau khi công chứng.
Trong thời hạn chưa giao, bên A phải giữ gìn, bảo quản căn nhà và quyền
sử dụng đất đó.
Bên A giao cho bên B bản chính chứng từ sở hữu nhà và quyền sử dụng đất
nêu trên sau khi hoàn tất thủ tục mua bán, chuyển nhượng.
ĐIỀU 4: ĐĂNG KÝ QUYỀN SỞ HỮU VÀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT.
Bên B có nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký quyền sở hữu nhà ở tại cơ quan có
thẩm quyền. Bên A có nghĩa vụ cùng bên B hồn thành các thủ tục đăng ký đó.
Quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất nêu tại Điều 1 được chuyển nhượng cho
bên B kể từ thời điểm theo quy định của pháp luật.

ĐIỀU 5: VIỆC NỘP THUẾ VÀ PHÍ CƠNG CHỨNG.
Thuế và phí liên quan đến việc mua bán theo hợp đồng này do hai bên chịu trách
nhiệm nộp theo quy định pháp luật.
ĐIỀU 6: PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG.
Trong quá trình thực hiện hợp đồng, nếu có phát sinh tranh chấp, các bên cùng
nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; Trong trường
hợp khơng tự giải quyết được, thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án
giải quyết theo quy định của pháp luật.
ĐIỀU 7: CÁC THỎA THUẬN KHÁC.
Việc sửa đổi, hủy bỏ, bổ sung hợp đồng này phải được thực hiện theo đúng quy
định pháp luật.
ĐIỀU 8: CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN:

Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những cam đoan sau đây:
1.
Bên A cam đoan:
a) Những thông tin về nhân thân, về căn nhà ghi trong hợp đồng này là đúng sự
thật.
b) Nhà mua bán và quyền sử dụng đất chuyển nhượng khơng có tranh chấp,
giải toả, khơng bị các cơ quan nhà nước có thẩm quyền kê biên, xử lý theo
quy định pháp luật.
c) Việc giao kết hợp đồng này là hồn tồn tự nguyện, khơng bị lừa dối hoặc ép
buộc.
d) Thực hiện đúng và đầy đủ các thỏa thuận ghi trong hợp đồng này.
e) Căn nhà và quyền sử dụng đất đã ghi trong hợp đồng này chưa hứa cho, hứa
bán, nhận tiền cọc, chưa thế chấp, cho thuê, cho mượn.
2.
Bên B cam đoan:
a) Những thông tin nhân thân đã ghi trong hợp đồng này là đúng sự thật.
4


b) Đã xem xét, biết rõ về hiện trạng cũng như về tình trạng pháp lý, giấy tờ chứng
minh quyền sở hữu của căn nhà và quyền sử dụng đất nêu trên.
c) Việc giao kết hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, ép buộc.
d) Thực hiện đúng và đầy đủ các điều khoản ghi trong hợp đồng này.
ĐIỀU 9: ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG.
Hai bên công nhận đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của
mình, ý nghĩa và hệ quả pháp lý của việc giao kết hợp đồng.
2.
Hai bên đã hiểu rõ và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong hợp đồng này.
3.
Hợp đồng được lập thành 3 bản, các bản có giá trị pháp lý như nhau. Bên A

giữ 01 (một) bản, bên B giữ 01 (một) bản và Văn Phịng Cơng chứng
lưu giữ 01
(một) bản
4.
Hợp đồng có hiệu lực từ ngày được Văn Phịng Cơng chứng
chứng
nhận.
1.

BÊN A

BÊN B

5



×