Tải bản đầy đủ (.pptx) (22 trang)

Cháy nổ trong nhà máy hoá chất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.96 MB, 22 trang )

Đại Học Quốc Gia Tp Hồ Chí Minh
Trường Đại Học Bách Khoa
Khoa Kỹ Thuật Hóa Học

Cháy nổ trong
nhà máy hóa
Mơn học: AN TỒN Q TRÌNH
chất
GVHD: Nguyễn Kim Trung
Nhóm
• Nguyễn Trang Tấn Phú 61102580
• Nguyễn Như Tiến
61103598
• Nguyễn Hồng Kha


Q TRÌNH CHÁY
Cháy

là q trình phản ứng hóa học tạo ra
khói bụi, nhiệt và ánh sáng.


QUÁ TRÌNH CHÁY
Khi

đám cháy được phát ra -> gia tăng
nhiệt độ -> nhiệt lượng sẽ lan truyền rất
nhanh.

Nhiệt



lượng càng cao( độ lớn của đám
cháy) + nguồn oxy càng nhiều( tác động
của gió) + nguồn nhiên liệu -> đám cháy
càng dữ dội.



Điểm bắt lửa

Nhiệt độ cháy

Năng lượng tối
thiểu tỏa ra ở
0,1MPa; 293K;
(mmH20)

Metan

-

923

0,28

Propan

-

773


0,25

Butan

213

703

0,25

Pentan

233

558

0,28

Heptan

269

517

0,24

Azetylen

-


577

0,019

Burzine

294

493

-

Methannol

284

743

-

Phenol

352

878

-

-


563

-

243

375

0,009

-

853

0,019

Vật liệu

Hydroxy lưu huỳnh
Sunfur các bon
Hydro

Các thơng số an tồn cháy


MỨC ĐỘ NGUY HIỂM CỦA CHÁY
Mức độ nguy hiểm của
cháy


Điểm bắt lửa

Lưu ý

A

294K

Các loại khí chiếm 10%
hỗn hợp nổ

B

294…373K

Các loại khí chứa hỗn hợp
nổ

C,D,E

> 373K

Khơng cần quan tâm nhiều
trong các dự án xây dựng


Chọn các phương tiện chữa cháy dựa theo mức
độ
Phương tiện dập cháy
Mức độ

Các
Các chất
Các
Các
chất hữu cơ rắn
chất
chất khí
hữu cơ dễ cháy, lỏng dễ dễ cháy
rắn dễ dùng nước cháy
cháy
đề phòng
trong các
kho
Nước

G

Nước làm ướt

G

G

Khí trơ

-

-

G


G

NW

-

G

G

Halogen hydrocacbon

-

-

G

Bột chống cháy

G

G

G

Bột đa năng dập lửa

G – Phù hợp cho chống cháy

NW – Chống cháy được nhưng khơng kinh tế

Cơng Kim
trình
loại
điện nhẹ dễ
cháy

G
G

G



QUÁ TRÌNH NỔ
Là

sự gia tăng áp suất
đột ngột ở một không
gian hạn chế.

Đám

cháy phát triển
rất nhanh trong một
khoảng thời gian cực
ngắn -> nhiệt độ tại
tâm đám cháy tăng
lên một cách nhanh

chóng làm tăng áp
suất của điểm cháy
lên -> q trình nổ


THÔNG SỐ CỦA HỖN HỢP NỔ


Áp suất tới hạn



Nhiệt độ tới hạn



Giới hạn trên và giới hạn dưới



Nhiệt độ cháy(phát nổ)



Điểm cháy



Năng lượng tỏa ra khi nổ




Áp suất gây ra khi nổ



Nhiệt cháy phân tử


GIỚI HẠN NỔ
Các chất

Nổ thông thường

Nổ dữ dội

Giá trị MAK

% theo
thể tích

% theo thể tích

g/m3

g/m3

Ethylene

1,7…36


-

2,8…4,5

Methan

4,9…15,4

33…100

Propan

2,1…9,5

40…180

Pentan

1,35…8,0

43…224

Azetylen

2,3…82

25…880

Amoniak


15…28

105…200

50

Benzol

1,4…9,5

48…270

15

Sulfurhydro

4,3…45,5

60…650

Hydro

4,0…75

3,3….65

1800

4,2…50


18,3…59

25


NGUY CƠ TẠO RA NỔ
Có

ngọn lửa
Bị làm nóng
Tia lửa điện
Tia lửa nhiệt hoặc tia sáng
Cơng trình điện
Do va vấp và ma sát
Tia chớp


Vụ nổ ở nhà máy hoá chất Nhật
Bản

 Nguyên

nhân xảy ra vụ nổ là do phản ứng hóa
học xảy ra khi đang tăng nồng độ chất hóa học
chlorosilane làm nguyên liệu sản xuất silicone
siêu tinh khiết sử dụng cho ngành công nghiệp


NỔ HĨA CHẤT Ở BÌNH DƯƠNG


Ngun

nhân dẫn đến vụ cháy có thể do các
thùng chứa dung mơi tự phát nổ gây cháy ở
môi trường nhiệt độ cao


PHƯƠNG PHÁP HẠN CHẾ TÁC DỤNG CỦA
VỤ NỔ
Đặt

ngầm trang thiết bị dưới lòng đất

Bộ

phận nối giữa các đường ống tách bọt được đặt trong
hệ thống kín hoặc trên cao của hành lang

Hệ

thống thơng gió được bố trí mọi nơi

Tạo

luồng thốt bằng máng hoặc tường chắn ( cao tối
thiểu 1m) để dẫn hỗn hợp khí nổ thốt nhanh.

Bảo


đảm những khoảng cách cần thiết


NHỮNG BIỆN PHÁP DẬP CHÁY VÀ NỔ
TRONG LỌC DẦU THÔ
 Hệ

thống thu góp

 Hệ

thống đốt

 Hệ

thống khí trơ

 Hệ

thống ống dẫn


KHÍ TRƠ
Khí

trơ : nito, cacbonic và những hydrocacbon
đặc biệt khác.

Chức


năng : dùng để ngăn chặn tác dụng của oxy
nhằm chống cháy, nổ và oxy hóa => làm lỗng
nồng độ oxy xuống dưới mức giới hạn.

Lượng

khí trơ cần nạp phụ thuộc nồng độ oxy và
thể tích bình chứa.


Chất dễ
cháy

Quan hệ tối
thiểu giữa khí
trơ(C02
, N2) với khí
cháy B

N2/B

C02

Quan hệ tối thiểu
giữa khí trơ (C02
, N2) và khơng khí
(L)

Thể tích tối đa(%) oxy trong hỗn
hợp khí cháy/khơng khí

N2

O2

N2/L

C02/L

Cmax/O2

Cmax/O2

Ethan

13

7,5

0,82

0,49

11

13,3

Ethylen

16


9

-

15,5

1,0
±

0,67
±

10,0
±

11,7
±

21

13

0,79

0,45

11,2

13,9


19,5

13

0,89

0,51

10,4

13,0

17

9,5

0,70

0,39

12,1

14,5

15,5

8

0,75


0,45

11,7

13,9

Hexan

25

14

0,72

0,41

12,1

14,5

Oxidcabo
n

4

2,2

2,3

2,13


5,4

5,4

Ethyleoxi
d
Benzol
Butadien
Butan
Cycloprop
an





BIỆN PHÁP NGĂN NGỪA CHÁY NỔ
Không để ngọn lửa tiếp xúc với các nguồn nguyên
liệu.
Luôn kiểm tra các chi tiết chuyển động của các thiết
bị, máy móc đề phịng sự gia nhiệt do ma sát tạo ra.
Không sử dụng quá tải cho các loại dây dẫn điện.
Các kho chứa hàng, hóa chất ln thơng thống.
Thùng hàng hoặc bồn chứa hóa chất phải được đậy
nắm kỹ và kiểm tra thường xuyên.




×